|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 152/NQ-HĐND 2022 Kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng 2023
Số hiệu:
|
152/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 152/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH13 ngày
11/11/2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Quyết định 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08
tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2022/NQ-HĐND ngày 08
tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 9014/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công
năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia
1. Tổng vốn phân bổ 446.076
triệu đồng, trong đó, nguồn vốn ngân sách trung ương: 274.380 triệu đồng;
nguồn vốn đối ứng của ngân sách tỉnh: 171.696 triệu đồng.
a) Phân bổ cho các huyện, thành phố: 369.336 triệu
đồng.
b) Phân bổ cho các dự án: 76.740 triệu đồng.
2. Phân bổ cụ thể cho các chương trình mục tiêu quốc
gia như sau:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 162.574 triệu đồng, trong
đó:
- Phân bổ cho các huyện, thành phố: 93.596 triệu đồng.
- Phân bổ trực tiếp cho các dự án: 68.978 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
3.762 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: 279.740 triệu đồng, trong đó:
- Phân bổ cho các huyện, thành phố: 275.740 triệu đồng
- Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề:
4.000 triệu đồng
(Chi tiết
theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
2. Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 cho các dự án, tiểu dự án có trong
kế hoạch đầu tư công năm 2023, sau khi các dự án, tiểu dự án này được cấp có thẩm
quyền quyết định đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công.
3. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 được
phân bổ tại Nghị quyết này và mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố lập kế hoạch phân bổ vốn 2023 cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng
kinh phí các chương trình mục tiêu quốc gia, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp
quyết định theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các
văn bản pháp luật có liên quan.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022
|
Đề xuất phân bố kế hoạch vốn năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
NSTW
|
|
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.850.300
|
1.040.460
|
811.588
|
0
|
1.852.048
|
1.040.460
|
811.588
|
551.063
|
235.427
|
315.636
|
446.076
|
274.380
|
171.696
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
624.022
|
544.148
|
81.622
|
0
|
625.770
|
544.148
|
81.622
|
118.812
|
103.316
|
15.496
|
162.574
|
141.369
|
21.205
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt
|
109.185
|
94.944
|
14.241
|
0
|
109.185
|
94.944
|
14.241
|
31.560
|
27.444
|
4.116
|
31.903
|
27.742
|
4.161
|
|
|
Phân bổ cho các
huyện, thành phố
|
|
|
109.185
|
94.944
|
14.241
|
0
|
109.185
|
94.944
|
14.241
|
31.560
|
27.444
|
4.116
|
31.903
|
27.742
|
4.161
|
|
1
|
Huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2022-2025
|
10.058
|
8.746
|
1.312
|
|
10.058
|
8.746
|
1.312
|
2.907
|
2.528
|
379
|
2.944
|
2.560
|
384
|
|
2
|
Huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2025
|
10.277
|
8.937
|
1.340
|
|
10.277
|
8.937
|
1.340
|
2.970
|
2.583
|
387
|
3.008
|
2.616
|
392
|
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2022-2025
|
10.414
|
9.056
|
1.358
|
|
10.414
|
9.056
|
1.358
|
3.011
|
2.618
|
393
|
3.049
|
2.651
|
398
|
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2025
|
10.983
|
9.550
|
1.433
|
|
10.983
|
9.550
|
1.433
|
3.174
|
2.760
|
414
|
3.215
|
2.796
|
419
|
|
5
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2025
|
11.815
|
10.274
|
1.541
|
|
11.815
|
10.274
|
1.541
|
3.416
|
2.970
|
446
|
3.459
|
3.008
|
451
|
|
6
|
Huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2022-2025
|
15.110
|
13.139
|
1.971
|
|
15.110
|
13.139
|
1.971
|
4.368
|
3.798
|
570
|
4.423
|
3.846
|
577
|
|
7
|
Huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2025
|
14.360
|
12.487
|
1.873
|
|
14.360
|
12.487
|
1.873
|
4.150
|
3.609
|
541
|
4.143
|
3.603
|
540
|
|
8
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2022-2025
|
4.832
|
4.202
|
630
|
|
4.832
|
4.202
|
630
|
1.397
|
1.215
|
182
|
1.415
|
1.230
|
185
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2022-2025
|
5.620
|
4.887
|
733
|
|
5.620
|
4.887
|
733
|
1.625
|
1.413
|
212
|
1.801
|
1.566
|
235
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2022-2025
|
6.150
|
5.348
|
802
|
|
6.150
|
5.348
|
802
|
1.778
|
1.546
|
232
|
1.646
|
1.431
|
215
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2022-2025
|
9.566
|
8.318
|
1.248
|
|
9.566
|
8.318
|
1.248
|
2.764
|
2.404
|
360
|
2.800
|
2.435
|
365
|
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần
thiết
|
95.291
|
84.382
|
12.657
|
0
|
97.039
|
84.382
|
12.657
|
11.809
|
10.269
|
1.540
|
31.439
|
27.338
|
4.101
|
|
a
|
Bố trí chuyển
tiếp cho các tiểu dự án
|
|
|
39.374
|
35.758
|
5.364
|
0
|
41.122
|
35.758
|
5.364
|
11.809
|
10.269
|
1.540
|
22.239
|
19.338
|
2.901
|
|
1
|
Dự án ổn định dân
cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'rông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2024
|
14.980
|
14.546
|
2.182
|
|
16.728
|
14.546
|
2.182
|
4.731
|
4.114
|
617
|
9.085
|
7.900
|
1.185
|
|
2
|
Dự án bố trí, ổn định
dân cư vùng đặc biệt khó khăn Tiểu khu 72, xã Đạ Long, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2024
|
8.234
|
7.160
|
1.074
|
|
8.234
|
7.160
|
1.074
|
2.363
|
2.055
|
308
|
4.451
|
3.870
|
581
|
|
5
|
Dự án bố trí, ổn định
dân cư thôn 4, xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2024
|
6.960
|
6.052
|
908
|
|
6.960
|
6.052
|
908
|
2.070
|
1.800
|
270
|
3.706
|
3.223
|
483
|
|
6
|
Hoàn thiện Dự án định
canh định cư thôn Con Ó, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2022-2024
|
9.200
|
8.000
|
1.200
|
|
9.200
|
8.000
|
1.200
|
2.645
|
2.300
|
345
|
4.997
|
4.345
|
652
|
|
b
|
Số vốn chưa
phân bổ
|
|
|
55.917
|
48.624
|
7.293
|
0
|
55.917
|
48.624
|
7.293
|
0
|
0
|
0
|
9.200
|
8.000
|
1.200
|
|
1
|
Dự án bố trí, ổn định
dân cư còn nhiều khó khăn điểm Dân cư K'Nớ 5, xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2023-2025
|
23.880
|
20.766
|
3.114
|
|
23.880
|
20.766
|
3.114
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng và hoàn
thiện dự án ổn định dân cư thôn Hàng Làng, xã Gung Ré, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2023-2025
|
32.037
|
27.858
|
4.179
|
|
32.037
|
27.858
|
4.179
|
0
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản
xuất, đời sống vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
243.124
|
211.412
|
31.712
|
0
|
243.124
|
211.412
|
31.712
|
43.762
|
38.054
|
5.708
|
60.830
|
52.896
|
7.934
|
|
|
Phân bổ cho các
huyện
|
|
|
243.124
|
211.412
|
31.712
|
0
|
243.124
|
211.412
|
31.712
|
43.762
|
38.054
|
5.708
|
60.830
|
52.896
|
7.934
|
|
1
|
Huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2022-2025
|
13.530
|
11.765
|
1.765
|
|
13.530
|
11.765
|
1.765
|
2.436
|
2.118
|
318
|
3.513
|
3.055
|
458
|
|
2
|
Huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2025
|
11.142
|
9.689
|
1.453
|
|
11.142
|
9.689
|
1.453
|
2.004
|
1.744
|
260
|
2.893
|
2.516
|
377
|
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2022-2025
|
13.530
|
11.765
|
1.765
|
|
13.530
|
11.765
|
1.765
|
2.436
|
2.118
|
318
|
3.513
|
3.055
|
458
|
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2025
|
27.172
|
23.628
|
3.544
|
|
27.172
|
23.628
|
3.544
|
4.891
|
4.253
|
638
|
7.055
|
6.135
|
920
|
|
6
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2025
|
142.163
|
123.620
|
18.543
|
|
142.163
|
123.620
|
18.543
|
25.589
|
22.251
|
3.338
|
34.615
|
30.100
|
4.515
|
|
6
|
Huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2022-2025
|
25.468
|
22.146
|
3.322
|
|
25.468
|
22.146
|
3.322
|
4.584
|
3.986
|
598
|
6.613
|
5.750
|
863
|
|
7
|
Huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2025
|
10.119
|
8.799
|
1.320
|
|
10.119
|
8.799
|
1.320
|
1.822
|
1.584
|
238
|
2.628
|
2.285
|
343
|
|
IV
|
Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các
trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường
phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
122.511
|
106.531
|
15.980
|
0
|
122.511
|
106.531
|
15.980
|
22.052
|
19.176
|
2.876
|
29.162
|
25.358
|
3.804
|
|
a
|
Bố trí chuyển
tiếp cho các tiểu dự án
|
|
|
62.317
|
54.189
|
8.128
|
0
|
62.317
|
54.189
|
8.128
|
22.052
|
19.176
|
2.876
|
17.662
|
15.358
|
2.304
|
|
1
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2024
|
10.580
|
9.200
|
1.380
|
|
10.580
|
9.200
|
1.380
|
3.882
|
3.376
|
506
|
2.933
|
2.550
|
383
|
|
2
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2024
|
13.618
|
11.842
|
1.776
|
|
13.618
|
11.842
|
1.776
|
4.830
|
4.200
|
630
|
3.849
|
3.347
|
502
|
|
3
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2024
|
12.656
|
11.005
|
1.651
|
|
12.656
|
11.005
|
1.651
|
4.370
|
3.800
|
570
|
3.629
|
3.156
|
473
|
|
4
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Sơn Điền
|
Di Linh
|
2022-2024
|
11.232
|
9.767
|
1.465
|
|
11.232
|
9.767
|
1.465
|
4.025
|
3.500
|
525
|
3.183
|
2.768
|
415
|
|
5
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2024
|
14.231
|
12.375
|
1.856
|
|
14.231
|
12.375
|
1.856
|
4.945
|
4.300
|
645
|
4.068
|
3.537
|
531
|
|
b
|
Số vốn chưa
phân bổ
|
|
|
60.194
|
52.342
|
7.852
|
0
|
60.194
|
52.342
|
7.852
|
0
|
0
|
0
|
11.500
|
10.000
|
1.500
|
|
1
|
Xây dựng Trường
DTNT tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
2023-2025
|
18.835
|
16.378
|
2.457
|
|
18.835
|
16.378
|
2.457
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2023-2025
|
11.418
|
9.928
|
1.490
|
|
11.418
|
9.928
|
1.490
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Di Linh
|
Di Linh
|
2023-2025
|
15.940
|
13.861
|
2.079
|
|
15.940
|
13.861
|
2.079
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS và THPT liên huyện phía Nam
|
Đạ Tẻh
|
2023-2025
|
14.001
|
12.175
|
1.826
|
|
14.001
|
12.175
|
1.826
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của
các dân tộc thiểu số gắn với du lịch
|
51.364
|
44.664
|
6.700
|
0
|
51.364
|
44.664
|
6.700
|
9.269
|
8.060
|
1.209
|
8.378
|
7.285
|
1.093
|
|
a
|
Bố trí chuyển
tiếp cho các tiểu dự án
|
|
|
25.911
|
22.531
|
3.380
|
0
|
25.911
|
22.531
|
3.380
|
9.269
|
8.060
|
1.209
|
6.078
|
5.285
|
793
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư bảo
tồn mỗi một làng, bản truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (bảo tồn
giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể, hỗ trợ phát triển du lịch)
|
Các huyện
|
2022-2024
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
6.969
|
6.060
|
909
|
4.989
|
4.338
|
651
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động
nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp)
|
Các huyện
|
2022-2024
|
5.274
|
4.586
|
688
|
|
5.274
|
4.586
|
688
|
2.300
|
2.000
|
300
|
1.089
|
947
|
142
|
|
b
|
Số vốn chưa
phân bổ
|
|
|
25.453
|
22.133
|
3.320
|
0
|
25.453
|
22.133
|
3.320
|
0
|
0
|
0
|
2.300
|
2.000
|
300
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng điểm đến du lịch tiêu biểu (hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh đạt chuẩn,
trang bị thùng rác công cộng, trang bị nhạc cụ, đạo cụ biểu diễn, sưu tầm phục
chế, phục dựng hiện vật, thiết kế, lắp đặt biểu chỉ dẫn hướng dẫn du lịch, hỗ
trợ xây dựng nhà trưng bày, xây dựng trung tâm du lịch)
|
Các huyện
|
2023-2025
|
4.816
|
4.188
|
628
|
|
4.816
|
4.188
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ tu bổ tôn tạo
trong mỗi di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của
các dân tộc thiểu số (Nhà Lao thiếu nhi Đà Lạt;Di tích Khảo cổ Cát
Tiên; Di tích căn cứ kháng chiến Khu VI Cát Tiên)
|
Các huyện
|
2023-2025
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát
triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
2.547
|
2.215
|
332
|
0
|
2.547
|
2.215
|
332
|
360
|
313
|
47
|
862
|
750
|
112
|
|
|
Phân bổ cho các
huyện
|
|
|
2.547
|
2.215
|
332
|
0
|
2.547
|
2.215
|
332
|
360
|
313
|
47
|
862
|
750
|
112
|
|
1
|
Huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2023
|
55
|
48
|
7
|
|
55
|
48
|
7
|
0
|
0
|
0
|
55
|
48
|
7
|
Dứt điểm
|
2
|
Huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2023
|
120
|
105
|
15
|
|
120
|
105
|
15
|
0
|
0
|
0
|
120
|
105
|
15
|
Dứt điểm
|
3
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2024
|
2.260
|
1.965
|
295
|
|
2.260
|
1.965
|
295
|
360
|
313
|
47
|
575
|
500
|
75
|
|
4
|
Huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2022-2023
|
112
|
97
|
15
|
|
112
|
97
|
15
|
0
|
0
|
0
|
112
|
97
|
15
|
Dứt điểm
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
0
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
1.071
|
931
|
140
|
3.762
|
3.271
|
491
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ việc
làm bền vững tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững (Các nội dung đầu tư: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết
bị phục vụ công tác hỗ trợ việc làm)
|
Các huyện
|
2022-2025
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
1.071
|
931
|
140
|
3.762
|
3.271
|
491
|
|
C
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
1.213.925
|
485.570
|
728.355
|
0
|
1.213.925
|
485.570
|
728.355
|
431.180
|
131.180
|
300.000
|
279.740
|
129.740
|
150.000
|
Giai đoạn 2021-2025:
Ngân sách trung ương bố trí 485.570 triệu đồng, Ngân sách tỉnh đối ứng
728.355 triệu đồng; trong đó: NSTW đã bố trí đến hết năm 2023 là 260.920 triệu
đồng, Ngân sách tỉnh đối ứng là 391.380 (Như vậy, vốn ngân sách tỉnh đã bố
trí đến hết năm 2022 là 300.000 triệu đồng, số vốn đối ứng bố trí năm 2023
là 91.380 triệu đồng; tuy nhiên, để đẩy nhanh tiến độ đầu tư, sớm hoàn thành
các công trình, dự án đi vào sử dụng và phát huy hiệu quả nên vốn đối ứng
ngân sách tỉnh dự kiến bố trí năm 2023 là 150.000 triệu đồng, trong 02 năm
còn lại sẽ cân đối, bố trí theo đúng số vốn còn lại đã được HĐND tỉnh thông
qua).
|
I
|
Phân bổ cho các huyện, thành phố
|
|
|
1.197.925
|
469.570
|
728.355
|
|
1.197.925
|
469.570
|
728.355
|
427.180
|
127.180
|
300.000
|
275.740
|
125.740
|
150.000
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022-2025
|
35.907
|
14.075
|
21.832
|
|
35.907
|
14.075
|
21.832
|
8.330
|
3.930
|
4.400
|
8.566
|
3.726
|
4.840
|
2
|
Huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2022-2025
|
44.882
|
17.593
|
27.289
|
|
44.882
|
17.593
|
27.289
|
30.180
|
4.912
|
25.268
|
5.657
|
4.657
|
1.000
|
3
|
Huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2025
|
71.811
|
28.149
|
43.662
|
|
71.811
|
28.149
|
43.662
|
45.860
|
7.860
|
38.000
|
9.451
|
7.451
|
2.000
|
4
|
Huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2022-2025
|
125.673
|
49.262
|
76.411
|
|
125.673
|
49.262
|
76.411
|
37.754
|
13.754
|
24.000
|
29.907
|
13.040
|
16.867
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2025
|
125.673
|
49.262
|
76.411
|
|
125.673
|
49.262
|
76.411
|
39.454
|
13.754
|
25.700
|
29.907
|
13.040
|
16.867
|
6
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2025
|
198.535
|
77.823
|
120.712
|
|
198.535
|
77.823
|
120.712
|
70.257
|
22.026
|
48.231
|
46.996
|
20.491
|
26.505
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2022-2025
|
236.386
|
92.660
|
143.726
|
|
236.386
|
92.660
|
143.726
|
61.198
|
21.645
|
39.553
|
59.811
|
26.079
|
33.732
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2025
|
116.693
|
45.742
|
70.951
|
|
116.693
|
45.742
|
70.951
|
42.332
|
12.772
|
29.560
|
27.769
|
12.108
|
15.661
|
9
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2022-2025
|
44.882
|
17.593
|
27.289
|
|
44.882
|
17.593
|
27.289
|
9.912
|
4.912
|
5.000
|
10.681
|
4.657
|
6.024
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2022-2025
|
62.836
|
24.631
|
38.205
|
|
62.836
|
24.631
|
38.205
|
29.496
|
6.877
|
22.619
|
14.953
|
6.520
|
8.433
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2022-2025
|
71.811
|
28.149
|
43.662
|
|
71.811
|
28.149
|
43.662
|
27.165
|
7.860
|
19.305
|
17.089
|
7.451
|
9.638
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2022-2025
|
62.836
|
24.631
|
38.205
|
|
62.836
|
24.631
|
38.205
|
25.242
|
6.878
|
18.364
|
14.953
|
6.520
|
8.433
|
II
|
Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề
|
Các huyện
|
2022-2025
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 152/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lâm Đồng ban hành
962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|