|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND thu hồi đất dự án sử dụng đất trồng lúa đất rừng phòng hộ Đồng Nai
Số hiệu:
|
145/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú Cường
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 145/2018/NQ-HĐND
|
Đồng Nai,
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
NAI
KHÓA IX -
KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTr-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 12213/TTr- UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về danh mục các dự
án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai và Tờ trình số 12883/TTr-UBND ngày 26 tháng 11
năm 2018 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Tờ trình số
12213/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm
tra của ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai, cụ thể
như sau:
1. Danh mục 170 dự án với tổng diện
tích là 2.659,71 ha, trong đó diện tích cần thu hồi đất là
2.230,63 ha (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 82 dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, gồm: 78 dự án có sử dụng đất trồng lúa với
diện tích là 95,16 ha; 01 dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ với diện tích là 1,47
ha; 01 dự án có sử dụng đất rừng đặc dụng với diện tích là 7,66 ha; 02 dự án sử
dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ, trong đó diện tích đất trồng lúa 6,15
ha, diện tích đất rừng phòng hộ 19,74 ha và các trường hợp hộ gia đình, cá nhân
chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang các mục đích khác của các địa
phương với tổng diện tích
338 ha (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 24 dự án điều chỉnh quy
mô, vị trí thực hiện với tổng diện tích 293,23 ha (Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này, định kỳ
hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp
cuối năm.
Đối với các dự án thu hồi đất, dự án
có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015, Nghị quyết số
183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
14/7/2016, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm rà soát, đánh giá đối với từng dự
án, xác định rõ nguyên nhân, trách nhiệm, khả năng thực hiện của từng dự án, đề
xuất xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất xem xét, quyết
định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh và các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia
thực hiện, giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến
nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A + B);
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VB. QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
-
UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND,
UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Đồng Nai, LĐĐN, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, PTH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Nghị
quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Tên huyện
|
Địa điểm (xã,
thị trấn)
|
Mã đất
|
Diện tích kế
hoạch (ha)
|
Diện tích
thu hồi (ha)
|
Cơ sở đề xuất
|
Tổng các dự
án thu hồi
|
|
|
170
|
2.659,71
|
2.230,63
|
|
I. Dự án
thu hồi theo Khoản
3 Điều 62 - Luật đất đai 2013
|
|
|
164
|
2.447,65
|
2.218,64
|
|
a) Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp
hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia
tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
|
40
|
173,77
|
167,01
|
|
1
|
Mở rộng Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
Biên Hòa
|
Hiệp Hòa
|
DDT
|
0,07
|
0,07
|
Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế
hoạch thực hiện đầu tư công
2019
|
2
|
Trường THPT Chu Văn An
|
Biên Hòa
|
Hóa An
|
DGD
|
1,40
|
0,02
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm
2018
|
3
|
Trường Tiểu học Hóa An 2
|
Biên Hòa
|
Hóa An
|
DGD
|
0,85
|
0,85
|
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày
24/10/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn năm
2016-2020 trên địa bàn thành phố Biên Hòa năm 2017 (lần 2); Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự
án nhóm B.
|
4
|
Trường TH Long Bình 1
|
Biên Hòa
|
Long Bình
|
DGD
|
2,14
|
1,14
|
Quyết định số 3522/UBND-ĐT ngày 2/8/2018
của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2018 (lần 2)
|
5
|
Trường Tiểu học Long Bình 2
|
Biên Hòa
|
Long Bình
|
DGD
|
0,81
|
0,81
|
Nghị quyết số 54/2018/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn
đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020)
|
6
|
Trường
cao đẳng y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn)
|
Biên Hòa
|
Long Bình
Tân
|
DYT
|
4,51
|
4,51
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 784351768 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
cấp thay đổi lần 2 ngày 09/3/2016; thông báo thu hồi đất số 7081/TB-UBND
ngày 17/10/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
7
|
Trường TH Tân Tiến A
|
Biên Hòa
|
Tân Tiến
|
DGD
|
1,30
|
0,04
|
Quyết định số 3522/UBND-ĐT ngày
2/8/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2018 (lần 2)
|
8
|
Trường TH Phan Đăng Lưu
|
Biên Hòa
|
Thanh Bình
|
DGD
|
0,51
|
0,06
|
Đã phê duyệt kế hoạch thu hồi đất,
điều tra, khảo
sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án tại văn bản số 11029/UBND-ĐT ngày
14/8/2018 của UBND thành phố Biên Hòa
|
9
|
Trụ sở làm việc các phòng ban TP. Biên
Hòa
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
TSC
|
2,64
|
2,64
|
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 5 năm (2016-2020) của năm 2017 trên địa
bàn TP. Biên Hòa,
|
10
|
Trung tâm hành chính công
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
TSC
|
1,70
|
0,80
|
Nghị quyết số 52/NQ-UBND ngày
12/07/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2018
|
11
|
Trường Mầm non Sông Ray (ấp 10)
|
Cẩm Mỹ
|
Sông Ray
|
DGD
|
0,40
|
0,40
|
Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày
21/12/2017 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016-2020,
|
12
|
Trường Mầm non Sông Ray (ấp 9)
|
Cẩm Mỹ
|
Sông Ray
|
DGD
|
0,70
|
0,70
|
Văn bản số
193/HĐND-VP ngày 25/9/2018 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư công năm
2019; điều chỉnh quy mô diện tích từ 0,3 ha thành 0,7 ha.
|
13
|
Trụ sở công an xã Xuân Bảo
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Bảo
|
TSC
|
0,20
|
0,20
|
Văn bản số 193/HĐND-VP ngày
25/9/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư công năm 2019.
|
14
|
Trạm y tế xã Bảo Quang
|
Long Khánh
|
Bảo Quang
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
15
|
Trường Mầm non Bảo
Quang
|
Long Khánh
|
Bảo Quang
|
DGD
|
0,51
|
0,51
|
Công văn số 11574/UBND-CNN ngày
29/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý điều chỉnh diện tích trường Mầm
non Bảo Quang
|
16
|
Trường Tiểu học Thái Thiện
|
Long Thành
|
Phước Thái
|
DGD
|
1,27
|
1,27
|
Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 20/07/2018
của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2018 (đợt 1)
|
17
|
Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn 2)
|
Long Thành
|
Tam An
|
DGD
|
1,06
|
1,06
|
Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày
10/10/2017 của UBND huyện Long Thành về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
18
|
Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM
|
Nhơn Trạch
|
Long Tân,
Phước Thiền
|
DGD
|
126,00
|
126,00
|
Thông báo số 10704/TB-UBND ngày
9/10/2018 của UBND tỉnh về việc địa điểm xây dựng Cơ sở 2 Đại học Y dược TP
HCM Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ
trương đầu tư tại các khu đất
|
19
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Nam Cát
Tiên
|
DYT
|
0,17
|
0,17
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
20
|
Trạm y tế xã
|
Tân Phú
|
Phú Lâm
|
DYT
|
0,19
|
0,19
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
21
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Phú Lập
|
DYT
|
0,15
|
0,10
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
22
|
Trụ sở công an xã
|
Tân Phú
|
Phú Lập
|
TSC
|
0,12
|
0,12
|
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày
23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc giao chỉ tiêu đầu
tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020
|
23
|
Trường TH Nguyễn Du (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Phú Sơn
|
DGD
|
1,53
|
1,53
|
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày
23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc giao chỉ tiêu đầu
tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020
|
24
|
Trụ sở công an xã Phú Thanh
|
Tân Phú
|
Phú Thanh
|
TSC
|
0,18
|
0,18
|
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018
của UBND huyện Tân Phú về việc
giao chỉ tiêu đầu
tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020
|
25
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Phú Trung
|
DYT
|
0,07
|
0,07
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
26
|
Trường TH Xuân Thạnh
(Khu TTHC xã)
|
Thống Nhất
|
Bàu Hàm 2
|
DGD
|
1,00
|
1,00
|
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày
31/7/2018 của UBND huyện Thống Nhất về việc điều chỉnh, bổ sung và kế hoạch đầu
tư công 6 tháng cuối năm 2018
|
27
|
Trường Tiểu học Sông Mây
|
Trảng Bom
|
Bắc Sơn
|
DGD
|
1,72
|
1,72
|
- Văn bản chấp thuận chủ trương số
9103/UBND-VP ngày 09/10/2018 của UBND huyện Trảng Bom;
- Văn bản số 2375-CV/HU ngày
18/9/2018 của Huyện ủy Trảng Bom về việc chấp thuận chủ trương cho bổ sung
công trình Trường tiểu học Sông Mây vào danh mục chuẩn bị đầu tư năm
2018.
- Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày
4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai nhiệm vụ các sở ngành trên
địa bàn tỉnh khi thực hiện
các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
28
|
Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng
Bom
|
Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
DGD
|
0,17
|
0,17
|
- Văn bản chấp thuận chủ trương số
9103/UBND-VP ngày 09/10/2018 của UBND huyện Trảng Bom;
- Văn bản số 2375-CV/HU ngày
18/9/2018 của Huyện ủy Trảng Bom về việc chấp thuận chủ trương cho bổ sung
công trình Trường tiểu học Sông Mây vào danh mục chuẩn bị đầu tư năm
2018.
- Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày
4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai nhiệm vụ các sở ngành trên
địa bàn tỉnh khi thực hiện
các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
29
|
Công an xã Hiếu Liêm
|
Vĩnh Cửu
|
Hiếu Liêm
|
TSC
|
0,08
|
0,08
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của
UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND
ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn
ngân vốn khác do huyện quản lý
|
30
|
Trường THCS Mã Đà
|
Vĩnh Cửu
|
Mã Đà
|
DGD
|
1,53
|
1,53
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của
UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND
ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn
ngân vốn khác do huyện quản lý
|
31
|
Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu
|
Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh An
|
DTT
|
0,86
|
0,86
|
Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
của UBND huyện Vĩnh Cửu về chủ trương đầu tư dự án sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu
- Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày
7/8/2018 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số
80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn
ngân vốn khác do huyện quản lý.
|
32
|
Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu
|
Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh An
|
DVH
|
1,04
|
1,04
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của
UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND
ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn
ngân vốn khác do huyện quản lý (ghi vốn năm 2018)
|
33
|
Trường Mầm non Cây Gáo
|
Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh An
|
DGD
|
1,20
|
1,20
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của
UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND
ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn
ngân vốn khác do huyện quản lý
|
34
|
Nhà Văn hóa Stiêng Xuân
Hòa
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hòa
|
DVH
|
0,07
|
0,03
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
giai đoạn 2016 - 2020
|
35
|
Trường Mầm non Xuân Hòa
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hòa
|
DGD
|
0,86
|
0,86
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
giai đoạn 2016 - 2020
|
36
|
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
Xuân Lộc
|
Xuân Tâm
|
DGD
|
1,58
|
0,40
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
giai đoạn 2016 - 2020
|
37
|
Trường THCS Ngô Sĩ Liên
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
DGD
|
0,65
|
0,15
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
giai đoạn 2016 - 2020
|
38
|
Trường Mầm non Xuân Thành (mở rộng
phân hiệu Tân Hợp)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
DGD
|
0,40
|
0,40
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
giai đoạn 2016 - 2020
|
39
|
Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thọ
|
DVH
|
0,08
|
0,08
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
giai đoạn 2016 - 2020
|
40
|
Cơ sở giáo dục và đào tạo
|
Thống Nhất
|
Xuân Thạnh
|
DGD
|
14,00
|
14,00
|
Văn bản số
12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại
các khu đất.
|
b) Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước,
điện lực thông tin liên lạc,
chiếu sáng đô thị; công trình thu gom xử lý chất thải
|
|
69
|
645,77
|
524,70
|
|
|
41
|
Hành lang an toàn giao
thông Quốc lộ 51
|
Biên Hòa
|
An Hòa
|
DGT
|
1,00
|
0,75
|
Quyết định số 5530/QĐ.CT.UBT ngày
15/11/2004 của UBND tỉnh Đồng Nai về thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
hành lang Quốc lộ 51 trước mặt tiền dự án Sơn Tiên; Văn bản số 7321/UBND-CNN
ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc rà soát hiệu lực Quyết định số
5530/QĐ.CT.UBT ngày
15/11/2004
Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày
26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất
|
42
|
Xây dựng một phần tuyến đường giao
thông theo quy hoạch (Đường N1)
|
Biên Hòa
|
Bình Đa
|
DGT
|
0,24
|
0,24
|
Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày
26/7/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng một phần tuyến đường
giao thông theo quy hoạch từ đường Vũ Hồng Phô đến hết phần đất
dọc theo đất khu dân cư Bình Đa
|
43
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K
|
Biên Hòa
|
Bửu Hòa,
Tân Vạn
|
DGT
|
9,00
|
1,80
|
Đã lựa chọn nhà đầu tư; được UBND tỉnh
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tại Quyết định số 1517/QĐ-UBND tỉnh ngày
10/5/2017 của UBND tỉnh về báo cáo nghiên cứu khả thi; điều chỉnh lại diện
tích lên 9 ha
|
44
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Rạch Cát đến Cầu Ghềnh)
|
Biên Hòa
|
Hiệp Hòa
|
DTL
|
1,85
|
0,38
|
Nghị quyết số
91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm
2018, điều chỉnh tăng thêm diện tích; Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày
23/4/2014 duyệt điều chỉnh dự án gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu rạch
Cát đến Cầu Ghềnh phía cù lao Phố); Công văn số 1443/TTg-QHQT ngày
19/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án ưu tiên
thuộc chương trình SP-RCC (công trình nguồn vốn từ Trung ương)
Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày
26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất.
|
45
|
Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD
|
Biên Hòa
|
Phước Tân,
Tam Phước
|
DGT
|
17,92
|
17,92
|
Quyết định số 3618/UBND-XDCB ngày
26/03/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch hướng tuyến đường
chuyên dùng VLXD
- Văn bản số 1125/SKHĐT-DN ngày
3/4/2018 của Sở Kế hoạch Đầu tư về việc đầu tư tuyến nối vào đường Võ Nguyên
Giáp thuộc tuyến dự án BOT đường chuyên dùng VLXD Văn bản số 12884/UBND-CNN
ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh
|
46
|
Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường
cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây
|
Biên Hòa
|
Tam Phước
|
DGT
|
5,30
|
5,30
|
Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày
26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất.
|
47
|
Mở rộng Quốc lộ 51
|
Biên Hòa
|
Tam Phước
|
DGT
|
0,09
|
0,09
|
Văn bản số 9122/UBND-ĐT ngày
12/9/2017 về việc cải tạo mở rộng đoạn km4+556-km5+395, cải tạo bổ sung hệ thống
thoát nước, cải tạo các nút giao thông thuộc dự án mở rộng
QL 51 Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc
chủ trương đầu tư tại các khu đất
|
48
|
Đường dây 220kv Sông Mây - Tam Phước
|
Biên Hòa
|
Tam Phước,
Phước Tân
|
DNL
|
53,79
|
53,79
|
Văn bản số 9136/UBND-CNN ngày
13/09/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận hướng tuyến; Văn bản
số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình đường dây 220 kv Sông Mây - Tam Phước
|
49
|
Dự án kết nối từ đường
Điểu Xiển vào
khu tập thể dệt Thống Nhất
|
Biên Hòa
|
Tân Biên
|
DGT
|
0,10
|
0,08
|
Văn bản số 220/UBND-CNN ngày
09/01/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận việc đầu tư đoạn đường
giao thông kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu nhà ở tập thể Dệt Thống
Nhất
|
50
|
Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện
Tân
|
Biên Hòa
|
Tân Hòa,
Tân Biên, Trảng Dài
|
DGT
|
2,80
|
2,80
|
Công văn số 948/HĐND-VP ngày
28/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủ
trương điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án BOT đường
768
|
51
|
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu
của nhánh suối
chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)
|
Biên Hòa
|
Tân Hòa, Trảng
Dài, Tân Biên, Hố Nai
|
DTL
|
13,75
|
11,00
|
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016 - 2020;
|
52
|
Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương
|
Biên Hòa
|
Thanh Bình
|
DGT
|
0,00
|
0,00
|
Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày
2/8/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 2)
|
53
|
Tuyến đường giao thông dọc suối Săn
Máu theo quy hoạch
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
DGT
|
1,20
|
1,20
|
Văn bản số 12345/UBND-ĐT ngày
06/9/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc chủ trương đầu tư các tuyến đường
giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch Văn bản số 14189/UBND-ĐT ngày
10/10/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc đầu tư các tuyến đường giao
thông theo quy hoạch trên địa bàn thành phố Biên Hòa
|
54
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
DGT
|
1,60
|
1,60
|
Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày
02/08/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh bổ sung chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công 2018 (lần 2)
|
55
|
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ
cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất,
Quyết Thắng
|
DTL
|
1,60
|
0,76
|
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016-2020,
|
56
|
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ
đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất,
Quyết Thắng
|
DTL
|
1,70
|
1,70
|
Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày
17/4/2014 duyệt điều chỉnh dự án gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước
Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát); Công văn số 1443/TTg-QHQT ngày
19/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án ưu tiên
thuộc chương trình SP-RCC (công trình nguồn vốn từ Trung ương)
|
57
|
Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
Cẩm Mỹ
|
Nhân Nghĩa,
Xuân Bảo
|
DGT
|
7,20
|
3,60
|
Văn bản số 193/HĐND-VP ngày
25/9/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư công năm 2019; Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc
phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư.
|
58
|
Trạm 110 kV Xuân Đông và đường
dây đấu nối
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đông
|
DNL
|
1,63
|
0,76
|
Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày
14/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí.
|
59
|
Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đông
|
DGT
|
3,84
|
3,10
|
Văn bản số 193/HĐND-VP ngày
25/9/2018 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công năm
2019; Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc
phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư.
|
60
|
Giếng khoan quan trắc
|
Định Quán
|
Các xã
|
DKH
|
0,03
|
0,03
|
Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày
15/12/2011 về việc phê duyệt đề cương dự án điều tra, đánh giá sơ bộ tài
nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; văn bản số 7811/UBND-CNN
ngày 25/7/2018 về việc thực hiện thủ tục đất đai để thực hiện các công
trình giếng khoan quan trắc động thái dưới nước, dưới đất trên địa bàn các huyện
Tân Phú, Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ
|
61
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tà Lài - Trà
Cổ (Đường
ĐT-774) đoạn từ km 1+600 đến km 7+300
|
Định Quán
|
Gia Canh,
Phú Hòa
|
DGT
|
5,74
|
4,74
|
Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư
công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019
|
62
|
Đường Cao Cang đoạn 1, 2
|
Định Quán
|
Gia Canh,
TT. Định Quán
|
DGT
|
19,26
|
9,01
|
Tờ trình số
12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế
hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019
|
63
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi
|
Định Quán
|
Phú Tân
|
DTL
|
0,25
|
0,25
|
Văn bản số 923/TB-SKHĐT ngày
11/12/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo chỉ tiêu kế hoạch đầu
tư công năm 2018
|
64
|
Đường nối cụm công nghiệp Phú Túc đi
TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)
|
Định Quán
|
Phú Túc
|
DGT
|
9,00
|
1,48
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày
24/01/2018 của UBND huyện Định Quán về công bố công khai dự toán ngân sách
năm 2018
|
65
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định Quán
|
Suối Nho
|
DRA
|
0,05
|
0,05
|
Văn bản số
1932/UBND-NL ngày 25/7/2018 của UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ
trương cho thực hiện đầu tư xây dựng bô trung chuyển rác sinh hoạt tại các xã
Suối Nho, Thanh Sơn, La Ngà và Phú Túc - Túc Trưng, vốn của HTX TMDV Phú Lợi
|
66
|
Cầu Thanh Sơn
|
Định Quán
|
Thanh Sơn,
Ngọc Định
|
DGT
|
4,75
|
4,12
|
Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế
hoạch thực hiện đầu tư công 2019
|
67
|
Mở rộng đường Lý Thái Tổ
|
Định Quán
|
TT. Định
Quán
|
DGT
|
4,45
|
3,85
|
Thông báo Kết luận số
10264/TB-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về xử lý đề xuất, kiến
nghị của UBND huyện Định Quán về các dự án trên địa bàn huyện, trong đó có dự
án mở rộng đường Lý Thái Tổ. Có kế hoạch bố trí vốn năm 2018 tại quyết định số
115/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND huyện Định Quán về công bố
công khai dự toán ngân sách năm 2018
|
68
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định Quán
|
Túc Trưng
|
DRA
|
0,06
|
0,06
|
Văn bản số
1932/UBND-NL ngày 25/7/2018 của UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ
trương cho thực hiện đầu tư xây dựng bô trung chuyển rác sinh hoạt tại các xã
Suối Nho, Thanh Sơn, La Ngà và Phú Túc - Túc Trưng, vốn của HTX TMDV Phú Lợi
|
69
|
Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua thị
xã Long
Khánh).
|
Long Khánh
|
Bảo Quang
|
DGT
|
0,05
|
0,05
|
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016-2020
|
70
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro
|
Long Khánh
|
Bảo Vinh
|
DTL
|
0,24
|
0,24
|
Văn bản số 10620/UBND-CNN ngày
08/10/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án xây dựng hạ tầng Làng văn
hóa đồng bào dân tộc Chơ Ro tại xã Bảo Vinh (GDI); Nghị quyết số
109/NQ-HĐNĐ ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công năm 2018.
|
71
|
Đường Cây Khế - Bưng Môn
|
Long Thành
|
Long An
|
DGT
|
2,70
|
0,70
|
Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày
20/07/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (đợt
1)
|
72
|
Đường Bàu Giao
|
Long Thành
|
Long An
|
DGT
|
3,09
|
0,09
|
Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày
20/07/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (đợt
1)
|
73
|
Hẻm 21 đường Bàu Giao
|
Long Thành
|
Long An
|
DGT
|
1,02
|
0,02
|
Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày
20/07/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (đợt
1)
|
74
|
Hẻm 109 đường Khai Thác Đá 3
|
Long Thành
|
Long An
|
DGT
|
3,44
|
0,34
|
Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày
20/07/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (đợt
1)
|
75
|
Nâng cấp đường Long Đức-Long An
|
Long Thành
|
Long Đức-
Long An
|
DGT
|
10,00
|
0,10
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
15/12/2017 của HĐND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
76
|
Trung tâm Logistic Long Thành
|
Long Thành
|
Tân Hiệp
|
|
67,50
|
67,50
|
Văn bản số 4883/UBND-CNN ngày
17/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến Tập đoàn Cao su Việt Nam về địa điểm
đầu tư dự án Trung tâm Logistic Long Thành tại huyện Long Thành; công văn số
91/HDQTCSVN-KHĐT ngày 21/8/2018 của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam thống nhất
theo Công vốn số 4883/UBND-CNN ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh (thu hồi giao
Trung tâm phát triển Quỹ đất
đấu giá); Văn bản số
1098/UBND-CNN ngày 18/10/2018 về việc đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng
trung tâm logistic Long Thành
|
77
|
Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán Thủ
|
Long Thành
|
TT Long Thành
- Lộc An
|
DTL
|
31,04
|
1,04
|
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2016-2020
|
78
|
Cầu Mít (trên Hương lộ 12)
|
Nhơn Trạch
|
Long Thọ
|
DGT
|
0,06
|
0,06
|
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày
28/8/2017 của UBND tỉnh về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng mới cầu
Mít trên Hương lộ 12 huyện Nhơn Trạch
|
79
|
Đường ra càng Phước An đoạn 1 (từ
nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)
|
Nhơn Trạch
|
Long Thọ
|
DGT
|
3,20
|
3,20
|
Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế
hoạch thực hiện đầu tư công 2019
|
80
|
Giếng khoan quan trắc
|
Tân Phú
|
Các xã
|
DKH
|
0,01
|
0,01
|
Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày
15/12/2011 về việc phê duyệt đề cương dự án điều tra, đánh giá
sơ bộ tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Văn bản số
7811/UBND-CNN ngày 25/7/2018 về việc thực hiện thủ tục đất đai để thực hiện
các công trình giếng khoan quan trắc động thái dưới nước, dưới đất trên địa
bàn các huyện Tân Phú, Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ
|
81
|
Trạm bơm dã chiến ấp 2
|
Tân Phú
|
Đắc Lua
|
DTL
|
0,20
|
0,20
|
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày
23/8/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020
|
82
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Tân Phú
|
Nam Cát
Tiên
|
DTL
|
0,30
|
0,30
|
Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 duyệt điều chỉnh một số điều của Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày
12/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;
|
83
|
Đường ĐT774 (đường vào trung tâm xã
Nam Cát Tiên)
|
Tân Phú
|
Nam Cát
Tiên, Núi Tượng
|
DGT
|
14,07
|
11,47
|
Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh về việc
báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019
|
84
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
An
|
Tân Phú
|
Phú An
|
DTL
|
0,20
|
0,20
|
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày
8/12/2018 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016- 2020
|
85
|
Đường Lá Ủ (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Phú Bình
|
DGT
|
1,66
|
0,40
|
Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình mở rộng đường Lá Ủ, xã Phú
Bình; nguồn vốn sự nghiệp kinh tế
|
86
|
Đường ĐT 774 (đoạn từ km 1+600 đến km
7+300) (đường Tà Lài - Trà Cổ)
|
Tân Phú
|
Phú Điền
|
DGT
|
4,48
|
3,46
|
Tờ trình số
12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu
tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019
|
87
|
Đường Phú Lâm - Trà Cổ
|
Tân Phú
|
Phú Lâm,
Phú Thanh, Trà Cổ
|
DGT
|
8,82
|
8,82
|
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018
của UBND huyện Tân Phú về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 -
2020
|
88
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
CX6 KCN Dầu Giây
|
Thống Nhất
|
Bàu Hàm 2
|
DTL
|
1,30
|
1,30
|
Văn bản số 3890/UBND-TNMT ngày
14/9/2018 của UBND huyện Thống Nhất về việc cho phép chuyển chỉ tiêu quy hoạch
và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện
|
89
|
Giếng khoan quan trắc
|
Thống Nhất
|
Hưng Lộc;
Quang Trung
|
DKH
|
0,02
|
0,02
|
Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày
15/12/2011 về việc phê duyệt đề cương dự án điều tra, đánh giá sơ bộ tài
nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Văn bản số 7811/UBND-CNN
ngày 25/7/2018 về việc thực hiện thủ tục đất đai để thực hiện các công trình giếng
khoan quan trắc động thái dưới nước, dưới đất trên địa bàn các huyện Tân Phú,
Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ
|
90
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng
Bom - Cây Gáo
|
Trảng Bom
|
Các xã
|
DGT
|
3,85
|
3,85
|
Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế
hoạch thực hiện đầu tư công 2019
|
91
|
Đường U1 Tân Thành
đi xã Sông Thao
|
Trảng Bom
|
Thanh Bình
|
DGT
|
5,70
|
4,50
|
Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày
24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công đợt 1 năm 2018
|
92
|
Đường Hà Huy Tập
|
Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
DGT
|
0,45
|
0,45
|
Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày
24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công đợt 1 năm 2018
|
93
|
Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ
Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong)
|
Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
DGT
|
1,84
|
1,84
|
Thông báo Kết luận của thường trực Tỉnh
ủy số 578-TB/TW ngày 30/7/2018 về việc buổi làm việc với Ban thường vụ huyện ủy
Vĩnh Cửu năm 2018:
trong đó chấp thuận chủ trương BT dự án Hương lộ 15 với
quỹ đất khu vực Đảo Ó - Đồng Trường; văn bản số 3843/UBND-KT ngày
8/8/2018 của UBND huyện về việc xin Trường trực Tỉnh ủy và UBND tỉnh chủ
trương đầu tư Văn bản số 12884/UBND-CNN
ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các khu đất
|
94
|
Đường dây 100 kV 1 mạch
Vĩnh An - Định Quán 2
|
Trảng Bom,
Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán
|
Các xã
|
DNL
|
3,43
|
3,43
|
Quyết định số 2778/QĐ-EVN SPC ngày
24/08/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc giao nhiệm vụ quản lý dự
án và kế hoạch vốn
ĐTXD năm 2018 cho BQLDA lưới điện miền Nam
|
95
|
Đường nội đồng Cây Cóc
|
Vĩnh Cửu
|
Bình Lợi
|
DGT
|
0,18
|
0,18
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày
7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số
80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn
ngân vốn khác do huyện quản lý.
|
96
|
Đường Đất Cát
|
Vĩnh Cửu
|
Bình Lợi
|
DGT
|
0,25
|
0,25
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày
7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số
80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn
ngân vốn khác do huyện quản
lý.
|
97
|
Nạo vét Rạch Mọi
|
Vĩnh Cửu
|
Các xã
|
SON
|
4,68
|
4,68
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
98
|
Trạm cấp nước sạch
|
Vĩnh Cửu
|
Hiếu Liêm
|
DTL
|
0,10
|
0,10
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018; đã
trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi tại Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND
ngày 8/12/2017 nhưng hiện nay có điều chỉnh vị trí thực hiện
|
99
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
Vĩnh Cửu
|
Phú Lý
|
DTL
|
0,18
|
0,18
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018; đã
trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi tại Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND ngày
8/12/2017 nhưng hiện nay có điều chỉnh vị trí thực hiện
|
100
|
Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú
|
SON
|
7,00
|
7,00
|
Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày
18/7/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh và bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
đầu tư công 2018.
|
101
|
Hệ thống thoát nước chống ngập trên
đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4)
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú
|
DTL
|
1,00
|
1,00
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày
7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số
80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn
ngân vốn khác do huyện quản lý.
|
102
|
Đường Vĩnh Tân - Tân An
|
Vĩnh Cửu
|
Vĩnh Tân và
Tân An
|
DGT
|
3,00
|
3,00
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày
7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số
80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn
ngân vốn khác do huyện quản lý.
|
103
|
Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn
còn lại)
|
Vĩnh Cửu
|
Vĩnh Tân và
Trị An
|
DGT
|
1,50
|
1,50
|
Quyết định 2697/QĐ-UBND ngày
25/5/2018 của UBND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây
dựng đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại); Quyết định
4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc
thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn
ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý
|
104
|
Hương lộ 15
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú
và Bình Lợi
|
DGT
|
5,30
|
5,30
|
Thông báo Kết luận của thường trực Tỉnh
ủy số 578-TB/TW ngày 30/7/2018 về việc buổi làm việc với Ban thường vụ huyện ủy
Vĩnh Cửu năm 2018: trong đó chấp thuận chủ trương BT dự án Hương lộ 15
với quỹ đất khu vực Đảo Ó - Đồng Trường; văn bản số 3843/UBND-KT
ngày 8/8/2018 của UBND huyện về việc xin Trường trực Tỉnh ủy và
UBND tỉnh chủ trương đầu tư Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày
26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các khu đất
|
105
|
Trạm biến áp 110 kv Xuân Đông và đường
dây đấu nối
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
DNL
|
2,44
|
2,44
|
Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày
14/9/2018 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí Trạm biến áp 110kV Xuân
Đông và hướng tuyến đường dây đấu nối
|
106
|
Nút giao thông giữa đường ĐT765 với
Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)
|
Xuân Lộc
|
Suối Cát
|
DGT
|
2,60
|
1,50
|
Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày
09/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt chủ trương đầu tư dự án Nút
giao thông giữa đường ĐT765 với Quốc lộ 1 (Ngã ba Suối Cát); đã dự kiến bố
trí vốn đầu tư năm 2019
|
107
|
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến
Km29+500
|
Xuân Lộc
|
Suối Cát,
Xuân Bắc, Xuân Thọ
|
DGT
|
48,79
|
21,64
|
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016-2020
|
108
|
Hồ Gia Ui 2
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hưng,
Xuân Hòa
|
Mầm non
|
230,00
|
230,00
|
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016-2020
|
109
|
Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH
Cù Lao Xanh
|
Xuân Lộc
|
Xuân Tâm
|
DRA
|
1,88
|
1,88
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/02/2015
của UBND tỉnh về việc cho công ty TNHH Cù Lao Xanh thuê đất để thực hiện dự
án khu liên hợp xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại và
nguy hại tại xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Văn bản số
8015/UBND-ĐT ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh ranh giới, vị
trí dự án khu liên hợp xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại
và nguy hại tại xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
|
c) Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư,
dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở
công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí
phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
13
|
49,81
|
45,05
|
|
110
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư
|
Biên Hòa
|
Bình Đa,
Tam Hiệp, An Bình
|
ODT
|
2,33
|
2,33
|
Văn bản số 8148/UBND-XDCB ngày
25/6/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thông báo đơn vị đầu tư về quyết
định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
|
111
|
Khu dân cư và tái định cư số 27
(Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)
|
Biên Hòa
|
Hiệp Hòa
|
ONT
|
28,60
|
25,20
|
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày
4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
112
|
Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị
Hòa)
|
Biên Hòa
|
Hiệp Hòa
|
ONT
|
0,56
|
0,07
|
Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày
02/08/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh bổ sung chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công 2018 (lần 2)
|
113
|
Dự án cải tạo cảnh quan môi
trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa
|
Biên Hòa
|
Quang Vinh
|
DKV
|
1,30
|
0,43
|
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày
28/02/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc duyệt chủ trương đầu tư công
trình Cải tạo cảnh quan xung quanh khu vực hồ điều hòa
|
114
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư
|
Biên Hòa
|
Tam Hiệp
|
ODT
|
9,40
|
9,40
|
Văn bản số 8148/UBND-XDCB ngày
25/6/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thông báo đơn vị đầu tư về quyết
định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
|
115
|
Khu dân cư cho người có thu nhập thấp
(Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An)
|
Biên Hòa
|
Tam Phước
|
ONT
|
6,40
|
6,40
|
Công văn số 7820/UBND-CNN ngày
25/07/2018 của UBND tỉnh về việc báo cáo thực hiện các dự án tại xã
Tam phước của công ty CP Tràng An; Quyết định thu hồi đất số 2769/QĐ-UBND
ngày 25/8/2008 của UBND tỉnh và Quyết
định 1500/QĐ-UBND ngày 15/6/2010 của UBND tỉnh điều chỉnh diện tích thu hồi
trong Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 25/8/2008.
|
116
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Cẩm Mỹ
|
Sông Nhạn
|
DSH
|
0,08
|
0,08
|
Nghị Quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày
21/12/2017 của hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2016-2020.
|
117
|
Nhà văn hóa ấp 61
|
Cẩm Mỹ
|
Sông Nhạn
|
DSH
|
0,08
|
0,08
|
Nghị Quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày
21/12/2017 của hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2016-2020.
|
118
|
Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ
|
Long Khánh
|
Xuân Trung
|
DKV
|
0,65
|
0,65
|
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày
10/7/2018 của HĐND thị xã về việc điều chỉnh bổ sung vốn trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
119
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối
Đá
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
DSH
|
0,07
|
0,07
|
Văn bản số 820/UBND-KT ngày
03/5/2018 về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu
tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Suối Đá, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú; Quyết định số
3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
120
|
Nhà văn hóa kết hợp
khu thể thao ấp
Thanh Lâm
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
DSH
|
0,03
|
0,03
|
Công văn số 507/UBND-KT ngày
03/5/2018 về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu
tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Thanh Lâm, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú; Quyết định
số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
121
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Thanh Trung
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
DSH
|
0,10
|
0,10
|
Công văn số 508/UBND-KT ngày
27/3/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa
điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Thanh Trung, xã Thanh Sơn,
huyện Tân Phú; Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về việc
giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
122
|
Chùa Tịnh Quang
|
Thống Nhất
|
Bàu Hàm 2
|
TON
|
0,21
|
0,21
|
Thông báo thu hồi đất số
2711/TB-UBND ngày 13/4/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
d) Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang
đô thị, khu dân
cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản,
hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
|
|
|
42
|
1.578,31
|
1.481,88
|
|
123
|
Mở rộng khu dân cư tại phường An
Bình
|
Biên Hòa
|
An Bình
|
ODT
|
3,24
|
1,72
|
Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày
07/03/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất; còn 1,72 ha đăng ký để
thu hồi theo Luật đất đai năm 2013
|
124
|
Khu dân cư theo quy hoạch số 25
(Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
ODT
|
0,13
|
0,13
|
Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày
27/06/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ tái định
cư thực hiện dự án
|
125
|
Khu đất tạo vốn cho dự án đường Nguyễn
Du
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
ODT
|
9,53
|
9,53
|
Công văn số
12286/UBND-CNN ngày 27/11/2017 ghi nhận công ty Cổ phần Đầu tư Thiên Lộc là
nhà đầu tư đề xuất dự án đường Nguyễn Du theo hình thức BT.
|
126
|
Khu dân cư Long Bình Tân tại phường
Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)
|
Biên Hòa
|
Long Bình
Tân
|
ODT
|
5,51
|
0,05
|
Văn bản số 3143/UBND-ĐT ngày
8/9/2011 của UBND thành phố Biên Hòa chấp thuận chủ trương Văn bản số
247/VBTĐ-STNMT ngày 23/08/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thẩm định
nhu cầu sử dụng đất và điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất để thực hiện
dự án
|
127
|
Khu dân cư Long Hưng
|
Biên Hòa
|
Long Hưng
|
ONT
|
40,00
|
40,00
|
Quyết định thu hồi đất số
2771/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của UBND tỉnh; Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày
18/9/2017 về việc điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu dân cư Long Hưng; còn 40 ha chưa hoàn
thành công tác thu hồi đất nên
đăng ký để thu hồi theo Luật đất đai năm 2013
|
128
|
Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm
trường Biên Hòa)
|
Biên Hòa
|
Tân Biên
|
ODT
|
6,20
|
6,20
|
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 5 năm (2016-2020) của năm 2017
trên địa bàn thành phố Biên Hòa
|
129
|
Khu nhà ở số 63 (Cty Kinh doanh Nhà)
|
Biên Hòa
|
Tân Phong
|
ODT
|
1,00
|
1,00
|
Quyết định điều chỉnh cục bộ số
1580/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 từ chức năng đất giáo dục sang đất ở, diện tích
0,31 ha; Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 12/3/2013 về việc điều chỉnh tên chủ
đầu tư và Điều 1, QĐ 3495/QĐ.CT.UBT ngày
29/9/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh; đã giao đất 9,4 ha, còn 1 ha đang tiếp tục
thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất
|
130
|
Khu gia đình B, sân bay Biên Hòa
|
Biên Hòa
|
Tân Phong,
Bửu Long
|
ODT
|
3,95
|
3,95
|
Công văn số 2844/BQP ngày 02/04/2016
của Bộ Quốc phòng về việc chuyển mục đích sử dụng đất quốc phòng để quy hoạch
xây dựng khu gia đình quân đội
Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày
26/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư tại các khu đất
|
131
|
Nhà ở thấp tầng và trường học theo
quy hoạch
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
ODT
|
2,12
|
2,12
|
Văn bản số 5161/UBND-ĐT ngày 8/5/2017
của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư tại, đang
thực hiện thủ tục thu hồi đất; Công văn số 7807/UBND-ĐT ngày 18/06/2018 của
UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh nội dung các văn bản thỏa thuận địa
điểm đầu tư một số dự án do Công ty Đông Á Phát làm chủ đầu tư
|
132
|
Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á
Phát)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
ODT
|
4,02
|
4,02
|
Văn bản số 5162/UBND-ĐT ngày
8/5/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương dự án
|
133
|
Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45
(Cty Đông Á Phát)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
ODT
|
0,98
|
0,98
|
Văn bản số 892/UBND-ĐT ngày
20/1/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án
|
134
|
Khu dân cư phường Thống Nhất (Công
ty D2D)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
ODT
|
30,62
|
8,22
|
Thông báo số 3949/TB-UBND ngày
10/6/2011 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất để lập thủ tục đầu tư khu
dân cư theo quy hoạch tại phường Thống Nhất; Văn bản số
132/UBND-CNN ngày 05/1/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều
chỉnh ranh quy hoạch dự án khu dân cư phường Thống Nhất (giai đoạn 2); Quyết
định số 2478/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500 Khu dân cư phường Thống Nhất (giai đoạn 2); còn 8,22 ha chưa
hoàn thành thu hồi đất nên đăng ký để thu hồi theo Luật đất đai năm 2013
|
135
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV
số 78
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
ODT
|
3,71
|
3,71
|
Thông báo kết luận số 4532/TB-UBND
ngày 16/05/2017 của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Trần Văn Vĩnh tại cuộc họp xử lý đề
xuất và quy hoạch của một số dự án
Báo cáo số
806/BC-SKHĐT ngày 22/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về hồ sơ cấp quyết
định chủ trương đầu
tư dự án khu dân cư phức hợp Felicity của Công ty Thương mại Blue Diamond Đồng
Nai tại phường Thống Nhất thành phố Biên Hòa Văn bản số
12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư tại
khác khu đất
|
136
|
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công
ty Phát triển nhà Lộc An)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
ODT
|
0,15
|
0,15
|
Văn bản số 16726/UBND-ĐT ngày
01/8/2017 của UBND TP. Biên hòa về việc thỏa thuận địa điểm đầu tư xây dựng
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV theo quy hoạch; Quyết định chủ trương đầu tư số
3598/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh
|
137
|
Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công
ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)
|
Biên Hòa
|
Trảng Dài
|
ODT
|
1,10
|
0,55
|
Văn bản số 3799/UBND-ĐT ngày
7/10/2013 của UBND thành phố Biên Hòa chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở
Khu dân cư giai đoạn 2
|
138
|
Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba
Gia Canh
|
Định Quán
|
TT.Định
Quán
|
ODT
|
19,68
|
19,68
|
Văn bản số 2071/QĐ-UBND ngày
18/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về quyết định chủ trương đầu tư khu dân cư
thương mại và chợ ngã ba Gia Canh. Điều chỉnh ranh giới dự án
|
139
|
Khu dân cư An Phước
|
Long Thành
|
An Phước
|
ONT
|
1,13
|
1,13
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3130/QĐ-UBND
ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
140
|
Khu dân cư tại An Phước (Cty Vi Như)
|
Long Thành
|
An Phước
|
ONT
|
3,08
|
3,08
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 3526/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh
|
141
|
Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại
Thành Công Bình Thuận)
|
Long Thành
|
An Phước
|
ONT
|
1,17
|
1,17
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3130/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh
|
142
|
Khu đô thị dịch vụ AMATA
|
Long Thành
|
An Phước,
Tam An
|
ONT
|
122,00
|
122,00
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số
3275162351 ngày 28/3/2016 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp diện tích 55,4 ha; Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư số 2106114566 ngày 8/11/2016 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp diện tích 51,9 ha
|
143
|
Khu đất để đấu giá
|
Long Thành
|
Bình Sơn
|
ONT
|
49,80
|
49,80
|
Văn bản số 12817/UBND-CNN ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh về các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện
Long Thành
|
144
|
Khu dân cư Lộc An Mới
|
Long Thành
|
Lộc An
|
ONT
|
1,12
|
1,12
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3116/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
145
|
Khu dân cư Lộc An
|
Long Thành
|
Lộc An
|
ONT
|
1,00
|
1,00
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3129/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
146
|
Khu đất để đấu giá
|
Long Thành
|
Long Đức
|
ONT
|
22,22
|
22,22
|
Văn bản số 12817/UBND-CNN
ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại
huyện Long Thành
|
147
|
Khu đất để đấu giá
|
Long Thành
|
Long Đức,
An Phước
|
ONT
|
190,00
|
190,00
|
Văn bản số 12817/UBND-CNN ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh về các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện
Long Thành
|
148
|
Khu dân cư tại
Phước Bình (Cty Ngân Hà)
|
Long Thành
|
Phước Bình
|
ONT
|
1,73
|
1,73
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3560/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh
Công văn số 5617/SXD-QLN-TTBĐS ngày
19/11/2018 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh diện tích đất theo quy hoạch của
dự án Khu dân cư Phước Bình mới, xã Phước Bình, huyện Long Thành.
|
149
|
Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN
Public Limited)
|
Long Thành
|
Tam An
|
ONT
|
753,10
|
753,10
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1965/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số
3220817410 ngày 4/7/2016 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
|
150
|
Khu dân cư Tân Hiệp
|
Long Thành
|
Tân Hiệp
|
ONT
|
2,76
|
2,76
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 3117/QĐ-UBND ngày
31/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
151
|
Khu dân cư Tân Hiệp
|
Long Thành
|
Tân Hiệp
|
ONT
|
2,55
|
2,55
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3118/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
152
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại thị trấn Long
Thành (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)
|
Long Thành
|
TT. Long
Thành
|
ODT
|
4,91
|
0,31
|
Văn bản số
5396/UBND-NN ngày 23/6/2017 của UBND huyện Long Thành về việc thỏa thuận
địa điểm cho công ty TNHH MTV Nam Long Long Thành lập dự án đầu tư khu dân cư
theo quy hoạch tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành
|
153
|
Khu dân cư biệt thự nhà vườn
|
Long Thành
|
TT. Long
Thành
|
ODT
|
4,50
|
0,50
|
Văn bản thỏa thuận địa điểm số
1265/UBND-KT ngày 25/3/2013 của UBND huyện
Văn bản số 5242/UBND-NN ngày
19/6/2017 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh mục tiêu đầu tư và
ranh giới địa chính dự án của Công ty TNHH MTV Hùng Minh Long Thành tại thị
trấn Long Thành, huyện Long Thành
|
154
|
Khu đô thị du lịch sinh thái six
senses saigon river (Công ty Hai Dung)
|
Nhơn Trạch
|
Đại Phước
|
ONT
|
55,33
|
22,75
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày
17/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu
đô thị Du lịch sinh thái Six Sences Sài Gòn River tại xã Đại Phước, huyện
Nhơn Trạch; Công văn số 731/UBND-CNN ngày 26/1/2007 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu
tư dự án Văn bản số
12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư tại khác
khu đất
|
155
|
Khu dân cư đô thị The Lake (Cty ĐTTMXK
3L Sài Gòn)
|
Nhơn Trạch
|
Long Tân
|
ONT
|
35,30
|
35,30
|
Văn bản số 9298/UBND-CNN ngày
31/8/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến Ban thường vụ tỉnh ủy chấp thuận
chủ trương; Văn bản 5552-CV/TU ngày 27/9/2018 của Tỉnh ủy về ý kiến kết luận của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại kỳ họp ngày 25/9/2018 Văn bản số
12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại
các khu đất
|
156
|
Dự án khu dân cư Công ty cổ phần KCN
Miền Nam
|
Nhơn Trạch
|
Long Tân,
Phước An
|
ONT
|
40,95
|
29,45
|
Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày
04/4/2011 của UBND tỉnh về việc giao đất. Đã ban hành quyết định thu hồi đất
cá nhân, đang tiến hành lập lại phương án bồi thường. Đã thỏa thuận được 11,5
ha. Bổ sung để tiếp tục
thực hiện các bước tiếp theo.
|
157
|
Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi
Thành- Sông Hồng cũ)
|
Nhơn Trạch
|
Phú Hội
|
ONT
|
7,06
|
7,06
|
Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày
10/6/2011 của
UBND
tỉnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư; Văn bản số 687/UBND-CN
ngày 13/2/2015 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc điều chỉnh thời gian và tiến
độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu dân cư PVSH Garden tại xã Phú Hội huyện
Nhơn Trạch
|
158
|
Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành
|
Nhơn Trạch
|
Phước An
|
ONT
|
36,87
|
36,87
|
Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày
23/9/2009 về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và
giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng khu dân cư theo quy hoạch do
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nhơn Thành làm chủ đầu tư;
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 về việc điều chỉnh Quyết định số
2735/QĐ-UBND ngày
23/9/2009 của UBND tỉnh
|
159
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp
thương mại dịch vụ xã Phước Thiền
|
Nhơn Trạch
|
Phước Thiền
|
ONT
|
3,30
|
3,30
|
Văn bản số 5063/UBND-CN ngày
02/8/2017 của UBND huyện
Nhơn Trạch về việc thỏa thuận địa điểm cho công ty Cổ phần Xây dựng và Phát
triển Địa ốc Sài Gòn đầu tư xây dựng khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch
vụ tại xã Phước Thiền, Nhơn Trạch
|
160
|
Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh
Phong)
|
Nhơn Trạch
|
Vĩnh Thanh
|
ONT
|
6,62
|
6,62
|
Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của
UBND
tỉnh Đồng Nai về chủ trương đầu tư dự án của DNTN Vạn Thịnh Phong
|
161
|
Cụm CN Đồi 61
|
Trảng Bom
|
Xa Đồi 61
|
SKN
|
50,00
|
50,00
|
Đã được thông qua Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 14/07/2016 nhưng vị trí tại xã An Viễn, Nay quy hoạch được
phê duyệt đã điều chỉnh
sang xã Đồi 61
Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày
26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất
|
162
|
Khu dân cư Tân Thịnh
|
Trảng Bom
|
Xã Đồi 61
|
ONT
|
18,22
|
18,22
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3982/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
163
|
Cụm công nghiệp VLXD Tân An
|
Vĩnh Cửu
|
Tân An
|
SKN
|
21,82
|
8,00
|
- QĐ thuê đất đợt 1 số 1192/QĐ-UBND
ngày 23/4/2012 (13,9); QĐ thuê đất đợt 2 số 3138/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
(19,64ha); QĐ thuê đất đợt 3 số 3648/QĐ ngày 16/10/2017 (8,54 ha). Còn lại 8
ha chưa hoàn thành thu hồi
|
164
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Vĩnh Cửu
|
Tân An
|
ONT
|
9,83
|
9,83
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3071/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
|
II. Dự án thu hồi đất
theo khoản 60 Điều 2 - Nghị định 01/2017/NĐ-CP
|
|
|
6
|
212,06
|
11,99
|
|
165
|
Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú, Thiện
Tân
|
SKX
|
25,07
|
4,28
|
Thông báo thu hồi đất số 2961/TB/UBND ngày
27/4/2012 của UBND tỉnh; đã kiểm kê hiện trạng
|
166
|
Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn Tiên
|
Biên Hòa
|
An Hòa
|
TMD
|
179,50
|
5,00
|
Quyết định thu hồi đất số 5530/QĐ.CT.UBT
ngày 15/11/2004 của UBND tỉnh (373,62 ha); tuy nhiên đến nay còn 5 ha chưa
thu hồi xong, do vậy đưa vào danh mục thu hồi để thu hồi theo Luật đất đai
năm 2013; Văn bản số 7321/UBND-CNN ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về
việc rà soát hiệu lực Quyết định số 5530/QĐ.CT.UBT ngày 15/11/2004
|
167
|
Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở của
KCN AMATA
|
Biên Hòa
|
Long Bình
|
TMD
|
2,70
|
0,27
|
Quyết định thu hồi đất số 4425/QĐ-UBND ngày
23/12/2008 của UBND tỉnh; Đã phê duyệt phương án bồi thường thu hồi đất được
1,9 ha; còn 0,27 ha đăng ký để tiếp tục thu hồi theo Luật đất đai năm 2013
|
168
|
Trạm dừng chân Tp.Biên Hòa
|
Biên Hòa
|
Tam Phước
|
TMD
|
0,53
|
0,53
|
Thông báo thu hồi đất số 3145/TB-UBND ngày
21/4/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai; tuy nhiên chưa thu hồi xong nên đăng ký để
thu hồi theo Luật đất đai năm 2013
|
169
|
Khu đô thị, sân golf, thể thao và du lịch
sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)
|
Biên Hòa
|
Phước Tân
|
TMD
|
3,34
|
1,30
|
Quyết định thu hồi đất số 1972/QĐ-UBND ngày
16/7/2009 của UBND tỉnh; tuy nhiên chưa thu hồi xong nên đăng ký để thu hồi
theo Luật đất đai năm 2013
|
170
|
Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng)
|
Biên Hòa
|
Tân Hòa
|
DGD
|
0,92
|
0,61
|
Quyết định thu hồi đất số 1238/QĐ-UBND ngày
17/4/2008 của UBND tỉnh; Đã phê duyệt phương án bồi thường, đang lập thủ tục
bồi thường.
|
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Tên huyện
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện tích kế
hoạch (ha)
|
Trong đó:
|
Cơ sở đề xuất
|
Sử dụng vào
đất trồng lúa
|
Sử dụng vào
đất rừng phòng hộ
|
Sử dụng vào
đất rừng đặc dụng
|
|
I. Các dự án có sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.351,00
|
101,31
|
21,21
|
7,66
|
|
1
|
KDC An Bình mở rộng
(giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi Giang Điền)
|
Biên Hòa
|
An Bình
|
2,47
|
0,32
|
|
|
Có quyết định giao đất, còn 10
hộ dân chưa nhận tiền bồi thường; Hiện nay đang tiếp tục thực hiện công tác bồi
thường
|
2
|
Khu dân cư An Hòa 3
(giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình)
|
Biên Hòa
|
An Bình
|
2,40
|
1,10
|
|
|
Đã hoàn thành kiểm đếm;
đang lập phương án bồi thường
|
3
|
Mở rộng khu dân cư tại phường An
Bình
|
Biên Hòa
|
An Bình
|
3,24
|
0,71
|
|
|
Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày
07/03/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất; còn 1,72 ha đăng ký để
thu hồi theo Luật đất đai năm 2013
|
4
|
Khu dân cư số 10 (Công ty CP BĐS Phố
Bình Minh)
|
Biên Hòa
|
An Hòa
|
7,89
|
4,90
|
|
|
Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày
07/03/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất
|
5
|
Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa 46; tờ 45
thửa 3)
|
Biên Hòa
|
An Hòa
|
0,72
|
0,87
|
|
|
Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày
1/8/2016 của UBND tỉnh giao Trung tâm Phát triển Quỹ đất quản lý;
Đã phê duyệt
giá khởi điểm tại Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 của UBND tỉnh
|
6
|
Khu dân cư tạo vốn số 1
(Hương lộ 2 đoạn 1)
|
Biên Hòa
|
An Hòa; Hóa
An
|
55,34
|
3,44
|
|
|
Thông báo kết luận số 1682/TB-UBND
ngày 9/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đầu tư xây dựng tuyến
đường Hương lộ 2 nối dài.
Đã được thông qua các dự án cần thu
hồi đất tại Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 8/12/2017, nay đăng ký để chuyển mục
đích đất lúa
|
7
|
Đường nối từ cầu Bửu
Hòa và Quốc lộ 1K
|
Biên Hòa
|
Bửu Hòa,
Tân Vạn
|
9,00
|
1,26
|
|
|
Đã lựa chọn nhà đầu tư; được UBND tỉnh
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tại Quyết định số 1517/QĐ-UBND tỉnh
ngày 10/5/2017
|
8
|
Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Hóa An đến
ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
19,66
|
0,52
|
|
|
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm
5 năm (2016-2020) của năm 2017 trên địa bàn TP. Biên Hòa (đoạn từ cầu Hóa An
đến bến đò Trạm)
|
9
|
Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng (cơ sở
6)
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
0,34
|
0,34
|
|
|
Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày
19/11/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất để thực hiện dự án Công văn số
5306/UBND-ĐT ngày 2/5/2018 của UBND thành phố Biên hòa về việc xác
nhận hoàn thành bồi thường dự án KTX trường Đại học Lạc Hồng
|
10
|
Khu dân cư theo quy hoạch số 25
(Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày
27/06/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ tái định
cư thực hiện dự án
|
11
|
Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven
sông Đồng Nai)
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
12,00
|
3,70
|
|
|
Đã được thông qua các dự án cần thu hồi
đất tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 9/12/2016, nay đăng ký để chuyển mục
đích đất lúa; BQLDA đề xuất tại Công văn số 375/QLDA-KT ngày 15/7/2016. Đang
kêu gọi đầu tư
|
12
|
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven
sông Cái)
|
Biên Hòa
|
Các phường
|
68,10
|
1,35
|
|
|
Công văn số
5086/UBND-CNN ngày 23/05/2018 của UBND tỉnh về việc đề xuất dự án đường ven sông
Cái theo hình thức PPP, hợp đồng BT.
Đã được thông qua các dự án cần thu
hồi đất tại Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 8/12/2017, nay đăng ký để chuyển mục
đích đất lúa
|
13
|
Đường ven sông Cái (Đường Trần Phú)
|
Biên Hòa
|
Các phường
|
29,30
|
2,18
|
|
|
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm
5 năm (2016-2020) của năm 2017 trên địa bàn TP. Biên Hòa
|
14
|
Mở rộng trường TH Hiệp Hòa
|
Biên Hòa
|
Hiệp Hòa
|
0,26
|
0,05
|
|
|
Công văn số 7032/UBND-ĐT ngày
29/7/2016 của UBND thành phố Biên Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 24/10/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa
về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2016-2020 trên địa
bàn TP. Biên Hòa năm 2017 (lần 2)
|
15
|
Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung
tâm chuẩn đoán y khoa
|
Biên Hòa
|
Hóa An
|
2,21
|
0,01
|
|
|
Quyết định số 4664/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017. Tuy nhiên, bổ sung diện tích sử dụng đất trồng lúa.
|
16
|
Cảng Đồng Nai (mở rộng)
|
Biên Hòa
|
Long Binh
Tân
|
15,59
|
0,77
|
|
|
Tờ trình số 9291/TTr-UBND ngày
30/11/2015 của UBND TP. Biên Hòa về việc xin điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân
khu 1/2000 phường Long Bình Tân (vị trí đoạn đường giao thông nằm giữa giai
đoạn 2 và giai đoạn 3 dự kiến tại khu vực đất của dự án mở rộng Cảng Đồng Nai
do Cty CP Cảng Đồng Nai làm chủ đầu tư); thông báo thu hồi đất số
2638/TB-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh
|
17
|
Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm
non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)
|
Biên Hòa
|
Long Bình
Tân
|
0,99
|
0,10
|
|
|
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 về thông qua danh mục thu hồi
đất từ ngày 1/7/2014 đến 31/12/2014; còn 0,1 ha đất lúa đăng ký thực hiện
công tác giao đất
|
18
|
Dự án chống ngập úng khu vực Suối
Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan
|
Biên Hòa
|
Long Bình,
Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân
|
15,20
|
0,05
|
|
|
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày
20/1/2017 của UBND tỉnh về việc báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng;
Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ
sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
19
|
Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch
vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)
|
Biên Hòa
|
Phước Tân
|
0,12
|
0,09
|
|
|
Quyết định giao đất số 846/QĐ-UBND
ngày 07/04/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao đất cho Liên hiệp HTX Dịch
vụ nông nghiệp để xây dựng nhà máy gạch.
|
20
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 - Phước Tân
|
Biên Hòa
|
Phước Tân
|
15,00
|
0,56
|
|
|
Đã có quyết định thu hồi đất
|
21
|
Trường TH Lê Văn Tám
|
Biên Hòa
|
Quang Vinh
|
1,00
|
0,47
|
|
|
Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày
4/9/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
|
22
|
Dự án cải tạo cảnh quan môi trường
xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa
|
Biên Hòa
|
Quang Vinh
|
1,30
|
0,63
|
|
|
Quyết định số 1210/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018 của UBND thành phố
Biên Hòa về việc duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo cảnh quan xung
quanh khu vực hồ Điều Hòa
|
23
|
Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng)
|
Biên Hòa
|
Quyết Thắng
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Đất do trường tự thỏa thuận, đang lập
thủ tục về đất đai xây dựng
|
24
|
Khu công nghiệp Giang Điền
|
Biên Hòa
|
Tam Phước
|
73,42
|
1,95
|
|
|
Đã có quyết định thu hồi đất, đã
hoàn thành công tác bồi thường được 145,78 ha, còn 3 hộ chưa thu hồi xong
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước
Thiện Tân
|
Biên Hòa
|
Tân Hòa,
Tân Biên, Trảng Dài
|
2,80
|
|
1,47
|
|
Công văn số 948/HĐND-VP ngày
28/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủ trương điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi dự án BOT đường 768
|
26
|
Đường vào trường THCS Tân
Phong
|
Biên Hòa
|
Tân Phong
|
0,24
|
0,22
|
|
|
Quyết định số 3522/UBND-CNN ngày
2/8/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh chỉ tiêu KH vốn
đầu tư công năm 2018 (lần 2)
|
27
|
Trung tâm TMDV theo quy hoạch (Cty
TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
0,94
|
0,07
|
|
|
Công văn số 9787/UBND-XD ngày
14/08/2017 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thỏa thuận địa điểm
|
28
|
Trường MN Tâm Đức (Cty TNHH MN Tâm Đức)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
0,21
|
0,18
|
|
|
Đã được chấp thuận chủ trương tại
văn bản số 713/UBND-ĐT ngày 17/01/2017 của UBND thành
phố Biên Hòa
|
29
|
Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45
(Cty Đông Á Phát)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
0,98
|
0,14
|
|
|
Văn bản số 892/UBND-ĐT ngày
20/1/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án
|
30
|
Nhà ở thấp tầng và trường học theo
quy hoạch
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
2,12
|
0,02
|
|
|
Văn bản số 5161/UBND-ĐT
ngày 8/5/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư tại,
đang thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
31
|
Nhà ở kết hợp TMDV
số 82 (Cty Đông Á Phát)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
4,02
|
0,35
|
|
|
Văn bản số 5162/UBND-ĐT ngày
8/5/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương dự án
|
32
|
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công
ty Phát triển nhà Lộc An)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
0,15
|
0,14
|
|
|
Văn bản số 16726/UBND-ĐT ngày
01/8/2017 của UBND TP. Biên hòa về việc thỏa thuận địa điểm đầu tư xây dựng
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV theo quy hoạch Quyết định chủ trương đầu
tư số 3598/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh
|
33
|
Trung tâm hành chính công
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
1,70
|
0,99
|
|
|
Nghị quyết số 52/NQ-UBND ngày
12/07/2018 của HĐND thành phố Biên
Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018
|
34
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
3,71
|
2,64
|
|
|
Đã được thông qua tại Nghị quyết số
91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 với diện tích 1,85 ha đất lúa (nằm trong dự
án khu đất tạo vốn đường ven sông Cái). Nay rà soát lại là 2,64 ha. Thông báo
kết luận số
4532/TB-UBND ngày 16/05/2017 của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Trần Văn Vĩnh tại cuộc
họp xử lý đề xuất và quy hoạch của một số dự án;
Báo cáo số 806/BC-SKHĐT ngày
22/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về hồ sơ cấp quyết định chủ trương đầu
tư dự án khu dân cư phức hợp Felicity của Công ty Thương mại Blue Diamond Đồng
Nai tại phường Thống Nhất thành phố Biên Hòa
Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày
26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất
|
35
|
Đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
|
Cẩm Mỹ
|
Sông Nhạn,
Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo
|
120,00
|
4,41
|
|
|
Thông báo số 5858/TB-UBND ngày
11/7/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai, về việc thu hồi đất để thực hiện dự đầu tư
xây dựng đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đoạn qua các xã Sông Nhạn, Xuân
Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ
|
36
|
Trạm 110kv Xuân Đông và đường dây đấu
nối
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đông
|
1,63
|
0,73
|
|
|
Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày
14/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí.
|
37
|
Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đông
|
3,84
|
0,50
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày
12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư.
|
38
|
Cầu Xuân Tây
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Tây
|
0,28
|
0,09
|
|
|
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
25/10/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ về chủ trương đầu tư.
|
39
|
Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ
nhánh Sông Mây - Tân Uyên
|
Định Quán
|
Các xã
|
0,44
|
0,1
|
|
|
Đã hoàn thành bồi thường, bổ sung
lúa để thực hiện thủ tục đất đai. Văn bản số 359/UBND-NL ngày 07/02/2018 của
UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh bổ sung phương
án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư dự án Đường dây 500kV trung tâm điện lực Vĩnh Tân
- rẽ Sông Mây - Tân Uyên, qua địa bàn huyện Định Quán.
|
40
|
Trường TH Kim Đồng
|
Định Quán
|
Gia Canh
|
1,25
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 3103/QĐ-UBND
ngày 24/10/2017 về việc điều chỉnh giá trị bồi thường, hỗ trợ phê duyệt tại
quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày
23/8/2016 của UBND huyện Định Quán để thực hiện dự án trường TH Kim Đồng
|
41
|
Hồ chứa nước Cà Ròn
|
Định Quán
|
Gia Canh
|
174,00
|
|
|
7,66
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 về bổ sung đầu tư công năm 2018 tỉnh Đồng Nai (Phụ lục II mục IV phần
b số thứ tự 8)
|
42
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
8
|
Định Quán
|
Gia Canh
|
0,05
|
0,02
|
|
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để
thực hiện thủ tục giao đất
|
43
|
Đường Cao Cang đoạn 1,2
|
Định Quán
|
Gia Canh,
TT. Định Quán
|
19,26
|
0,65
|
|
|
Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày
24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm định chủ trương đầu
tư một số dự án nhóm B và
trọng điểm nhóm C của Thường
trực HĐND tỉnh
Thuộc dự thảo bố trí vốn đầu
tư công năm 2019 (Phụ lục 9- thứ tự 18)
|
44
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng
|
Định Quán
|
Ngọc Định
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Thông báo kết luận số 197/TB-UBND
ngày 12/8/2016 của UBND huyện Định Quán về thực hiện các dự án nông thôn mới
xã Ngọc Định
|
45
|
Dự án Trang trại chăn nuôi gà tại
huyện Định Quán của Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm Hai
|
Định Quán
|
Phú Hòa
|
12,40
|
6,47
|
|
|
Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày
1/11/2018 của
UBND
tỉnh Đồng Nai về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
46
|
Đường Tà Lài - Trà Cổ (Đường ĐT-774)
|
Định Quán
|
Phú Hòa
|
5,74
|
1,15
|
|
|
Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày
24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm định chủ
trương đầu tư một số dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C của Thường
trực HĐND tỉnh
Thuộc dự thảo bố trí vốn đầu
tư công năm 2019 (Phụ lục 9- thứ tự 19)
|
47
|
Nhà văn hóa kết hợp
khu thể thao ấp 6
|
Định Quán
|
Phú Lợi
|
0,16
|
0,12
|
|
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để
thực hiện thủ tục giao đất
|
48
|
Trường THCS Suối Nho
|
Định Quán
|
Suối Nho
|
2,00
|
0,42
|
|
|
Chuyển tiếp để hoàn thành các thủ tục
đất đai. Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện Định Quán về đề
nghị giao đất cho Ban QLDA huyện
thực hiện dự án Trường THCS Suối
Nho tại ấp 4
|
49
|
Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây
Sao
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
1,10
|
0,54
|
|
|
Đưa vào kế hoạch để thực hiện các thủ
tục đất đai. Văn bản số 315/TB-UBND ngày 31/8/2017 của UBND huyện kết luận chấp
thuận bổ sung quy hoạch kế hoạch huyện Định Quán
|
50
|
Cầu Thanh Sơn
|
Định Quán
|
Thanh Sơn,
Ngọc Định
|
4,75
|
1,00
|
|
|
Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày
24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm định
chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C của Thường
trực HĐND tỉnh
|
51
|
Mở rộng đường Lý Thái Tổ
|
Định Quán
|
TT. Định
Quán
|
4,45
|
0,80
|
|
|
Thông báo Kết luận số 10264/TB-UBND
ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về xử lý đề xuất, kiến nghị của UBND
huyện Định Quán về các dự án trên địa bàn huyện, trong đó có dự án mở rộng đường
Lý Thái Tổ. Có kế hoạch bố trí vốn năm 2018 tại quyết định số
115/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND huyện Định Quán về công bố công khai dự
toán ngân
sách năm 2018
|
52
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng
|
Định Quán
|
TT.Định Quán
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để
thực hiện thủ tục giao đất
|
53
|
Thu hồi đất của ông Trần
Văn Chi
|
Định Quán
|
TT.Định Quán
|
0,02
|
0,01
|
|
|
Văn bản số 45/TTPTQĐ ngày 06/9/2018
của TTPTQĐ huyện Định Quán về rà soát và đăng ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 của TTPTQĐ huyện Định Quán
|
54
|
Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro
(Gđ1)
|
Long Khánh
|
Bảo Vinh
|
0,03
|
0,02
|
|
|
Quyết định 1952/QĐ-UBND ngày
12/06/2017 về việc duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng hạ tầng
Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ ro. Nghị quyết số
83/2017/HĐND ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư
công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
55
|
Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập
úng khu vực Suối Cải)
|
Long Khánh
|
Các phường,
xã
|
22,08
|
9,43
|
|
|
Nghị quyết số 83/2017/HĐND ngày
8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công
trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
56
|
Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn
Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân
Định)
|
Long Khánh
|
X.Hòa;
P.Bình; Xuân Tân
|
6,11
|
0,26
|
|
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
57
|
Khu dân cư biệt thự nhà vườn
|
Long Thành
|
TT. Long Thành
|
4,50
|
1,00
|
|
|
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 tuy nhiên do điều chỉnh ranh giới dự
án nên tăng thêm 1 ha đất trồng lúa;
Văn bản số 5242/UBND-NN ngày 19/6/2017 của
UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh mục tiêu đầu tư và ranh giới địa
chính dự án của Công ty TNHH MTV Hùng Minh Long Thành tại thị trấn Long
Thành, huyện Long Thành
|
58
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT
(Cty TNHH MTV Nam Long Thành)
|
Long Thành
|
TT. Long Thành
|
4,90
|
0,30
|
|
|
VB số 5396/UBND-NN ngày 23/6/2017 của UBND
huyện Long Thành v/v thỏa thuận địa điểm cho công ty TNHH MTV Nam Long Thành
lập dự án đầu tư khu dân cư theo quy hoạch tại thị trấn Long Thành, huyện
Long Thành
|
59
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch
vụ xã Phước Thiền
|
Nhơn Trạch
|
Phước Thiền
|
3,30
|
3,25
|
|
|
Văn bản số 5063/UBND-CN ngày 02/8/2017 của
UBND huyện Nhơn Trạch về việc thỏa thuận địa điểm cho công ty Cổ phần Xây dựng
và Phát triển Địa ốc Sài Gòn đầu tư xây dựng khu nhà ở cao tầng kết hợp
thương mại dịch vụ tại xã Phước Thiền, Nhơn Trạch.
|
60
|
Đường ĐT774 (đường vào trung tâm xã Nam Cát
Tiên)
|
Nhơn Trạch
|
Phước Thiền
|
14,07
|
3,33
|
1,02
|
|
Tờ trình 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của
UBND tỉnh về báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2018; nội
dung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2019.
|
61
|
Đường ĐT 774 (đoạn từ km 1+600 đến
km 7+300) (đường Tà Lài-Trà Cổ)
|
Tân Phú
|
Phú Điền
|
4,48
|
1,85
|
|
|
Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày
24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm
định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C của Thường trực
HĐND tỉnh
Tờ trình 12255/TTr-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh về báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2018; nội dung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2019.
|
62
|
Đường Phú Lâm - Trà Cổ
|
Tân Phú
|
Phú Lâm,
Phú Thanh, Trà Cổ
|
8,82
|
3,78
|
|
|
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày
23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc Giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020
|
63
|
Trụ sở công an xã Phú Thanh
|
Tân Phú
|
Phú Thanh
|
0,18
|
0,13
|
|
|
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày
23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc Giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020
|
64
|
Đường Lá Ủ (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Phú Bình
|
1,66
|
0,02
|
|
|
Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình mở rộng đường Lá Ủ, xã Phú
Bình; nguồn vốn sự nghiệp kinh tế
|
65
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng
Bom - Cây Gáo
|
Trảng Bom
|
Các xã
|
3,85
|
0,99
|
|
|
Tở trinh số 12255/TT-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh về báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công
năm 2018, nội dung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2019 (PL9, STT20)
|
66
|
Khu dân cư Tân Thịnh
|
Trảng Bom
|
Xã Đồi 61
|
18,22
|
6,34
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3982/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
67
|
Đường dây 110 kV 1 mạch Vĩnh An - Định
Quán 2
|
Trảng Bom,
Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán
|
Các xã
|
3,43
|
0,85
|
|
|
Quyết định số 2778/QĐ-EVN SPC ngày
24/08/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc giao nhiệm vụ quản lý dự
án và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 cho Ban Quản lý Dự án lưới điện
Miền Nam
|
68
|
Đường nội đồng Cây Cóc
|
Vĩnh Cửu
|
Bình Lợi
|
0,18
|
0,12
|
|
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày
7/8/2018 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số
80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và
nguồn ngân vốn
khác do huyện quản lý.
|
69
|
Nạo vét Rạch Mọi
|
Vĩnh Cửu
|
Các xã
|
4,68
|
2,07
|
|
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
70
|
Trạm biến áp 110 kv Tân An
và đấu nối
|
Vĩnh Cửu
|
Tân An
|
0,37
|
0,37
|
|
|
Công văn số 5647/UBND-CNN ngày
05/6/2018 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí
|
71
|
Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã
Thạnh Phú
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú
|
7,00
|
6,55
|
|
|
Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày
18/7/2018 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh và bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư
công 2018.
|
72
|
Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú,
Thiện Tân
|
25,07
|
1,20
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số
2961/TB-UBND ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh; đã kiểm kê hiện hạng
|
73
|
Đường Vĩnh Tân - Tân An
|
Vĩnh Cửu
|
Vĩnh Tân và
Tân An
|
3,00
|
0,5
|
|
|
Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày
7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND
ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ
nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý.
|
74
|
Hương lộ 15
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú
và Bình Lợi
|
5,3
|
0,7
|
|
|
Thông báo Kết luận của thường trực Tỉnh
ủy số 578-TB/TW ngày 30/7/2018 về việc buổi làm việc với Ban thường vụ huyện ủy
Vĩnh Cửu năm
2018: trong đó chấp thuận chủ trương BT dự án Hương lộ 15 với quỹ đất
khu vực Đảo Ó - Đồng Trường; văn bản số 3843/UBND-KT ngày 8/8/2018 của UBND
huyện về việc xin Thường trực Tỉnh ủy và UBND tỉnh chủ trương đầu tư
|
75
|
Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông
và đường dây đấu nối
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
2,44
|
1,16
|
|
|
Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày
14/9/2018 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí Trạm biến áp 110 kV Xuân
Đông và hướng tuyến đường dây
đấu nối
|
76
|
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm
và đấu nối
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
1,01
|
0,66
|
|
|
Văn bản số 10840/UBND-CNN ngày
11/10/2018 của UBND tỉnh V/v thỏa
thuận vị trí Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và hướng tuyến đường dây đấu nối
|
77
|
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km 0+000 đến Km 29+500
|
Xuân Lộc
|
Suối Cát,
Xuân Bắc, Xuân Thọ
|
48,79
|
2,27
|
|
|
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016 - 2020
|
78
|
Hồ Gia Ui 2
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hưng,
Xuân Hòa
|
230,00
|
1,95
|
|
|
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND
tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
79
|
Điểm trung chuyển rác
|
Xuân Lộc
|
Xuân Phú
|
0,40
|
0,16
|
|
|
Báo cáo số 217/BC-UBND ngày
27/06/2017 của UBND huyện Xuân Lộc V/v Xác định địa điểm trạm trung chuyển chất
thải trên địa bàn huyện Xuân Lộc
Đất công do UBND xã Xuân Phú quản lý
|
80
|
Trang trại gà đẻ - Công ty TNHH
TMDVSX và chăn nuôi Thanh Đức
|
Xuân Lộc
|
Xuân Phú
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Văn bản số 4571/UBND-KT ngày
24/09/2018 của UBND huyện Xuân Lộc V/v đóng góp ý kiến đối với hồ sơ quyết định
chủ trương đầu tư dự án mở rộng trang trại chăn nuôi gà đẻ và các khu vực phụ
trợ tại huyện Xuân Lộc do Công ty TNHH TM-DV-SX và Chăn nuôi Thanh Đức làm chủ
đầu tư
|
81
|
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
Xuân Lộc
|
Xuân Tâm
|
1,58
|
0,38
|
|
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
18/07/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn
2016 - 2020
|
82
|
Khu dân cư (ấp Trảng Táo)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành,
Xuân Tâm, Xuân Trường
|
221,04
|
2,82
|
18,72
|
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày
31/01/2012 của UBND tỉnh V/v thu hồi đất của BQL RPH Xuân Lộc giao cho các xã
Xuân Tâm, Xuân Thành và Xuân Trường quản lý.
Văn bản số 4957/UBND-CNN ngày
18/05/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai V/v lập, thẩm định, phê duyệt đối phương án
sử dụng đối với diện tích bàn giao địa phương quản lý.
Đưa vào kế hoạch sử dụng đất để giao
đất theo phương án sử dụng đất.
|
|
II. Chuyển mục đích sử
dụng đất của hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Biên Hòa
|
Các phường
|
|
3,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân
của địa phương
|
2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
Biên Hòa
|
Các phường
|
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân
của địa phương
|
3
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Biên Hòa
|
Các phường,
xã
|
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm
|
Biên Hòa
|
Các phường,
xã
|
|
7,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Biên Hòa
|
Các xã
|
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
6
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
7
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu
năm
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
15,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
8
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
9
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
12,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
10
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
11
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Định Quán
|
Các xã
|
|
15,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
12
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Định Quán
|
Các xã, thị
trấn
|
|
3,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
13
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Định Quán
|
Các xã, thị
trấn
|
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
14
|
Chuyển từ đất lúa sang đất
phi nông nghiệp không phải
đất ở
|
Định Quán
|
Các xã, thị
trấn
|
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
15
|
Chuyển từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Định Quán
|
Các xã, thị
trấn
|
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
16
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Long Khánh
|
Các xã
|
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
17
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
Long Khánh
|
Các xã, phường
|
|
4,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
18
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây
lâu năm
|
Long Khánh
|
Các xã, phường
|
|
16,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
19
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
Long Khánh
|
Các xã, phường
|
|
3,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
20
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
|
Long Khánh
|
Các xã, thị trấn
|
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
21
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây
lâu năm
|
Long Thành
|
Các xã, thị trấn
|
|
15,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
22
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
Long Thành
|
Các xã, thị trấn
|
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
23
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây
hàng năm khác
|
Long Thành
|
Các xã, thị trấn
|
|
3,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình,
cá nhân của địa phương
|
24
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
|
Long Thành
|
Các xã, thị trấn
|
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
25
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
Nhơn Trạch
|
Các xã
|
|
13,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
26
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây
lâu năm
|
Nhơn Trạch
|
Các xã
|
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
27
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
|
Nhơn Trạch
|
Các xã
|
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
28
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
29
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp
khác
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
30
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Tân Phú
|
Các xã, thị
trấn
|
|
7,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
31
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Tân Phú
|
Các xã, thị
trấn
|
|
9,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
32
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Tân Phú
|
Các xã, thị
trấn
|
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
33
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển
sang đất ở
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
34
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
35
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
36
|
Chuyển từ đất lúa sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
37
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển
sang đất ở
|
Trảng Bom
|
Các xã
|
|
7,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
38
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Trảng Bom
|
Các xã
|
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
39
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Trảng Bom
|
Các xã
|
|
11,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
40
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
|
Trảng Bom
|
Các xã
|
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
41
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Trảng Bom
|
Các xã
|
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
42
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Vĩnh Cửu
|
Các xã
|
|
9,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
43
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Vĩnh Cửu
|
Các xã
|
|
22,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
44
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Vĩnh Cửu
|
Các xã
|
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
45
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Vĩnh Cửu
|
Các xã
|
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
46
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
Vĩnh Cửu
|
Các xã
|
|
3,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
47
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
|
26,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
48
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị
trấn
|
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
49
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị
trấn
|
|
15,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
50
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị
trấn
|
|
4,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
51
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
52
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
PHỤ
LỤC III
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm
theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Tên huyện
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Mã đất
|
Diện tích (ha)
|
Cơ sở đề xuất
|
Tổng số dự
án
|
|
|
|
293,23
|
|
1
|
Mở rộng Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
Biên Hòa
|
Hiệp Hòa
|
DDT
|
0,07
|
Kết luận số 569-KL/TU của Thường trực
Tỉnh ủy về dự án mở rộng,
trùng tu và tôn tạo di tích lịch sử Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
2
|
Đường dây 220kv Sông Mây - Tam Phước
|
Biên Hòa
|
Tam Phước,
Phước Tân
|
DNL
|
53,79
|
Văn bản số 9136/UBND-CNN ngày
13/09/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận hướng tuyến;
Văn bản số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục
bộ hướng tuyến công trình đường dây 220 kv Sông Mây - Tam Phước
|
3
|
Trường MN Sông Ray (ấp 9)
|
Cẩm Mỹ
|
Sông Ray
|
DGD
|
0,70
|
Văn bản số 193/HĐND-VP ngày
25/9/2018 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
công năm 2019; điều chỉnh quy mô diện tích từ 0,3 ha thành 0,7 ha.
|
4
|
Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đông
|
DGT
|
3,84
|
Văn bản số 193/HĐND-VP ngày
25/9/2018 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công năm
2019.
|
5
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi
|
Định Quán
|
Phú Tân
|
DTL
|
0,25
|
Văn bản số 923/TB-SKHĐT
ngày 11/12/2017 về việc thông báo chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
6
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh
hoạt
|
Định Quán
|
Suối Nho
|
DRA
|
0,05
|
Văn bản số 1932/UBND-NL ngày
25/7/2018 của UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ trương cho thực hiện
đầu tư xây dựng bô trung chuyển rác sinh hoạt tại các xã Suối Nho, Thanh Sơn,
La Ngà và Phú Túc - Túc Trưng. Vốn của HTX TMDV Phú Lợi
|
7
|
Cầu Thanh Sơn
|
Định Quán
|
Thanh Sơn,
Ngọc Định
|
DGT
|
4,75
|
Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày
24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm
định chủ trương đầu
tư một số dự án nhóm B và trọng
điểm nhóm C của Thường trực HĐND tỉnh;
báo cáo số 271 /BC-BQLDADTXD ngày 19/10/2018 của Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây
dựng tỉnh đề nghị tỉnh bố trí vốn
|
8
|
Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba
Gia Canh
|
Định Quán
|
TT.Định Quán
|
ODT
|
19,68
|
Văn bản số 2071/QĐ-UBND
ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về quyết định chủ trương đầu tư khu dân
cư thương mại và chợ ngã ba Gia Canh. Điều chỉnh ranh giới dự án
|
9
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định Quán
|
Túc Trưng
|
DRA
|
0,06
|
Văn bản số 1932/UBND-NL ngày
25/7/2018 của UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ trương cho
thực hiện đầu tư xây dựng bô trung chuyển rác sinh hoạt tại các xã Suối Nho,
Thanh Sơn, La Ngà và Phú Túc
- Túc Trưng, vốn của HTX
TMDV Phú Lợi
|
10
|
Trường mầm non Bảo Quang
|
Long Khánh
|
Bảo Quang
|
DGD
|
0,51
|
Công văn số 11574/UBND-CNN ngày
29/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý điều chỉnh diện tích trường
MN Bảo Quang
|
11
|
Đường giao thông kết nối Cảng hàng
không quốc tế Long Thành
|
Long Thành, Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
DGT
|
193,38
|
Thông báo số 11631/TB-UBND ngày
31/10/2018 của PCT.UBND tỉnh Trần Văn Vinh về việc thống nhất về hướng
tuyến các tuyến đường kết nối cảng
HKQT Long Thành.
|
12
|
Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành-
Sông Hồng cũ)
|
Nhơn Trạch
|
Phú Hội
|
ONT
|
7,06
|
Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày
10/6/2011 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư; Văn bản
số 687/UBND-CN ngày 13/2/2015 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc điều chỉnh thời
gian và tiến độ thực hiện dự án đầu
tư xây dựng khu dân cư PVSH Garden tại xã Phú Hội huyện Nhơn Trạch
|
13
|
Trường TH Nguyễn Du (mở
rộng)
|
Tân Phú
|
Phú Sơn
|
DGD
|
1,53
|
Đã hoàn thành phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật dự kiến triển khai vào quý IV năm 2018.
|
14
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Đá
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
DSH
|
0,07
|
Văn bản số 820/UBND-KT ngày
03/5/2018 về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu
tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Suối Đá, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú
|
15
|
Nhà văn hóa kết hợp
khu thể thao ấp Thanh Lâm
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
DSH
|
0,03
|
Công văn số 507/UBND-KT
ngày 03/5/2018 về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu
tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Thanh
Lâm, xã Thanh Sơn,
huyện Tân Phú.
|
16
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Thanh Trung
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
DSH
|
0,10
|
Công văn số 508/UBND-KT ngày
27/3/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa
điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Thanh Trung, xã Thanh Sơn,
huyện Tân Phú
|
17
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
CX6 KCN Dầu Giây
|
Thống Nhất
|
Bàu Hàm 2
|
DTL
|
1,30
|
Văn bản số 3890/UBND-TNMT
ngày 14/9/2019 của UBND huyện Thống Nhất về việc cho phép chuyển chỉ tiêu quy hoạch
và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện
|
18
|
Trường TH, THCS Gia Kiệm
|
Thống Nhất
|
Gia Kiệm
|
DGD
|
1,50
|
Tờ trình số 246/TTr-UBND
ngày 08/8/2018
của
UBND huyện Thống Nhất về việc xem xét, chấp thuận cho phép chuyển chỉ tiêu quy
hoạch và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của
|
19
|
Trường TH Hoàng Văn Thụ (mở rộng)
|
Thống Nhất
|
Lộ 25
|
DGD
|
0,69
|
Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày
08/8/2018
của
UBND huyện Thống Nhất về việc xem xét, chấp thuận cho phép chuyển chỉ tiêu
quy hoạch và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
20
|
Trạm y tế xã Lộ 25
|
Thống Nhất
|
Lộ 25
|
DGD
|
0,08
|
Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày
08/8/2018
của
UBND huyện Thống Nhất về việc xem xét, chấp thuận cho phép chuyển chỉ tiêu
quy hoạch và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
21
|
Đường dây 110 kV 1 mạch
Vĩnh An - Định Quán 2
|
Trảng Bom,
Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán
|
Các xã
|
DNL
|
3,43
|
Quyết định số 2778/QĐ-EVN SPC ngày
24/08/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc giao nhiệm vụ quản lý dự
án và kế hoạch vốn ĐTXD năm 2018 cho BQLDA lưới điện miền Nam
|
22
|
Trạm cấp nước sạch
|
Vĩnh Cửu
|
Hiếu Liêm
|
DTL
|
0,10
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2018; đã trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi tại Nghị quyết
91/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 nhưng hiện nay có điều chỉnh vị trí thực hiện
|
23
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
Vĩnh Cửu
|
Phú Lý
|
DTL
|
0,18
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2018; đã trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi tại Nghị quyết
91/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 nhưng hiện nay có điều chỉnh vị trí thực hiện
|
24
|
Nhà văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thọ
|
DVH
|
0,08
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
18/07/2018 của
HĐND huyện
Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020
|
Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 thông qua danh mục dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai
3.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|