|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước Bình Phước 2017
Số hiệu:
|
14/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2016/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002 và Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của Chính phủ trình Quốc hội tại Báo cáo số
475/BC-CP ngày 19 tháng 10 năm 2016;
Căn cứ Công văn số
8836/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về phân bổ kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm
2017 dự kiến giao cho tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí; định mức phân bổ vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà
nước năm 2017 như sau:
I. Nguồn vốn đầu tư công năm 2017.
Tổng vốn đầu tư công năm 2017 của
tỉnh là 1.592.389 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách Trung ương:
317.429 triệu đồng, trong đó:
- Vốn trong
nước: 220.782 triệu đồng (Biểu 1);
- Vốn nước
ngoài (ODA): 96.647 triệu đồng (Biểu 2).
2. Vốn ngân sách địa phương:
1.274.960 triệu đồng (Biểu 3).
Bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối:
477.840 triệu đồng;
- Thu từ tiền sử dụng đất: 320.120
triệu đồng;
- Thu từ xổ số kiến thiết: 411.000
triệu đồng;
- Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí
Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác: 66.000 triệu đồng.
II. Phương án phân bổ năm 2017.
1. Vốn ngân
sách Trung ương: 317.429 triệu đồng;
Trong đó:
a) Vốn trong nước: 220.782 triệu đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia: 66.602 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia
nông thôn mới: 44.000 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững: 22.602 triệu đồng.
- Vốn các chương trình mục tiêu:
154.180 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 96.647 triệu đồng.
(Bố trí cho 02 dự án cấp, thoát nước
thị xã Đồng Xoài).
2. Vốn ngân sách địa phương:
1.274.960 triệu đồng;
Trong đó:
a) Trả nợ vay: 186.550 triệu đồng;
- Vay tín dụng 2011 - 2015:
116.550 triệu đồng;
- Trả nợ vay
vốn Kho bạc nhà nước Trung ương: 70.000 triệu đồng.
b) Vốn phân cấp cho huyện, thị:
488.420 triệu đồng;
Trong đó:
- Vốn đầu tư trong cân đối:
193.600 triệu đồng;
(Phân cấp theo nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016 - 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX thông qua tại kỳ họp thứ nhất).
- Thu tiền sử dụng đất: 294.820
triệu đồng.
(Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
nông thôn mới 80.000 triệu đồng).
c) Vốn thực hiện dự án: 599.990
triệu đồng.
Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp: 338.700 triệu
đồng;
- Dự án khởi công mới: 261.290 triệu
đồng.
3. Cơ cấu vốn bố trí cho lĩnh vực
giáo dục, y tế và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn
thu xổ số kiến thiết.
- Vốn bố trí
cho lĩnh vực giáo dục, y tế: 211.100 triệu đồng, bằng 51,4% nguồn thu xổ số kiến thiết;
- Vốn bố trí
cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
41.100 triệu đồng, bằng 10% nguồn thu xổ số kiến thiết.
(Kèm theo danh mục và mức vốn kế
hoạch chi tiết tại Biểu số 1, 2, 3)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực, từ ngày 16 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ
KH&ĐT, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UBND,
UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của
HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị
trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
BIỂU 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết định ĐT (số, ngày, tháng, năm ban hành)
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã ghi KH vốn đến hết 2016
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
(I+II)
|
|
-
|
189.078
|
220.782
|
|
I
|
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA
|
|
|
|
66.602
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
22.602
|
|
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
cho các xã nghèo ĐBKK, xã biên giới, các thôn ĐBKK thuộc chương trình 135
|
|
|
|
22.602
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
44.000
|
|
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
các xã NTM giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
44.000
|
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
2.434.713
|
189.078
|
154.180
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
1.082.584
|
125.774
|
88.226
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
149.940
|
95.774
|
42.226
|
|
1
|
Đường trục chính Bắc-Nam (nối
dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản
|
2320/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
63.223
|
42.674
|
17.326
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
2
|
Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên
giới, huyện Bù Đốp
|
2322/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
49.909
|
27.500
|
15.500
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
3
|
Đường ĐH
312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập
|
3751/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
36.808
|
25.600
|
9.400
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
320.000
|
30.000
|
15.000
|
|
1
|
Đường giao thông phục vụ dân
sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới
huyện Lộc Ninh
|
2405/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
170.000
|
15.000
|
5.000
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
2
|
Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng
cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu
bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai,
huyện Bù Đăng
|
2403/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
150.000
|
15.000
|
10.000
|
Sở
VHTT&DL
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
|
612.644
|
-
|
31.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị
trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng
|
2749/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
149.644
|
|
5.000
|
Sở
GTVT
|
2
|
Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với
QL 14)
|
|
80.000
|
|
5.000
|
UBND
TX Đồng Xoài
|
3
|
Đường trục chính khu trung tâm
hành chính huyện Phú Riềng
|
2744/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
150.000
|
|
8.000
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
4
|
Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng
|
2743/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
150.000
|
|
8.000
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh
Bình Phước
|
2746/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
83.000
|
|
5.000
|
Sở
Nội vụ
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát
triển Lâm nghiệp bền vững
|
|
65.000
|
-
|
5.000
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm
2017
|
|
65.000
|
-
|
5.000
|
|
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
2613/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016
|
65.000
|
|
5.000
|
Vườn
QG Bù Gia Mập
|
3
|
Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ
thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
167.742
|
19.304
|
19.954
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2017
|
|
167.742
|
19.304
|
19.954
|
|
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất
nông nghiệp huyện Lộc Ninh
|
2392/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
147.742
|
19.304
|
14.954
|
Ban
QL Khu kinh tế
|
|
Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013)
|
|
20.000
|
|
5.000
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
|
|
676.725
|
34.000
|
10.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2017
|
|
676.725
|
34.000
|
10.000
|
|
|
XD công trình cấp điện nông thôn
tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
|
1153/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
676.725
|
34.000
|
10.000
|
Sở
Công thương
|
5
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh
tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công
nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
257.000
|
-
|
10.000
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
|
257.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
2691/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
132.000
|
|
5.000
|
Ban
QL Khu kinh tế
|
2
|
Xây dựng các tuyến đường số 2, số
3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1
|
1071/QĐ-UBND
ngày 29/5/2015
|
125.000
|
|
5.000
|
Ban
QL Khu kinh tế
|
6
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi,
vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
44.100
|
-
|
5.000
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
|
44.100
|
-
|
5.000
|
|
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú THCS Bù Đốp
|
|
44.100
|
|
5.000
|
Sở
GDĐT
|
7
|
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
|
32.000
|
-
|
6.000
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
|
32.000
|
-
|
6.000
|
|
|
Đầu tư trang thiết bị và xây dựng
Trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung
ương đến địa phương
|
|
32.000
|
|
6.000
|
Sở
TTTT
|
8
|
Chương trình mục tiêu
quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
109.562
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2017
|
|
109.562
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Xây dựng đường nhựa vào các Đồn
biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập
|
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
109.562
|
10.000
|
10.000
|
Bộ
CHBĐBP
|
BIỂU 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chỉnh đã
được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm
|
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết 30/9/ 2016
|
Vốn 2017
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Vốn
trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
665.549
|
101.923
|
50.962
|
50.962
|
563.626
|
410.363
|
72.473
|
48.798
|
23.675
|
337.890
|
96.647
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
665.549
|
101.923
|
50.962
|
50.962
|
563.626
|
410.363
|
72.473
|
48.798
|
23.675
|
337.890
|
96.647
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ
thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm
|
Đồng xoài
|
20.000 m3/ngày đêm
|
2011-2015
|
2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011
|
323.934
|
53.934
|
26.967
|
26.967
|
270.000
|
238.553
|
41.633
|
24.852
|
16.781
|
196.920
|
31.597
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
2
|
Dự án mở rộng hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày
đêm
|
Đồng Xoài
|
10.000 m3/ngày đêm
|
2011-2015
|
440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011
|
341.615
|
47.989
|
23.995
|
23.995
|
293.626
|
171.810
|
30.840
|
23.946
|
6.894
|
140.970
|
65.050
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
BIỂU 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
DANH MỤC
|
Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm ban hành)
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã ghi kế hoạch
vốn đến năm 2016
|
KẾ HOẠCH NĂM
2017
|
Chủ đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thu xổ số kiến thiết
|
Hỗ trợ của
Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG (I+II+III)
|
|
|
|
1.274.960
|
477.840
|
320.120
|
411.000
|
66.000
|
|
I
|
TRẢ NỢ
|
|
|
|
186.550
|
186.550
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015
|
|
|
|
116.550
|
116.550
|
|
|
|
|
2
|
Trả nợ tạm ứng vốn Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
II
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN -
THỊ
|
|
|
|
488.420
|
193.600
|
294.820
|
-
|
|
|
1
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
|
|
|
48.920
|
18.920
|
30.000
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
18.920
|
18.920
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
2
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
|
|
|
32.760
|
17.160
|
15.600
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
17.160
|
17.160
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
15.600
|
|
15.600
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
3
|
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
|
|
|
|
150.800
|
15.400
|
135.400
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
15.400
|
15.400
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
135.400
|
|
135.400
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
4
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
32.630
|
17.930
|
14.700
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
17.930
|
17.930
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
14.700
|
|
14.700
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
5
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
|
|
|
39.440
|
20.240
|
19.200
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
20.240
|
20.240
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
19.200
|
|
19.200
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
6
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
|
|
|
27.800
|
17.600
|
10.200
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
17.600
|
17.600
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
10.200
|
|
10.200
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
7
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
|
|
|
38.270
|
17.270
|
21.000
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
17.270
|
17.270
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
8
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
|
|
23.270
|
17.270
|
6.000
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
17.270
|
17.270
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
9
|
HUYỆN LỘC NINH
|
|
|
|
43.360
|
19.360
|
24.000
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
19.360
|
19.360
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
24.000
|
|
24.000
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
10
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
|
|
26.270
|
15.950
|
10.320
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
15.950
|
15.950
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
10.320
|
|
10.320
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
11
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
|
|
|
24.900
|
16.500
|
8.400
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
8.400
|
|
8.400
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã
NTM
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
III
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
2.171.502
|
622.506
|
599.990
|
97.690
|
25.300
|
411.000
|
66.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
|
1.274.883
|
622.506
|
338.700
|
57.300
|
-
|
281.400
|
-
|
|
1
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
106.268
|
47.103
|
29.800
|
-
|
-
|
29.800
|
-
|
|
1.1
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị
xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm
|
2204/QĐ-UBND
ngày 2/3/2011
|
26.967
|
19.785
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
Công
ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
1.2
|
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày
đêm
|
335/QĐ-UBND
ngày 21/02/2014
|
23.995
|
18.054
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
nt
|
1.3
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh trên
địa bàn tỉnh
|
622/QĐ-
BGTVT ngày 02/03/2016
|
5.400
|
3.500
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
Sở
GTVT
|
1.4
|
Các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên
địa bàn tỉnh
|
1912
đến 1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
5.300
|
2.700
|
2.600
|
|
|
2.600
|
|
Sở
Y tế
|
1.5
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực
biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình
Phước
|
2016/QĐ-UBND
ngày 27/07/2016
|
25.000
|
3.064
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
Sở KHĐT
|
1.6
|
Dự án phát triển giáo dục Trung
học phổ thông giai đoạn 2 (Vốn vay ADB)
|
1955,
1958,1959/QĐ-UBND ngày 17/9/2014
|
19.606
|
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
Sở
GDĐT
|
2
|
Nông nghiệp - Nông thôn
|
|
89.175
|
-
|
69.100
|
23.000
|
-
|
46.100
|
-
|
|
2.1
|
Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
|
68.000
|
|
64.100
|
23.000
|
|
41.100
|
|
|
2.2
|
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy,
chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
2696/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
21.175
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chi
cục kiểm lâm
|
3
|
Công nghiệp
|
|
101.500
|
9.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
XD công trình cấp điện nông thôn
tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)
|
1153/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
101.500
|
9.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Sở
Công thương
|
4
|
Giao thông - Vận tải
|
|
171.541
|
77.590
|
60.500
|
10.000
|
-
|
50.500
|
-
|
|
4.1
|
Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối
dài thị xã Bình Long
|
1684/QĐ-UBND
5/6/2014
|
10.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
UBND
thị xã Bình Long
|
4.2
|
Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến
Hưng, Đồng Xoài
|
972/QĐ-UBND
ngày 26/4/2010
|
10.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Ban
QLKKT
|
4.3
|
Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên
QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh
|
1950/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
31.000
|
18.590
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
Sở
GTVT
|
4.4
|
Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài
Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh
|
Dự
án do tỉnh Tây Ninh phê duyệt
|
16.000
|
10.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
Sở
GTVT
|
4.5
|
Đường trục chính Bắc-Nam (nối
dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản (đối ứng ngân sách TW)
|
2320/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
13.223
|
10.000
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
4.6
|
Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận
Phú, huyện Đồng Phú
|
2225/QĐ-UBND
ngày 26/8/2016
|
28.632
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
4.7
|
Xây dựng đường liên xã Bù
Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng
|
2678/QĐ-UBND 26/10/2016
|
14.406
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
4.8
|
Xây dựng đường D6 Trung tâm HC
huyện Phú Riềng
|
1389/QĐ-UBND
26/8/2016
|
13.280
|
5.000
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
4.9
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng - Lộc Điền - Lộc Thái
(huyện Lộc Ninh)
|
709/QĐ-UBND
28/3/2016
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
4.10
|
Xây dựng đường Minh Thành - An
Long, huyện Chơn Thành
|
2398/QĐ-UBND
30/10/2015
|
25.000
|
7.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
5
|
Y tế
|
|
126.576
|
76.396
|
23.500
|
-
|
-
|
23.500
|
-
|
|
5.1
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (NS
tỉnh đối ứng):
|
2439/QĐ-UBND
10/11/2008
|
43.911
|
33.858
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
Bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh
|
5.2
|
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh
viện đa khoa Bù Gia Mập (đối ứng ngân sách TW)
|
2277/QĐ-UBND
24/10/2014
|
6.193
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
5.3
|
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Vốn
đối ứng với NSTW)
|
637/QĐ-UBND
24/4/2013
|
8.237
|
4.600
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
5.4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hớn
Quản
|
1819/QĐ-UBND
8/10/2013
|
68.235
|
37.938
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
6
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
441.337
|
233.045
|
92.900
|
-
|
-
|
92.900
|
-
|
|
6.1
|
Xây dựng Trường THPT Phước Bình,
thị xã Phước Long
|
2351/QĐ-UBND
31/10/2011
|
49.979
|
38.089
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
Sở
GDĐT
|
6.2
|
10 phòng học lầu Trường THPT Chu
Văn An, huyện Chơn Thành
|
286/QĐ-UBND
25/2/2013
|
6.651
|
5.000
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
Sở
GDĐT
|
6.3
|
Xây dựng
Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập
|
1465/QĐ-UBND
19/7/2012
|
33.545
|
20.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
Sở
GDĐT
|
6.4
|
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù
Gia Mập
|
2270/QĐ-UBND
24/10/2014
|
45.732
|
18.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Sở
GDĐT
|
6.5
|
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng
|
2404/QĐ-UBNĐ
31/10/2012
|
14.900
|
10.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
Sở
GDĐT
|
6.6
|
Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập
|
2133/QĐ-UBND
19/19/2012
|
53.795
|
40.704
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Sở
GDĐT
|
6.7
|
Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh
|
1222/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014
|
11.000
|
7.000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
Sở
GDĐT
|
6.8
|
Mở rộng Ký
túc xá cho học sinh PTDTNT tỉnh
|
2468/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
6.000
|
4.300
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
Sở
GDĐT
|
6.9
|
Thiết bị thí nghiệm Trường Trung
cấp y tế
|
326/QĐ-UBND
ngày 15/02/2016
|
14.635
|
9.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Sở
KH&CN
|
6.10
|
Trường Mẫu
giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
2795/QĐ-UBND
11/10/2013
|
67.318
|
24.052
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
6.11
|
Trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
1517/QĐ-UBND
19/9/2013
|
36.760
|
15.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
6.12
|
Truờng Mẫu giáo
Đức Phong, huyện Bù Đăng
|
1907/QĐ-UBND
23/10/2014
|
19.193
|
11.900
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
6.13
|
Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú
|
2937/QĐ-UBND
25/10/2013
|
25.122
|
18.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
6.14
|
Xây dựng trường TH xã Thuận Phú,
huyện Đồng Phú
|
2556/QĐ-UBND
10/10/2016
|
15.000
|
5.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
6.15
|
Trường Mầm non Bù Nho, xã
Bù Nho, huyện Phú Riềng
|
2742/QĐ-UBND
28/10/2016
|
21.729
|
5.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
6.16
|
Trường mẫu giáo Thanh Lương TX.
Bình Long
|
2780/QĐ-UBND 31/10/2016
|
19.978
|
2000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND
TX Bình Long
|
7
|
Văn hóa-Xã hội
|
|
173.794
|
154.472
|
13.800
|
1.800
|
-
|
12.000
|
-
|
|
7.1
|
Hạ tầng kỹ
thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động
xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối
ứng)
|
2033/QĐ-UBND
30/10/2013
|
5.568
|
1.500
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
Sở
LĐTB&XH
|
7.2
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
1118/QĐ-UBND;
17/5/2010
|
163.226
|
152.972
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
Sở
VHTT&DL
|
7.3
|
Trung tâm văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (vốn đối ứng
NS tỉnh)
|
1813/QĐ-TLĐ
ngày 31/10/2013
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Liên
đoàn LĐ tỉnh
|
8
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
21.800
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
|
|
Đầu tư thiết
bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật đo lường và
thử nghiệm
|
2470/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015
|
21.800
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
Sở
KH&CN
|
9
|
Quản lý Nhà nước
|
|
24.800
|
8.000
|
4.500
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ
|
2659/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
14.500
|
1.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ
thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước
|
2343/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
10.300
|
7.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
Trung
tâm HTTNCN
|
10
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
18.092
|
10.900
|
6.100
|
-
|
-
|
6.100
|
-
|
|
10.1
|
Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
725/QĐ-UBND
ngày 6/5/2013; 173/QĐ-UBND ngày 21/01/2016
|
11.092
|
7.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
10.2
|
Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước
|
2592/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
7.000
|
3.900
|
3.100
|
|
|
3.100
|
|
Công
an tỉnh
|
11
|
Chương trình đầu tư
phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-
TTg, ngày 17/10/2007)
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
Đầu
tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã
|
11.1
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
11.2
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
11.3
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
12
|
Chương trình hỗ trợ
đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS
và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
UBND
các huyện, thị xã triển khai thực hiện cho các đối tượng thuộc đề án 755
|
12.1
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
12.2
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
12.3
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
12.4
|
Huyện Đồng
Phú
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
12.5
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
12.6
|
Thị xã Phước Long
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
12.7
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
12.8
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
13
|
Thanh toán các công trình đã
quyết toán
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Có
danh mục chi tiết kèm theo
|
|
Khỏi công mới năm 2017
|
|
896.619
|
-
|
261.290
|
40.390
|
25.300
|
129.600
|
66.000
|
|
1
|
Hạ tầng khu công nghiệp
|
|
40.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
10.000
|
-
|
|
|
Đường trục chính từ QL 13 vào
khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tình Bình
Phước
|
2779/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
40.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Ban
QLKKT
|
2
|
Giao thông-Vận tải
|
|
107.520
|
-
|
34.190
|
25.390
|
-
|
8.800
|
-
|
|
2.1
|
Đuờng vòng quanh hồ thủy lợi Phước
Hòa tỉnh Bình Phước
|
2739/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
20.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Sở
GTVT
|
2.2
|
Láng nhựa đường ALT1 từ đường
Ngô quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long
|
3385/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
8.574
|
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
UBND
TX Bình Long
|
2.3
|
Nâng cấp đường Lộc Tấn - Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình
Phước
|
2748/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
72.949
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Sở
GTVT
|
2.4
|
Xây dựng đường từ QL 13 vào trường
Cao đẳng nghề Bình Phước
|
2651/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016
|
5.997
|
|
5.390
|
5.390
|
|
|
|
Trường
cao đẳng nghề Tôn Đức Thắng
|
3
|
Hạ tầng đô thị
|
|
34.353
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
Đường số 7
(đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
2781/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
34.353
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Sở
Xây dựng
|
4
|
Y tế
|
|
132.479
|
-
|
21.400
|
-
|
-
|
21.400
|
-
|
|
4.1
|
Xây dựng Trung
tâm y tế huyện Phú Riềng
|
2719/QĐ-UBND
28/10/2016
|
75.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Sở
Y tế
|
4.2
|
Mua sắm, lắp đặt trang bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
2741/QĐ-UBND 28/10/2016
|
1.500
|
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
Bệnh
viên đa khoa tỉnh
|
4.3
|
Ký túc xá học sinh, nhà tập thể
thao và hạ tầng kỹ thuật trường Trung cấp y tế
|
2752/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
27.999
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Trường trung cấp y tế
|
4.4
|
Nhà làm việc các khoa và bộ môn,
khối thực hành và thư viện trường Trung cấp y tế
|
2753/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
27.980
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Trường
trung cấp y tế
|
5
|
Giáo dục -Đào tạo
|
|
456.249
|
-
|
131.400
|
-
|
-
|
65.400
|
66.000
|
|
5.1
|
Trường THPT huyện Lộc Ninh
|
2709/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
59.925
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
5.2
|
Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh
|
2727/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
10.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
5.3
|
Xây dựng trường THPT Thanh Hòa
huyện Bù Đốp
|
2708/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
44.991
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
5.4
|
Trường TH Tân Khai A huyện Hớn
Quản
|
2713/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
29.838
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
5.5
|
Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn
Thành
|
2468/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
49.997
|
|
11.800
|
|
|
11.800
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
5.6
|
Xây dựng Nhà tập đa năng Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài
|
2688/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
6.500
|
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
Trường
chuyên QT
|
5.7
|
Trường mẫu giáo Lộc Hiệp huyện Lộc
Ninh
|
2735/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
20.000
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
5.8
|
Trường Tiểu học Thiện Hưng C
huyện Bù Đốp
|
2058/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
14.998
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
5.9
|
Trường THPT huyện Đồng Phú
|
2636/QĐ-UBND
ngày 24/10/2016
|
100.000
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
5.10
|
Trường THPT huyện Bù Gia Mập
|
|
100.000
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
5.11
|
Trường mẫu giáo Phú Nghĩa huyện
Bù Gia Mập
|
2655a/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016
|
20.000
|
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
6
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
20.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng hàng rào Khu căn cứ
Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
2728/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
20.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Sở
VHTTSDL
|
7
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
20.000
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
|
|
Dự án ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
|
2772/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
20.000
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
8
|
Quản lý Nhà nước
|
|
6.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
|
8.1
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
2624/QĐ-UBND
ngày 24/10/2016
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Ban
tổ chức Tỉnh ủy
|
8.2
|
Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh
|
2771/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
9
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
80.018
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
9.1
|
Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung
đoàn 736 tỉnh Bình Phước
|
2725/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
48.018
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
9.2
|
Xây dựng các công trình khu vực
phòng thủ
|
|
32.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
10
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (Ghi thu - ghi chi)
|
|
|
|
25.300
|
|
25.300
|
|
|
|
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|