HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2023/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 14
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH MẪU HỒ SƠ, THỦ TỤC LỰA CHỌN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ CÚ, TỈNH TRÀ VINH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN
2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển
khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
12/2023/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược
liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ
năm 2021 đến năm 2025;
Xét Tờ trình số
2166/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự
thảo Nghị quyết ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa
bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa -
Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mẫu hồ
sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các cá nhân, hộ gia đình người
dân tộc thiểu số, hộ nghèo, hộ cận nghèo sinh sống trong vùng có điều kiện tự
nhiên phù hợp để phát triển dược liệu quý cùng tham gia thực hiện dự án.
2. Ấp, xã trên địa bàn huyện
Trà Cú.
3. Doanh nghiệp, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã và tổ chức khác thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh (sau
đây gọi là cơ sở sản xuất, kinh doanh) triển khai hoặc tham gia vào dự án dược
liệu quý hoạt động tại các địa bàn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi, sử dụng từ 50% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu
số trên địa bàn tỉnh, trước hết tập trung ưu tiên cho người dân tộc thiểu số
trên địa bàn triển khai dự án (ưu tiên các dự án sử dụng trên 50% lao động là nữ),
có cam kết hỗ trợ thu mua, sản xuất, tiêu thụ dược liệu của các dự án trên.
4. Cơ quan nhà nước, tổ chức và
cá nhân có liên quan trong quản lý, tổ chức thực hiện dự án dược liệu quý.
Điều 3. Các
mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý
1. Mẫu hồ sơ đề xuất lựa chọn dự
án dược liệu quý: Gồm các mẫu B1.1, B1.2, B1.3, B1.4, B1.5 (nếu có), B1.6 (nếu
có), B1.7.
2. Mẫu hồ sơ thực hiện quy
trình lựa chọn dự án dược liệu quý: Gồm các mẫu B2.1, B2.2, B2.3, B2.4, B2.5,
B2.6, B2.7, B2.8.
(Đính
kèm chi tiết các mẫu)
Điều 4.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện;
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
PHỤ LỤC I
MẪU HỒ SƠ ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Mẫu B1.1: Giấy đề nghị của Chủ
trì liên kết
Mẫu B1.2: Thuyết minh dự án dược
liệu quý
Mẫu B1.3: Hồ sơ năng lực của
đơn vị chủ trì liên kết và các thành viên liên kết
Mẫu B1.4: Lý lịch của Chủ nhiệm
dự án
Mẫu B1.5: Tóm tắt hoạt động của
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (nếu có)
Mẫu B1.6: Phương án vay vốn của
chủ trì liên kết và từng thành viên liên kết tham gia thực hiện dự án (nếu có)
Mẫu B1.7: Bản thỏa thuận về việc
cử đơn vị làm chủ trì liên kết dự án
Chi tiết các biểu mẫu:
Mẫu B1.1
TÊN ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Về việc đầu tư, hỗ trợ triển khai thực hiện dự
án dược liệu quý
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh;
- Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú.
|
Chủ trì liên kết dự án (hoặc chủ
đầu tư dự án): …………………………………………
Người đại diện theo pháp luật:
………………………………………………….............
Chức vụ:
………………………………………………………………………………...
Giấy đăng ký kinh doanh số
…………………………….. ngày cấp …………………..
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………… Fax:
………………… Email: ……………………..
Căn cứ kế hoạch triển khai nội
dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2025, (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề
nghị Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Dự án Vùng trồng dược liệu
quý hoặc Dự án Trung tâm nhân giống: (tên dự án)
…………………………………………………………………………………………...
2. Địa bàn thực hiện:
…………………………………………………………………….
3. Quy mô dự án
………………………………………………………………...............
4. Tổng nguồn vốn (vốn ngân
sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn của các thành viên tham gia liên kết,
vốn tín dụng ưu đãi) ……………………………………...
5. Thời gian thực hiện dự kiến:
………………………………………………................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CỦA
NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng trồng dược liệu ………………………………..
2. Hỗ trợ đầu tư các khu, vùng
nuôi trồng dược liệu ứng dụng công nghệ cao ...............
3. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng
đường giao thông kết nối đạt chuẩn cấp V, hệ thống điện, cấp thoát nước
……………………………………………………………………..
4. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng
cơ sở chế biến dược liệu quý ……………………...
5. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng
cơ sở bảo quản dược liệu quý ……………………..
7. Hỗ trợ trực tiếp đào tạo nghề
cho lao động tại chỗ …………………………………..
8. Hỗ trợ chi phí quảng cáo,
xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ lực quốc gia và cấp tỉnh
………………………………………………………………………………………
9. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề
tài nghiên cứu khoa học, mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ hoặc mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới, cải tiến
công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu, tiết
kiệm năng lượng …………………………………………………...
10. Hỗ trợ chi phí chuyển giao,
ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng
đồng bộ theo chuỗi ………………………………………
11. Hỗ trợ giống, vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm tối đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu kỳ
sản xuất, khai thác sản phẩm
……………………………………………………
12. Đối với các dự án Trung tâm
nhân giống ứng dụng công nghệ cao, hỗ trợ chi phí sản xuất giống gốc, và chi
phí sản xuất giống thương phẩm ……………………………
Chi tiết các năm đề nghị đầu
tư, hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ………………...
III. CAM KẾT: …………………………………………….
(tên chủ trì liên kết dự) cam kết:
1. Tính chính xác của những
thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định phê duyệt
đầu tư, hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt
kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm):.. ./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
DỰ ÁN
(HOẶC CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu B1.2
MẪU THUYẾT MINH DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
(Ghi cụ thể tên dự án dược liệu quý đề xuất thực hiện)
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
I. GIỚI THIỆU VỀ CÁC THÀNH VIÊN
LIÊN KẾT THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Đơn vị chủ trì liên kết dự
án: ……………………………………………….............
- Người đại diện theo pháp luật:
…………………………………………………...........
- Chức vụ:
……………………………………………………………………….............
- Giấy đăng ký kinh doanh số
……………………….. ngày cấp ……………................
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………...........
- Điện thoại: ……………………….. Fax:
…………………. Email: ………….............
2. Thành viên tham gia liên kết
(liệt kê đầy đủ các thành viên tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
…………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật:
………………………………………………………...
- Chức vụ:
……………………………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh doanh số
………………………….., ngày cấp: …………………..
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………………...
- Điện thoại: …………………….. Fax:
…………………. E-mail: ……………………
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
………………………………………………………...
- Người đại diện theo pháp luật:
………………………………………………………..
- Chức vụ:
………………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số
………………………….., ngày cấp: ………………….
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: …………………….. Fax:
…………………. E-mail: …………………..
c) .... (liệt kê đầy đủ các
thành viên tham gia liên kết) …………………………………
3. Số lượng hộ gia đình tham
gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết)
- Tên chủ hộ: ……………….. Ngày
sinh ……………… Dân tộc ……………………..
- Số thẻ căn cước công dân:
…………. ngày cấp ………… nơi cấp …………………...
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………………...
- Điện thoại: …………………….. Fax:
…………………. E-mail: ……………………
II. MÔ TẢ SƠ BỘ THÔNG TIN DỰ ÁN
- Tên dự án:
……………………………………………………………………………..
- Địa điểm thực hiện triển khai
dự án (liệt kê đầy đủ các địa điểm triển khai dự án):
…………………………………………………………………………………………...
- Tổng diện tích đất, mặt nước,
mặt bằng dự kiến: ……………………………..............
- Tổng mức đầu tư: ……………….VNĐ
(số tiền bằng chữ: …………….đồng.)
+ Vốn ngân sách nhà nước
…………….VNĐ
+ Vốn của chủ trì liên kết:
…………….VNĐ
+ Vốn của từng thành viên tham
gia liên kết: …………….VNĐ
+ Vốn tín dụng ưu đãi: ……VNĐ (của
chủ trì liên kết và của từng thành viên liên kết)
+ Các nguồn vốn hợp pháp khác:
…………….VNĐ
- Công suất thiết kế và sản phẩm/dịch
vụ cung cấp: …………………………………..
III. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Nêu tóm tắt về điều kiện tự
nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Trà Vinh; chiến lược, quy hoạch và kế
hoạch phát triển dược liệu gắn với phát triển kinh tế - xã hội của huyện Trà
Cú, tỉnh Trà Vinh.
Trên cơ sở đó lựa chọn và phân
tích mức độ cần thiết của dự án đối với chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh Trà Vinh trong tương lai.
IV. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
(Liệt kê danh mục các văn bản
có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết)
V. MỤC TIÊU XÂY DỰNG DỰ ÁN
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
CHƯƠNG II. ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY
MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên vùng thực
hiện dự án
2. Điều kiện kinh tế - xã hội
vùng dự án
3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế
- xã hội các xã thuộc huyện Trà Cú nơi triển khai dự án
II. ĐÁNH GIÁ NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
1. Nhu cầu thị trường dược liệu
2. Tình hình phát triển cây dược
liệu ở địa phương
3. Sản phẩm và thị trường tiêu
thụ sản phẩm của dự án
III. QUY MÔ CỦA DỰ ÁN
1. Các hạng mục xây dựng của dự
án
2. Bảng tính chi phí phân bổ
cho các hạng mục đầu tư
IV. ĐỊA ĐIỂM, HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG
1. Địa điểm xây dựng
2. Hình thức đầu tư
V. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN
TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO
1. Nhu cầu sử dụng đất
2. Phân tích đánh giá các yếu tố
đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án
3. Các nội dung khác
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUY
MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
I. PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
II. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG / TRỒNG
CÂY DƯỢC LIỆU THEO GACP-WHO
1. Khái quát về cây dược liệu (giới
thiệu về nguồn gen, nguồn gốc giống, bảo tồn lưu giữ, nguồn gen, chọn tạo giống,
sản xuất giống gốc, giống thương phẩm, kỹ thuật canh tác, chăm sóc, thu hái, bảo
quản...)
2. Nội dung chủ yếu nuôi trồng
dược liệu đạt GACP-WHO (theo hướng dẫn tại Thông tư số 19/2019/TT-BYT ngày
30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thực hành tốt nuôi trồng,
thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên)
III. PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG
NGHỆ HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU VÀ VƯỜN ƯƠM
1. Hệ thống tưới tiêu
………………………………………………………….
2. Hệ thống vườn ươm
……………………………………………………….
3. Hệ thống đồng ruộng
………………………………………………………
4. Hệ thống kỹ thuật, công nghệ
khác (nếu có) ……………………………
IV. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ, CHẾ BIẾN
VÀ BẢO QUẢN DƯỢC LIỆU ………………….
1. Quy trình công nghệ sơ chế, chế
biến sau thu hoạch ………………………………
2. Quy trình công nghệ, chế biến,
sản xuất dược liệu đạt GMP (theo hướng dẫn Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày
22 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy định về thực hành tốt sản
xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc)
…………………………………………………………………………………………...
3. Quy trình công nghệ bảo quản
dược liệu đạt GSP (theo hướng dẫn Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc)
…………………………………………………………………………………………...
CHƯƠNG IV. CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC
HIỆN DỰ ÁN
I. PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG,
TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
1. Chuẩn bị mặt bằng
……………………………………………………...
2. Phương án tổng thể bồi thường,
giải phóng mặt bằng, tái định cư: …………
3. Phương án hỗ trợ xây dựng cơ
sở hạ tầng kỹ thuật ………………………..
4. Giải pháp thiết kế mặt bằng
và hạ tầng kỹ thuật ………………………….
5. Phương án tổ chức thực hiện
………………………………………………
6. Phân đoạn thực hiện và tiến
độ thực hiện, hình thức quản lý ……………..
7. Các giải pháp khác (nếu có)
………………………………………………...
II. NỘI DUNG LIÊN KẾT CỦA DỰ ÁN
1. Liên kết cung cấp và sử dụng
giống cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng dược liệu (thuộc
dự án dược liệu quý)
2. Sản phẩm dược liệu quý thực
hiện liên kết: ………………………………
3. Quy mô liên kết:
……………………………………………………………
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ……………………………………
5. Hình thức liên kết:
…………………………………………………………
6. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ……………………
7. Thị trường sản phẩm của dự
án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm
dự án liên kết.
8. Các giải pháp thực hiện để
đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết
bị...)
CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
II. CÁC QUY ĐỊNH VÀ CÁC HƯỚNG DẪN
VỀ MÔI TRƯỜNG.
III. NHẬN DẠNG, DỰ BÁO CÁC TÁC
ĐỘNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
1. Giai đoạn thi công xây dựng
công trình
2. Giai đoạn đưa dự án vào khai
thác sử dụng
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN
PHƯƠNG ÁN VỀ QUY MÔ, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU MÔI TRƯỜNG
1. Giai đoạn xây dựng dự án
2. Giai đoạn đưa dự án vào khai
thác sử dụng
VI. KẾT LUẬN
CHƯƠNG VI. VỐN ĐẦU TƯ HỖ TRỢ
THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
I. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN.
1. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn
của dự án ………………………………
(Các nội dung tổng mức đầu
tư, chi phí xây, lắp đặt, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng, chi phí khác và dự phòng phí - giải trình các khoản đầu tư)
…………………………………………………………………………………..
2. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư của
từng thành viên liên kết tham gia dự án (vốn ngân sách nhà nước, vốn chủ trì
liên kết, vốn thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng ưu đãi)
………………………………………………………………………………………
II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị
được hỗ trợ (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng
năm, nếu có).
- Hỗ trợ cho thuê đủ môi trường
rừng để triển khai dự án (cụ thể chi tiết địa điểm, diện tích, mục đích, thời
gian, phương án bảo vệ môi trường rừng,...) …………………….
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,…)…
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
(số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế,
chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...) …………
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan
theo quy định của Chương trình khuyến nông,...) …………….….
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số
lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán
chi phí,……………) …………………………………………….
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ
trợ, dự toán chi phí, …………………..) ……………………………..
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất
lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...) …………………………………….
- Đối với các dự án Trung tâm
nhân giống ứng dụng công nghệ cao (số lượng, chủng loại, thông số kỹ thuật,
tiêu chuẩn chất lượng giống, dự toán chi phí sản xuất giống gốc, giống thương
phẩm,....) …………………………………………
2. Đối ứng của thành viên tham
gia liên kết ………………………………
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
.…………………………………………….
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết
thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ……………………………………………………
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết
kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
…………………………………………………………………………
Tổng số kinh phí xin hỗ trợ
……………………………………………………
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ
trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn
hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu
liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
III. HIỆU QUẢ VỀ MẶT KINH TẾ VÀ
XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN.
1. Đánh giá hiệu quả về mặt
kinh tế của dự án.
1.1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư của
dự án.
1.2. Dự kiến nguồn doanh thu và
công suất thiết kế của dự án:
1.3. Các chi phí đầu vào của dự
án:
1.4. Phương án vay vốn (vốn
vay tín dụng ưu đãi tại ngân hàng chính sách xã hội, vốn vay tại các Tổ chức
tín dụng khác) ……………………………………..
1.5. Các thông số tài chính của
dự án (Kế hoạch hoàn trả vốn vay, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản
đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu, Phân tích theo
phương pháp hiện giá thuần - NPV, Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ - IRR)
………………………………………………………………….
2. Tác động của dự án đối với
xã hội (Chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế
- xã hội tại địa phương) …………………………………………
CHƯƠNG VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ
ÁN
(Chủ trì liên kết xây dựng kế
hoạch, tiến độ dự kiến cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế
hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính,
kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Chi tiết các nội dung, tiến
độ thực hiện, sản phẩm và kinh phí dự kiến)
1. Tổ chức thực hiện của chủ
trì liên kết.
2. Tổ chức thực hiện của các
thành viên liên kết (liệt kê tất cả của từng thành viên liên kết) III. KIẾN NGHỊ
(Ngoài các nội dung nêu
trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ
hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế).
Ngày....tháng....năm
20...
UBND HUYỆN TRÀ CÚ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày....tháng....năm
20...
Đơn vị chủ trì dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu B1.3
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT VÀ NĂNG LỰC
CỦA CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
2. Chức năng nhiệm vụ và
loại hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến
dự án đề xuất)
|
3. Tổng số cán bộ có trình
độ từ trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
- Cao đẳng và trung cấp kỹ
thuật:
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu
trong 5 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của
Tổ chức chủ trì liên kết và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong
tiếp nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật
và những lợi thế để thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt
bằng triển khai dự án:
- Thiết bị máy móc sẵn có phục
vụ cho việc triển khai dự án:
|
6. Khả năng huy động các
nguồn vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có:
………………………………………………….………… triệu đồng.
- Vốn vay tại Ngân hàng chính
sách xã hội (nếu có) ………………….. triệu đồng.
- Vốn vay tại các tổ chức tín
dụng khác: …………………………..…....triệu đồng.
- Nguồn vốn khác: …………………………………………….……….
triệu đồng.
|
7. Năng lực tài chính
|
Stt
|
Nội dung
|
Năm ___
|
Năm ___
|
Năm ___
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
8. Các giấy tờ kèm theo chứng
minh năng lực
8.1. Hồ sơ pháp lý
- Bản sao có chứng thực hoặc
công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh;
Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
b) Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
c) Điều lệ của doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác.
d) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử
người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
đ) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử
người làm chủ nhiệm dự án và lý lịch cá nhân chủ nhiệm dự án (Mẫu B1.4).
e) Chứng minh nhân dân/Thẻ
căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của thành viên đại diện hộ gia đình đủ
18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
- Bản gốc/bản chính văn bản của
chủ sở hữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác chấp thuận/phê duyệt cho doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác vay vốn tại NHCSXH (theo quy định của
pháp luật hoặc điều lệ doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức
khác có quy định).
- Bản gốc/bản chính/bản sao
có chứng thực Giấy ủy quyền (nếu có).
8.2. Hồ sơ về tài chính và sản
xuất kinh doanh (của chủ trì liên kết/hoặc liên danh của chủ trì liên kết)
- Báo cáo tài chính tối thiểu
02 năm hoặc báo cáo gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm, gồm: Bảng
cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; Thuyết minh
báo cáo tài chính; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
- Kế hoạch sản xuất kinh
doanh, kế hoạch tài chính trong năm kế hoạch trong thời gian vay vốn.
8.3. Danh sách sử dụng lao động
đến thời điểm thực hiện dự án bao gồm: Tên lao động, số CCCD, Dân tộc, Loại hợp
đồng lao động, thời hạn hợp đồng lao động.
|
|
……, ngày … tháng …
năm 20...
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ /THÀNH VIÊN
LIÊN KẾT DỰ ÁN
|
Mẫu B1.4
LÝ LỊCH CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
A. Thông tin chung về cá
nhân chủ trì dự án
|
|
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Nam, nữ:
Địa chỉ
Điện thoại:
CQ:
NR:
Mobile:
Fax:
Email:
Chức vụ:
|
|
B. Trình độ đào tạo
|
|
1. Trình độ chuyên môn
|
|
Học vị/học hàm:
Năm nhận bằng:
Chuyên ngành đào tạo:
Quá trình, nơi và chuyên
ngành đào tạo:
|
|
|
|
|
2. Các khóa học chuyên môn
khác đã hoàn thành
|
|
Lĩnh vực:
Năm:
Nơi đào tạo:
|
|
|
|
C. Kinh nghiệm về quản lý,
tổ chức sản xuất kinh doanh và tiếp nhận, triển khai công nghệ
|
|
|
Số năm kinh nghiệm:
Số dự án đã chủ trì tiếp nhận
và triển khai:
|
|
|
TT
|
Tên dự án
|
Tên tổ chức chủ trì
|
Năm bắt đầu-kết thúc
|
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
D. Thành tựu hoạt động
trong công tác tổ chức tiếp nhận, chuyển giao, triển khai công nghệ và sản xuất
kinh doanh khác
|
|
|
* Chủ nhiệm dự án cần đáp ứng
các tiêu chí sau:
a. Là người lao động thuộc Tổ
chức chủ trì liên kết dự án.
b. Có trình độ từ cao đẳng
trở lên.
c. Có chuyên môn hoặc vị trí
công tác phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực dược liệu, nông nghiệp.
d. Có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
công tác đối với người có trình độ đại học trở lên và ít nhất 05 năm đối với
người có trình độ cao đẳng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
CƠ QUAN NƠI LÀM
VIỆC CỦA CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(xác nhận và đóng dấu)
|
……, ngày …
tháng … năm ……
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu B1.5
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
2. Chức năng nhiệm vụ và
loại hình hoạt động công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến dự án:
|
3. Xác nhận về các quy
trình cần hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
|
4. Tổng số cán bộ có trình
độ từ đại học trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức:
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu
trong 5 năm gần nhất liên quan đến các quy trình công nghệ cần chuyển giao của
các cán bộ trực tiếp tham gia dự án (nêu lĩnh vực chuyên môn, số năm kinh
nghiệm, thành tựu tiếp nhận, triển khai và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
|
……, ngày …
tháng … năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu B1.6
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
Tham gia Dự án dược liệu quý
Kính gửi:
|
- ………………………………………………………..
- Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh
|
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
1. Tên cơ sở sản xuất kinh
doanh: ………………………………………………………
2. Họ và tên người đại diện:
…………… Chức vụ: ……………………………………
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ
căn cước công dân số: …………………………
- Ngày cấp: ………………………… Nơi cấp:
…………………………………...........
3. Giấy ủy quyền (nếu có) số
……….. ngày …/.../…… của ……………..………........
4. Địa chỉ:
………………………………….……………………………………………
5. Điện thoại:
……………………………….…………………………………………..
6. Mã số thuế:
……………..………………………………………………………........
7. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: …………….
Do ……………………………….. Cấp ngày
………………………………………….
8. Quyết định thành lập số1:
……………………………………………………………
9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư2 số: ……………………………………..
Do ……………………..………………….. Cấp ngày
……………..…… ……………
10. Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề3 số: …………………. thời hạn còn hiệu lực
(tháng, năm) ………………………………..
11. Tài khoản thanh toán số:
………………. tại Ngân hàng ……………………........
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn
góp: ……………………………………………………
II. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Khái quát tình hình sản
xuất kinh doanh
a) Thông tin chung về ngành nghề
sản xuất kinh doanh: ……………………………..
b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ
thuật:
- Văn phòng, chi nhánh, cửa
hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ): …………………..
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng,
diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): …………..
- Trang thiết bị, phương tiện,
máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): …...
- Đất sản xuất (diện tích, địa
chỉ): ……………………………………………………
- Cây trồng, vật nuôi (số lượng,
giá trị): ……………………………………………..
2. Tóm tắt tình hình tài
chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Tình hình tài chính đến ngày
.... /.../20....:
- Vốn chủ sở hữu:
…………………………………………………………….đồng
- Nợ phải thu:
…………………………………………………………………đồng
- Hàng tồn kho:
…………………………………………………….................đồng
- Nợ phải trả: ………………………………………………………………….đồng
Trong đó, dư nợ vay tại các tổ
chức tín dụng: ………………………………..đồng
b) Quan hệ tín dụng với các tổ
chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với Chi
nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh (NHCSXH) và Phòng giao dịch
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú
Tổng dư nợ: ……….….. đồng, trong
đó: nợ quá hạn: ……………………….đồng.
Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình …….: …… đồng,
trong đó: nợ quá hạn: ………….... đồng;
+ Dư nợ chương trình ………..:…… đồng,
trong đó: nợ quá hạn: … ….….. đồng.
- Quan hệ tín dụng với các tổ
chức tín dụng khác
STT
|
Tên Tổ chức tín dụng
|
Hình thức cấp tín dụng
|
Mục đích cấp tín dụng
|
Dư nợ
|
Nhóm nợ
|
Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị)
|
|
|
VNĐ (trđ)
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kết quả sản xuất kinh doanh
của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
- Năm …………:
+ Tổng doanh thu:
……………………………………….……………………….. đồng
+ Tổng chi phí:
…………………………………………………………………… đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:
………………………...………………………… đồng
+ Lợi nhuận:
……………………………………………………………………….đồng
- Năm …………:
+ Tổng doanh thu:
…………………………………….………………………….. đồng
+ Tổng chi phí:
………………………………………………..………………….. đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:
………………………………………..…….…… đồng
+ Lợi nhuận:
…………………………………………………………………...…. đồng
3. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có:
……………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ……………. người
(chiếm …………..% tổng số lao động).
III. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN
VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY
1. Tên phương án vay vốn: …………………………………………………..……….
- Địa điểm thực hiện phương án:
………………………….…………………..………..
- Thời gian thực hiện phương
án: từ tháng …./20…… đến tháng …./20……
- Thông tin Dự án phát triển vùng
trồng dược liệu quý/Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi
tắt là Dự án):
+ Tên Dự án:
………………………………………………………….....………………
+ Địa điểm thực hiện:
………………………………………………..………………….
+ Tổng vốn đầu tư:
…………………………………………..………………………….
+ Thời gian thực hiện:
……………………………………………………….…..………………………………
…………………………………………………………..….……………………………
……………………………………………………………………...……………………
……………………………………………………………………...……………………
+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản
phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....):
.…………………………………………………...…………………………
+ Vai trò, vị trí của khách
hàng trong Dự án: ……………………………..……………
+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
…………………………..………………………
2. Tóm tắt nội dung phương
án vay vốn và sử dụng vốn vay
a) Phương án vay vốn tham gia Dự
án dược liệu4
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng,
kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
……………………………………………………………
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
……………………………....……………………………...
- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
…………………………………..………………………..
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
…………………………..………………………………….
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại,
số lượng, giá trị): …………………………………….
+ Phương tiện (chủng loại, số
lượng, giá trị): …………………………………………..
- Đầu tư cây, con giống (chủng
loại, số lượng, giá trị): ………………….……………..
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
…………………………………………………………………………..
- Đầu tư khác:
…………………………………………………...………………………
b) Phương án sử dụng lao động
Tổng số lao động tham gia:
…………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là …………. người
(chiếm ……….% tổng số lao động).
c) Tổng nguồn vốn thực hiện
phương án và cơ cấu nguồn vốn
Tổng nguồn vốn thực hiện phương
án: ……………………………………. đồng. Trong đó:
- Vốn tự có: ………………………………………… đồng,
tỷ lệ: ………….%;
- Vốn vay tại NHCSXH:
……………........................ đồng, tỷ lệ: ………….%;
- Vốn vay tại các TCTD khác:
…………………….… đồng, tỷ lệ: ………….%;
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước (nếu có): ……………. đồng, tỷ lệ …….%;
- Vốn huy động khác:
………………………………. đồng, tỷ lệ: …………%.
d) Hiệu quả kinh tế của phương
án (theo số năm thực hiện phương án)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm ...
|
Năm ...
|
……
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
Trong đó: khấu hao
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
Thời gian dự kiến hoàn vốn:
tháng ……/20……
IV. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh cho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia
Dự án dược liệu, cụ thể như sau:
1. Số tiền vay: ………………………… đồng
(Bằng chữ:
…………………………………………………………………………)
2. Mục đích vay:
……………………………………………………………………
3. Thời hạn vay: ……………………
tháng.
4. Lãi suất vay: ………………..%/năm.
5. Trả gốc theo định kỳ:
…………………..tháng/lần.
6. Trả lãi theo định kỳ: hàng
tháng.
7. Nguồn và kế hoạch trả nợ (theo
số năm vay vốn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm …
|
Năm …
|
……
|
1
|
Nguồn từ phương án
|
|
|
|
a
|
Khấu hao
|
|
|
|
b
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
|
|
|
|
3
|
Tổng nguồn trả nợ
|
|
|
|
8. Dự kiến tài sản bảo đảm tiền
vay
TT
|
Tên tài sản
|
Số lượng
|
Giá trị ước tính (đồng)
|
Giấy tờ về tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp5;
cung cấp kịp thời, đầy đủ cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà
Vinh và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú nếu có thay đổi
các thông tin liên quan trong quá trình vay vốn.
2. Việc ký kết, thực hiện các
thủ tục vay vốn tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh và
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú không vi phạm quy định
của pháp luật, quy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận
giữa bên vay vốn và bất kỳ chủ thể nào khác.
3. Tuân thủ các quy định về cho
vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội
huyện Trà Cú và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
4. Thực hiện đầy đủ các cam kết
với Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh và Phòng giao dịch Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối
tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp
ứng đầy đủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và
đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh; phối hợp với Phòng giao dịch Ngân hàng Chính
sách xã hội huyện Trà Cú xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận của các bên và
quy định của pháp luật.
6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn,
không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.
|
……, ngày ...
tháng ... năm ……
Người đại diện vay vốn
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
___________________
1 Đối với tổ chức được
thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2 Đối với doanh nghiệp
được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
3 Đối với ngành nghề
kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
4 Ghi cụ thể các nội
dung đầu tư bằng nguồn vốn vay NHCSXH
5 Bao gồm thông tin,
tài liệu cung cấp tại Phương án vay vốn này và danh mục tài liệu cung cấp kèm
theo.
DANH
MỤC TÀI LIỆU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
I. Hồ sơ pháp lý
1. Bản sao có chứng thực hoặc
công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
a) Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh
doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
b) Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
c) Điều lệ của pháp nhân hoặc
văn bản pháp lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức năng, nhiệm
vụ của pháp nhân.
d) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người
đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
đ) Văn bản/tài liệu hợp lệ xác
định cổ đông, thành viên góp vốn (nếu có).
e) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn
cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp
của khách hàng.
2. Bản gốc/bản chính văn bản của
chủ sở hữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp
thuận/phê duyệt cho pháp nhân vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (theo quy
định của pháp luật hoặc điều lệ của pháp nhân có quy định).
3. Bản gốc/bản chính/bản sao có
chứng thực văn bản ủy quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu có), trong
đó có nội dung ủy quyền về số tiền vay, mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn vay
vốn, tài sản bảo đảm.
II. Hồ sơ về tài chính và sản
xuất kinh doanh của khách hàng
1. Bản gốc/Bản chính Báo cáo
tài chính nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc Báo cáo tài chính đã
kiểm toán của 02 năm gần nhất; hoặc tình hình tài chính quý gần nhất hoặc Báo
cáo tài chính năm gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm.
2. Bản sao giấy tờ về tài sản bảo
đảm tiền vay.
3. Bản chính kế hoạch sản xuất
kinh doanh, kế hoạch tài chính trong thời gian vay vốn.
4. Bản sao Hợp đồng kinh tế giữa
khách hàng với các đối tác mua, bán hàng (nếu có).
III. Bản sao hồ sơ đề xuất
tham gia Dự án của khách hàng
Mẫu B1.7
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT THỰC HIỆN
DỰ ÁN
DƯỢC LIỆU QUÝ
Ngày ……… tháng ……… năm ………., tại
…………………………………... chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
……………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật:
…………………………………………………
- Chức vụ:
……………………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh doanh số
…………….., ngày cấp: ……………………….
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………, Fax:
………….. E-mail …………………………
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
………………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật:
…………………………………………………
- Chức vụ:
……………………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh doanh số
…………………….., ngày cấp: …………………
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………, Fax:
……………….. E-mail ……………………
3.
……………………………………………………………………………….
Các bên tham gia liên kết thống
nhất cử đơn vị làm chủ trì liên kết như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ CHỦ TRÌ
LIÊN KẾT DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ:
…………. (tên đơn vị).
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
DƯỢC LIỆU QUÝ
1. Liên kết cung cấp và sử dụng
giống cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng dược liệu (thuộc
nội dung dược liệu)
2. Sản phẩm dược liệu thực hiện
liên kết: ……………………………………
3. Quy mô liên kết:
……………………………………………………………
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ……………………………………
5. Hình thức liên kết:
…………………………………………………………
6. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ……………………………
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
DƯỢC LIỆU QUÝ: (tổng các nguồn vốn được huy động của các thành viên liên
kết tham gia để thực hiện dự án) ………………………….. đồng, trong đó:
1. Tổng vốn đề nghị hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước: ………….………………….. đồng
- ………………………. (tên đơn vị tham
gia liên kết): …………………………. đồng
- ………………………. (tên đơn vị tham
gia liên kết): …………………………. đồng
2. Tổng vốn tự có của các bên
tham gia liên kết: ………………………………… đồng
- ………………………. (tên đơn vị tham
gia liên kết): …………………………. đồng
- ………………………. (tên đơn vị tham
gia liên kết): …………………………. đồng
3. Tổng vốn vay (vốn vay tại
NHCSXH + vốn vay tại TCTD khác)
3.1. Vốn vay tại NHCSXH:
…………………………………….………………… đồng
- ………………………. (tên đơn vị tham
gia liên kết): ………………….……... đồng
- ………………………. (tên đơn vị tham
gia liên kết): ………………………… đồng
3.2. Vốn vay tại TCTD khác:
…………………………………………….………. đồng
- ………………………. (tên đơn vị tham
gia liên kết): ………………….…..…. đồng
- ………………………. (tên đơn vị tham
gia liên kết): ……………….………... đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham
gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
…………………………………………………………………………………
2. Các quy định về sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận ……………………………..
3. Các bên tham gia liên kết ký
trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản
thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực
hiện Dự án dược liệu. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội
dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án dược liệu
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. Bản thỏa thuận này được lập
thành ……….. bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ……… bản, chủ
đầu tư dự án liên kết giữ ………. bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU HỒ SƠ THỰC QUY TRÌNH LỰA CHỌN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Mẫu B2.1: Thông báo về việc lựa
chọn đơn vị chủ trì liên kết thực hiện dự án dược liệu quý
Mẫu B2.2: Biên bản mở hồ sơ dự
án dược liệu quý
Mẫu B2.3: Phương thức, quy
trình làm việc của hội đồng lựa chọn thực hiện dự án
Mẫu B2.4: Phiếu nhận xét hồ sơ
dự án dược liệu quý
Mẫu B2.5: Phiếu đánh giá hồ sơ
dự án dược liệu quý
Mẫu B2.6: Báo cáo kết quả thẩm
định phương án vay vốn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh tham gia dự án dược
liệu quý
Mẫu B2.7: Biên bản họp hội đồng
thẩm định dự án dược liệu quý
Mẫu B2.8: Quyết định đầu tư hỗ
trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý
Chi tiết các biểu mẫu:
Mẫu B2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN TRÀ CÚ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-UBND
|
……, ngày
tháng năm 20…
|
THÔNG BÁO
Về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết thực
hiện dự án dược liệu quý
Căn cứ vào văn bản của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc triển khai đầu dự án đầu tư hỗ trợ phát triển
vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Căn cứ vào các văn bản quy phạm
pháp luật có liên quan ……
Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú
thông báo lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết triển khai thực hiện dự án dược liệu:
(tên dự án) để các tổ chức, cá nhân biết, tham gia tuyển chọn theo quy định hiện
hành.
Tên dự án
|
Mục tiêu/Yêu cầu
|
Nội dung
|
Đối tượng, tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Địa điểm, diện tích triển khai
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Nội dung dự án: Nêu các nội
dung chính mà dự án sẽ triển khai thực hiện.
- Đối tượng thực hiện: ghi
rõ đối tượng cây dược liệu lựa chọn triển khai thực hiện và các tiêu chuẩn kỹ
thuật cần đáp ứng.
- Phạm vi thực hiện: địa điểm,
diện tích triển khai thực hiện ghi rõ về địa bàn triển khai dự án (xã, huyện).
Để tham gia tuyển chọn, Ủy ban
nhân dân huyện Trà Cú thông báo các tổ chức, cá nhân tiến hành các thủ tục sau:
1. Hồ sơ đề xuất thực hiện dự
án dược liệu quý thực hiện theo Khoản 1, Điều 3 của Nghị quyết này.
2. Số lượng bộ hồ sơ: 12 bộ hồ
sơ. Trong đó, có 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp); 11 bộ hồ sơ còn
lại photo có dấu đỏ của đơn vị chủ trì dự án và 01 bản điện tử ghi hồ sơ trên ổ
USB (dạng PDF, không cài mật khẩu).
3. Nơi nhận hồ sơ là Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (đơn vị được Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú
giao nhiệm vụ triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu),
địa chỉ, số điện thoại liên lạc.
4. Thời gian nộp hồ sơ đề xuất
dự án được gửi theo đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến Ủy ban nhân dân huyện
Trà Cú (qua Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đơn vị được Ủy ban
nhân dân huyện Trà Cú giao nhiệm vụ triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển
vùng trồng dược liệu). Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ là 17 giờ 00 ngày ....
tháng....năm 20... . Các hồ sơ gửi qua đường bưu điện được tính theo dấu đến của
bưu điện chậm nhất là ….. ngày …… tháng …… năm 20… (thời hạn cuối cùng nhận
hồ sơ trực tiếp và qua đường bưu điện là giống nhau)
Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú
trân trọng thông báo./.
Nơi nhận:
-
-
-
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu B2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN TRÀ CÚ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày
tháng năm 20…
|
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
1. Tên dự án:
…………………………………………………………………………..
2. Địa điểm và thời gian:
…………………………………, ngày ……/……/20.......
3. Đại diện các cơ quan và tổ
chức liên quan tham gia mở hồ sơ
TT
|
Tên cơ quan, tổ chức
|
Họ và tên đại biểu
|
|
|
|
4. Tình trạng của các hồ sơ đề xuất
thực hiện dự án
Tình trạng của các hồ sơ đề xuất
thực hiện dự án được thể hiện trong bảng sau:
TT
|
Tên tổ chức, cá nhân đề xuất hồ sơ thực hiện dự án dược liệu quý
|
Tình trạng hồ sơ
|
Nộp đúng hạn
|
Tính đầy đủ của Hồ sơ đề xuất
|
Tư cách pháp nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
Kết luận:
- Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để
đưa vào xem xét đánh giá: □
- Hồ sơ không hợp lệ, không đủ
điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá: □
Các bên thống nhất và ký vào
biên bản mở hồ sơ vào ……h ……phút, ngày ……/……/20....
ĐẠI DIỆN
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Họ, tên và chữ ký)
|
ĐẠI DIỆN
UBND HUYỆN TRÀ CÚ
(Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu B2.3
PHƯƠNG THỨC, QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN
THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. Thành phần hội đồng thẩm
định dự án
Thành phần hội đồng bao gồm: Chủ
tịch hội đồng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc lãnh đạo sở, ban, ngành tỉnh
theo ủy quyền và các thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú, đại
diện lãnh đạo các sở, ngành tỉnh: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Ban Dân
tộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế, Sở Xây dựng, Sở Tài
nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà
Vinh, chuyên gia độc lập.
Cá nhân là người thuộc đơn vị
chủ trì liên kết, thành viên liên kết, tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ cho dự
án và cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện dự án không được tham
gia Hội đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh cử các thư ký hành chính giúp việc chuẩn bị
tài liệu và tổ chức các phiên họp của Hội đồng.
II. Phương thức làm việc
1. Phiên họp của hội đồng phải
có mặt ít nhất 2/3 số thành viên của hội đồng, trong đó phải có chủ tịch hội đồng.
2. Thành viên hội đồng có trách
nhiệm nghiên cứu tài liệu do Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú cung cấp và chuẩn bị
ý kiến nhận xét đánh giá theo Mẫu B2.4.
3. Hội đồng làm việc theo
nguyên tắc tập trung dân chủ. Các ý kiến kết luận của hội đồng được thông qua
khi trên 3/4 số thành viên của hội đồng có mặt nhất trí bằng hình thức biểu quyết
trực tiếp hoặc bỏ phiếu kín.
4. Các ý kiến khác nhau của
thành viên được thư ký của hội đồng tổng hợp để hội đồng thảo luận và biểu quyết
thông qua. Thành viên hội đồng có thể yêu cầu bảo lưu ý kiến trong trường hợp ý
kiến đó khác với kết luận của hội đồng. Thành viên hội đồng chịu trách nhiệm cá
nhân về ý kiến của mình và chịu trách nhiệm tập thể về ý kiến kết luận của hội
đồng.
III. Quy trình làm việc
1. Thư ký hành chính đọc quyết
định thành lập hội đồng, giới thiệu thành phần hội đồng và các đại biểu tham dự.
2. Hội đồng trao đổi thống nhất
nguyên tắc làm việc và bầu thư ký của hội đồng.
3. Hội đồng tiến hành đánh giá
các hồ sơ:
a) Các thành viên hội đồng
trình bày nhận xét đánh giá hồ sơ theo các tiêu chí trong phiếu nhận xét đánh
giá theo Mẫu B2.4;
b) Thư ký hội đồng đọc ý kiến
nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét,
tham khảo;
c) Ủy viên hội đồng là đại diện
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh đọc báo cáo thẩm định
phương án vay vốn (nếu có) theo Mẫu B2.6;
d) Hội đồng thảo luận, đánh giá
từng hồ sơ theo các tiêu chí đánh giá quy định. Trong quá trình thảo luận hội đồng
có thể nêu câu hỏi đối với các thành viên hội đồng về ý kiến nhận xét;
đ) Hội đồng cho điểm theo các
tiêu chí, thang điểm quy định tại Mẫu B2.5 và bỏ phiếu đánh giá chấm điểm;
e) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu
gồm ba (03) người là thành viên của hội đồng, trong đó có trưởng ban kiểm phiếu
và hai (02) thành viên.
4. Thư ký hành chính của hội đồng
giúp ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên hội đồng.
5. Hội đồng công bố công khai kết
quả chấm điểm đánh giá và thông qua biên bản làm việc của hội đồng, kiến nghị tổ
chức và cá nhân trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ phát triển
dược liệu.
6. Hội đồng thảo luận để thống
nhất kiến nghị:
a) Các sản phẩm chính của dự án
với những chỉ tiêu chất lượng tương ứng phải đạt;
b) Số lượng chuyên gia trong và
ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện;
7. Thư ký hội đồng hoàn thiện
biên bản làm việc theo Mẫu B2.7.
Mẫu B2.4
PHIẾU NHẬN XÉT
Hồ sơ dự án dược liệu quý
1. Họ và tên thành viên Hội
đồng:
2. Tên dự án:
3. Tổ chức chủ trì liên kết:
4. Thành viên tham gia liên
kết:
5. Tên tổ chức hỗ trợ phát
triển dược liệu (nếu có):
6. Các chỉ tiêu đánh giá -
nhận xét
6.1. Năng lực kinh nghiệm của
đơn vị chủ trì liên kết, và các thành viên liên kết (Đã thực hiện dự án
tương tự trong 5 năm gần đây về tính chất, quy mô, giá trị.... đã thực hiện dự
án có điều kiện địa lý tương tự, Uy tín của nhà đầu tư thông qua việc thực hiện
các dự án tương tự trước đó...)
a. Chủ trì liên kết
b. Các thành viên tham gia liên
kết
6.2. Nhân sự của tham gia dự án
liên kết (đánh giá trình độ chuyên môn, năng lực kinh nghiệm của chủ nhiệm dự
án, các thành viên tham gia dự án liên kết, tỷ lệ nhân sự tham gia dự án là người
dân tộc thiểu số....)
a) Nhân sự đơn vị chủ trì liên
kết
b) Nhân sự của các đơn vị thành
viên liên kết
c) Nhân sự tham gia dự án liên
kết là hộ gia đình
6.3. Năng lực tài chính của chủ
trì liên kết và các thành viên liên kết (căn cứ báo tài chính và năng lực của
chủ trì liên kết và thành viên liên kết)
a) Năng lực tài chính của chủ
trì liên kết
b) Năng lực tài chính của các
thành viên tham gia liên kết
6.4. Báo cáo thuyết minh dự án (Căn
cứ vào thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá tính đầy đủ, phù hợp, tính khả
thi, hiệu quả của dự án...)
a) Địa điểm, quy mô diện tích,
đối tượng cây dược liệu và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng triển khai thực hiện dự
án.
Nhận xét:
b) Phương án tổ chức triển khai
thực hiện (Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư và hỗ trợ xây dựng cơ
sở hạ tầng, phương án liên kết, nội dung liên kết của dự án...):
Nhận xét:
c) Đánh giá về tác động môi trường
(tính đầy đủ các quy định và các hướng dẫn về môi trường, dự báo tác động
chính của dự án đối với môi trường và các biện pháp giảm thiểu môi trường…)
Nhận xét:
d) Đánh giá về tổng mức đầu tư,
nguồn vốn thực hiện và hiệu quả của dự án (Tổng mức đầu tư, các chi phí, cơ
cấu nguồn vốn của dự án và của từng thành viên tham gia liên kết, dự kiến doanh
thu, công suất thiết kế của dự án, phương án vay vốn, các thông số tài chính của
dự án....)
Nhận xét:
đ) Kế hoạch tổ chức triển khai
thực hiện dự án (kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ,
kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết...).
Nhận xét:
6.5. Đánh giá tính hiệu quả về
mặt kinh tế và xã hội của dự án
a) Đánh giá hiệu quả về mặt
kinh tế của dự án (căn cứ vào tổng nguồn vốn đầu tư của dự án, chi phí đầu
vào, doanh thu dự kiến và kế hoạch hoàn trả vốn vay, khả năng hoàn vốn và thời
gian hoàn vốn giản đơn, khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu,
phân tích theo phương pháp hiện giá thuần - NPV, phân tích theo tỷ suất hoàn vốn
nội bộ - IRR………..)
b) Tác động động của dự án đối
với xã hội (Chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh
tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết thúc dự án, đảm bảo
tối thiểu 50% người tham gia dự án là người dân tộc thiểu số và miền núi)
7. Nhận xét đánh giá chung
- Ưu điểm
- Nhược điểm (các nội dung cần
chỉnh sửa)...
|
……, Ngày
tháng năm 20....
Người nhận xét
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu B2.5
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Trà Vinh,
ngày tháng năm 20...
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ dự án dược liệu quý
1. Họ và tên thành viên Hội
đồng:
2. Tên dự án:
3. Đơn vị chủ trì liên kết:
4. Thành viên tham gia liên
kết:
5. Tên tổ chức hỗ trợ ứng dụng
công nghệ (nếu có):
6. Các chỉ tiêu đánh giá -
nhận xét
TT
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1.
|
Năng lực kinh nghiệm của đơn
vị chủ trì liên kết, và các thành viên liên kết (Đã thực hiện dự án tương
tự trong 5 năm gần đây về tính chất, quy mô, giá trị..., đã thực hiện dự án
có điều kiện địa lý tương tự, Uy tín của nhà đầu tư thông qua việc thực hiện
các dự án tương tự trước đó...)
|
5
|
|
a. Đơn vị chủ trì liên kết
|
3
|
|
b. Thành viên tham gia liên kết
|
2
|
|
2
|
Nhân sự của tham gia dự án
liên kết (đánh giá trình độ chuyên môn, năng lực kinh nghiệm của chủ nhiệm
dự án, các thành viên tham gia dự án liên kết, tỷ lệ nhân sự tham gia dự án
là người dân tộc thiểu số, miền núi....)
|
10
|
|
a) Nhân sự đơn vị chủ trì
liên kết
|
5
|
|
b) Nhân sự của các đơn vị
thành viên liên kết
|
5
|
|
3
|
Năng lực tài chính của chủ
trì liên kết và các thành viên liên kết (căn cứ báo tài chính và năng lực lực
của chủ trì liên kết và thành viên liên kết
|
20
|
|
a) Năng lực tài chính của chủ
trì liên kết
|
10
|
|
b) Năng lực tài chính của các
thành viên tham gia liên kết
|
10
|
|
4
|
Báo cáo thuyết minh dự án (Căn
cứ vào thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá tính đầy đủ, phù hợp, tính khả
thi, hiệu quả của dự án…)
|
65
|
|
a) Địa điểm, quy mô diện
tích, đối tượng cây dược liệu và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng triển khai hiện
dự án.
Nhận xét:
|
5
|
|
b) Phương án tổ chức triển
khai thực hiện (Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư và hỗ trợ xây dựng
cơ sở hạ tầng, phương án liên kết, nội dung liên kết của dự án...):
Nhận xét:
|
5
|
|
c) Đánh giá về tác động môi
trường (tính đầy đủ các quy định và các hướng dẫn về môi trường, dự báo
tác động chính của dự án đối với môi trường và các biện pháp giảm thiểu môi
trường…)
Nhận xét:
|
10
|
|
d) Đánh giá về tổng mức đầu
tư, nguồn vốn thực hiện (Tổng mức đầu tư, các chi phí, cơ cấu nguồn vốn của
dự án và của từng thành viên tham gia liên kết, dự kiến doanh thu, công suất
thiết kế của dự án, phương án vay vốn, các thông số tài chính của dự
án....)
Nhận xét:
|
10
|
|
đ) Đánh giá hiệu quả về mặt
kinh tế và xã hội của dự án (Kế hoạch hoàn trả vốn vay, Khả năng hoàn vốn
và thời gian hoàn vốn giản đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có
chiết khấu, Phân tích theo phương pháp hiện giá thuần - NPV, Phân tích theo tỷ
suất hoàn vốn nội bộ - IRR; chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp
phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương).
|
25
|
|
- Hiệu quả về mặt kinh tế của
dự án
|
15
|
|
- Tác động về mặt kinh tế xã
hội của dự án
|
10
|
|
e) Kế hoạch tổ chức triển khai
thực hiện dự án (đánh giá tính khả thi kế hoạch triển khai và thực hiện
các nội dung đầu tư, ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và
đánh giá thực hiện dự án liên kết...).
|
10
|
|
|
THÀNH VIÊN HỘI
ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu B2.6
CHI NHÁNH NHCSXH
TỈNH TRÀ VINH
PHÒNG GIAO DỊCH
HUYỆN TRÀ CÚ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm ……
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Phương án vay vốn đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh tham gia Dự án dược liệu quý
Kính
gửi: Hội đồng thẩm định Dự án
- Căn cứ Nghị định số
28/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu
đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi (DTTS&MN) giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025;
- Căn cứ Thông tư số
10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai
nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
- Căn cứ hướng dẫn của Tổng
Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đầu
tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ;
- Căn cứ vào Phương án vay vốn
của: …………………………………………….
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
1. Thông tin cơ bản về khách
hàng vay vốn:
- Tên khách
hàng:……………………………..…………………………………….
- Họ và tên người đại diện:……………………………..…………………………..
- Chức vụ:…………………………..………………………………………………
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ
căn cước công dân số: ……………………
Ngày cấp ………………. Nơi cấp
………….……………………………………..
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:…………………………………………………..
- Giấy ủy quyền (nếu có): số
………… ngày ……/……/……… của …………….
- Địa chỉ trụ sở
chính:…………………….…………………………………………
- Mã số thuế:………………………….……………………………………………..
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Quyết định thành lập/Giấy phép kinh doanh/Giấy phép đầu tư số1:
……………….. do ……………. cấp ngày ……………
- Ngành nghề kinh doanh
chính:…………………………………………………..
-Tài khoản thanh toán số: ………………………
tại …………………………..….
2. Thông tin Dự án vùng trồng
dược liệu quý/Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt
là Dự án):
- Tên Dự
án:…………………..……………………………………………………..
- Địa điểm thực hiện:
………………………………………………………………
- Tổng vốn đầu tư:
…………………………………………………………………
- Thời gian thực hiện:
…………………………….………………………………..
- Mô tả sơ lược về Dự án (sản
phẩm, quy trình,....): ……………………………….
- Vai trò, vị trí của khách
hàng trong Dự án: ……………….………………………
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Hồ sơ pháp lý của khách
hàng
a) Tính đầy đủ hợp lệ, hợp
pháp của hồ sơ? Khả năng bổ sung những hồ sơ còn thiếu? Mức độ ảnh hưởng của việc
thiếu hồ sơ đến việc đưa ra phê duyệt quyết định tín dụng).
b) Doanh nghiệp có đủ năng lực
pháp luật dân sự? □ Có □ Không, nêu cụ thể:...
c) Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Quyết định thành lập/Giấy phép kinh doanh/Giấy phép đầu tư số:
…………………… do ………………….. cấp lần đầu ngày ……/……/…… (Đăng ký thay đổi lần thứ ……….
do …………………… cấp ngày ……………..)
Thời gian hiệu lực còn lại:
………. tháng
(đánh giá sự phù hợp của
thời hạn giấy tờ pháp lý với thời hạn vay vốn dự kiến).
d) Vốn đăng ký kinh doanh đến
thời điểm gần nhất: ………………. triệu đồng, trong đó:
- Các cổ đông/thành viên đã góp
đủ vốn điều lệ/vốn đăng ký
□ Đã góp đủ
□
Chưa góp đủ
- Danh sách các cổ đông/thành
viên góp vốn:
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên cổ đông/thành viên góp vốn
|
Giá trị cổ phần/vốn góp theo đăng ký
|
Giá trị cổ phần/vốn góp thực tế
|
Tỷ trọng cổ phần/ vốn góp thực tế (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
Lưu ý: Giải thích lý do vốn
góp thiếu/thừa, kế hoạch góp vốn bổ sung (nếu có) và đánh giá khả năng góp vốn
theo kế hoạch này (có thể chỉ dẫn tới nội dung phân tích cụ thể ở phần đánh giá
năng lực sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính, nếu có).
đ) Đánh giá tính pháp lý của
người đại diện vay vốn
Nhận xét: ………………………………………………………………………….
2. Đánh giá năng lực của
khách hàng
a) Quá trình hình thành và phát
triển
(Trình bày ngắn gọn, đủ ý về
ngày thành lập, thời gian hoạt động tại địa phương hiện tại, quá trình thay đổi
ngành nghề hoặc ngừng hoạt động kinh doanh...).
………………………………………………………………………………………...
b) Mô hình tổ chức
Mô tả loại hình doanh nghiệp,
mô hình tổ chức, các đơn vị thành viên, cơ chế quản lý tài chính, quy trình hoạt
động, cơ chế kiểm soát (nêu rõ phân cấp thẩm quyền, cơ chế quản lý theo Điều lệ
và quy chế tài chính, từ đó nhận định các nội dung đáp ứng/chưa đáp ứng; tuân
thủ/chưa tuân thủ; rõ ràng/chưa rõ ràng; đầy đủ/chưa đầy đủ các vấn đề cần lưu
ý khác liên quan đến việc cấp tín dụng,…). Đồng thời đưa ra đánh giá cụ thể về
những rủi ro có liên quan tới việc cho vay.
c) Sản phẩm, dịch vụ, lĩnh vực
sản xuất kinh doanh (Chi tiết về sản phẩm, dịch vụ, điểm khác biệt so với
các cơ sở sản xuất kinh doanh khác, sức cạnh tranh, nhu cầu của thị trường, hướng
tới tầng lớp, đối tác giao dịch nào...)
……………………………………………………………………………………...
d) Mạng lưới hoạt động, địa bàn
hoạt động (Có bao nhiêu đơn vị mạng lưới, tập trung chính ở địa bàn nào, khu
vực nào)
………………………………………………………………………………………...
đ) Cơ sở vật chất kỹ thuật (Biển
hiệu và biển tên; địa chỉ và tình trạng văn phòng, cửa hàng, nhà máy, đất sản
xuất; tình trạng máy móc thiết bị, hàng tồn kho, cây trồng, vật nuôi,...)
………………………………………………………………………...
e) Đánh giá năng lực của người
điều hành (Tính chân thật, độ tin cậy, tình trạng sức khỏe, sự ủng hộ của
gia đình, trình độ chuyên môn, học vấn; kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý; hệ
thống thông tin phục vụ quản lý...)
………………………………………………………………………………………...
g) Nguồn nhân lực
- Tổng số lao động hiện có:
………… người, trong đó: Lao động là người dân tộc thiểu số: ………. người (chiếm
.... % tổng số lao động).
- Trình độ: (Tiến sỹ/Thạc sỹ/Đại
học/Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật/...)
………………………………………………………………………………………...
h) Thị trường
* Thị trường đầu vào:
Đối tác mua hàng
|
Số năm giao dịch
|
Tỷ trọng giao dịch
|
|
|
|
Nhận xét:
a) Nguồn cung cấp đối với
các nguyên vật liệu chính (trong nước, nhập khẩu): tính sẵn có, sự biến động của
giá, uy tín với các đơn vị cung cấp, mức độ phụ thuộc....
b) Ưu thế/bất lợi trong việc
nhập nguyên liệu đầu vào, trong phương thức thanh toán. c) Các nội dung khác
liên quan đến đặc thù hoạt động của doanh nghiệp.
* Thị trường đầu ra:
Đối tác bán hàng
|
Số năm giao dịch
|
Tỷ trọng giao dịch
|
|
|
|
Nhận xét:
a) Sự ổn định của thị trường/giá
bán sản phẩm, uy tín của các bạn hàng, sự phụ thuộc vào đối tác....
b) Thuận lợi/rủi ro trong
phương thức bán hàng thu tiền.
c) Các nội dung khác phù hợp với
đặc thù hoạt động của khách hàng.
3. Đánh giá tình hình tài
chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Tình hình tài chính đến ngày
..../..../20……
Bảng đối chiếu tài sản có và
tài sản nợ
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Hạng mục
|
Năm
|
Tài liệu xác nhận
|
Năm
|
Tài liệu xác nhận
|
1
|
Tiền mặt - tiền gửi
|
|
|
|
|
2
|
Tiền bán chịu
|
|
|
|
|
3
|
Tồn kho (vật tư, thành phẩm,
sản phẩm dở dang)
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
5
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
6
|
Tổng tài sản có
(1+2+3+4+5)
|
|
|
|
|
7
|
Tiền mua chịu
|
|
|
|
|
8
|
Tiền vay
|
|
|
|
|
9
|
Các nợ khác
|
|
|
|
|
10
|
Tổng công nợ (7+8+9)
|
|
|
|
|
11
|
Nguồn vốn chủ sở hữu (6-10)
|
|
|
|
|
12
|
Tổng tài sản nợ (10+11)
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh
giá:………………………………………………………………….
b) Quan hệ tín dụng với các tổ
chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với NHCSXH
Tổng dư nợ: ……………….đồng, trong
đó: nợ quá hạn: …………….. đồng.
Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình ……………….. đồng,
trong đó: nợ quá hạn: ………. đồng;
+ Dư nợ chương trình …………….…..
đồng, trong đó: nợ quá hạn: ………. đồng.
- Quan hệ tín dụng với các tổ
chức tín dụng khác
Căn cứ kết quả tra cứu CIC ngày
.../.../……, tình hình quan hệ tín dụng của khách hàng với các tổ chức tín dụng
khác như sau:
Số TT
|
Tên Tổ chức tín dụng
|
Hình thức cấp tín dụng
|
Mục đích cấp tín dụng
|
Dư nợ
|
Nhóm nợ
|
Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị)
|
|
|
VNĐ (trđ)
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá về uy tín, lịch
sử trả nợ của khách hàng: ………………………
c) Kết quả hoạt động kinh doanh
của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Năm ...
|
Tài liệu xác nhận
|
Năm ...
|
Tài liệu xác nhận
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
………………………………………………………………..
4. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có: ………. người,
trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số: ………. người (chiếm ……….% tổng số
lao động).
Nhận xét, đánh giá:
…………………………………………………………………..
III. ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN VAY
VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY
- Tên phương án:
…………………………………………………………………….
- Nơi thực hiện phương án:
…………………………………………………………
- Sản phẩm của phương án:
…………………………………………………………
1. Nội dung phương án vay vốn
và sử dụng vốn vay
a) Đánh giá phương án vay vốn
tham gia Dự án
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng,
kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
……………………………………………………..
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
……………………………………………………….
- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
……………………………………………………..
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
……………………………………………………….
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại,
số lượng, giá trị): ………………………………
+ Phương tiện (chủng loại, số
lượng, giá trị): …………………………………….
- Đầu tư cây, con giống (chủng
loại, số lượng, giá trị): ………………………….
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
…………………………………………………………………………...
b) Đánh giá phương án sử dụng
lao động
Tổng số lao động tham gia
phương án: ……… người, trong đó lao động là người dân tộc thiểu số: ……….. người
(chiếm ………% tổng số lao động).
2. Tổng nguồn vốn thực hiện
phương án: ………………………. đồng, trong đó:
- Vốn tự có:
………………………………………………… đồng, tỷ lệ: …….…..%;
- Vốn vay tại NHCSXH:
…………………………………… đồng, tỷ lệ: ………...%;
- Vốn vay tại TCTD khác:
……………………………………đồng, tỷ lệ: …….....%;
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước (nếu có): ……………… đồng, tỷ lệ: ………..%;
- Vốn huy động khác:
……………………………………… đồng, tỷ lệ: …….…..%.
Vốn vay tại NHCSXH sử dụng vào
các việc: ………………………………………….
3. Thời gian thực hiện
phương án: từ tháng ……/20…. đến tháng ……/20…
4. Phân tích hiệu quả phương
án (theo số năm thực hiện phương án)
Đơn
vị: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm …
|
Năm …
|
Cán bộ thẩm định tính toán
|
Theo PA vay vốn của khách hàng
|
Chênh lệch
|
Cán bộ thẩm định tính toán
|
Theo PA vay của khách hàng
|
Chênh lệch
|
Cách tính
|
Giá trị
|
|
|
Cách tính
|
Chênh lệch
|
|
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: khấu hao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
………………………………………………………………..
5. Nguồn và kế hoạch trả nợ
ngân hàng (theo số năm vay vốn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm …
|
Năm …
|
Năm …
|
1
|
Nguồn từ phương án
|
|
|
|
a
|
Khấu hao
|
|
|
|
b
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
|
|
|
|
3
|
Tổng nguồn trả nợ
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
…………………………………………………………………..
6. Tài sản bảo đảm tiền vay
TT
|
Tên tài sản
|
Số lượng
|
Giá trị (ước tính)
|
Giấy tờ về tài sản
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá (tính pháp
lý, giá trị tài sản bảo đảm, khả năng chuyển nhượng, khả năng quản lý tài sản)
…………………………………………………………………….
V. KẾT LUẬN (đánh giá chung
về tình hình hoạt động, tình hình tài chính của cơ sở sản xuất kinh doanh, mục
đích vay vốn, tính khả thi của phương án, tiềm năng sản xuất, hiệu quả kinh tế,
khả năng hoàn trả nợ, điều kiện về hồ sơ pháp lý, đảm bảo tiền vay)
……………………………………………………………………………………………
VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CHO VAY
Căn cứ hồ sơ vay vốn và kết quả
thẩm định, đề nghị Hội đồng thẩm định …………………….. xem xét, trình cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt phương án vay vốn của khách hàng để NHCSXH cho vay trong trường
hợp khách hàng đảm bảo các điều kiện về bảo đảm tiền vay theo quy định, với các
nội dung chính như sau:
1. Tổng số tiền cho vay:
…………….. đồng (Bằng chữ: …………………………..).
2. Thời hạn cho vay: ………………
tháng.
3. Lãi suất cho vay:
……………….%/năm; Lãi suất quá hạn: ……………….%/năm.
4. Trả gốc theo định kỳ:
…………….. tháng/lần; Trả lãi theo định kỳ: hằng tháng.
5. Mục đích sử dụng vốn vay:
……………………………………………………….
6. Tổng số lao động tham gia
phương án: ………. người, trong đó: Lao động là người dân tộc thiểu số: ………. người
(chiếm ……..% tổng số lao động).
* Trường hợp không đồng ý
cho vay: Nêu rõ lý do không đồng ý cho vay.
CÁN BỘ THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KH-NVTD
(TỔ TRƯỞNG KH-NV)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày …… tháng …… năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Sử dụng giấy tờ
phù hợp với từng loại hình hoạt động của Bên vay.
Mẫu B2.7
UBND TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Trà Vinh,
ngày tháng năm 20…
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Dự án dược liệu quý
I. Những thông tin chung
1. Tên dự án:
2. Tên đơn vị chủ trì liên kết
và cá nhân đăng ký chủ trì liên kết dự án:
Tên đơn vị:
Họ và tên cá nhân:
3. Tên của các thành viên liên
kết
4. Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công
nghệ:
5. Quyết định thành lập hội đồng:
Số ………/QĐ-UBND ngày …… tháng ……
năm ……… của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
6. Địa điểm và thời gian họp Hội
đồng:
- Địa điểm:
- Thời gian:
7. Số thành viên Hội đồng có mặt
trên tổng số thành viên Hội đồng ……/……; vắng …… thành viên, gồm các thành viên:
……………………………..
……………………………..
8. Khách mời tham dự
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
3.
|
|
|
4.
|
|
|
5.
|
|
|
II. Nội dung làm việc của Hội
đồng
1. Hội đồng đã nghe các ủy viên
hội đồng đọc bản nhận xét, phân tích Hồ sơ dự án; Hội đồng đã nêu câu hỏi với Tổ
chức chủ trì liên kết về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo
luận kĩ Hồ sơ dự án theo từng chỉ tiêu.
3. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu
gồm 03 thành viên sau:
……………………………..
……………………………..
……………………………..
4. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh
giá Hồ sơ dự án.
5. Ban kiểm phiếu đã làm việc
và kết quả như sau:
- Số phiếu phát ra:
- Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
Họ tên các thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng
|
Điểm trung bình của các thành viên HĐ
|
Họ và tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Kết quả đánh giá của Hội đồng:
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng đánh giá: (chỉ để lại một trong hai trường
hợp)
Hồ sơ dự án đạt yêu cầu (điểm
trung bình phải đạt tối thiểu là 65 điểm).
Hồ sơ dự án Không đạt yêu cầu
(điểm trung bình dưới 65 điểm).
7. Hội đồng kiến nghị các điểm
sau đây:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Hội đồng đề nghị Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh xem xét và phê duyệt.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
(Chữ ký và họ tên)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Chữ ký và họ tên)
|
Mẫu B2.8
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày …
tháng … năm ……
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG TRỒNG DƯỢC LIỆU
QUÝ
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật Đầu tư công;
Căn cứ các văn bản liên quan
khác (nếu có);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Trà Cú.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đầu tư, hỗ
trợ dự án (Tên dự án) do Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú quản lý, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu đầu tư:
2. Quy mô đầu tư:
3. Nhà đầu tư: Chủ trì liên kết
và các bên tham gia liên kết (Tên, địa chỉ, mức vốn đầu tư):
4. Đối tượng tham gia dự án
(....% người dân tộc thiểu số):
5. Tổng mức đầu tư dự án:
6. Cơ cấu nguồn vốn (trong
đó làm rõ nguồn vốn đầu tư và mức vốn theo từng nguồn: Vốn ngân sách nhà nước,
vốn của chủ trì liên kết, vốn tham gia của bên liên kết, vốn tín dụng ưu đãi
kèm Danh sách chi tiết)
7. Địa điểm thực hiện dự án:
8. Thời gian thực hiện dự án:
9. Tiến độ thực hiện dự án:
10. Các nội dung dự án.
11. Tổng mức hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước:
12. Dự kiến kết quả thực hiện
theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án:
13. Danh sách đối tượng đủ điều
kiện thụ hưởng chính sách
14. Chế tài xử lý và cơ chế thu
hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì vi phạm
cam kết.
15. Các nội dung khác có liên
quan (nếu có):
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú
chịu trách nhiệm:
a) Có trách nhiệm ký hợp đồng với
đơn vị Chủ trì liên kết thực hiện hoạt động hỗ trợ, triển khai dự án, giám sát,
thanh toán, giải ngân vốn ngân sách nhà nước dựa trên kết quả nghiệm thu từng
giai đoạn hoàn thành nội dung của dự án theo đúng quy định
b) Các nội dung khác (nếu có):
2. Nhiệm vụ của các cơ quan
khác (nếu có):
a) Chủ trì liên kết:
b) Các bên tham gia liên kết:
3. Trách nhiệm của Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh:……
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên tham gia kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên, Ủy ban nhân dân
huyện Trà Cú và các cơ quan liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Hội đồng thẩm định đầu tư dự án;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu VT, …
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG
TRỒNG DƯỢC LIỆU QUÝ
(Kèm
theo Quyết định số: ......QĐ-UBND ngày ...tháng…năm....của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Tên
Dự án: …………………………………………………………………………….
Tên
chủ trì liên kết: …………………………………………………………………..
TT
|
Tên chủ trì liên kết/ thành viên liên kết
|
Tên phương án/nội dung liên kết
|
Địa chỉ thực hiện phương án/nội dung
|
Tóm tắt phương án/nội dung liên kết
|
Số lao động thực hiện phương án
|
Tổng vốn đầu tư tham gia Dự án
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
|
|
Tổng số lao động
|
Lao động là người dân tộc thiểu số
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (triệu đồng)
|
Vốn vay NHCSXH
|
Vốn tự có và vốn khác (triệu đồng)
|
|
Số tiền vay (triệu đồng)
|
Thời gian vay (Tháng)
|
Mục đích vay
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|