|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn Kon Tum
Số hiệu:
|
11/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2019/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 18 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2018/NQ-HĐND NGÀY 07
THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ
QUYẾT SỐ 69/2016/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng
năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư
xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum
1. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 như sau:
“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn
nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bổ
của Trung ương) là 5.901.079
triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.825.537 triệu
đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá
trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật đầu tư công
là 75.542 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04
kèm theo.
Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ
xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo
được nguồn vốn cân đối.”
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có
hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016
- 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nguồn
vốn
|
Trung
ương giao
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh
|
Tăng
(+)/ Giảm (-)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Phân
bổ thực hiện
|
Dự
phòng
|
Phân
bổ thực hiện
|
Dự
phòng
|
Phân
bổ thực hiện
|
Dự
phòng
|
|
Tổng
số
|
4.179.567
|
3.761.610
|
417.957
|
5.901.079
|
5.374.555
|
526.524
|
5.901.079
|
5.825.537
|
75.542
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
4.179.567
|
3.761.610
|
417.957
|
5.637.093
|
5.117.704
|
519.389
|
5.637.093
|
5.568.686
|
68.407
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư cân đối NSĐP theo tiêu
chí
|
2.809.567
|
2.528.610
|
280.957
|
2.809.567
|
2.809.567
|
|
2.809.567
|
2.809.567
|
|
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.035.000
|
931.500
|
103.500
|
2.332.951
|
1.881.969
|
450.982
|
2.332.951
|
2.332.951
|
|
|
|
3
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
335.000
|
301.500
|
33.500
|
491.111
|
422.704
|
68.407
|
491.111
|
422.704
|
68.407
|
|
|
4
|
Nguồn bán cây đứng DA rừng bền vững
Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
3.464
|
3.464
|
|
3.464
|
3.464
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn vay
|
|
|
|
99.041
|
99.041
|
|
99.041
|
99.041
|
|
|
|
2
|
Vốn ODA vay lại theo quy định của
Chính phủ
|
|
|
|
99.041
|
99.041
|
|
99.041
|
99.041
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương
|
|
|
|
164.945
|
157.810
|
7.135
|
164.945
|
157.810
|
7.135
|
|
|
1
|
Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng
|
|
|
|
44.137
|
44.137
|
|
44.137
|
44.137
|
|
|
|
2
|
Các nguồn thu để lại khác
|
|
|
|
120.808
|
113.673
|
7.135
|
120.808
|
113.673
|
7.135
|
|
|
-
|
Nguồn thu từ việc
chuyển nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô
|
|
|
|
21.075
|
21.075
|
|
21.075
|
21.075
|
|
|
|
-
|
Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng
đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật
KCN Hòa Bình
|
|
|
|
1.155
|
1.040
|
115
|
1.155
|
1.040
|
115
|
|
|
-
|
Phí sử dụng các công trình kết cấu
hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
|
|
67.333
|
60.600
|
6.733
|
67.333
|
60.600
|
6.733
|
|
|
-
|
Nguồn vượt thu thuế xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
|
|
2.550
|
2.550
|
|
2.550
|
2.550
|
|
|
|
-
|
Các nguồn vốn khác
|
|
|
|
28.695
|
28.408
|
287
|
28.695
|
28.408
|
287
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN
2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn/ Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư/Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 đã
giao
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 điều chỉnh
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng
năm phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tr đó:
NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
NSĐP điều chỉnh tăng
|
NSĐP điều
chỉnh giảm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi vốn ứng
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi vốn ứng
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
19.012.029
|
9.844.125
|
5.961.668,285
|
5.637.093,000
|
59.868,630
|
197.327,016
|
5.971.668,285
|
5.637.093,000
|
59.868,630
|
197.327,016
|
450.982,000
|
450.982,000
|
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
19.012.029
|
9.844.125
|
5.442.279,569
|
5.117.704,284
|
59.868,630
|
197.327,016
|
5.903.261,569
|
5.568.686,284
|
59.868,630
|
197.327,016
|
450.982,000
|
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ
40/2015/QĐ-TTG
|
|
|
|
12.622.500
|
3.741.197
|
3.068.672,285
|
2.809.567,000
|
48.232,430
|
197.327,016
|
3.078.672,285
|
2.809.567,000
|
48.232,430
|
197.327,016
|
|
|
|
I.1
|
Phân cấp cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
28.460
|
1.727
|
1.152.568,200
|
1.125.835,200
|
16.600,000
|
50.294,000
|
1.152.568,200
|
1.125.835,200
|
16.600,000
|
50.294,000
|
|
|
Chi tiết tại Phụ lục số
03
|
I.2
|
CÁC KHOẢN TRẢ NỢ VAY, HỖ TRỢ KHÁC
|
|
|
|
235.500
|
180.450
|
77.700,000
|
59.400,000
|
|
|
77.700,000
|
59.400,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay tín dụng đầu tư
phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông
thôn
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
235.500
|
180.450
|
77.700,000
|
59.400,000
|
|
|
77.700,000
|
59.400.000
|
|
|
|
|
|
I.3
|
TRẢ NỢ
|
|
|
|
7.027.314
|
137.765
|
223.312,978
|
223.312,975
|
31.632,430
|
145.824,016
|
223.312,978
|
223.312,975
|
31.632,430
|
145.824,016
|
|
|
|
a)
|
Các dự án hoàn thành hoặc dừng đầu tư
|
|
|
|
6.926.438
|
135.296
|
160.683,049
|
160.683,046
|
31.632,430
|
128.354,616
|
160.683,049
|
160.683,046
|
31.632,430
|
128.354,616
|
|
|
|
1
|
Trả nợ Dự
án Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Pne
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kon Rẫy
|
999-24/09/2010
|
134.458
|
|
731,527
|
731,527
|
|
731,527
|
731,527
|
731,527
|
|
731,527
|
|
|
|
2
|
Dự án tuyến
nam Quảng Nam (Tam Kỳ-Trà My-Tăc Pỏ- Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn
II)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tu Mơ Rông
|
1347-01/12/10
|
841.135
|
|
6.670.000
|
6.670,000
|
|
6.670,000
|
6.670,000
|
6.670,000
|
|
6.670,000
|
|
|
|
3
|
Đường từ
Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
214-10/3/11
|
214.321
|
|
2.034,000
|
2.034,000
|
|
2.034,000
|
2.034,000
|
2.034,000
|
|
2.034,000
|
|
|
|
4
|
Đường vào
khu thương mại quốc tế
|
Ban quản
lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
235-31/10/08
|
590.052
|
|
399,119
|
399,119
|
|
399,119
|
399,119
|
399,119
|
|
399,119
|
|
|
|
5
|
Đường D4
(khu đô thị phía Bắc)
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
532-14/6/2011
|
819.888
|
|
2.347,030
|
2.347,030
|
|
2.347,030
|
2.347,030
|
2.347,030
|
|
2.347,030
|
|
|
|
6
|
Đường N24
(đường vào khu công nghệ cao)
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
206-6/10/2008
|
73.448
|
|
905,400
|
905,400
|
|
905,400
|
905,400
|
905,400
|
|
905.400
|
|
|
|
7
|
Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị
trấn Plei Kần) - Khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
462-20/5/2011
|
490.426
|
|
1.187,089
|
1.187,089
|
|
1.187,089
|
1.187,089
|
1.187.089
|
|
1.187,089
|
|
|
|
8
|
Khu nghĩa
trang Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
279-31/12/2008
|
20.619
|
|
71,050
|
71,050
|
|
71,050
|
71,050
|
71,050
|
|
71,050
|
|
|
|
9
|
Hệ thống điện chiếu sáng
đường NT18 và đường N5 Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
535-31/5/2010
|
42.803
|
|
338,667
|
338,667
|
|
338,667
|
338,667
|
338.667
|
|
338,667
|
|
|
|
10
|
Kè chống
sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42)
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
1107-18/10/10
|
116.904
|
|
126,681
|
126,681
|
|
126,681
|
126,681
|
126,681
|
|
126,681
|
|
|
|
11
|
Trả nợ CBĐT
dự án Nhà thi đấu đa năng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1335-29/10/09
|
75.770
|
|
411,456
|
411,456
|
|
411,456
|
411,456
|
411,456
|
|
411,456
|
|
|
|
12
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
từ trung tâm thị trấn Đăk Rve đi xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re,
huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
1194-29/10/10
|
344.333
|
|
5.859,693
|
5.859,693
|
|
5.163,693
|
5.859,693
|
5.859,693
|
|
5.163,693
|
|
|
|
13
|
Đường vào
khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Ngọc Hồi
|
152-05/11/09
|
777.667
|
|
2.065,693
|
2.065,693
|
|
2.065,693
|
2.065,693
|
2.065,693
|
|
2.065,693
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông
khu vực biên giới vào đồn biên phòng Hồ Le (703) đến cửa
khẩu phụ Hồ Đá
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Ia
H'Drai
|
1536-31/12/10
|
293.151
|
|
2.944,190
|
2.944,190
|
|
2.944,190
|
2.944,190
|
2.944,190
|
|
2.944,190
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp đường
giao thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blô
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Đăk Glei
|
1537-31/12/10
|
286.028
|
|
2.959,740
|
2.959,740
|
|
2.959,740
|
2.959,740
|
2.959,740
|
|
2.959,740
|
|
|
|
16
|
Trả nợ CBĐT
dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó
khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
734-20/7/10
|
662.592
|
|
1.359,900
|
1.359,900
|
|
1.359,900
|
1.359,900
|
1.359,900
|
|
1.359,900
|
|
|
|
17
|
Đường vào
khu du lịch Hồ Plei Krông Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
66-25/01/08
|
23.351
|
|
1.001,000
|
1.001,000
|
|
1.001,000
|
1.001,000
|
1.001,000
|
|
1.001,000
|
|
|
|
18
|
Khu căn cứ Tỉnh
ủy
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tu Mơ Rông
|
1053-07/10/10
|
81.761
|
|
8.062,056
|
8.062,056
|
|
8.062,056
|
8.062,056
|
8.062,056
|
|
8.062,056
|
|
|
|
19
|
Đường nông
thôn liên xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
881-08/9/2011
|
55.354
|
|
9.535,167
|
9.535,167
|
|
9.535,167
|
9.535,167
|
9.535,167
|
|
9.535,167
|
|
|
|
20
|
Đường liên
xã Đăk Xú - Plei Kần (điểm đầu nối với quốc lộ 14C và điểm cuối nối với
Quốc lộ 40)
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
1247-15/11/11
|
48.156
|
|
1.519,644
|
1.519,644
|
|
1.519,644
|
1.519,644
|
1.519,644
|
|
1.519,644
|
|
|
|
21
|
Đường Ngọc Tem - Rô Manh, huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
876-03/8/08
|
54.481
|
5.754
|
4.204,000
|
4.204,000
|
|
4.204,000
|
4.204,000
|
4.204,000
|
|
4.204,000
|
|
|
|
22
|
Sửa chữa
Nhà trưng bày triển lãm và Nhà Văn hóa Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
405-27/4/10
|
1.310
|
1.310
|
792,686
|
792,686
|
|
792,686
|
792,686
|
792,686
|
|
792,686
|
|
|
|
23
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
510-07/6/12
|
17.519
|
8.519
|
2.090,770
|
2.090,767
|
|
2.090,767
|
2.090,770
|
2.090,767
|
|
2.090,767
|
|
|
|
24
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1007-30/10/12
|
14.976
|
2.976
|
4.683,000
|
4.683,000
|
|
4.683,000
|
4.683,000
|
4.683,000
|
|
4.683,000
|
|
|
|
25
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
525-12/6/12
|
16.870
|
7.870
|
1.411,647
|
1.411,647
|
|
1.411,647
|
1.411,647
|
1.411,647
|
|
1.411,647
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng
kinh tế kỹ thuật
|
Trường Cao đẳng kinh tế
kỹ thuật
|
Kon Tum
|
560-21/6/11
|
14.061
|
14.061
|
2.218,000
|
2.218,000
|
|
2.218,000
|
2.218,000
|
2.218,000
|
|
2.218,000
|
|
|
|
27
|
Thủy lợi Đắk
Xít, huyện Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
1600- 16/12/09
|
58.816
|
1.387
|
1.387,114
|
1.387,114
|
|
1.387,114
|
1.387,114
|
1.387,114
|
|
1.387,114
|
|
|
|
28
|
Đường giao
thông Đăk Kôi - Đăk Pxi
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đăk Hà
|
439-10/5/07
1338-27/10/09
|
192.749
|
|
24.474,000
|
24.474,000
|
|
24.474,000
|
24.474,000
|
24.474,000
|
|
24.474,000
|
|
|
|
29
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa Đăk Hnia
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Tu Mơ Rông
|
72-23/01/14
|
9.823
|
|
411,000
|
411,000
|
|
411,000
|
411,000
|
411,000
|
|
411,000
|
|
|
|
30
|
Dự án tuyến
nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tăc Pỏ - Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tu Mơ Rông
|
1479-22/12/10
|
159.851
|
|
13.107,000
|
13.107,000
|
1.217,700
|
11.889,300
|
13.107,000
|
13.107,000
|
1.217,700
|
11.889,300
|
|
|
|
31
|
Hồ chứa nước
Đăk Rơn Ga
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Đăk Tô
|
894-01/11/2013
|
128.374
|
|
2.404,000
|
2.404,000
|
|
2.404,000
|
2.404,000
|
2.404,000
|
|
2.404,000
|
|
|
|
32
|
Thủy lợi Đăk Toa
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
375-16/4/10
|
83.613
|
|
771,000
|
771,000
|
|
771,000
|
771,000
|
771,000
|
|
771,000
|
|
|
|
33
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Đăk Bla (đoạn thượng lưu)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kon Tum
|
427-01/7/2015
|
181.779
|
93.419
|
52.199,730
|
52.199,730
|
30.414,730
|
21.785,000
|
52.199,730
|
52.199,730
|
30.414,730
|
21.785,000
|
|
|
|
b)
|
Các dự án đang thi công dở
dang
|
|
|
|
100.876
|
2.469
|
30.469,400
|
30.469.400
|
|
17.469,400
|
30.469,400
|
30.469,400
|
|
17.469,400
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông
|
BQL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
126-15/02/12
|
7.850
|
2.469
|
2.469,400
|
2.469,400
|
|
2.469,400
|
2.469,400
|
2.469,400
|
|
2.469,400
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Pô Kô đoạn qua thị trấn Đăk Glei
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông
nghiệp và PTNT
|
Đăk Glei
|
565-04/6/09
|
93.026
|
|
28.000,000
|
28.000,000
|
|
15.000,000
|
28.000,000
|
28,000,000
|
|
15.000,000
|
|
|
|
c)
|
Trả nợ quyết toán các dự án hoàn thành
khác
|
|
|
|
|
|
32.160,529
|
32.160,529
|
|
|
32.160,529
|
32.160,529
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án
quyết toán hoàn thành khác
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
32.160,529
|
32.160.529
|
|
|
32.160,529
|
32.160,529
|
|
|
|
|
|
I.4
|
Bố trí đối ứng các dự án
ODA và dự án sử dụng vốn ngân
sách trung ương
|
|
|
|
1.885.512
|
428.714
|
380.703,900
|
224.810,000
|
|
|
380.703,900
|
224.810,000
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án ODA
|
|
|
|
1.658.142
|
373.314
|
274.574,000
|
196.430,000
|
|
|
274.574,000
|
196.430,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án giảm
nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
551-31/10/13
|
63.137
|
18.941
|
22.393,000
|
18.637,000
|
|
|
22.393,000
|
18.637,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho
các tỉnh Tây Nguyên
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Toàn tỉnh
|
1734-BNN; 30/7/2013
|
272.727
|
15.146
|
28.833,000
|
28.833,000
|
|
|
28.833,000
|
28.833,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp
đảm bảo an toàn hồ chứa
|
BQL khai thác các công trình thủy
lợi
|
Toàn tỉnh
|
4638/QĐ-BNN 9/11/2015
|
18.575
|
10.575
|
8.000,000
|
8.000,000
|
|
|
8.000,000
|
8.000,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Toàn tỉnh
|
4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015
|
72.800
|
10.500
|
9.400,000
|
9.400,000
|
|
|
9.400,000
|
9.400,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án phát triển
khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh
lộ 675A
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Ia
H'Drai
|
669-14/7/2017
|
564.145
|
69.732
|
48.000,000
|
48.000,000
|
|
|
48.000,000
|
48.000,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
giai đoạn 2016 - 2020
|
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
Toàn tỉnh
|
3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016
|
36.360
|
19.360
|
17.000,000
|
17.000.000
|
|
|
17.000,000
|
17.000,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án hỗ trợ xử
lý chất thải bệnh viện II Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Kon Tum; Ngọc Hồi
|
1121-22/9/2016; 1122-22/9/2016
|
24.363
|
4.207
|
1.560,000
|
1.560,000
|
|
|
1.560,000
|
1.560,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Đối ứng
Tiểu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ
|
Sở Công thương
|
Toàn tỉnh
|
1190-30/10/2018
|
76.388
|
16.388
|
76.388,000
|
2.000,000
|
|
|
76.388,000
|
2.000,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Hồ chứa
nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và
PTNT
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
1211/31/10/2018
|
434.647
|
113.465
|
33.000,000
|
33.000,000
|
|
|
33.000,000
|
33.000,000
|
|
|
|
|
|
10
|
Vay lại vốn
nước ngoài để thực hiện các dự án ODA
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
95.000
|
95.000
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
b)
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương
|
|
|
|
227.370
|
55.400
|
106.129,900
|
28.380,000
|
|
|
106.129,900
|
28.380,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông từ thị trấn Đăk Glei đến xã Đăk Nhoong
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1432-16/12/10
|
68.505
|
17.298
|
6.121,000
|
1.921,000
|
|
|
6.121,000
|
1.921,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủy lợi
làng Lung
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
1085-30/10/15
1168-06/10/16
|
85.611
|
12.911
|
77.049,900
|
4.000,000
|
|
|
77.049,900
|
4.000,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng
và hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020
|
Văn phòng UBND tỉnh+Sở Thông tin và Truyền thông + Văn phòng Tỉnh
Ủy
|
Toàn tỉnh
|
135-27/02/2017
|
47.732
|
20.732
|
18.500,000
|
18.000,000
|
|
|
18.500,000
|
18.000,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối ứng
xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh
|
Sở LĐ,TB&XH; UBND các huyện, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
1073-19/4/2017
|
25.522
|
4.459
|
4.459,000
|
4.459,000
|
|
|
4.459,000
|
4.459,000
|
|
|
|
|
|
1.5
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
826.286
|
826.286
|
20.899,350
|
20.899,350
|
|
|
20.899,350
|
20.899,350
|
|
|
|
|
|
1.6
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
|
2.091.414
|
1.638.241
|
1.108.487,857
|
1.050.309,475
|
|
1.209,000
|
1.118.487,857
|
1.050.309,475
|
|
1.209,000
|
|
|
|
a)
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016
- 2020
|
|
|
|
475.374
|
193.244
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
475.374
|
193.244
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình phụ trợ Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc Hồi-Kon Rẫy
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
3848-12/10/12
|
60.651
|
|
122,270
|
122,270
|
|
|
122,270
|
122,270
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường hầm Sở
Chỉ huy cơ bản huyện Sa Thầy
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Sa Thầy
|
59-14/11/13
|
21.177
|
21.177
|
2.170,000
|
2.170,000
|
|
|
2.170,000
|
2.170,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi thường GPMB trại giam
|
Công an tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2774/QĐ-H41-H45-21/5/2013
|
2.000
|
2.000
|
880,800
|
880,800
|
|
|
880,800
|
880,800
|
|
|
|
|
|
4
|
DA bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia của cộng đồng
|
Cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Đăk Tô
(BQL dự án 5 triệu ha rừng)
|
Tu Mơ Rông
|
1824-23/12/04; 1480-26/12/07
|
1.000
|
1.000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cao
năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
tỉnh Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Tum
|
1053-16/10/14
|
12.861
|
12.861
|
8.900,000
|
8.900,000
|
|
|
8.900,000
|
8.900,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng thí nghiệm
thực vật tại Trại thực nghiệm Kon Plong
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Kon Plong
|
1052-16/10/14
|
5.026
|
5.026
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu
học thị trấn Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1113-30/10/14
|
10.548
|
10.548
|
5.600,000
|
5.600,000
|
|
|
5.600,000
|
5.600,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp nước
sinh hoạt thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hạng mục: mạng lưới đường ống
cấp III)
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
803-13/8/14
|
19.440
|
19.440
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường THCS
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia
H'Drai
|
1114-30/10/14
1223-26/11/15
|
4.996
|
4.996
|
2.580,000
|
2.580,000
|
|
|
2.580,000
|
2.580,000
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủy lợi Đăk
Liêng
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
840-28/10/13
|
47.912
|
23.912
|
7.762,359
|
7.762,359
|
|
|
7.762,359
|
7.762,359
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn
Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
1018-31/10/12
|
23.767
|
23.767
|
21.390,300
|
10.695.000
|
|
|
21.390,300
|
10.695,000
|
|
|
|
|
|
12
|
Trụ sở
HĐND-UBND xã Sa Sơn
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2208-29/12/14
|
4.808
|
4.808
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
|
|
|
13
|
Trụ sở
HĐND-UBND xã Sa Nhơn
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2209-29/12/14
|
4.803
|
4.803
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
|
|
|
14
|
Trụ sở HĐND-UBND
xã Sa Nghĩa
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2252-20/12/14
|
4.856
|
4.856
|
4.448,325
|
4.448,325
|
|
|
4.448,325
|
4.448,325
|
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp
tuyến đường Điện Biên Phủ, thị trấn Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
780-02/8/10
|
121.860
|
|
19.000,000
|
9.500,000
|
|
|
19.000,000
|
9.500,000
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Tu Mơ
Rông - Ngọc Yêu
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
1509-28/12/10
|
114.928
|
39.309
|
24.053,000
|
11.555,300
|
|
|
24.053,000
|
11.555,300
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường vào
Nhà tang lễ tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
1133-30/10/14
|
4.611
|
4.611
|
2.003,673
|
2.003,673
|
|
|
2.003,673
|
2.003,673
|
|
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, sửa
chữa Nhà khách Quang Trung
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
692-27/6/16
|
10.130
|
10.130
|
5.340,000
|
5.340,000
|
|
|
5.340,000
|
5.340,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
1.616.040
|
1.444.997
|
990.237,130
|
964.751,748
|
|
1.209,000
|
1.000.237,130
|
964.751,748
|
|
1.209,000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
966.623
|
945.577
|
825.298,334
|
801.802,952
|
|
1.209,000
|
835.298,334
|
801.802,952
|
|
1.209,000
|
|
|
|
1
|
Cầu số 01 qua
sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1321-31/10/16
|
96.088
|
96.088
|
86.400,000
|
86.400,000
|
|
|
86.400,000
|
86.400,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu qua
sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi,
TP Kon Tum - Cầu số 3)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
770-11/8/2017
|
121.522
|
121.522
|
88.000,000
|
88.000,000
|
|
|
88.000,000
|
88.000,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư hạ tầng
Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1153-31/10/2017
|
61.500
|
61.500
|
55.100,000
|
55.100,000
|
|
|
55.100.000
|
55.100,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà trưng bày,
giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào -
Campuchia
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
181-19/12/2016
|
731
|
731
|
620,000
|
620,000
|
|
|
620,000
|
620,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, cải
tạo Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1011-03/10/2017
|
4.193
|
4.193
|
3.720,000
|
3.720,000
|
|
|
3.720,000
|
3.720,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội trường
Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ
|
Báo Kon Tum
|
Kon Tum
|
1188-30/10/2015
|
1.879
|
1.879
|
1.640,000
|
1.640,000
|
|
|
1.640,000
|
1.640,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường bắn súng
ngắn K54 của Trường Quân sự địa
phương
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Kon Tum
|
1119-30/10/15
|
950
|
950
|
800,000
|
800,000
|
|
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Bổ sung cơ sở
vật chất doanh trại Trung đoàn
BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Đăk Tô
|
1317-31/10/16
|
12.380
|
12.380
|
10.900,000
|
10.900,000
|
|
|
10.900,000
|
10.900,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường hầm sở
chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
192-08/02/17
|
32.978
|
32.978
|
28.450,000
|
28.450,000
|
|
|
28.450,000
|
28.450,000
|
|
|
|
|
|
10
|
Thao trường
bắn, thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đăk Rơ Nga
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đăk Tô
|
463-31/5/2017
|
13.000
|
13.000
|
12.800,000
|
12.800,000
|
|
|
12.800,000
|
12.800,000
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự án xây dựng
điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện
Ngọc Hồi
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
1344-29/11/2018
|
4.542
|
4.542
|
4.500,000
|
4.500,000
|
|
|
4.500,000
|
4.500,000
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa,
nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đăk Hà
|
BQL khai thác các công trình thủy
lợi
|
Đăk Hà
|
1126-30/10/15
|
26.400
|
26.400
|
23.510,000
|
23.510,000
|
|
|
23.510,000
|
23.510,000
|
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, cải
tạo kênh chính và công
trình trên kênh chính Thủy lợi
Đăk Hơ Niêng
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Ngọc Hồi
|
838-28/10/13
|
12.593
|
12.593
|
1.209,000
|
1.209,000
|
|
1.209,000
|
1.209,000
|
1.209,000
|
|
1.209,000
|
|
|
|
14
|
Sửa chữa
nâng cấp Thủy lợi Đăk Blồ, huyện Đăk Tô
|
BQL khai thác các công trình thủy
lợi
|
Đăk Tô
|
1056-30/10/15
|
6.933
|
6.933
|
6.500,000
|
6.500,000
|
|
|
6.500,000
|
6.500,000
|
|
|
|
|
|
15
|
Mở rộng trạm
bơm Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Kon Tum
|
1055-30/10/2015
|
15.008
|
15.008
|
13.500,000
|
13.500,000
|
|
|
13.500,000
|
13.500,000
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhà làm việc
của Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Kon Tum
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Ia
H'Drai
|
134-30/10/15
|
818
|
818
|
818,000
|
818.000
|
|
|
818,000
|
818,000
|
|
|
|
|
|
17
|
Trạm kiểm dịch
động vật Măng Khênh
|
Chi cục Thú y
|
Đăk Glei
|
1206-31/10/2018
|
3.068
|
3.068
|
2.920,000
|
2.920,000
|
|
|
2.920,000
|
2.920,000
|
|
|
|
|
|
18
|
Đầu tư hệ thống
máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ
|
Đài Phát thanh và
truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
1266-26/11/2018
|
4.718
|
4.718
|
4.700,000
|
4.700,000
|
|
|
4.700,000
|
4.700,000
|
|
|
|
|
|
19
|
Sửa chữa
trụ sở Liên cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ trợ
|
Liên hiệp các Hội KHKT
|
Kon Tum
|
138-30/10/15
|
996
|
996
|
996,000
|
996,000
|
|
|
996,000
|
996,000
|
|
|
|
|
|
20
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng mục: Sửa chữa
nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)
|
Liên minh hợp tác xã
|
Kon Tum
|
137A-12/8/16
|
983
|
983
|
880,000
|
880,000
|
|
|
880,000
|
880,000
|
|
|
|
|
|
21
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kon Rẫy
|
993-29/10/15
|
16.219
|
16.219
|
13.305,100
|
13.305,100
|
|
|
13.305,100
|
13.305,100
|
|
|
|
|
|
22
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Plông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kon Plong
|
1193-30/10/2018
|
5.480
|
5.480
|
4.930,000
|
4.930,000
|
|
|
4.930,000
|
4.930,000
|
|
|
|
|
|
23
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT huyện Đăk Tô
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk Tô
|
1192-30/10/2018
|
5.412
|
5.412
|
4.870,000
|
4.870,000
|
|
|
4.870,000
|
4.870,000
|
|
|
|
|
|
24
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường PTDTNT huyện Đăk Hà
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk Hà
|
827-13/10/2015
|
16.219
|
16.219
|
14.590,000
|
14.590,000
|
|
|
14.590,000
|
14.590,000
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường PTDTNT
huyện Ia H'Drai (giai đoạn 1)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Ia
H'Drai
|
1296-31/10/16
|
19.812
|
19.812
|
17.830,000
|
17.830,000
|
|
|
17.830,000
|
17.830,000
|
|
|
|
|
|
26
|
Đầu tư xây
dựng bể bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành
phố
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn tỉnh
|
1155-31/10/2017
|
40.560
|
40.560
|
36.100,000
|
36.100,000
|
|
|
36.100,000
|
36.100,000
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường THCS
Liên Việt Kon Tum Thành, phố Kon Tum (giai đoạn 2)
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Kon Tum
|
1154-31/10/2017
|
39.800
|
39.800
|
35.820,000
|
30.000,000
|
|
|
35.820,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
28
|
Cải tạo,
nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sa Thầy
|
1125-30/10/15
|
51.000
|
51.000
|
45.900,000
|
45.900,000
|
|
|
45.900,000
|
45.900,000
|
|
|
|
|
|
29
|
Nâng cao năng lực ứng
dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon
Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Tum
|
866-22/10/2015
|
28.000
|
28.000
|
25.200,000
|
25.200,000
|
|
|
25.200,000
|
25.200,000
|
|
|
|
|
|
30
|
Gia cố mái taluy
đất thuộc trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon
Tum
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Kon Tum
|
141-30/10/15
|
740
|
740
|
702,231
|
702,231
|
|
|
702,231
|
702,231
|
|
|
|
|
|
31
|
Nhà bia tưởng
niệm các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1968 và Chiến
dịch Xuân - Hè năm 1962 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Kon Tum
|
10-19/01/17
|
950
|
950
|
805,000
|
805,000
|
|
|
805,000
|
805,000
|
|
|
|
|
|
32
|
Kiên cố hóa kênh
chính, kênh cấp 1 và công trình trên
kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn
Ga, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các dự án nông nghiệp
và PTNT
|
Đăk Tô
|
1131-30/10/15
|
39.900
|
39.900
|
35.400,000
|
35.400,000
|
|
|
35.400,000
|
35.400,000
|
|
|
|
|
|
33
|
Trụ sở làm việc
phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp
|
Kon Tum
|
1288-28/10/16
|
3.573
|
3.573
|
3.065,000
|
3.065,000
|
|
|
3.065,000
|
3.065,000
|
|
|
|
|
|
34
|
Tôn tạo,
phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1456a-30/11/2016
|
35.951
|
35.951
|
32.400,000
|
32.400,000
|
|
|
32.400,000
|
32.400,000
|
|
|
|
|
|
35
|
Nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250
giường bệnh
|
Sở Y tế
|
Ngọc Hồi
|
1149-31/10/2017
|
37.407
|
37.407
|
33.660,000
|
33.660,000
|
|
|
33.660,000
|
33.660,000
|
|
|
|
|
|
36
|
Tường rào kẽm
gai bảo vệ diện tích đất đã bồi thường thuộc Khu công nghiệp
Sao Mai, thành phố Kon Tum
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Kon Tum
|
130-28/10/15
|
882
|
882
|
881,000
|
881,000
|
|
|
881,000
|
881,000
|
|
|
|
|
|
37
|
Vườn ươm khởi
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
Kon Tum
|
216-27/02/2018
|
6.928
|
6.928
|
6.900,000
|
6.900,000
|
|
|
6.900,000
|
6.900,000
|
|
|
|
|
|
38
|
Đầu tư cơ sở
vật chất phục vụ công tác đào tạo,
bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh Kon Tum
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Kon Tum
|
1343-29/11/2018
|
6.169
|
6.169
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
|
|
|
|
39
|
Trụ sở làm việc
Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1017-29/10/15
|
7.572
|
7.000
|
6.814,800
|
6.800,000
|
|
|
6.814,800
|
6.800,000
|
|
|
|
|
|
40
|
Trụ sở làm việc
Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1016-29/10/15
|
6.880
|
6.880
|
6.190,000
|
6.190,000
|
|
|
6.190,000
|
6.190,000
|
|
|
|
|
|
41
|
Trụ sở xã Đăk
Ngok, Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
1023-29/10/15
|
6.669
|
6.669
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
|
|
|
42
|
Trụ sở xã Đăk Long,
Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
1024-29/10/15
|
6.830
|
6.830
|
4.800,000
|
4.800,000
|
|
|
4.800,000
|
4.800,000
|
|
|
|
|
|
43
|
Trụ sở làm việc
Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
1027-29/10/15
|
9.311
|
7.000
|
8.379,900
|
6.969,318
|
|
|
8.379,900
|
6.969,318
|
|
|
|
|
|
44
|
Bãi xử lý rác
thải huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
854-30/8/17
|
19.955
|
8.854
|
17.960,000
|
7.960,000
|
|
|
17.960,000
|
7.960,000
|
|
|
|
|
|
45
|
Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã
VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân
cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia
H'Drai
|
1295-31/10/16
36/TB-HĐND-28/6/2039
|
41.875
|
34.813
|
28.580,000
|
22.330,000
|
|
|
38.580,000
|
22.330,000
|
|
|
|
|
|
46
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
1147-31/10/17
|
60.800
|
60.800
|
54.500,000
|
54.500,000
|
|
|
54.500,000
|
54.500,000
|
|
|
|
|
|
47
|
Trụ sở HĐND-UBND
xã Măng Cành, huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
1062-30/10/15
|
6.000
|
6.000
|
5.400,000
|
5.400,000
|
|
|
5.400,000
|
5.400,000
|
|
|
|
|
|
48
|
Trụ sở UBND
xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
1047-29/10/15
|
6.500
|
6.500
|
5.850,000
|
5.850,000
|
|
|
5.850,000
|
5.850,000
|
|
|
|
|
|
49
|
Trụ sở UBND
xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
1046-29/10/15
|
5.795
|
5.795
|
5.200,000
|
5.200,000
|
|
|
5.200,000
|
5.200,000
|
|
|
|
|
|
50
|
Hỗ trợ NS
thành phố xây dựng Cổng chào vào các ngõ thành phố Kon
Tum (cổng phía Nam và phía Đông)
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
3847-30/10/15
|
3.425
|
3.425
|
3.302,303
|
3.302,303
|
|
|
3.302,303
|
3.302,303
|
|
|
|
|
|
51
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1183-30/10/2018
|
3.101
|
3.101
|
2.500,000
|
2.500,000
|
|
|
2.500,000
|
2.500,000
|
|
|
|
|
|
52
|
Cải tạo trụ
sở Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1156-31/10/2017
|
3.228
|
3.228
|
2.800,000
|
2.800,000
|
|
|
2.800,000
|
2.800,000
|
|
|
|
|
|
53
|
Nhà bảo vệ và
nhà xe ô tô Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1148-31/10/17
|
2.401
|
2.401
|
2.100,000
|
2.100,000
|
|
|
2.100,000
|
2.100,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
649.417
|
499.420
|
164.938,796
|
162.948,796
|
|
|
164.938,796
|
162.948,796
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường và cầu từ tỉnh lộ
671 đi Quốc lộ 14
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1185-10/10/16
|
249.997
|
100.000
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu số 02
qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1322-31/10/16
|
99.000
|
99.000
|
2.568,796
|
2.568,796
|
|
|
2.568,796
|
2.568,796
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống xử lý nước
thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
1294a-22/11/2018
|
27.420
|
27.420
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp Bệnh
viện Y dược cổ truyền lên 100 giường
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức
năng
|
Kon Tum
|
107-01/2/16
|
60.000
|
60.000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch tỉnh Kon
Tum thời kỳ 2021 - 2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
495-28/02/2018
|
50.000
|
50.000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Văn hóa - Nghệ
thuật tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
69/TB-HĐND, 30/11/2018
|
39.000
|
39.000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà thi đấu
tổng hợp tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
69/TB-HĐND, 30/11/2018
|
39.000
|
39.000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
5.000,000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Công viên
khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố
Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
1124-30/10/15
|
85.000
|
85.000
|
12.370,000
|
10.380.000
|
|
|
12.370,000
|
10.380,000
|
|
|
|
|
Đầu tư Hoàn thành giai đoạn 1
|
I.7
|
BỐ TRÍ BỒI THƯỜNG GPMB
|
|
|
|
528.013
|
528.013
|
105.000,000
|
105.000,000
|
|
|
105.000,000
|
105.000,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại
Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon
Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
108.937
|
108.937
|
40.000,000
|
40.000,000
|
|
|
40.000.000
|
40.000,000
|
|
|
|
|
Bồi thường,
GPMB
|
2
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh
thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh
Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
383.993
|
383.993
|
50.000,000
|
50.000,000
|
|
|
50.000,000
|
50.000,000
|
|
|
|
|
Bồi thường,
GPMB
|
3
|
Dư án đầu tư
chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ
hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất thành
phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
35.083
|
35.083
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
|
|
|
Bồi thường,
GPMB
|
II
|
NGUỒN BÁN CÂY ĐỨNG DA RỪNG BỀN VỮNG ĐĂK TÔ VÀ HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
2.464
|
2.464
|
3.464,000
|
3.464,000
|
|
|
3.464,000
|
3.464,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp vốn điều
lệ cho doanh nghiệp
|
Công Ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
|
|
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm bảo vệ
rừng, nhà ở tập thể người lao động làm công tác
bảo vệ rừng Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia
HD'Rai
|
Ia H'Drai
|
522-13/6/2017
|
2.464
|
2.464
|
2.464,000
|
2.464,000
|
|
|
2.464.000
|
2.464,000
|
|
|
|
|
|
III
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
5.385.460
|
5.378.398
|
1.910.549,000
|
1.881.969,000
|
|
|
2.361.531,000
|
2.332.951,000
|
|
|
450.982,000
|
|
|
1
|
Phân cấp ngân sách
các huyện, thành phố được hưởng
|
|
|
|
|
|
449.300,000
|
449.300,000
|
|
|
449.300.000
|
449.300,000
|
|
|
|
|
Chi tiết tại
Phụ lục số 03
|
2
|
Chi phí quản lý đất đai
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
47.000,000
|
47.000,000
|
|
|
47.000,000
|
47.000,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung quỹ
phát triển đất
|
Quỹ phát triển đất
|
Kon Tum
|
|
|
|
62.500,000
|
62.500,000
|
|
|
62.500.000
|
62.500,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ các
dự án khai thác quỹ
đất do tỉnh quản
lý
|
|
|
|
5.365.460
|
5.378.398
|
1.351.749,000
|
1.323.169,000
|
|
|
1.802.731,000
|
1.774.151,000
|
|
|
450.982,000
|
|
|
a
|
Các dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016
- 2020
|
|
|
|
803.516
|
803.516
|
574.100,000
|
574.100,000
|
|
|
574.100,000
|
574.100,000
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
803.516
|
803.516
|
574.100,000
|
574.100,000
|
|
|
574.100,000
|
574.100,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư hạ
tầng phát triển quỹ đất Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon
Tum
|
Ban quản lý các dự
án 98
|
Kon Tum
|
1406-31/12/2014
|
803.516
|
803.516
|
574.100,000
|
574.100,000
|
|
|
574.100,000
|
574.100,000
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
4.581.944
|
4.574.882
|
777.649,000
|
749.069,000
|
|
|
1.228.631,000
|
1.200.051.000
|
|
|
450.982.000
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
495.838
|
488.776
|
342.649,000
|
314.069,000
|
|
|
438.056,000
|
409.476,000
|
|
|
95.407,000
|
|
|
-
|
Hệ thống xử
lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
|
Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh Kon
Tum
|
Đăk Hà
|
234-14/3/19
|
22.615
|
22.615
|
|
|
|
|
11.300,000
|
11.300,000
|
|
|
11.300,000
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Hữu cầu nối dài
(đoạn Trần Nhân Tông - Trường Chinh)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
430-04/5/19
|
30.800
|
30.800
|
|
|
|
|
27.682,000
|
27.682,000
|
|
|
27.682,000
|
|
|
-
|
Sân vườn,
đường nội bộ, quảng trường thuộc Khu trung tâm hành chính mới của tỉnh
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
909-28/10/15
|
46.000
|
46.000
|
41.400,000
|
41.400,000
|
|
|
41.400,000
|
41.400,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm
việc của các sở, ban ngành thuộc khối tổng hợp
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
913-22/8/2016
|
73.238
|
73.238
|
65.914,200
|
65.914,200
|
|
|
65.914,200
|
65.914,200
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc
của các Sở, ban ngành thuộc khối văn hóa
xã hội
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
912-22/8/2016
510-23/5/2018
|
165.568
|
165.568
|
102.574,800
|
102.574,800
|
|
|
148.999,800
|
148.999,800
|
|
|
46.425,000
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc
các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
910-28/10/2015
|
75.000
|
75.000
|
67.500,000
|
67.500,000
|
|
|
67.500,000
|
67.500,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng
điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực
hiện Đề án di dân, bố
trí, sắp xếp dân
cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia
H'Drai
|
1295-31/10/16
36/TB-HĐND-
28/6/2039
|
41.875
|
34.813
|
28.580,000
|
|
|
|
38.580,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
|
|
-
|
Đường giao
thông đấu nối từ Khu dân cư Hoàng Thành ra Quốc lộ 24
theo hình thức BT
|
Nhà đầu tư
|
Kon Tum
|
735-06/7/2016
|
40.742
|
40.742
|
36.680,000
|
36.680,000
|
|
|
36.680,000
|
36.680,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
4.086.106
|
4.086.106
|
435.000,000
|
435.000,000
|
|
|
790.575,000
|
790.575,000
|
|
|
355.575,000
|
|
|
-
|
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục
thể thao
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1150-31/10/2017
TB26-16/5/2019
|
197.223
|
197.223
|
77.000,000
|
77.000,000
|
|
|
77.000,000
|
77.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía
Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ
Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1507-30/10/2015
|
609.663
|
609.663
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dư án khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao Khu dân cư phía Bắc thành
phố Kon Tum (đoạn từ Đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1508-30/10/2015
|
605.689
|
605.689
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Khai thác quỹ
đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
889-22/8/2018
|
100.000
|
100.000
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà ở xã hội -
Nhà ở tái định cư
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
985-17/9/2018
|
128.000
|
128.000
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu
tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
TB 09-14/3/19
|
152.000
|
152.000
|
|
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
|
|
-
|
Đường dẫn
vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh
trang đô thị
|
Ban quản lý các dự án 96
|
Kon Tum
|
TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19
|
87.000
|
87.000
|
|
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
|
|
-
|
Đường dẫn
vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19
|
57.000
|
57.000
|
|
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
|
|
-
|
Đường Trường
Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông
Đăk Bla)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
TB 12-14/3/19
|
388.900
|
388.900
|
|
|
|
|
85.575,000
|
85.575,000
|
|
|
85.575,000
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư kết cấu hạ
tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc Đồ án quy hoạch chi tiết Khu
trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
NQ....
của HĐND tỉnh
|
620.000
|
620.000
|
|
|
|
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
100.000,000
|
|
|
-
|
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
(giai đoạn I)
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
211-10/3/2016
|
42.275
|
42.275
|
20.000,000
|
20.000,000
|
|
|
20.000,000
|
20.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
(giai đoạn I)
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
211-10/3/2016
|
42.275
|
42.275
|
18.000,000
|
18.000,000
|
|
|
18.000,000
|
18.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Chỉnh trang
đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
TB 04-25/01/19
|
212.516
|
212.516
|
|
|
|
|
40.000,000
|
40.000,000
|
|
|
40.000,000
|
|
|
-
|
Chỉnh trang
đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp
Sao Mai
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
TB 09-14/3/19
|
272.240
|
272.240
|
|
|
|
|
40.000,000
|
40.000,000
|
|
|
40.000,000
|
|
|
-
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị Khu trung tâm phường
Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
633-22/6/2018
|
43.312
|
43.312
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch
Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố
Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
108.937
|
108.937
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị
sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ
Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
383.993
|
383.993
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung
tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon
Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
35.083
|
35.083
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
1.001.605
|
722.066
|
459.594,284
|
422.704,284
|
11.636,200
|
|
459.594,284
|
422.704,284
|
11.636,200
|
|
|
|
|
IV.1
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
40.836
|
40.836
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
40.836
|
40.836
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
40.836
|
40.836
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
40.836
|
40.836
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT xã Đăk
Choong
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Đăk Glei
|
992-29/10/15
|
15.818
|
15.818
|
12.700,000
|
12.700,000
|
|
|
12.700,000
|
12.700,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cơ
sở vật chất trường THPT xã Đăk Tăng, huyện Kon Plông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kon Plong
|
994-29/10/15
|
25.018
|
25.018
|
22.000,000
|
22.000,000
|
|
|
22.000,000
|
22.000,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Phân cấp cho
các huyện, thành phố (lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới trong giai đoạn 2016 - 2020)
|
|
|
|
|
|
66.455,000
|
66.455,000
|
|
|
66.455,000
|
66.455,000
|
|
|
|
|
Chi tiết tại
Phụ lục số 03
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
632.260
|
393.722
|
222.285,084
|
187.595,084
|
6.517,000
|
|
222.285,084
|
187.595,084
|
6.517,000
|
|
|
|
|
*
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
121.630
|
121.630
|
1.300,000
|
1.300,000
|
|
|
1.300,000
|
1.300,000
|
|
|
|
|
|
*
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
510.630
|
272.092
|
220.985,084
|
186.295,084
|
6.517,000
|
|
220.985,084
|
186.295,084
|
6.517,000
|
|
|
|
|
a)
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
354.085
|
115.858
|
87.847,000
|
53.455,000
|
6.517,000
|
|
87.847,000
|
53.455,000
|
6.517,000
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
354.085
|
115.858
|
87.847,000
|
53.455,000
|
6.517,000
|
|
87.847,000
|
53.455,000
|
6.517,000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp bệnh viện
Đa khoa tỉnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
1340-01/11/16
|
109.219
|
59.299
|
70.853,000
|
44.370,000
|
6.517,000
|
|
70.853,000
|
44.370,000
|
6.517,000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp Bệnh viện
y học cổ truyền tỉnh Kon Tum
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục
hồi chức năng
|
Kon Tum
|
95-13/02/15
|
47.170
|
47.170
|
5.695,000
|
5.695,000
|
|
|
5.695,000
|
5.695,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đối ứng dự
án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2
|
Sở Y tế
|
Toàn tỉnh
|
1003-29/12/15
|
197.696
|
9.389
|
11.299,000
|
3.390,000
|
|
|
11.299,000
|
3.390,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
156.545
|
156.234
|
133.138,084
|
132.840,084
|
|
|
133.138,084
|
132.840,084
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
156.545
|
156.234
|
133.138,084
|
132.840,084
|
|
|
133.138,084
|
132.840,084
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh (hạng mục: Hệ thống cấp nước
chữa cháy ngoài nhà và sửa chữa lò đốt rác y tế Hoval MZ2)
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
605-17-8/15
|
1.176
|
1.000
|
1.176,000
|
1.000,000
|
|
|
1.176,000
|
1.000,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Đăk
Pxi
|
Sở Y tế
|
Đăk Hà
|
996-29/10/15
|
2.166
|
2.166
|
1.949,000
|
1.949,000
|
|
|
1.949,000
|
1.949,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Đăk Hring
|
Sở Y tế
|
Đăk Hà
|
995-29/10/15
|
2.110
|
2.110
|
1.899,000
|
1.899,000
|
|
|
1.899,000
|
1.899,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây
dựng Trạm y tế xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
1006-01/9/16
|
3.795
|
3.795
|
3.415,000
|
3.415,000
|
|
|
3.415,000
|
3.415,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Trạm y tế
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
1005-01/9/16
|
3.657
|
3.657
|
3.291,000
|
3.291,000
|
|
|
3.291,000
|
3.291,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo mở
rộng CSHT và bổ sung trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Glei
|
Sở Y tế
|
Đăk Glei
|
1002-29/10/15
|
13.846
|
13.846
|
12.461,000
|
12.461,000
|
|
|
12.461,000
|
12.461,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Cổng, nhà
trực, đường bê tông nội bộ Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
1299-31/10/16
|
1.135
|
1.000
|
1.022,000
|
900,000
|
|
|
1.022,000
|
900,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Tân
Cảnh, huyện Đăk Tô
|
Sở Y tế
|
Đăk Tô
|
1314-31/10/16
|
1.995
|
1.995
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo,
mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm
Y tế xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum.
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
1313-31/10/16
|
2.329
|
2.329
|
2.060,000
|
2.060,000
|
|
|
2.060,000
|
2.060,000
|
|
|
|
|
|
10
|
Trạm Y tế xã Ia Dom, huyện
Ia H'Drai
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
854-19/10/2015
|
3.795
|
3.795
|
66,385
|
66,385
|
|
|
66,385
|
66,385
|
|
|
|
|
Sử dụng vốn EU
|
11
|
Đầu tư
xây dựng công trình Trạm Y tế xã Đăk Long, huyện Đăk Hà
|
Sở Y tế
|
Đăk Hà
|
854-19/10/2015
|
3.795
|
3.795
|
52,699
|
52,699
|
|
|
52,699
|
52,699
|
|
|
|
|
Sử dụng vốn EU
|
13
|
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa tỉnh lên 750 giường bệnh (giai đoạn I)
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
1144-31/10/2017
|
99.800
|
99.800
|
88.588,000
|
88.588,000
|
|
|
88.588,000
|
88.588,000
|
|
|
|
|
|
14
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y
tế cho Trạm Y tế xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
854-19/10/2015
|
2.371
|
2.371
|
2.084,000
|
2.084,000
|
|
|
2.084,000
|
2.084,000
|
|
|
|
|
|
16
|
Cải tạo,
mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Ngọc Réo, huyện Đăk
Hà
|
Sở Y tế
|
Đăk Hà
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
|
|
|
17
|
Cải tạo, mở
rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế
cho Trạm Y tế thị trấn
Plei Kần, huyện Ngọc Hồi
|
Sở Y tế
|
Ngọc Hồi
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, mở
rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Đăk Cấm,
thành phố Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.745,000
|
1.745,000
|
|
|
1.745,000
|
1.745,000
|
|
|
|
|
|
19
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm
Y tế thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy
|
Sở Y tế
|
Kon Rẫy
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
|
|
|
23
|
Cải tạo, mở
rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Sa Bình, huyện
Sa Thầy
|
Sở Y tế
|
Sa Thầy
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.745,000
|
1.745,000
|
|
|
1.745,000
|
1.745,000
|
|
|
|
|
|
24
|
Phân trạm Y tế thôn 9, xã Ia
Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
1157-31/10/2017
|
4.600
|
4.600
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.3
|
Lĩnh vực công cộng và phúc lợi
xã hội
|
|
|
|
328.509
|
287.508
|
136.154,200
|
133.954,200
|
5.119,200
|
|
136.154,200
|
133.954,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
*
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
54.096
|
54.096
|
500,000
|
500,000
|
|
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưng bày bảo tàng
ngoài trời
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
Kon Tum
|
1203-31/10/2018
|
19.096
|
19.096
|
200,000
|
200,000
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Hiện đại
hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình và hệ thống tổng khống chế
|
Đài PTTH tỉnh
|
Kon Tum
|
980-28/9/2017
|
35.000
|
35.000
|
300,000
|
300,000
|
|
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
|
|
*
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
274.413
|
233.412
|
135.654,200
|
133.454,200
|
5.119,200
|
|
135.654,200
|
133.454,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
a)
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
214.803
|
173.802
|
54.819,200
|
54.819,200
|
5.119,200
|
|
54.819,200
|
54.819,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
214.803
|
173.802
|
54.819,200
|
54.819,200
|
5.119,200
|
|
54.819,200
|
54.819,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
1
|
Kho lưu trữ hiện vật
Bảo tàng tổng hợp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
982-25/11/13
|
4.997
|
4.997
|
2.200,000
|
2.200,000
|
|
|
2.200,000
|
2.200,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc
và Trung tâm sản xuất chương trình thuộc Đài Phát
thanh truyền hình tỉnh Kon Tum
|
Đài PTTH tỉnh
|
Kon Tum
|
1002-06/10/14
|
86.390
|
45.389
|
23.183,200
|
23.183,200
|
5.119,200
|
|
23.183,200
|
23.183,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
3
|
Sân vận động
tỉnh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1087-18/10/2018
|
123.416
|
123.416
|
29.436,000
|
29.436,000
|
|
|
29.436,000
|
29.436,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
59.610
|
59.610
|
80.835,000
|
78.635,000
|
|
|
80.835,000
|
78.635,000
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
59.610
|
59.610
|
80.835,000
|
78.635,000
|
|
|
80.835,000
|
78.635,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài Truyền
thanh huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
1038-29/10/15
|
5.514
|
5.514
|
5.500.000
|
3.300,000
|
|
|
5.500,000
|
3.300,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trưng bày bảo
tàng ngoài trời
|
Sờ Văn hóa, thể thao và du lịch
|
Kon Tum
|
1203-31/10/2018
|
19.096
|
19.096
|
16.980,000
|
16.980,000
|
|
|
16.980,000
|
16.980,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Hiện đại hóa
trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình và hệ thống tổng khống chế
|
Đài Phát thanh và
truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
980-28/9/2017
|
35.000
|
35.000
|
31.200,000
|
31.200,000
|
|
|
31.200,000
|
31.200,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Phân cấp
cho các huyện để đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện
|
|
Các huyện
|
|
|
|
27.155,000
|
27.155,000
|
|
|
27.155,000
|
27.155,000
|
|
|
|
|
Chi tiết tại Phụ lục
số 03
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ PHÒNG
CHƯA PHÂN BỔ
|
|
|
|
|
|
519.388,716
|
519.388,716
|
|
|
68.406,716
|
68.406,716
|
|
|
|
450.982,000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn cân đối theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn Thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
450.982,000
|
450.982,000
|
|
|
|
|
|
|
|
450.982,000
|
|
3
|
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
68.406,716
|
68.406,716
|
|
|
68.406,716
|
68.406,716
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
PHÂN CẤP ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG KẾ HOẠCH
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định
số 40/2015/QĐ-TTg
|
Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong
cân đối
|
Nguồn thu XSKT
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định
tại NQ 24/2015/NQ- HĐND
|
Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực
|
Phân cấp đầu tư các xã biên giới
|
Phân cấp đầu tư thực hiện QĐ 755
|
Phân cấp đầu tư các xã trọng điểm ĐBKK
|
Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực
hiện CTMTQG xây dựng NTM)
|
Phân cấp hỗ trợ, bổ
sung khác (1)
|
Các khoản bổ sung mới
|
Trong đó
|
Phân cấp đầu tư các công trình giáo
dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM)
|
Phân cấp đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo
QĐ22
|
Hỗ trợ thực hiện CT MTQG xây dựng NTM
|
Đầu tư các công trình cấp bách khác
|
|
Tổng số
|
1.668.745
|
1.125.835
|
430.350
|
150.000
|
65.000
|
9.998
|
17.000
|
79.160
|
208.600
|
165.727
|
1.727
|
10.000
|
154.000
|
449.300
|
93.610
|
66.455
|
27.155
|
|
1
|
Thành phố
Kon Tum
|
433.296
|
241.976
|
87.900
|
100.000
|
|
373
|
|
16.170
|
20.000
|
17.533
|
33
|
2.500
|
15.000
|
177.750
|
13.570
|
13.570
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
118.708
|
86.433
|
37.240
|
|
|
400
|
3.500
|
6.850
|
20.000
|
18.443
|
193
|
3.250
|
15.000
|
19.750
|
12.525
|
5.755
|
6.770
|
|
3
|
Huyện Đăk
Tô
|
115.216
|
88.786
|
39.050
|
|
|
1.403
|
3.500
|
7.180
|
21.000
|
16.653
|
153
|
1.500
|
15.000
|
20.400
|
6.030
|
6.030
|
|
|
4
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
100.761
|
88.351
|
42.140
|
|
|
981
|
|
7.750
|
20.000
|
17.480
|
480
|
|
17.000
|
5.900
|
6.510
|
6.510
|
|
|
5
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
218.812
|
132.652
|
36.020
|
25.000
|
25.000
|
434
|
3.500
|
6.630
|
20.000
|
16.068
|
68
|
1.000
|
15.000
|
80.600
|
5.560
|
5.560
|
|
|
6
|
Huyện Đăk
Glei
|
130.286
|
108.946
|
44.550
|
|
15.000
|
2.000
|
3.800
|
8.190
|
20.000
|
15.406
|
406
|
|
15.000
|
7.500
|
13.840
|
6.880
|
6.960
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
134.850
|
98.400
|
41.520
|
|
10.000
|
1.130
|
1.700
|
7.640
|
20.000
|
16.410
|
160
|
1.250
|
15.000
|
23.300
|
13.150
|
6.410
|
6.740
|
|
8
|
Huyện Ia
H'Drai
|
146.066
|
96.866
|
31.740
|
|
15.000
|
1.685
|
|
5.840
|
27.600
|
15.001
|
1
|
|
15.000
|
44.300
|
4.900
|
4.900
|
|
|
9
|
Huyện Kon Rẫy
|
87.606
|
74.821
|
31.740
|
|
|
601
|
1.000
|
5.840
|
20.000
|
15.640
|
140
|
500
|
15.000
|
1.200
|
11.585
|
4.900
|
6.685
|
|
10
|
Huyện Kon
Plong
|
183.144
|
108.604
|
38.450
|
25.000
|
|
991
|
|
7.070
|
20.000
|
17.093
|
93
|
|
17.000
|
68.600
|
5.940
|
5.940
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm
1.000 triệu đồng tiền thưởng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và 7.600 triệu đồng hỗ trợ xây dựng đường
và điện vào thôn 1 xã Ia Tơi đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất
chủ trương
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 -
2020 - NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng năm
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
357.345
|
81.277
|
166.871
|
164.945
|
15.000
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
357.345
|
81.277
|
159.736
|
157.810
|
15.000
|
|
I
|
Nguồn
thu từ việc chuyển nhượng CSHT tại
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
24.083
|
24.083
|
22.475
|
21.075
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường
D8 Khu I, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
|
2016-
|
504-12/5/2016
|
9.102
|
9.102
|
8.992
|
8.992
|
|
|
-
|
Tuyến đường
liên khối (từ khối 1 đi khối 7) thị trấn Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
|
2017-
|
603-28/06/2017
|
14.981
|
14.981
|
13.483
|
12.083
|
|
|
II
|
Nguồn vượt
thu thuế XNK tại cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
3.418
|
2.550
|
3.076
|
2.550
|
|
|
-
|
Khắc phục,
sửa chữa đường nội bộ Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
|
2017-
|
2667-28/10/2016
|
3.418
|
2.550
|
3.076
|
2.550
|
|
|
III
|
Phí sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
60.600
|
60.600
|
15.000
|
|
-
|
Đường lên cột
mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
|
2010-
|
153-11/11/09
|
250.000
|
|
60.600
|
60.600
|
15.000
|
|
IV
|
Nguồn
thu để lại của các đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
79.844
|
54.644
|
29.448
|
29.448
|
|
|
1
|
Nguồn khai
thác trích dưỡng nhựa thông các năm 2010, 2011, 2012, 2013
|
|
|
|
|
|
1.716
|
1.716
|
1.608
|
1.608
|
|
|
-
|
Bể nước
phòng cháy, chữa cháy của BQL rừng phòng hộ Đăk Hà
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
|
2016-2020
|
349-05/4/2016
|
622
|
622
|
622
|
622
|
|
|
-
|
Sửa chữa
nhà làm việc BQL rừng phòng hộ Đăk Nhoong
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong
|
Đăk Glei
|
|
2016-2020
|
78-09/06/2017
|
1.094
|
1.094
|
986
|
986
|
|
|
2
|
Nguồn thu
cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
1.128
|
1.128
|
1.040
|
1.040
|
|
|
-
|
Hệ thống
quan trắc nước thải tự động tại nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu
Công nghiệp Hòa Bình - giai đoạn 1
|
Công ty đầu tư và phát triển hạ tầng Khu kinh tế
|
Kon Tum
|
|
2017-
|
145-06/03/2017
|
1.128
|
1.128
|
1.040
|
1.040
|
|
|
3
|
Nguồn thu tại
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
|
77.000
|
51.800
|
26.800
|
26.800
|
|
|
-
|
Nhà cầu nối
giữa khoa khám bệnh với Khu điều trị của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
|
2017-
|
842-02/8/2016
|
1.800
|
1.800
|
1.600
|
1.600
|
|
|
-
|
Mua sắm
trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện
hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
|
2019-
|
1205-31/10/2018
|
75.200
|
50.000
|
25.200
|
25.200
|
|
|
V
|
Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng
|
|
|
|
|
|
500.177
|
|
44.137
|
44.137
|
|
|
-
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho ngân sách huyện Ia H'Drai để đầu tư 3 công trình Trụ
sở HĐND-UBND 3 xã Ia Dal, Ia Dom và Ia Tơi
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
|
2017-
|
|
|
|
9.843
|
9.843
|
|
|
-
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho ngân sách huyện Kon Plong để đầu tư hệ thống cấp nước khu quy hoạch
rau hoa xứ lạnh
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
|
|
|
|
|
939
|
939
|
|
|
-
|
Đường từ Sê
San 3 đi QL 14C huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Ia H'Drai
|
|
|
1159-29/9/09
|
500.177
|
|
27.358
|
27.358
|
|
|
-
|
Hỗ trợ ngân
sách huyện Sa Thầy thực hiện các dự án cấp bách
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
5.997
|
5.997
|
|
|
*
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
7.135
|
7.135
|
|
|
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND ngày 18/07/2019 sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
1.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|