STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
A
|
Dự án bổ sung mới
|
4,041.99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đồng Xoài
|
239.73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Vành đai đến đường
Quy hoạch số 40)
|
6.82
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Phú, Tiến Thành
|
23,870
|
|
23,870
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
2
|
Đường quy hoạch số 48
|
1.52
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Phú
|
4,560
|
|
4,560
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
3
|
Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng
đến đường Vành đai)
|
1.82
|
CLN+NHK+ONT
|
Tiến Thành
|
6,370
|
|
6,370
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
4
|
Đường quy hoạch số 31
|
8.35
|
CLN+NHK+ODT
|
Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình
|
29,225
|
|
29,225
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
5
|
Đường quy hoạch số 34
|
6.23
|
CLN+NHK+ODT
|
Tiến Thành
|
18,000
|
|
18,000
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
6
|
Đường Trường Chinh (Đoạn từ đường 31 đến đường
vành đai 32m)
|
1.14
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Bình
|
3,990
|
|
3,990
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
7
|
Đường Phan Bội Châu
|
1.89
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Bình
|
6,615
|
|
6,615
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
8
|
Đường quy hoạch sô 21
|
6.49
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Bình
|
22,715
|
|
22,715
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
9
|
Đường quy hoạch số 15
|
5.53
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Xuân
|
19,355
|
|
19,355
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
10
|
Đường quy hoạch số 51
|
3.62
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Xuân, Tân Đồng
|
12,670
|
|
12,670
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
11
|
Đường tránh QL14 (đoạn từ đường ĐT741 đến đường
ĐT753)
|
17.69
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Xuân
|
61,897
|
|
61,897
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
12
|
Đường quy hoạch số 50
|
3.14
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Thiện
|
10,972
|
|
10,972
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
13
|
Đường quy hoạch số 16
|
6.98
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Thiện
|
24,430
|
|
24,430
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
14
|
Đường quy hoạch số 1
|
7.93
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Đồng
|
27,737
|
|
27,737
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
15
|
Đường quy hoạch số 11
|
6.75
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Đồng
|
23,625
|
|
23,625
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
16
|
Đường quy hoạch số 8
|
1.23
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Đồng
|
4,287
|
|
4,287
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến
đường Vành đai)
|
1.94
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Đồng
|
6,790
|
|
6,790
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
18
|
Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
|
1.98
|
CLN+NHK+ONT
|
Tiến Hưng
|
6,930
|
|
6,930
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy, Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
19
|
Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường
đi Bình Dương
|
3.20
|
CLN+NHK+ONT
|
Tiến Hưng
|
11,200
|
|
11,200
|
|
Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của
Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của
Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành
phố
|
|
20
|
Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số
7 khu công nghiệp Đồng Xoài
|
23.64
|
CLN+NHK+ODT+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
|
Tiến Thành, Tân Thành
|
7,574
|
7,574
|
|
|
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh
|
|
21
|
Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào khu công
nghiệp Đồng Xoài I
|
0.68
|
CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
|
Tân Thành
|
48
|
48
|
|
|
Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
|
22
|
Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số
7 Khu công nghiệp Đồng Xoài I và Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công
nghiệp Đồng Xoài I. Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải
|
17.40
|
CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
|
Tân Thành
|
1,150
|
1,150
|
|
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh
|
|
23
|
Đường dây 110kV trạm 110 kV Phước Long - trạm 110 kV
Đồng Xoài
|
0.29
|
CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
|
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân
|
2,465
|
|
|
2,465
|
Công văn số 3627/TVĐ3-DD ngày 13/11/2019 của Cty CP
tư vấn XD điện 3 - Tập đoàn điện lực VN
|
|
24
|
Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành
|
0.49
|
CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
|
Tiến Hưng, Tân Thành
|
3,185
|
|
|
3,185
|
Công văn số 3413/PCPB-QLĐT ngày 21/11/2019 của Cty Điện
lực Bình Phước
|
|
25
|
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại Khu dân
cư phía Bắc tỉnh lỵ
|
1.00
|
ODT và CLN
|
Tân Phú
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Văn bản số 119/HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
|
26
|
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương
mại dịch vụ
|
102.00
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
|
Công văn số 674/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 17/10/2019 của Tập
đoàn CNCS Việt Nam
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
II
|
Thị xã Phước Long
|
92.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả
|
0.22
|
CLN
|
Phường Thác Mơ
|
240
|
|
240
|
|
Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thị
xã
|
|
2
|
Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh
núi Bà Rá
|
0.64
|
ODT và CLN
|
Phường Phước Bình
|
1,300
|
|
1,300
|
|
Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND thị
xã
|
|
3
|
Nâng cấp đường vòng sân bay Phước Bình
|
0.02
|
ODT
|
Phường Long Phước
|
80
|
|
80
|
|
Thuộc một phần dự án TTHC&KĐTM thị xã
|
|
4
|
Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C,
tỉnh Bình Phước
|
8.55
|
CLN+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
|
Phường Thác Mơ
|
2,200
|
2,200
|
|
|
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị
|
28.34
|
CLN
|
Phước Long
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của
Thường trực Tỉnh ủy
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
6
|
Phát triển kinh tế xã hội địa phương
|
10.48
|
CLN
|
Thị xã Phước Long
|
|
|
|
|
Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công
văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
7
|
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương
mại dịch vụ
|
43.95
|
CLN
|
Phường Long Phước (khu Long Điền)
|
|
|
|
|
Công văn số 393/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 18/7/2019 của Tập
đoàn CNCS Việt Nam
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
91.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung dự án xây dựng
cầu vượt tuyến băng tải Xi măng Bình Phước
|
0.73
|
ONT, CLN, HNK
|
Thanh Lương
|
3,000
|
|
|
3,000
|
Công văn 2355/HT1-QLDA ngày 18/11/2019 của Công ty Xi
măng Hà Tiên 1
|
|
2
|
Bổ sung dự án nâng
cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc
Ninh, theo hình thức
|
0.50
|
ONT, CLN, HNK
|
Thanh Lương
|
7,000
|
7,000
|
|
|
Căn cứ Công văn 3451/UBND-KT ngày 21/11/2019 của UBND
tỉnh Bình Phước
|
|
3
|
Dự án xây dựng trụ sở
nhà văn hóa khu phố Đông Phất
|
0.20
|
DGD
|
Hưng Chiến
|
1,500
|
|
1,500
|
|
Căn cứ Thông báo số 622-TB/TU ngày 11/11/2019 của Thị
Ủy Bình Long
|
|
4
|
Thu hồi lô đất của
ông Nguyễn Đình Ân - khu dân cư Trường Quốc Quang để giữ lại cây me Tất thuộc
Di tích lịch sử trường Quốc Quang
|
0.02
|
ODT
|
Phú Thịnh
|
1,500
|
|
|
1,500
|
Thông báo 1841/TB-UBND ngày 07/11/2019 của UBND thị
xã Bình Long
|
|
5
|
Cụm công nghiệp
Thanh Phú
|
75.00
|
CLN
|
Thanh Phú
|
|
|
|
|
Quyết định 1794/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Đăng ký chuyển tiếp
danh mục dự án đường điện 220kV Bình Long - Tây Ninh
|
0.45
|
CLN
|
Thanh Lương
|
5,251
|
|
|
5,251
|
Công văn số 10184/CPMB-PĐB ngày 11/12/2019 của BQLDA
các công trình điện Miền trung
|
|
7
|
Phát triển kinh tế xã hội địa phương
|
15.00
|
CLN
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công
văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
IV
|
Huyện Hớn Quản
|
8.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Long Tân-Tân Hưng
|
8.90
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
7,120.00
|
|
Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
UBND huyện Phú Riềng làm chủ đầu tư
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
91.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn Bình Hà 1, Bình
Hà 2 đi thôn Bình Thủy
|
0.02
|
CLN
|
xã Đa Kia
|
50
|
|
50
|
|
Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND
huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình.
|
|
2
|
Xây dựng đường thôn 6 xã Đăk Ơ đi xã Bù Gia Mập
|
4.32
|
CLN
|
xã Đăk Ơ, xã Bù Gia Mập
|
800
|
|
800
|
|
Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện
về việc phê duyệt nhiệm vụ lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 quy hoạch
cụm công nghiệp Phú Nghĩa III
|
|
3
|
Xây dựng đường thôn Bù Tam - Binh Giai, xã Phước Minh
|
0.98
|
CLN
|
xã Phước Minh
|
50
|
|
50
|
|
Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND
huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình
|
|
4
|
Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C,
tỉnh Bình Phước
|
19.95
|
CLN+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
|
xã Đức Hạnh, Phú Nghĩa
|
5,000
|
5,000
|
|
|
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Phát triển kinh tế xã hội địa phương
|
28.80
|
CLN
|
huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công
văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
6
|
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương
mại dịch vụ
|
37.55
|
CLN
|
Đa Kia
|
|
|
|
|
Công văn số 393/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 18/7/2019 của Tập
đoàn CNCS Việt Nam
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
VI
|
Huyện Bù Đốp
|
119.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Bù Tam
|
80.93
|
(0,38 ha ONT; 72,31 ha LNC; 7,280 ha LUC; TSN:
0,93ha; HL Đường, suối: 2,71 ha)
|
Hưng Phước
|
70,000
|
|
|
70,000
|
QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT
|
|
2
|
Điểm dân cư biên giới xã Tân Thành
|
1.00
|
LNC
|
Tân Thành
|
800
|
800
|
|
|
Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020
|
|
3
|
Điểm dân cư biên giới xã Hưng Phước
|
3.00
|
LNC
|
Hưng Phước
|
1,200
|
1,200
|
|
|
Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020
|
|
4
|
Điểm dân cư biên giới xã Phước Thiện
|
4.60
|
RSX
|
Phước Thiện
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020
|
|
5
|
Phát triển kinh tế xã hội địa phương
|
30.00
|
CLN
|
huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công
văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
VII
|
Huyện Đồng Phú
|
1,823.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương
mại dịch vụ
|
156.00
|
CLN
|
Thuận lợi
|
|
|
|
|
Công văn số 674/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 17/10/2019 của Tập
đoàn CNCS Việt Nam
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
2
|
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị
|
552.48
|
CLN
|
Đồng Phú
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của
Thường trực Tỉnh ủy
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
3
|
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị
|
192.00
|
CLN
|
Đồng Phú
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của
Thường trực Tỉnh ủy
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
4
|
Mở rộng Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú
|
317.00
|
CLN và các loại đất khác
|
huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng
nhân dân
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho
|
5
|
Mở rộng Khu công nghiệp Nam Đồng Phú
|
480.00
|
CLN và các loại đất khác
|
huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng
nhân dân
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
6
|
Thu hồi đất để phát triển kinh tế địa phương
|
10.98
|
CLN
|
xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
Công văn 1223/UBND-KT ngày 28/4/2020
|
|
7
|
Lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành
|
0.13
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
|
500
|
Quyết định số 747/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
8
|
Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng
Xoài
|
0.35
|
ONT+CLN
|
Xã Thuận Phú, Xã Thuận Lợi
|
500
|
|
|
500
|
Quyết định số 746/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
|
9
|
Xây dựng đường tổ 43 nối dài đến đường Tôn Đức Thắng nối
dài lên KCN Bắc Đồng Phú, khu phố Thắng Lợi (đường Đông Tây 14)
|
0.88
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND
huyện Đồng Phú về việc phê duyệt KCKTKT
|
|
10
|
Xây dựng đường Tôn Đức Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng
Phú
|
2.26
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND
huyện Đồng Phú về việc phê duyệt KCKTKT
|
|
11
|
Xây dựng đường Tổ 27 nối dài đến đường Tổ 23 khu phố
Thắng Lợi (đường Đông Tây 10)
|
0.74
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND huyện
Đồng Phú về việc phê duyệt KCKTKT
|
|
12
|
Nâng cấp đường từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Phạm
Ngọc Thạch, KP Tân Liên (Bắc Nam 2)
|
2.43
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND huyện
Đồng Phú về việc phê duyệt KCKTKT
|
|
13
|
Đường Tổ 47, xã Tân Lập
|
0.20
|
CLN
|
Xã Tân Lập
|
1,000
|
|
1000
|
|
Thông báo số 902/TB-UBND ngày 14/02/2020
|
|
14
|
Đường vào trường Mầm Non Đồng Tiến
|
0.20
|
HNK
|
Xã Đồng Tiến
|
500
|
|
500
|
|
Công văn số 675/UBND-KT ngày 13/02/2020
|
|
15
|
Tuyến số 1 (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 02); Đầu
tuyến giao với đường ĐT.741 (khoảng Km51+450, ấp 2, xã Tân Lập), cuối tuyến
giao với đường Đồng Phú - Bình Dương (giáp đường trục khu tái định cư khoảng
Km35), dài 10,48Km; quy mô đầu tư: Chiều dài tuyến 5,6/10,48Km, lộ
|
17.92
|
ODT+CLN
|
Xã Tân Lập
|
20,000
|
20,000
|
|
|
Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Tuyến số 2 (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 03): Đầu
tuyến giao với đường ĐT.741 (khoảng Km53+435), cuối tuyến giao với đường Đồng
Phú - Bình Dương (giáp đường trục KCN tại khoảng Km32+600); Quy mô: Chiều dài
tuyến 4,2/9,8Km, lộ giới 65m
|
27.30
|
ODT+CLN
|
Xã Tân Tiến, Tân Hòa
|
34,000
|
34,000
|
|
|
Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh
|
|
17
|
Tuyến số 3 (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 04): Đầu
tuyến giao với đường ĐT.741 (Khoảng Km56+800), cuối tuyến giao với đường Đồng
Phú - Bình Dương (giáp đường trục KCN tại khoảng Km 30+200). Quy mô: Chiều
dài tuyến 6,1/9,5 Km, lộ giới 42m
|
25.62
|
ODT+CLN
|
Xã Tân Tiến, Tân Hòa
|
31,000
|
31,000
|
|
|
Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh
|
|
18
|
Tuyến số 4 (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 05): Đầu
tuyến giao với đường ĐT.741 (khoảng Km60+100) cuối tuyến giao với đường Đồng
Phú - Bình Dương (giáp đường trục KCN tại khoảng Km27+600). Quy mô: Chiều dài
tuyến 8,2/10,5Km, lộ giới 42m
|
34.44
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú, xã Tân Lợi, Tân Hòa
|
44,000
|
44,000
|
|
|
Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh
|
|
19
|
Tuyến số 5: Đầu tuyến giao với đường ĐT 741
|
2.10
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú, xã Tân Lợi, Tân Hòa
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh
|
|
VIII
|
Huyện Lộc Ninh
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển kinh tế xã hội địa phương
|
35.00
|
CLN
|
huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công
văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
IX
|
Huyện Bù Đăng
|
50.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển kinh tế xã hội địa phương
|
15.00
|
CLN
|
huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công
văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
2
|
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương
mại dịch vụ
|
26.68
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
|
|
|
|
Công văn số 393/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 18/7/2019 của Tập
đoàn CNCS Việt Nam
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
3
|
Mở rộng đường giao thông
từ QL14 đến Đường D1 thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng
|
0.50
|
ODT, CLN
|
Thị trấn Đức Phong
|
1,500
|
|
1,500
|
|
Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND
huyện Bù Đăng
|
|
4
|
Xây dựng Trường tiểu
học Lê Văn Tám
|
1.10
|
CLN
|
Xã Nghĩa Trung
|
1,300
|
|
1,300
|
|
Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND
huyện Bù Đăng
|
|
5
|
Xây dựng Trụ sở
phòng cháy chữa cháy
|
1.27
|
CLN
|
Thị trấn Đức Phong
|
1,800
|
1,800
|
|
|
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
6
|
Mở rộng trường mẫu
giáo Phước Sơn
|
0.80
|
CLN
|
Xã Phước Sơn
|
750
|
|
750
|
|
Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND
huyện Bù Đăng
|
|
7
|
Xây dựng cầu dân
sinh xã Thọ Sơn, Phú Sơn
|
0.85
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn, Phú Sơn
|
600
|
600
|
|
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND, ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
8
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đăng
|
4.60
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
10,000
|
|
10,000
|
|
Tờ trình 75/TTr-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
X
|
Huyện Chơn Thành
|
1,089.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị
|
509.20
|
CLN
|
Chơn Thành
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của
Thường trực Tỉnh ủy
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
2
|
Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III
|
578.00
|
CLN và các loại đất khác
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng
nhân dân
|
|
3
|
Lộ ra 110KV từ trạm 220 kV Chơn Thành
|
0.44
|
ONT+CLN và các loại đất khác
|
Minh Thành, Minh Thắng, Nha Bích,
|
500
|
|
|
500
|
Quyết định số 746/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng
Công ty điện lực Miền Nam
|
|
4
|
Đường đây 110KV Trạm 220KV Bến Cát - Trạm 220KV Chơn
Thành
|
0.56
|
ONT+CLN và các loại đất khác
|
Xã Minh Thành, Thành Tâm,
|
7,000
|
|
|
7,000
|
Quyết định số 746/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng
Công ty điện lực Miền Nam
|
|
5
|
Trạm 110KV Nha Bích và Nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV
Nha Bích
|
0.8
|
ONT+CLN và các loại đất khác
|
Xã Nha Bích
|
6,000
|
|
|
6,000
|
Quyết định số 746/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng
Công ty điện lực Miền Nam
|
|
XI
|
Huyện Phú Riềng
|
400.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển kinh tế xã hội địa phương
|
10.00
|
CLN
|
Phú Riềng
|
|
|
|
|
Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công
văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
2
|
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị
|
261.60
|
CLN
|
Phú Riềng
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của
Thường trực Tỉnh ủy
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
3
|
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương
mại dịch vụ
|
25.20
|
CLN
|
Bù Nho
|
|
|
|
|
Công văn số 863/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 12/12/2019 của Tập
đoàn CNCS Việt Nam
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh
|
4
|
Thu hồi đất để xây dựng điểm trường mẫu giáo Vành
Khuyên
|
0.02
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
không bồi thường về đất
|
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 18/4/2018 của UBND huyện
Phú Riềng.
|
người dân tự nguyện trả lại đất
|
5
|
Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741
|
0.20
|
CLN
|
xã Bình Tân
|
không bồi thường về đất
|
|
|
vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân
|
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của
UBND tỉnh
|
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng (đất
thuê trả tiền
|
6
|
Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741
|
0.42
|
CLN
|
xã Bình Tân
|
không bồi thường về đất
|
|
|
vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân
|
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của
UBND tỉnh
|
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng (đất
thuê trả tiền hàng năm)
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư huyện Phú Riềng
|
10.00
|
CLN
|
xã Bù Nho
|
không bồi thường về đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Căn cứ Công văn số 499/BQ:-QHXD ngày 24/6/2019 của
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Công văn số 1257/UBND-SX ngày 02/10/2019 của
UBND huyện Phú Riềng.
|
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng (đất
thuê trả tiền hàng năm)
|
8
|
Thu hồi đất để làm đường giao thông, hạ tầng (ông
Nguyễn Trì; ông Vũ An Ninh và ông Trần Văn Quyết)
|
2.50
|
CLN
|
xã Bình Sơn
|
không bồi thường về đất
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Căn cứ Công văn số 315/SXD-QLN ngày 21/02/2020 của Sở
Xây dựng. Thông báo số 54/TB-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh. Công văn số
218/UBND-NC ngày 21/02/2020 của UBND huyện Phú Riềng. Công văn số 304/UBND-KT
ngày 11/3/2020 của UBND huyện Phú Riềng.
|
người dân tự nguyện trả lại đất
|
9
|
Thu hồi đất để làm đường giao thông; đồng thời chuyển
mục đích sử dụng đất
|
9.60
|
CLN
|
xã Long Tân
|
không bồi thường về đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của
UBND tỉnh; Công văn số 208/HĐND-KT ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh; Căn cứ Công
văn số 1545/UBND-KT ngày 26/11/2019 của UBND huyện Phú Riềng.
|
người dân tự nguyện trả lại đất
|
10
|
Trạm 110 KV Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV
Phú Riềng
|
6.00
|
CLN
|
xã Long Tân và xã Bù Nho
|
85,556
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Căn cứ công văn số 3871/UBND-TH ngày 20/12/2018 của
UBND tỉnh; Quyết định số 3479/QĐ-EVN SPC ngày 05/12/2019 của Tổng Điện lực Miền
Nam; Công văn số 746/PCBP-QLĐT ngày 28/02/2020
|
|
11
|
Đường dây 110 KV trạm 110 KV Phước Long - Trạm 110KV
Đồng Xoài
|
1.00
|
CLN
|
đi qua huyện Phú Riềng
|
175
|
|
|
|
12
|
Trạm 110 KV Đức Liễu và đường dây 110 KV trạm 110kV
Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu
|
2.70
|
CLN
|
xã Phú Trung
|
172,809
|
|
|
|
13
|
Dự án Trạm biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu
nối
|
4.20
|
CLN
|
xã Bù Nho
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Căn cứ Công văn số 878/UBND-TH ngày 05/4/2019 của
UBND tỉnh
|
|
14
|
Bãi rác xã Bù Nho
|
2.00
|
CLN
|
xã Bù Nho
|
1,800
|
|
|
UBND xã Bù Nho
|
Căn cứ Thông báo số 39/TB-UBND ngày 06/3/2020 của
UBND huyện Phú Riềng
|
|
15
|
Xây dựng kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát
triển du lịch Phú Riềng
|
32.50
|
CLN +ONT+NTS
|
xã Bù Nho
|
50,000
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số 207/HĐND-KT ngày 21/10/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án xây dựng
kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng;
|
|
16
|
Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, đường ĐT.741 đối
diện nhà ông Huệ
|
13.20
|
CLN +ONT+NTS
|
xã Bù Nho
|
60,000
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Căn cứ Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 và
quy định quản lý theo Đồ án Quy hoạch chung huyện lỵ Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030.
|
|
17
|
Khu dân cư Nam Phú Riềng
|
19.15
|
CLN + ONT + NTS+DGT
|
xã Phú Riềng
|
165,682
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của
UBND huyện Phú Riềng; Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND huyện
Phú Riềng.
|
|
B
|
Các dự án đã có trong
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 nay điều chỉnh tên và diện tích
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 110KV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV
Đồng Xoài 2
|
0.73
|
CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
|
xã Tiến Hưng, xã Tân Thành, thành phố Đồng Xoài
|
1,600
|
|
|
1,600
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày
26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước
|
2
|
Trạm 220kV Bình Long 2 - trạm 110kV Bình Long
|
0.31
|
CLN
|
Thanh Lương, thị xã Bình Long
|
3,794
|
|
|
3,794
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày
26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước
|
3
|
Trạm 220KV Bình Long 2 - Trạm 110kV Bình Long
|
0.32
|
CLN
|
Xã Phước An, xã Tân Lợi, thị trấn Tân Khai, huyện Hớn
Quản
|
256
|
|
|
256
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày
26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước
|
4
|
Trạm 110kV Bù Gia Mập và nhánh rẽ đấu nối Trạm 110kV
Bù Gia Mập
|
0.53
|
CLN
|
xã Phú Văn, huyện Bù Gia Mập
|
5,500
|
|
|
5,500
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày
26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước
|
5
|
Trạm 110KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng -
110KV Đức Liễu
|
1.32
|
CLN và các loại đất khác
|
xã Minh Hưng, xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Trung, huyện Bù
Đăng
|
8,000
|
|
|
8,000
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HBND ngày 16/12/2019
|
Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày
26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước
|
6
|
Trạm 110KV từ trạm 220kV Chơn Thành (04 mạch)
|
0.8
|
ONT, CLN và các loại đất khác
|
xã Minh Thành, xã Nha Bích, huyện Chơn Thành
|
5,178
|
|
|
5,178
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày 26/5/2020
của Công ty Điện lực Bình Phước
|
7
|
Trạm 110KV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước
|
0.39
|
ONT, CLN và các loại đất khác
|
xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành
|
140
|
|
|
140
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày
26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước
|
Tổng
|
4,046.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|