BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2015/TT-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 08 năm 2015
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Nghị định 40/2004/NĐ-CP
ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số
43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công
nghệ.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu
thống kê ngành khoa học và công nghệ
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa
học và còng nghệ là tập hợp những chỉ
tiêu thống kê phản ánh tình hình khoa học và công nghệ chủ yếu của đất nước, phục
vụ đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế
hoạch phát triển khoa học và công nghệ từng thời kỳ; đáp ứng nhu cầu thông tin
thống kê về khoa học và công nghệ của các tổ chức, cá nhân.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ
Khoa học và Công nghệ
a) Cục Thông tin khoa học và công nghệ
quốc gia chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng chế độ báo cáo thống kê cơ sở, chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành khoa học và công nghệ và các cuộc
điều tra thống kê khoa học và công nghệ phục vụ thu thập các chỉ tiêu thống kê
trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ thống nhất trong
phạm vi toàn quốc; theo dõi, báo cáo tình hình thực hiện Thông tư này.
b) Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm thu thập, tổng hợp trên phạm vi cả nước những chỉ tiêu được phân
công trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ, cung cấp cho
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia để tổng
hợp và công bố.
2. Các Sở Khoa học và Công nghệ chịu
trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin
thống kê trên địa bàn phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê trong Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ.
3. Các cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ được giao nhiệm vụ thống kê khoa học
và công nghệ căn cứ vào Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ
tổ chức thu thập, tổng hợp, báo cáo thông tin thống kê gửi Bộ Khoa học và Công
nghệ.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số
05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát
sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để kịp
thời xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư Pháp);
- Công báo, Website Chính phủ; Website
Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Lưu: VT, TTKHCN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
STT
|
Mã số
|
Nhóm, tên chỉ
tiêu
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ công bố
|
Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
|
|
01. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
1
|
0101
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ (*)
|
Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền
thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
0102
|
Số tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
0103
|
Số cơ sở
giáo dục đại học
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Sở Khoa học và Công, nghệ
|
4
|
0104
|
Số tổ chức dịch vụ
khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Dạng hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố
trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng, đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
0105
|
Số tổ chức có hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
0106
|
Số tổ chức đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
Loại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa
học và công nghệ; Thẩm quyền cấp chứng nhận
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Văn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7
|
0107
|
Giá trị tài sản cố
định của các tổ chức khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền
thành lập (cấp quản lý); Loại tài sản cố định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
5 năm
|
8
|
0108
|
Diện tích đất và
trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản
lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
5 năm
|
9
|
0109
|
Số phòng thí nghiệm
chuyên ngành về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quy mô; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
10
|
0110
|
Trang thiết bị
nghiên cứu có giá trị lớn
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
11
|
0111
|
Số bản sách khoa học
và công nghệ có trong thư viện, trung tâm thông tin của các tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bản in/Bản điện tử;
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
12
|
0112
|
Số cơ sở dữ liệu về
khoa học và công nghệ được xây dựng
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
13
|
0113
|
Số biểu ghi có trong
cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựng
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
14
|
0114
|
Số đầu tên tạp chí
khoa học và công nghệ được bổ sung, truy cập
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Trong nước/quốc tế;
Bản in/Bản điện tử
|
Năm
|
15
|
0115
|
Số thư viện, trung
tâm hoạt động thông tin khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
16
|
0116
|
Số khu công nghệ
cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
Ngành kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
|
Năm
|
Vụ Công nghệ cao
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
|
|
02. NHÂN LỰC
TRONG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
17
|
0201
|
Số người hoạt động
trong ngành khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi;
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tổ chức cán bộ; Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học
và Công nghệ
|
18
|
0202
|
Số người trong tổ
chức khoa học và công nghệ (*)
|
Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Lĩnh vực khoa
học và công nghệ; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Giới tính; Dân tộc;
Trình độ chuyên môn; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Quốc tịch; Độ tuổi; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
19
|
0203
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong các cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công
nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ
chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi
|
Năm
|
20
|
0204
|
Số người trong các
tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực
đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo
sư; Độ tuổi
|
Năm
|
21
|
0205
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong khu vực đơn vị sự nghiệp
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực
đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo
sư; Độ tuổi
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tổ chức cán bộ;
Tổng cục Thống kê;
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22
|
0206
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong khu vực trường đại học, cao đẳng, học viện
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực
đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo
sư; Độ tuổi
|
Năm
|
23
|
0207
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong khu vực tổ chức dịch vụ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào
tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư;
Độ tuổi
|
Năm
|
24
|
0208
|
Số người hoạt động
khoa học và công nghệ trong, khu vực doanh nghiệp
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào
tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư;
Độ tuổi
|
Năm
|
25
|
0209
|
Số người có học vị
tiến sĩ trong các tổ chức khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực đào tạo; Vị trí hoạt động;
Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi
|
5 năm
|
|
|
03. TÀI CHÍNH
CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
26
|
0301
|
Tổng đầu tư xã hội
cho hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách
trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản
chi
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Tài chính
Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống
kê và các đơn vị có liên quan); Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
0302
|
Chi cho hoạt động
khoa học và công nghệ (*)
|
Nguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách
trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản
chi; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện
|
Năm
|
28
|
0303
|
Chi cho khoa học
và công nghệ từ ngân sách nhà nước
|
Nguồn ngân sách (Ngân sách trung ương; Ngân sách địa
phương); Loại chi (Đầu tư phát triển; Sự nghiệp khoa học và công nghệ); Khoản
chi; Khu vực thực hiện; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
29
|
0304
|
Kinh phí từ doanh
nghiệp cho khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Ngành kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
30
|
0305
|
Kinh phí tài trợ từ
các tổ chức, cá nhân nước ngoài cho hoạt động khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Nước tài trợ; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
04. HOẠT ĐỘNG
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
31
|
0401
|
Tổng chi trong nước
cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (GERD)
|
Nguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
2 năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Bộ Tài chính; Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học và
Công nghệ
|
32
|
0402
|
Chi cho nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ trong các khu vực
|
Nguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Khu vực
hoạt động (Cơ quan hành chính, sự nghiệp; Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ; Trường đại học, học viện, cao đẳng; Tổ chức ngoài nhà nước;
Doanh nghiệp); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
2 năm
|
33
|
0403
|
Số người hoạt động
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (tính theo đầu người)
|
Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính;
Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
2 năm
|
34
|
0404
|
Số người hoạt động
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy đổi tương đương toàn thời
gian (FTE)
|
Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính;
Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
2 năm
|
35
|
0405
|
Số cán bộ nghiên cứu
(tính theo đầu người)
|
Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới tính;
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Độ tuổi
|
2 năm
|
36
|
0406
|
Số cán bộ nghiên cứu
quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE)
|
Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới
tính; Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
2 năm
|
37
|
0407
|
Số đề tài/đề án
khoa học và công nghệ được phê duyệt mới
|
Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học
và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu;
Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Khoa học và Công nghệ
các ngành kinh tế-kỹ thuật; Vụ Khoa học Xã hội và Tự nhiên; Vụ Công nghệ cao;
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước; Văn phòng các chương
trình khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc
gia; Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia.
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
38
|
0408
|
Số đề tài/đề án
khoa học và công nghệ được nghiệm thu
|
Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học
và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình khoa học và
công nghệ; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí
|
Năm
|
39
|
0409
|
Số dự án khoa học
và công nghệ được phê duyệt mới
|
Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học
và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu;
Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí
|
Năm
|
40
|
0410
|
Số dự án khoa học và
công nghệ được nghiệm thu
|
Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học
và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu;
Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí
|
Năm
|
41
|
0411
|
Số nhiệm vụ khoa học
và công nghệ đã đưa vào ứng dụng
|
Cấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu
vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Giới tính của chủ nhiệm
nhiệm vụ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
42
|
0412
|
Số nhiệm vụ khoa học
và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện
|
Cấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
43
|
0413
|
Số nhân lực được
đào tạo thông qua hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Cấp quản lý; Trình độ đào tạo; Lĩnh vực đào tạo
|
Năm
|
|
|
05. HỢP TÁC QUỐC
TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
44
|
0501
|
Số nhiệm vụ hợp
tác quốc tế về khoa học và công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí (Trong nước; Nước ngoài); Lĩnh
vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế; Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Hợp tác quốc tế; Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và
Công nghệ
|
45
|
0502
|
Số dự án hợp tác
nghiên cứu chung với nước ngoài
|
Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc
tế; Cấp độ hợp tác (Hợp tác chiến lược/Hợp tác toàn diện); Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
46
|
0503
|
Số đoàn ra nước
ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu;
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
47
|
0504
|
Số người ra nước
ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu;
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Hợp tác quốc tế; Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và
Công nghệ
|
48
|
0505
|
Số đoàn của nước
ngoài/tổ chức quốc tế vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại
Việt Nam
|
Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên
cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
49
|
0506
|
Số người nước
ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt Nam
|
Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên
cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
50
|
0507
|
Số nhà khoa học Việt
Nam tham gia các hội nghị/hội thảo quốc tế
|
Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
51
|
0508
|
Số nhà khoa học Việt
Nam tham gia các dự án quốc tế
|
Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác
quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
52
|
0509
|
Số nhà khoa học Việt
Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa
học và công nghệ
|
Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác
quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
53
|
0510
|
Số nhà khoa học và
công nghệ nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Loại hình tổ chức; Quốc tịch; Giới tính; Trình độ
chuyên môn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
06. HOẠT ĐỘNG
VÀ NĂNG LỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
54
|
0601
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
thực hiện đổi mới sáng tạo
|
Loại hình kinh tế; Loại hình đổi mới; Ngành kinh
tế; Phương thức đổi mới sáng tạo
|
3 Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ; Sở Khoa học
và Công nghệ
Tổng cục Thống kê; Tổng cục Hải quan
|
55
|
0602
|
Chi phí cho đổi mới
sáng tạo trong doanh nghiệp
|
Loại hình kinh tế: Loại chi (Đổi mới sản phẩm; Đổi
mới quy trình; Đổi mới tổ chức; Đổi mới tiếp thị)
|
3 Năm
|
56
|
0603
|
Chi mua máy móc,
thiết bị
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Trong nước/Nước
ngoài; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
57
|
0604
|
Chi cho đổi mới
công nghệ, thiết bị trong doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí;
Loại chi (Máy móc, thiết bị; Công nghệ; Sáng chế); Tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương
|
Năm
|
58
|
0605
|
Số hợp đồng chuyển
giao công nghệ được thực hiện
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức chuyển
giao; Nguồn cấp kinh phí; Kinh phí; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Đánh giá thẩm định và Giám định công nghệ, Cục
ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
59
|
0606
|
Tỷ lệ sản phẩm
công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp
|
Loại hình kinh tế; Ngành công nghiệp
|
Năm
|
Vụ Công nghệ cao
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Cục
Phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
60
|
0607
|
Tỷ lệ sản phẩm ứng
dụng công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp
|
Loại hình kinh tế; Ngành công nghiệp
|
Năm
|
61
|
0608
|
Số doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức thành
lập (Thành lập mới; Chuyển đổi; Hình thành từ trường đại học; Hình thành từ
Viện nghiên cứu); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Phát triển thị
trường; và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở
Khoa học và Công nghệ
|
62
|
0609
|
Số tổ chức trung
gian phát triển thị trường khoa học và công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Loại hình; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
|
63
|
0610
|
Số doanh nghiệp có
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát
triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
64
|
0611
|
Giá trị mua, bán
công nghệ (*)
|
Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế;
Trong nước/ngoài nước; Nước và vùng lãnh thổ; Xuất khẩu/Nhập khẩu
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học
và công nghệ;
Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan và các đơn vị có
liên quan); Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Tổng cục Thống kê
|
65
|
0612
|
Tỷ lệ chi cho
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên lợi nhuận trước thuế
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế
|
2 Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Tài chính;
Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế và các đơn vị có liên
quan); Tổng cục Thống kê
|
66
|
0613
|
Số hợp đồng chuyển
giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký
|
Loại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch
bên nhận
|
Năm
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
67
|
0614
|
Tỷ lệ tăng trưởng
(tốc độ) đổi mới công nghệ, thiết bị
|
Ngành kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương
|
Năm
|
Cục Ứng dụng và
phát triển công nghệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
68
|
0615
|
Số trung tâm, sàn
giao dịch công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương; Trực tuyến/Trực tiếp
|
Năm
|
Cục Phát triển thị
trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở
Khoa học và Công nghệ
|
69
|
0616
|
Số dự án đầu tư được
thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định công nghệ
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ
|
70
|
0617
|
Số hợp đồng chuyển
giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép
|
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
07. SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
|
|
|
|
|
71
|
0701
|
Số đơn đăng ký sở
hữu công nghiệp tại Việt Nam
|
Loại hình đơn; Quốc tịch người nộp đơn; Khu vực
hoạt động
|
Năm
|
|
|
72
|
0702
|
Số văn bằng bảo hộ
đối tượng sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
|
Loại hình văn bằng; Quốc tịch chủ văn bằng
|
Năm
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
73
|
0703
|
Số sáng chế được cấp
văn bằng bảo hộ tại Việt Nam
|
Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng; Khu vực
hoạt động
|
Năm
|
74
|
0704
|
Số đơn đăng ký quốc
tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Loại hình đơn; Nước nhận đơn
|
Năm
|
75
|
0705
|
Số doanh nghiệp Việt
Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
Loại hình văn bằng
|
Năm
|
76
|
0706
|
Giá trị mua, bán
quyền sử dụng sáng chế (*)
|
Lĩnh vực sáng chế; Nước và vùng lãnh thổ
|
Năm
|
77
|
0707
|
Số bằng bảo hộ giống
cây trồng được cấp
|
Loại cây trồng
|
Năm
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
|
|
08. CÔNG BỐ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
78
|
0801
|
Số bài báo khoa học
và công nghệ của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế;
Tác giả độc lập/Đồng tác giả
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
|
79
|
0802
|
Số tài liệu chuyên
khảo về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế
|
Năm
|
80
|
0803
|
Số lượt trích dẫn
của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Nơi công bố; Quốc
gia/Quốc tế
|
Năm
|
81
|
0804
|
Số giải thưởng
khoa học và công nghệ được trao tặng (*)
|
Loại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Quốc gia/Quốc tế; Cá nhân (Giới tính)/Tập thể
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Vụ Thi đua-Khen thưởng;
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
82
|
0805
|
Số người được trao
tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế
|
Loại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Cá nhân (Giới tính)/Tập thể
|
Năm
|
|
|
09. TIÊU CHUẨN,
ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG
|
|
|
|
|
83
|
0901
|
Số tiêu chuẩn quốc
gia (TCVN) được công bố (*)
|
Loại/Lĩnh vực tiêu chuẩn
|
Năm
|
Tổng cục Tiêu Chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
84
|
0902
|
Số quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia (QCVN) được ban hành (*)
|
Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn; Bộ/ngành
|
Năm
|
85
|
0903
|
Số mẫu phương tiện
đo được phê duyệt
|
Loại phương tiện đo
|
Năm
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở
Khoa học và Công nghệ
|
86
|
0904
|
Số tổ chức kiềm định
phương tiện đo
|
Phạm vi kiểm định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
|
87
|
0905
|
Số phương tiện đo
được kiểm định
|
Loại phương tiện đo; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
|
88
|
0906
|
Số giấy chứng nhận
về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp
|
Loại hệ thống quản lý; Tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương
|
Năm
|
89
|
0907
|
Số phòng thử nghiệm,
hiệu chuẩn được công nhận
|
Lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Văn phòng Công nhận chất lượng
|
90
|
0908
|
Số doanh nghiệp, tổ
chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Loại hình doanh nghiệp, tổ chức; Tỉnh/thành phố
trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Tổng cục Tiêu Chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
91
|
0909
|
Số tổ chức đánh
giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động
|
Lĩnh vực hoạt động chứng nhận; Lĩnh vực hoạt động
thử nghiệm; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
10. NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
|
|
|
92
|
1001
|
Số người hoạt động
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Năng lượng
nguyên tử
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
93
|
1002
|
Số cán bộ được đào
tạo về năng lượng nguyên tử
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Loại hình đào tạo;
Trong nước/Quốc tế; Bộ/ngành; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
94
|
1003
|
Số tổ chức, cá
nhân tiến hành công việc bức xạ
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;
Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
|
95
|
1004
|
Số nhân viên bức xạ
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
96
|
1005
|
Số thiết bị bức xạ
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
97
|
1006
|
Số nguồn phóng xạ
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
98
|
1007
|
Số giấy phép tiến
hành công việc bức xạ được cấp
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
|
|
11. THANH TRA
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
99
|
1101
|
Số vụ khiếu nại
trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia
|
Thanh tra Bộ; Sở Khoa học và Công nghệ
|
100
|
1102
|
Số vụ tố cáo, yêu
cầu xử lý hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học
và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
|
Năm
|
101
|
1103
|
Số cuộc thanh tra
trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
|
102
|
1104
|
Số vụ vi phạm pháp
luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
103
|
1105
|
Số nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được thanh tra
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
104
|
1106
|
Số tổ chức/cá nhân
được thanh tra
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
|
Năm
|
105
|
1107
|
Số tổ chức/cá nhân
vi phạm bị xử lý
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức xử lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
106
|
1108
|
Số hàng hóa, tang
vật vi phạm bị tịch thu, tiêu hủy
|
Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành;
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|