|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
998/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 998/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 15 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH,
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN HỆ
THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC
CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy
chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số
665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình (Phụ lục 1), danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
(Nội dung chi tiết tại Phụ
lục 1,2 kèm theo).
Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2.
Nội dung của các thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 được cập nhật, công
khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công
quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công
trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ
tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện
dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực
hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại
02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm
theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần
thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đề nghị tích
hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023; Quyết định số
2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ
tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đã được công khai trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm
theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi
có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến
của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà
Rịa -Vũng Tàu)
Tổng cộng: 15 TTHC:
Cấp tỉnh: 13 TTHC (lĩnh vực
tài nguyên nước: 06 TTHC; lĩnh vực khí tượng, thủy văn: 01 TTHC; lĩnh vực đất
đai 01 TTHC; lĩnh vực môi trường: 01 TTHC; lĩnh vực chính sách thuế: 01 TTHC;
lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý 01 TTHC; lĩnh vực tổng hợp: 01
TTHC; lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 01 TTHC).
Cấp huyện: 01 TTHC (Chính
sách Thuế (Phí, lệ phí).
Cấp xã: 01 TTHC cấp xã (Chính
sách Thuế (Phí, lệ phí).
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
CẤP THỰC HIỆN
|
1
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2.001738.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004253.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
1.011518.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
2.001770.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
1.004283.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (TTHC cấp tỉnh)
|
1.000824.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
1.000943.000.00.00.H06
|
Khí tượng, thủy văn
|
Cấp tỉnh
|
8
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai (cấp tỉnh)
|
1.004269.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Cấp tỉnh
|
9
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
1.008675.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Cấp tỉnh
|
10
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1.008603.000.00.00.H06
|
Chính sách Thuế (Phí, lệ phí)
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
11
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
1.011671.000.00.00.H06
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
Cấp tỉnh
|
12
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
1.004237.000.00.00.H06
|
Tổng hợp (Tài nguyên và môi trường)
|
Cấp tỉnh
|
13
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
1.004083.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Cấp tỉnh
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TINGIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 15/4 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa -Vũng Tàu)
Tổng cộng: 113 TTHC (Cấp
tỉnh: 90 TTHC; Cấp huyện: 21 TTHC; Cấp xã: 02 TTHC)
1. Cấp tỉnh: 90 TTHC (lĩnh
vực môi trường: 07 TTHC; lĩnh vực tài nguyên nước: 12 TTHC; lĩnh vực khí tượng,
thủy văn: 02 TTHC; lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 16 TTHC; lĩnh vực biển và
hải đảo 10 TTHC; lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý 02 TTHC; lĩnh vực
Đất đai 36 TTHC; lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm 05 TTHC).
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
1.008682.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại Điều
42 Luật Đa dạng sinh học
|
2
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP) (Cấp tỉnh)
|
1.010735.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐCP
|
3
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
Tỉnh)
|
1.010727.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại Điều
29 Nghị định số 08/2022/NĐCP
|
4
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
1.010728.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại Điều
30 Nghị định số 08/2022/NĐCP
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
1.010729.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại Điều
30 Nghị định số 08/2022/NĐCP
|
6
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
1.010730.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại Điều
30 Nghị định số 08/2022/NĐCP.
|
7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
1.010733.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại Điều
34 Luật Bảo vệ môi trường
|
8
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
hiện trường tại cơ sở, (theo Khoản 4, Điều 13, Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014)
|
9
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004232.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
hiện trường tại cơ sở, tổ chức thẩm định đề án, báo cáo (theo Khoản 2, Điều
35, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023)
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1.004228.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
hiện trường tại cơ sở, tổ chức thẩm định đề án, báo cáo (theo Khoản 2, Điều
36, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023)
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004223.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
hiện trường tại cơ sở, tổ chức thẩm định đề án, báo cáo (theo Khoản 2, Điều
35, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023)
|
12
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3000m3/ngày đêm
|
1.004211.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
hiện trường tại cơ sở, tổ chức thẩm định đề án, báo cáo (theo Khoản 2, Điều
36, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023)
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi
trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
1.004179.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
hiện trường tại cơ sở, tổ chức thẩm định đề án, báo cáo (theo Khoản 2, Điều
35, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023)
|
14
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử
dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất
bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu
lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
1.004167.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
hiện trường tại cơ sở, tổ chức thẩm định đề án, báo cáo (theo Khoản 2, Điều
36, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023)
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
2.001850.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND
tỉnh tổ chức hội đồng thẩm định cùng với các sở ban ngành liên quan, cơ sở
(theo Khoản 3, Điều 12, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015)
|
16
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (cấp tỉnh)
|
1.011517.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
xác minh thông tin (theo Khoản 3, Điều 38, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023)
|
17
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
1.011516.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
xác minh thông tin (theo Khoản 3, Điều 38, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023)
|
18
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10 m3/giây trở lên
|
1.001740.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
họp với các sở ban ngành liên quan lấy ý kiến/đối thoại trực tiếp với cơ sở
(theo Khoản 7, Điều 2, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023)
|
19
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
1.009669.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thẩm định hồ sơ có tham gia của cơ sở (theo Khoản 2, Điều 11, Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017, được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 )
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
1.000987.000.00.00.H06
|
Khí tượng, thủy văn
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thẩm định, thẩm tra, khảo sát tại cơ sở (theo Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016, được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số Nghị định 48/2020/NĐ-
CP 15/4/2020)
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
1.000970.000.00.00.H06
|
Khí tượng, thủy văn
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thẩm định, thẩm tra, khảo sát tại cơ sở (theo Khoản 2, Điều 17, Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016, được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số Nghị định
48/2020/NĐ-CP 15/4/2020)
|
22
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001814.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
23
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001781.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
24
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
1.004446.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
25
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001783.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
26
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004343.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
27
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
1.000778.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa, họp
Hội đồng thẩm định theo quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản.
|
28
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1.004481.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
29
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004135.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
30
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001777.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
31
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
1.005408.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
32
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004434.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa, họp
đấu giá theo quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
33
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
1.004433.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa, họp
đấu giá theo quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
34
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004345.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
35
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
2.001787.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa, họp
Hội đồng thẩm định theo quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản.
|
36
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
1.004367.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa, họp
Hội đồng thẩm định theo quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản.
|
37
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
1.004132.000.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Phải kiểm tra thực địa theo
quy định tại Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
38
|
Công nhận khu vực biển cấp
tỉnh
|
1.009481.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021
|
39
|
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
1.005401.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021
|
40
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển (cấp tỉnh)
|
1.004935.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021
|
41
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
1.005400.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021
|
42
|
Trả lại khu vực biển (cấp
tỉnh)
|
1.005399.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ- CP ngày 10/02/2021
|
43
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
|
1.005189.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 40/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016
|
44
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
|
2.000472.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 40/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016
|
45
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
1.000969.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 40/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016
|
46
|
Trả lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
|
1.000942.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 40/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016
|
47
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm (
cấp tỉnh)
|
2.000444.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 40/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016
|
48
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049.000.00.00.H06
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
Do chứng chỉ cần phải có phôi
giấy được cấp bởi Bộ Tài nguyên và Môi trường theo Nghị định 27/2019/NĐ-CP
nên không thực hiện trình ký qua môi trường mạng.
|
49
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1.010200.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quy định về việc sử dụng đất
thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh tại khoản 1 Điều 73 Luật Đất
đai năm 2013.
Quy định về điều kiện Tổ chức
kinh tế được nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông
nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại
khoản 1, khoản 2 Điều 193 Luật Đất đai năm 2013.
Trường hợp đất rừng, đất đồi
núi đất, đất gần biển, đất gần sông do các Cơ quan, đơn vị có liên quan có ý
kiến theo quy định thì phải tiến hành đi thực địa kiểm tra đủ điều kiện
chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện
dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
50
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương
đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải
thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để
thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế
hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát,
đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định
điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư,
lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện
sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất
hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng
đất.)
|
1.003010.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Theo điều 7 của Thông tư
30/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 Quy định Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất quy định tại các Điều 3, 4 và 6 của Thông tư này được lập trên cơ sở
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và ý kiến tại cuộc
họp thẩm định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan hoặc kết quả kiểm tra thực địa.
|
51
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
1.002253.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Trình tự thực hiện của thủ
tục quy định Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức giao đất trên thực địa và
trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người được giao đất, cho thuê đất.
|
52
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ
đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002040.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Trình tự thực hiện của thủ
tục quy định Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức giao đất trên thực địa và
trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người được giao đất, cho thuê đất.
|
53
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.004257.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Theo Điều 69 Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014: Cơ quan tài nguyên và môi trường có trách nhiệm
thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất; hướng dẫn người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định
của pháp luật; trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất
đai, hồ sơ địa chính
|
54
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
1.001007.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Trường hợp có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất
ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của
Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ- CP 17 theo Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất phải nộp bản chính
|
55
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
1.001039.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Trường hợp có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất
ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của
Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP theo Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất phải nộp bản chính
|
56
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
1.000964.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Trường hợp có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất
ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của
Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP theo Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất phải nộp bản chính
|
57
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
2.000962.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Tổ chức họp để thẩm định
phương án sử dụng đất.
|
58
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
1.004688.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Việc điều chỉnh quyết định
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 liên quan đến
tính thống nhất về cơ sở pháp lý của các sở, ban, ngành có liên quan. Trong
quá trình thực hiện, Sở Tài nguyên và Môi trường cần tổ chức họp lập biên bản
thống nhất nội dung điều chỉnh vì liên quan đến công tác thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
|
59
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Tiến hành xác minh thực địa
để xác định diện tích, vị trí đất đăng ký quyền sử dụng đất Theo khoản 1 Điều
8 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
60
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.001938.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Tiến hành xác minh thực địa
để xác định diện tích, vị trí đất đăng ký quyền sử dụng đất Theo khoản 1 Điều
8 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
61
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
1.004238.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch.
|
62
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
1.004227.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch theo Điều 70
Nghị định 43/2014/NĐ-CP
|
63
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch theo Điều 70
Nghị định 43/2014/NĐ-CP
|
64
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch.
|
65
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004199.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch.
|
66
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004193.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch.
|
67
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
1.004177.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch.
|
68
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu (đối với nơi đã thành lập văn phòng đăng ký đất đai)
|
1.011616.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch.
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
70
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
1.002255.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch.
|
71
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
2.000976.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
72
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
1.002273.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
73
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định (đã thành lập)
|
1.002993.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
74
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000889.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
75
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001991.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
76
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000880.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
77
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001134.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
1.005194.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
79
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001045.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
80
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh)
|
1.001009.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
81
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
82
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
1.004206.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
83
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.004217.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
84
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt) (đã thành lập)
|
1.011982.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
85
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
2.001761.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014.
|
86
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011441.000.00.00.H06
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
|
87
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442.000.00.00.H06
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
|
88
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443.000.00.00.H06
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
|
89
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011444.000.00.00.H06
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
|
90
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
1.011445.000.00.00.H06
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
|
2. Cấp huyện: 21 TTHC (lĩnh
vực môi trường: 04 TTHC; lĩnh vực tài nguyên nước: 02 TTHC; lĩnh vực biển và
hải đảo: 05 TTHC; lĩnh vực đất đai 10 TTHC).
TT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
huyện)
|
1.010723.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại
Điều 29 Nghị định số 08/2022/Nghị định số 08/2022/NĐ-CP-CP
|
1
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp huyện)
|
1.010724.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại
Điều 30 Nghị định số 08/2022/Nghị định số 08/2022/NĐ-CP-CP
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (cấp huyện)
|
1.010725.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại Điều
30 Nghị định số 08/2022/Nghị định số 08/2022/NĐ-CP-CP
|
3
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp huyện)
|
1.010726.000.00.00.H06
|
Môi trường
|
Trong quá trình xử lý hồ sơ
và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC hiện diện ở
cơ quan nhà nước; phải tiến hành kiểm tra hoặc khảo sát thực tế Quy định tại
Điều 30 Nghị định số 08/2022/Nghị định số 08/2022/NĐ-CP-CP
|
4
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (TTHC cấp huyện)
|
1.001662.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
xác minh thông tin (theo Khoản 2, Điều 38, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023)
|
5
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở
lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới
đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên
|
1.001645.000.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Theo quy định trình tự thực
hiện giải quyết hồ sơ của thủ tục này, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
họp với các sở ban ngành liên quan lấy ý kiến/đối thoại trực tiếp với cơ sở
(theo Khoản 7, Điều 2, Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023)
|
6
|
Công nhận khu vực biển cấp
huyện
|
1.009482.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021
|
7
|
Giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009483.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021
|
8
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển cấp huyện
|
1.009484.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021
|
9
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
1.009485.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009486.000.00.00.H06
|
Biển và hải đảo
|
Phải lấy ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan đơn vị có liên qua và đi xác minh thực địa theo quy định tại
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021
|
11
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2.001234.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Theo điều 7 của Thông tư
30/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 Quy định Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất quy định tại các Điều 3, 4 và 6 của Thông tư này được lập trên cơ sở
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và ý kiến tại cuộc
họp thẩm định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan hoặc kết quả kiểm tra thực địa.
|
12
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.000381.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường tổ chức giao đất trên thực địa và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người được giao
đất, cho thuê đất.
|
13
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
1.000798.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất.
|
14
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
1.005187.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Trường hợp có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất
ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của
Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP theo Thông tư số 30/2014/TT-
BTNMT ngày 02/6/2014 Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất phải nộp bản chính
|
15
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
1.005367.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
Trường hợp có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất
ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của
Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, thu hồi đất phải nộp bản chính
|
16
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu cấp huyện
|
1.002335.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch theo Điều 70
Nghị định 43/2014/NĐ-CP
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
|
1.002314.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch theo Điều 70
Nghị định 43/2014/NĐ-CP
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất cấp huyện
|
1.002291.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ theo Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch theo Điều 70
Nghị định 43/2014/NĐ-CP
|
19
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
1.002978.000.00.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT.
- Cần phôi GCNQSDĐ để in giấy
chứng nhận trường hợp có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ.
- Tiến hành xác minh thực địa
xác định ranh giới sử dụng đất đối với trường hợp có sai lệch.
|
20
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1.002969.000.00.H06
|
Đất đai
|
- Thực hiện chỉnh lý thu hồi GCNQSDĐ
(bản chính) theo quy định tại khoản 6 điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT .
|
3. Cấp xã: 02 TTHC (lĩnh
vực môi trường: 02 TTHC).
TT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
1.010736.000.00.00.H 06
|
Môi trường
|
Một phần - Trong quá trình xử
lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
hiện diện ở cơ quan nhà nước; phải tổ chức họp lấy ý kiến Quy định tại Điều
26 Nghị định số 08/2022/Nghị định số 08/2022/NĐ-CP-CP
|
1
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã)
|
1.004082.000.00.00.H 06
|
Môi trường
|
Một phần - Trong quá trình xử
lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ, phải yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
hiện diện ở cơ quan nhà nước Quy định tại Điều 11 Nghị định số 59/2017/Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP-CP
|
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 998/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
97
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|