1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh; đăng ký
tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo Danh mục tại Điều 1 Quyết
định này.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn
vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành
chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
- Rà soát, cung cấp đầy đủ
thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thực
hiện cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh.
- Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công trực
tuyến thuộc phạm vi quản lý trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo Danh mục tại Điều 1 Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển
khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống
thông tin điện tử của tỉnh.
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ
|
ĐÃ TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DVCQG
|
MĐ 3
|
MĐ 4
|
A
|
CẤP TỈNH (1.137 TTHC)
|
266
|
871
|
361
|
I
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG (130 TTHC)
|
87
|
43
|
11
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
x
|
|
x
|
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (08 TTHC)
|
|
|
|
3
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
7
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
10
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ (01 TTHC)
|
|
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh
nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng
Sơn
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC)
|
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Công Thương (01 TTHC)
|
|
|
|
13
|
Thẩm định lựa chọn giao doanh
nghiệp/hợp tác xã kinh doanh, khai thác và quản lý chợ
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Dầu khí (03 TTHC)
|
|
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Giám định thương mại (02 TTHC)
|
|
|
|
17
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
x
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Hóa Chất (06 TTHC)
|
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
x
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
x
|
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
x
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC)
|
|
|
|
25
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Khuyến công (01 TTHC)
|
|
|
|
26
|
Phê duyệt Danh mục đề án khuyến
công
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 TTHC)
|
|
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
x
|
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
30
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
33
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
36
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
39
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
40
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
45
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (18 TTHC)
|
|
|
|
51
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
x
|
|
|
52
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
54
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
55
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
57
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
59
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
61
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
|
x
|
|
63
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
66
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
67
|
Tiếp nhận, rà soát Đăng ký
giá
|
|
x
|
|
68
|
Tiếp nhận biểu mẫu kê khai
giá
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 TTHC)
|
|
|
|
69
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
x
|
70
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
|
x
|
|
71
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
|
72
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
|
73
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thuốc lá (09 TTHC)
|
|
|
|
74
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
78
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
79
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
80
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
81
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
82
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC)
|
|
|
|
83
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
84
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
85
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
86
|
Cấp gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
87
|
Chấm dứt hoạt động của văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
88
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
x
|
|
|
89
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
x
|
|
|
90
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
x
|
|
|
91
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
92
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
93
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
94
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
95
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
|
96
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
|
97
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
|
98
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
|
|
99
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
x
|
|
|
100
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
x
|
|
|
101
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
|
102
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
|
103
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 TTHC)
|
|
|
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
|
x
|
|
105
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
|
x
|
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
|
108
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
109
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
110
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 TTHC)
|
|
|
|
111
|
Lựa chọn thương nhân được
phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập,
tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 TTHC)
|
|
|
|
112
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
113
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
114
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
x
|
x
|
115
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
|
x
|
x
|
116
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
|
117
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Điện (13 TTHC)
|
|
|
|
118
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
x
|
|
119
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
|
x
|
|
120
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
121
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
122
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
123
|
Cấp giấy phép Hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
124
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
125
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
126
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
x
|
127
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại
địa phương
|
x
|
|
x
|
128
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
129
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
130
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
II
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI (51 TTHC)
|
5
|
46
|
18
|
|
Lĩnh vực Đường bộ (51 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
x
|
|
2
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
x
|
|
|
4
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
x
|
x
|
7
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
|
x
|
x
|
11
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia (đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các tổ
chức chính trị, chính trị xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở địa
phương)
|
|
x
|
|
13
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
x
|
|
14
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc loại A, B, C; và cấp giấy phép F, G từ lần
thứ 2 trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam
|
|
x
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại
A, B, C, D, E, F, G
|
|
x
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
x
|
|
17
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận
tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
|
x
|
|
18
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
|
x
|
|
19
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
20
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
x
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
x
|
|
22
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
|
x
|
x
|
23
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường
bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
x
|
|
24
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
|
x
|
x
|
25
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
26
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
|
x
|
x
|
27
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
x
|
28
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
x
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
x
|
|
30
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
|
x
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
x
|
|
32
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
34
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
35
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
x
|
36
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
|
x
|
x
|
37
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
x
|
38
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
x
|
39
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
|
x
|
|
40
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
|
x
|
|
41
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc
lộ và đường địa phương
|
|
x
|
x
|
42
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
x
|
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
|
x
|
|
44
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
x
|
x
|
45
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
x
|
x
|
46
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
|
x
|
|
47
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
x
|
|
48
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
49
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
50
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
51
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc loại A, B và C cho phương tiện của Việt
Nam
|
|
x
|
|
III
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (63 TTHC)
|
8
|
55
|
10
|
|
Lĩnh vực Giáo dục Trung học (08 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông
|
|
x
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
|
5
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
x
|
|
6
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
x
|
|
|
7
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
|
8
|
Xin học lại trường khác đối với
học sinh trung học
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (04 TTHC)
|
|
|
|
9
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
x
|
|
10
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
|
12
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (08 TTHC)
|
|
|
|
13
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
|
x
|
|
15
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
x
|
|
16
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
x
|
|
18
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
x
|
19
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
x
|
|
20
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (03 TTHC)
|
|
|
|
21
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
x
|
|
22
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác (20 TTHC)
|
|
|
|
24
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
|
x
|
|
25
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
26
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
27
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
|
28
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
x
|
|
29
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
|
x
|
|
30
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
31
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
32
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ tin học
|
|
x
|
|
33
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
34
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
35
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
|
36
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
|
38
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
|
39
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
|
x
|
|
40
|
Thành lập trường năng khiếu thể
dục thể thao thuộc địa phương
|
x
|
|
|
41
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
x
|
|
|
42
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
43
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (02
TTHC)
|
|
|
|
44
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
|
x
|
|
45
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại
các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo
viên
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)
|
|
|
|
26
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
x
|
27
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
28
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (02 TTHC)
|
|
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển
|
|
x
|
x
|
30
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đào tạo với người nước ngoài (13 TTHC)
|
|
|
|
31
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
|
x
|
x
|
32
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
33
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
x
|
|
34
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
|
x
|
x
|
35
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
x
|
x
|
36
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
37
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
38
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
39
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
40
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
41
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
x
|
|
42
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
43
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
IV
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (47 TTHC)
|
3
|
44
|
31
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
3
|
Sửa đổi Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
4
|
Bổ sung Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
|
7
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học & Công nghệ (24 TTHC)
|
|
|
|
8
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
x
|
|
x
|
9
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
x
|
10
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
|
x
|
x
|
11
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
x
|
12
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
|
x
|
x
|
13
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
x
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
16
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
19
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
x
|
|
20
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
x
|
21
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
x
|
x
|
22
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
x
|
x
|
23
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
x
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
x
|
x
|
25
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
|
x
|
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
x
|
28
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
x
|
x
|
29
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
|
x
|
x
|
30
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
x
|
x
|
31
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02 TTHC)
|
|
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
|
33
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (14 TTHC)
|
|
|
|
34
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
|
35
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
x
|
36
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
x
|
37
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
x
|
x
|
38
|
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
x
|
x
|
39
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
x
|
x
|
40
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành.
|
|
x
|
x
|
41
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
x
|
x
|
42
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
x
|
x
|
43
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
x
|
x
|
44
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
|
x
|
x
|
45
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
x
|
46
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
|
x
|
x
|
47
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
x
|
V
|
SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (72 TTHC)
|
19
|
53
|
56
|
|
Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp (51 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
|
x
|
x
|
3
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
|
4
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
x
|
x
|
6
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
x
|
|
7
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
9
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
x
|
|
10
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
x
|
x
|
11
|
Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
12
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
x
|
x
|
13
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
|
x
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
x
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
x
|
22
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
x
|
x
|
23
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
24
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
x
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
x
|
26
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
x
|
27
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
|
x
|
x
|
28
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
x
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
x
|
x
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
x
|
35
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
|
x
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
|
x
|
x
|
37
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
|
x
|
x
|
38
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
39
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
|
x
|
x
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
41
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
x
|
x
|
42
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
43
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
|
x
|
x
|
44
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
|
45
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
46
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
x
|
x
|
47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
x
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
x
|
x
|
49
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
x
|
50
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
51
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
(04 TTHC)
|
|
|
|
52
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
x
|
53
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
x
|
54
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
x
|
55
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đăng ký liên hiệp hợp tác xã (15 TTHC)
|
|
|
|
56
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
|
57
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
x
|
58
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
x
|
59
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
x
|
60
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
x
|
|
x
|
61
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
x
|
|
x
|
62
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
x
|
|
x
|
63
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
x
|
|
x
|
64
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
x
|
|
x
|
65
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
x
|
66
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
67
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
68
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
|
69
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
70
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (02 TTHC)
|
|
|
|
71
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
x
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
x
|
VI
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (78 TTHC)
|
30
|
48
|
24
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
|
x
|
x
|
2
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (06 TTHC)
|
|
|
|
3
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
|
5
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
x
|
x
|
7
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương (09 TTHC)
|
|
|
|
9
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
x
|
|
10
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
x
|
x
|
12
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
x
|
x
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
x
|
x
|
14
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
x
|
x
|
15
|
Rút tiền ký quỹ của Doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
x
|
x
|
16
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
|
x
|
x
|
17
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch,
thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Người có công (30 TTHC)
|
|
|
|
18
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
|
19
|
Giám định vết thương còn sót
|
x
|
|
|
20
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
|
21
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình
chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ
do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
x
|
|
|
25
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
26
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
x
|
|
|
27
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
|
|
28
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
29
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
30
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
|
31
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
|
32
|
Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
x
|
|
|
33
|
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
x
|
|
|
34
|
giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
35
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
|
|
36
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
x
|
|
x
|
37
|
Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
|
x
|
|
|
38
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
|
|
39
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
|
|
40
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
|
|
41
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
x
|
|
|
42
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
|
43
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
x
|
|
|
44
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
|
45
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
|
x
|
|
46
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
x
|
47
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (06 TTHC)
|
|
|
|
48
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học
viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
x
|
|
|
49
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
|
51
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
|
52
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
|
53
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
|
|
Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC)
|
|
|
|
54
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Việc Làm (14 TTHC)
|
|
|
|
55
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
56
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch Covid-19
|
|
x
|
x
|
57
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
58
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
59
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
|
x
|
x
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
x
|
61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
x
|
62
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
x
|
63
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
64
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
65
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
x
|
66
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước
|
|
x
|
x
|
|
ngoài
|
|
|
|
67
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
x
|
|
68
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt
hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch
Covid
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (10 TTHC)
|
|
|
|
69
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
70
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
|
x
|
|
71
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
72
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
73
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
|
74
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
|
x
|
|
75
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
|
x
|
|
76
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
|
77
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
|
78
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
|
VII
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (64 TTHC)
|
14
|
50
|
13
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ Thực vật (08 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)
|
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
7
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC)
|
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (05 TTHC)
|
|
|
|
13
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
x
|
|
14
|
Công nhận làng nghề
|
|
x
|
|
15
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
x
|
|
16
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
x
|
|
17
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (14 TTHC)
|
|
|
|
18
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
x
|
|
19
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
x
|
|
20
|
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
x
|
|
21
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
x
|
|
22
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
|
x
|
|
23
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
|
x
|
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
x
|
|
25
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
x
|
|
26
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
|
x
|
|
27
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
|
x
|
|
28
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
|
x
|
x
|
29
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
x
|
|
30
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
|
x
|
|
31
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (03 TTHC)
|
|
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
|
x
|
x
|
33
|
Thủ tục cấp đổi Phiếu kiểm soát
thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ.
|
|
x
|
x
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thú y (15 TTHC)
|
|
|
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
x
|
|
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
x
|
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
x
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
x
|
|
|
43
|
Thủ tục cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
|
x
|
x
|
44
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
x
|
45
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
|
x
|
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
x
|
x
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi (12 TTHC)
|
|
|
|
50
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
52
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
53
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
x
|
54
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
55
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
|
x
|
x
|
57
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
58
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
x
|
59
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
x
|
60
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
61
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (03 TTHC)
|
|
|
|
62
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
x
|
|
|
63
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
x
|
|
64
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)
|
|
|
|
65
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
x
|
|
|
VIII
|
SỞ NỘI
VỤ (77 TTHC)
|
0
|
77
|
17
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
|
x
|
|
2
|
Thẩm định thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Công tác thanh Niên (03 TTHC)
|
|
|
|
3
|
Thủ tục Thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (09 TTHC)
|
|
|
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
x
|
x
|
7
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (35 TTHC)
|
|
|
|
15
|
Thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
|
x
|
|
20
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
|
22
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
|
23
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
x
|
|
24
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
|
25
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
x
|
|
26
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
x
|
|
27
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
|
x
|
|
28
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
|
29
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
|
30
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
31
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
x
|
32
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
35
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
36
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
37
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
38
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
39
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
40
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
x
|
|
41
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
42
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
43
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
x
|
44
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
|
x
|
|
45
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
|
46
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
|
47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
|
48
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
|
49
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (10 TTHC)
|
|
|
|
50
|
Thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
51
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
52
|
Thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
53
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
54
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
55
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm
|
|
x
|
|
56
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm
|
|
x
|
|
57
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
58
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
59
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (17 TTHC)
|
|
|
|
60
|
Thủ tục Công nhận Ban vận động
thành lập hội
|
|
x
|
x
|
61
|
Thủ tục Thành lập hội
|
|
x
|
x
|
62
|
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
|
|
x
|
x
|
63
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất Hội
|
|
x
|
|
64
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
|
x
|
|
65
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
x
|
x
|
66
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
|
x
|
x
|
67
|
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn
phòng đại diện
|
|
x
|
|
68
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
|
69
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
|
70
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
|
71
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
x
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
x
|
73
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
|
x
|
|
74
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
x
|
|
75
|
Thủ tục Đổi tên Quỹ
|
|
x
|
|
76
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ (01 TTHC)
|
|
|
|
77
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
|
x
|
|
IX
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (37 TTHC)
|
3
|
34
|
35
|
|
Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
|
x
|
|
3
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
x
|
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
x
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC)
|
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
x
|
|
x
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
x
|
10
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (12 TTHC)
|
|
|
|
12
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
x
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
x
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
x
|
16
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
x
|
18
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
x
|
19
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
x
|
20
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
x
|
21
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
x
|
x
|
22
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (14 TTHC)
|
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
x
|
|
x
|
25
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
x
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
x
|
x
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
x
|
28
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
x
|
29
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
|
x
|
x
|
30
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
x
|
x
|
31
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
|
x
|
x
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
x
|
33
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
in
|
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
x
|
35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
|
x
|
x
|
36
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
x
|
37
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
x
|
X
|
SỞ
TÀI CHÍNH (35 TTHC)
|
0
|
35
|
16
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (30 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
|
2
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
|
3
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
|
x
|
|
4
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
|
x
|
|
5
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
|
x
|
|
6
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
|
x
|
|
7
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
|
x
|
|
8
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
x
|
|
9
|
Điều chuyển tài sản là hệ thống
điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
|
x
|
|
10
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
x
|
|
11
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
|
x
|
x
|
12
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
x
|
x
|
13
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
|
x
|
x
|
14
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
|
x
|
|
15
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
|
x
|
x
|
16
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
x
|
|
17
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
|
x
|
x
|
18
|
Quyết định bán tài sản công
|
|
x
|
|
19
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
|
x
|
x
|
20
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
|
x
|
|
21
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
|
x
|
x
|
22
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
|
x
|
x
|
23
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
|
x
|
x
|
24
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
x
|
|
25
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
|
x
|
x
|
26
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
x
|
x
|
27
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
|
x
|
|
28
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
|
x
|
|
29
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
|
x
|
x
|
30
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá (03 TTHC)
|
|
|
|
31
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
32
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của cấp tỉnh
|
|
x
|
|
33
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức
trợ giá
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp (01 TTHC)
|
|
|
|
34
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Tài chính đầu tư và Tin học (01 TTHC)
|
|
|
|
35
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
|
x
|
x
|
XI
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
40
|
49
|
18
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản (17 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
x
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
x
|
|
5
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
x
|
|
6
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
|
7
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
x
|
|
8
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
|
x
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
x
|
|
10
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
x
|
|
11
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
12
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
x
|
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
x
|
|
14
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
x
|
|
15
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
x
|
|
16
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
x
|
|
|
17
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn (03 TTHC)
|
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
19
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường (09 TTHC)
|
|
|
|
21
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
|
x
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
x
|
|
|
23
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
24
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
25
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
26
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
|
x
|
|
27
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
x
|
|
|
28
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
29
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (17 TTHC)
|
|
|
|
30
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi 3 trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m /giây, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw, cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
x
|
|
|
34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
35
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
36
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho 3 sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m /giây, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
37
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
x
|
|
|
38
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
39
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
40
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
|
x
|
|
41
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
x
|
x
|
42
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
x
|
x
|
43
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
x
|
|
44
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
x
|
x
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
x
|
|
|
46
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý (02 TTHC)
|
|
|
|
47
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
x
|
|
|
48
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm (09 TTHC)
|
|
|
|
49
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
x
|
|
x
|
50
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
x
|
51
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
x
|
52
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
x
|
x
|
53
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
|
x
|
54
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
x
|
55
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
|
x
|
56
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
x
|
57
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
x
|
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
x
|
|
|
5
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
|
|
8
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
|
9
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
x
|
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
x
|
|
|
15
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
17
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
|
18
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
|
19
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
x
|
|
|
20
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
x
|
|
|
21
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
x
|
|
22
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
x
|
|
23
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
x
|
|
24
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
|
x
|
|
25
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
x
|
26
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
x
|
|
27
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
x
|
x
|
28
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
x
|
|
29
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
x
|
x
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
|
x
|
|
31
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
|
x
|
|
32
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
x
|
|
XII
|
SỞ
TƯ PHÁP (103 TTHC)
|
4
|
99
|
52
|
|
Lĩnh vực hộ tịch (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC)
|
|
|
|
2
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 TTHC)
|
|
|
|
3
|
Thủ tục xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
|
x
|
|
4
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực cấp Phiếu lý lịch tư pháp (03 TTHC)
|
|
|
|
5
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
x
|
7
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực luật sư (14 TTHC)
|
|
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
x
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
x
|
10
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
x
|
x
|
11
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
|
x
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
x
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
x
|
15
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
x
|
16
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
x
|
|
17
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
x
|
|
18
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
x
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
21
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 TTHC)
|
|
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
x
|
|
25
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
x
|
26
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
x
|
27
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05
TTHC)
|
|
|
|
28
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
x
|
29
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
x
|
30
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
x
|
31
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
|
x
|
|
32
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại (06 TTHC)
|
|
|
|
33
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
|
x
|
x
|
35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
36
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh
trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
x
|
37
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
x
|
38
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực giám định tư pháp (07 TTHC)
|
|
|
|
39
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
|
x
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
|
41
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
42
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
43
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng
|
|
x
|
|
44
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
|
45
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực công chứng (18 TTHC)
|
|
|
|
46
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
x
|
|
47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
48
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
49
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
x
|
|
50
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
51
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
x
|
52
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
|
x
|
|
53
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
|
54
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
55
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
|
56
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
57
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
x
|
|
|
58
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
x
|
59
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
x
|
60
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
61
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
x
|
62
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
x
|
63
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản (08 TTHC)
|
|
|
|
64
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
x
|
65
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
x
|
66
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
x
|
67
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
x
|
68
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
x
|
69
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
x
|
70
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
x
|
x
|
71
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (05 TTHC)
|
|
|
|
72
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
|
x
|
x
|
73
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
x
|
74
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
x
|
75
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
x
|
76
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (09 TTHC)
|
|
|
|
77
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
|
x
|
|
78
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
79
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
80
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
81
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
|
82
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
83
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
84
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
85
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực quốc tịch (05 TTHC)
|
|
|
|
86
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
x
|
x
|
87
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
|
x
|
x
|
88
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
|
89
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
x
|
x
|
90
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại (13 TTHC)
|
|
|
|
91
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
x
|
|
92
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
x
|
|
93
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
|
x
|
|
94
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
x
|
|
95
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
x
|
96
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
|
97
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
98
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
x
|
99
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
100
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
x
|
101
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
102
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
x
|
x
|
103
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
XIII
|
SỞ
VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH (117 TTHC)
|
0
|
117
|
16
|
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa (09 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
x
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
x
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
x
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
x
|
x
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch (04 TTHC)
|
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
x
|
12
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
|
13
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác (06 TTHC)
|
|
|
|
14
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
x
|
|
15
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
x
|
16
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
17
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
18
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
19
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC)
|
|
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
24
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
25
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
26
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
27
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
28
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
30
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
(05 TTHC)
|
|
|
|
32
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
|
x
|
|
33
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
|
x
|
x
|
34
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
x
|
|
35
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
|
x
|
|
36
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Lưu trú du lịch (01 TTHC)
|
|
|
|
37
|
Công nhận cơ sở du lịch: Hạng
1-3 sao đối với cơ sở du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Lữ hành (12 TTHC)
|
|
|
|
38
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
39
|
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
40
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
x
|
|
41
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
x
|
|
42
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
x
|
|
43
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
x
|
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
x
|
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
x
|
|
46
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
x
|
x
|
47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
x
|
x
|
48
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
x
|
x
|
49
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (12 TTHC)
|
|
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
51
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
|
x
|
|
52
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
x
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
54
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
55
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
56
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
|
x
|
|
57
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
58
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
x
|
|
59
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
|
x
|
|
60
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
61
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (04 TTHC)
|
|
|
|
62
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
x
|
|
63
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
x
|
|
64
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
|
x
|
|
65
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ (01 TTHC)
|
|
|
|
66
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thư viện (03
TTHC)
|
|
|
|
67
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
x
|
|
68
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
|
x
|
|
69
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao (34 TTHC)
|
|
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
|
x
|
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
x
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
|
x
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga
|
|
x
|
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
x
|
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
x
|
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
|
x
|
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
x
|
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
x
|
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
x
|
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
x
|
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
x
|
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
|
x
|
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
|
x
|
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
|
x
|
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
x
|
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
x
|
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
x
|
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
x
|
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
x
|
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
x
|
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
x
|
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
x
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
x
|
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
96
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
|
x
|
|
97
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi
đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
|
x
|
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
x
|
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
x
|
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
x
|
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
x
|
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
x
|
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (12 TTHC)
|
|
|
|
104
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
x
|
|
105
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
x
|
|
106
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
x
|
x
|
107
|
Thủ tục công nhận lại Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
|
x
|
x
|
108
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
109
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
x
|
|
110
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
111
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
|
x
|
|
112
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
x
|
|
113
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
x
|
|
114
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
|
|
x
|
|
|
trường
|
|
|
|
115
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC)
|
|
|
|
116
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản
suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
|
x
|
|
117
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
x
|
|
XIV
|
SỞ
XÂY DỰNG (55 TTHC)
|
5
|
50
|
17
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
|
x
|
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
|
x
|
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (22 TTHC)
|
|
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
8
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
10
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
|
x
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
12
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
|
x
|
x
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
16
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
|
x
|
|
18
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II,
|
|
x
|
x
|
|
hạng III
|
|
|
|
19
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
|
|
x
|
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
x
|
x
|
21
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
22
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
x
|
|
25
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật xây dựng (01 TTHC)
|
|
|
|
26
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị đối với cây được bảo tồn
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 TTHC)
|
|
|
|
27
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
28
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
|
x
|
|
29
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Kiến trúc (06 TTHC)
|
|
|
|
30
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
x
|
|
31
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
|
x
|
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
x
|
|
33
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
x
|
|
34
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
|
35
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở (13 TTHC)
|
|
|
|
36
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
x
|
x
|
37
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
x
|
x
|
38
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
|
x
|
|
39
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
|
x
|
x
|
40
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
x
|
41
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
x
|
42
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
x
|
43
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
x
|
44
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
x
|
45
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
x
|
46
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
|
x
|
|
47
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
x
|
x
|
48
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC)
|
|
|
|
49
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
x
|
50
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (01 TTHC)
|
|
|
|
51
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng (01 TTHC)
|
|
|
|
52
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (03 TTHC)
|
|
|
|
53
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
|
54
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
x
|
|
|
55
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
|
|
XV
|
SỞ Y
TẾ (93 TTHC)
|
46
|
47
|
15
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm (27 TTHC)
|
|
|
|
5
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
|
7
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
x
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
|
11
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
|
12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
x
|
|
x
|
13
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
|
14
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
x
|
|
|
15
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
x
|
|
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh Dược
|
x
|
|
|
17
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
|
19
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
x
|
|
20
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
21
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
x
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
|
23
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
x
|
24
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
|
26
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
|
x
|
x
|
27
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
28
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
x
|
|
29
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh Dược
|
|
x
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
31
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Giám định y khoa (14 TTHC)
|
|
|
|
32
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
x
|
|
|
33
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
x
|
|
|
34
|
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng
chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
x
|
|
|
35
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
x
|
|
|
36
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân,
cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật
|
x
|
|
|
37
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
x
|
|
|
38
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
x
|
|
|
39
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
x
|
|
|
40
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
x
|
|
|
41
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
|
42
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
|
43
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
|
44
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
x
|
|
|
45
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh (29 TTHC)
|
|
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
|
47
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
48
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
49
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
50
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại các
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
56
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
x
|
|
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
58
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
61
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
62
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
63
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
|
64
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
x
|
x
|
65
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
66
|
Cho phép cơ sở khám chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
67
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
68
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
|
x
|
|
69
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
70
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
71
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
72
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
x
|
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
|
74
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm (04 TTHC)
|
|
|
|
75
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
|
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
x
|
|
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý trang thiết bị Y tế (03 TTHC)
|
|
|
|
79
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
|
x
|
|
80
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
|
x
|
|
81
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (12 TTHC)
|
|
|
|
82
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
x
|
|
83
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
x
|
|
84
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
87
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
x
|
x
|
88
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
|
x
|
|
89
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
x
|
|
90
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
x
|
91
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
x
|
|
92
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
x
|
x
|
93
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
|
x
|
|
XVI
|
BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN (26 TTHC)
|
2
|
24
|
12
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (03 TTHC)
|
|
|
|
7
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
|
x
|
x
|
8
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống người lao động
|
|
x
|
x
|
9
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Thương Mại Quốc Tế (05 TTHC)
|
|
|
|
10
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
12
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
13
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (03 TTHC)
|
|
|
|
15
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
x
|
|
16
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
17
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (09 TTHC)
|
|
|
|
18
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
x
|
19
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
x
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
x
|
21
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
x
|
22
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
x
|
23
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
x
|
24
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
x
|
25
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
x
|
x
|
26
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
|
|
x
|
x
|
|
BCC
|
|
|
|
B
|
CẤP
HUYỆN (192 TTHC)
|
42
|
150
|
47
|
I
|
Lĩnh
vực Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh
vực An Toàn Thực Phẩm (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Quy hoạch xây dựng (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
x
|
x
|
V
|
Lĩnh
vực Việc làm (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó
khăn do đại dịch Covid-19
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng
đồng
|
|
x
|
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
VIII
|
Lĩnh
vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)
|
|
x
|
x
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)
|
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
X
|
Lĩnh
vực Quảng cáo, biểu diễn nghệ thuật (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
x
|
|
2
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh
vực Thủy sản (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản
lý)
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh
vực Tài nguyên nước (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
x
|
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh
vực Xuất bản (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
|
x
|
x
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
x
|
x
|
XIV
|
Lĩnh
vực Người có công (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ người có công
đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
x
|
|
|
XV
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
x
|
|
|
2
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
3
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
XVI
|
Lĩnh
vực Kinh Doanh Khí (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
XVII
|
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
|
x
|
|
2
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
x
|
|
3
|
Bố trí, ổn định dân cư trong
huyện
|
|
x
|
|
XVIII
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
x
|
|
2
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
|
x
|
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
x
|
|
|
XIX
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
x
|
|
|
XX
|
Lĩnh
vực Thuốc Lá (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
XXI
|
Lĩnh
vực Lao động, Tiền lương (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động, hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
Covid-19
|
|
x
|
|
2
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc
do đại dịch Covid-19
|
|
x
|
x
|
XXII
|
Lĩnh
vực Thư viện (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
|
XXIII
|
Lĩnh
vực Môi trường (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
XXIV
|
Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
|
XXV
|
Lĩnh
vực Giáo dục dân tộc (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách, trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
4
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
XXVI
|
Lĩnh
vực Giáo dục mầm non (05)
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
x
|
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
x
|
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
x
|
|
XXVII
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
x
|
x
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
x
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
|
x
|
x
|
XXVIII
|
Lĩnh
vực Cấp giấy phép xây dựng (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
XXIX
|
Lĩnh
vực Giáo dục Tiểu học (05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
x
|
|
2
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
|
x
|
|
5
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
x
|
|
XXX
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
x
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
x
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
x
|
XXXI
|
Lĩnh
vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
2
|
Thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
3
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
4
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
5
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
6
|
Thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
XXXII
|
Lĩnh
vực Tổ chức phi chính phủ (07 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập Hội
|
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục thành lập Hội
|
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
|
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
|
|
x
|
|
XXXIII
|
Lĩnh
vực Thi đua khen thưởng (08 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện, thành phố về thành tích đột xuất
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Chiến sỹ thi đua cơ sở"
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Tập thể lao động tiên tiến"
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Lao động tiên tiến"
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
|
|
|
XXXIV
|
Lĩnh
vực Tôn giáo (08 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
2
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
|
x
|
|
3
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
|
x
|
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
|
x
|
|
5
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
x
|
|
6
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
x
|
|
7
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn
phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
x
|
|
8
|
Thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
|
XXXV
|
Lĩnh
vực Đất đai (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
x
|
|
|
XXXVI
|
Lĩnh
vực Giáo dục Trung học (05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
x
|
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
|
x
|
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
|
XXXVII
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
2
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
3
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
x
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
x
|
|
|
5
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
x
|
|
6
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập)
|
|
x
|
|
7
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo
|
|
x
|
x
|
XXXVIII
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp)
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
|
x
|
x
|
4
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
|
x
|
x
|
XXXIX
|
Lĩnh
vực Chứng thực (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
x
|
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
|
4
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
x
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
x
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
x
|
x
|
XL
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội (09 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
x
|
|
|
2
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay
đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và
ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
3
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
x
|
|
|
4
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
|
5
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
x
|
|
|
6
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
x
|
|
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
x
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
|
|
XLI
|
Lĩnh
vực Quản lý công sản (13 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
|
x
|
x
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
x
|
x
|
3
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
|
x
|
x
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
x
|
|
5
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
|
x
|
x
|
6
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
|
x
|
x
|
7
|
Quyết định bán tài sản công
|
|
x
|
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
|
x
|
x
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
|
x
|
|
10
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
|
x
|
x
|
11
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
|
x
|
x
|
12
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
|
x
|
x
|
13
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
|
|
x
|
|
XLII
|
Lĩnh
vực Hộ Tịch (16 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
x
|
8
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký việc giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
|
x
|
|
13
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
x
|
x
|
14
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
x
|
x
|
15
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
|
x
|
x
|
16
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
x
|
|
XLIII
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (16 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
x
|
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
x
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
x
|
x
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
x
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
|
x
|
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
|
x
|
|
C
|
CẤP
XÃ (67 TTHC)
|
24
|
43
|
15
|
I
|
Lĩnh
vực An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực Chứng thực (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
x
|
|
|
2
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
3
|
Cấp bản sao có chứng thực bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
|
4
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
x
|
|
|
5
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
|
|
6
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh
vực Dân số (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
x
|
|
|
2
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
|
4
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh
vực Hòa giải cơ sở (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Công nhận hòa giải viên
|
|
x
|
x
|
2
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Hộ tịch (20 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
x
|
x
|
2
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
x
|
4
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký khai tử
|
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
x
|
x
|
11
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
x
|
|
13
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
x
|
15
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
x
|
|
17
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
x
|
|
18
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
19
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
|
20
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Môi trường (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
x
|
|
|
2
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh
vực Phòng chống thiên tai (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
x
|
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
x
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
x
|
|
|
X
|
Lĩnh
vực Thi đua khen thưởng (05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
x
|
|
2
|
Tặng giấy khen của chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
|
x
|
|
4
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh
vực Thủy lợi (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh
vực Trồng trọt (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh
vực Tôn giáo (10 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
x
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
x
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
x
|
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
x
|
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
x
|
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
xã
|
|
x
|
x
|
XV
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
x
|
|
|
XVI
|
Lĩnh
vực Thư viện (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
|
x
|
|