Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 912/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện Điện Biên

Số hiệu: 912/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 10/09/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 912/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 10 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ,  TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 832 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 955 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH (649 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI

Trả kết quả qua DV BCCI

Mức phí và lệ phí cho từng TTHC

I

SỞ XÂY DỰNG (17 TTHC)

1

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.000.000 đồng/chứng chỉ

2

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

500.000 đồng/chứng chỉ

3

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

500.000 đồng/chứng chỉ

4

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

150.000 đồng/chứng chỉ

5

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch

6

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch

7

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch

8

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP): do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề, sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề

300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch

9

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch

10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

Không có

11

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép

12

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép

13

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

10.000đ/ 1 giấy phép

14

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

10.000đ/ 1 giấy phép

15

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép

16

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép

17

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

II

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC)

1

Cấp mới Giấy phép lái xe

Không

135.000đ/1 giấy phép

2

Cấp lại Giấy phép lái xe

Không

135.000đ/1 giấy phép

3

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Không

135.000đ/1 giấy phép

4

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Không

135.000đ/1 giấy phép

5

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Không

135.000đ/1 giấy phép

6

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Không

135.000đ/1 giấy phép

7

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Không

135.000đ/1 giấy phép

8

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Không

135.000đ/1 giấy phép

9

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Không

135.000đ/1 giấy phép

III

SỞ TÀI CHÍNH (01 TTHC)

1

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

Không

IV

SỞ TƯ PHÁP (15 TTHC)

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

- Phí cung cấp liên quan đến lĩnh vực tư pháp: 200.000đ/HS

- Phí cung cấp liên quan đến lĩnh vực tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ: 200.000đ/HS

- Miễn phí: Trẻ em theo quy định tại luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em; người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/QĐ-TTg ; người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toan khu theo quy định của pháp luật.

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Không

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Không

4

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Không

5

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Không

6

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Không

7

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

50.000 đồng/lần cấp

8

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

50.000 đồng/lần cấp

9

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

3.500.000 đồng/HS

10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Không

11

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Không

12

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

Không

13

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Không

14

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Không

15

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Không

V

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (24 TTHC)

1

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

30.000 đồng

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

700.000 đồng

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

700.000 đồng

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

Không

5

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công tình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư)

Không

6

Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

100.000 đồng

7

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Không

8

Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Không

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

230.000 đồng

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức cá nhân đăng ký)

Không

11

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

900.000 đồng

12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

300.000 đồng

13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

300.000 đồng

14

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản (đối với cơ sở phải đánh giá lại).

Không

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

300.000 đồng

16

 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

300.000 đồng

17

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

300.000 đồng

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

300.000 đồng 

19

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung giấy chứng nhận

300.000 đồng

20

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ( trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xẩy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

300.000 đồng

21

Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Không

22

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

800.000 đồng/ Giấy xác nhận

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

800.000 đồng/cơ sở/lần

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

500.000 đồng/cơ sở/lần

VI

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (11 TTHC)

1

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

2

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Không

3

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

Không

4

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

Không

5

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

Không

6

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

- Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đ/thiết bị;

- Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đ/thiết bị;

- Phí thẩm định Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đ/thiết bị;

- Phí thẩm định Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000đ/thiết bị

- Phí thẩm định Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đ/thiết bị

- Phí thẩm định Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đ/thiết bị

- Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đ/thiết bị

- Phí thẩm định Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đ/thiết bị

7

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Phí thẩm định an toàn bức xạ: 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới

8

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế

200.000đồng/1 chứng chỉ.

9

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Không

10

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Không

11

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

500.000 đồng/kế hoạch

VII

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (46 TTHC)

1

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Không

2

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Không

3

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

Không

4

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

Không

5

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

Không

6

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

Không

7

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Không

8

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Không

9

Thủ tục giám định vết thương còn sót

Không

10

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Không

11

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Không

12

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Không

13

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Không

14

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Không

15

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Không

16

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Không

17

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Không

18

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Không

19

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Không

20

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Không

21

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

Không

22

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

Không

23

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không

24

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Không

25

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Không

26

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Không

27

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Không

27

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Không

28

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Căm - Pu -Chia

Không

29

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Không

30

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Không

31

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Không

32

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Không

33

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Không

34

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Không

35

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

Không

36

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Không

37

Cấp, cấp lại và gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Không

38

Cấp, cấp lại giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài

- Cấp mới: 500.000đ

- Cấp lại: 400.000đ

39

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội

Không

40

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội

Không

41

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Không

42

Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

43

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

44

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Không

45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Không

46

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Không

VIII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (11 TTHC)

1

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Không

2

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Không

3

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Không

4

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

Không

5

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

Không

6

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Không

7

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Không

8

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Không

9

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không

10

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Không

Không

11

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Không

Không

IX

SỞ NỘI VỤ (69 TTHC)

1

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

Không

Không

2

Quản lý nhà nước chuyên ngành

Không

3

Thủ tục thành lập hội

Không

4

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Không

5

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Không

6

Thủ tục đổi tên hội

Không

7

Thủ tục hội tự giải thể

Không

8

Thủ tục báo cáo đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Không

9

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

Không

10

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Không

11

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Không

12

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Không

13

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Không

14

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Không

15

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Không

16

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

Không

17

Thủ tục đổi tên quỹ

Không

18

Thủ tục quỹ tự giải thể

Không

19

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Không

20

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Không

21

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Không

22

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

23

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

24

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

25

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

Không

26

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Không

27

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Không

28

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Không

29

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

30

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Không

31

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Không

32

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

33

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định

Không

34

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Không

35

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Không

36

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Không

37

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

38

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không

39

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không

40

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không

41

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

42

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không

43

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

44

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không

45

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không

46

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không

47

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Không

48

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không

49

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

50

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Không

51

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không

52

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không

53

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không

54

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không

55

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Không

56

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Không

57

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

Không

Không

58

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Không

Không

59

Thủ tục cấp, cấp lại , bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Không

Không

60

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

Không

Không

61

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

Không

Không

62

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

Không

Không

63

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Không

Không

64

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Không

Không

65

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Không

Không

66

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

Không

Không

67

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình

Không

Không

68

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

Không

Không

69

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

a) Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương:

- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

X

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (16 TTHC)

1

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

3

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

4

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

5

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

6

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

 

7

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

 

8

Cho phép họp báo trong nước 

 

9

Cấp giấy phép hoạt động in

Không

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Không

11

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

7.500đ/ trang quy chuẩn (14,5x20,5) kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020. Từ 01/1/2021 áp dụng mức giá 15.000 đ/trang quy chuẩn

12

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Không

13

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Không

14

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Không

15

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Tự cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 1.250.000đ; Mở chi nhánh: 1.000.000 đ

16

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.250.000 đ

XI

BAN DÂN TỘC (02 TTHC)

1

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Không

2

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Không

XII

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (124 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Không

2

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Không

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Không

4

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Không

5

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Không

6

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Không

7

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Không

8

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Không

9

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Không

10

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Không

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Không

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Không

13

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Không

14

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Không

15

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Không

16

 

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Không

17

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Không

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Không

19

Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Không

20

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Không

21

Đăng ký tổ chức lễ hội

Không

22

Thông báo tổ chức lễ hội

Không

23

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Không

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Không

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Không

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Không

27

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

+ Thẩm định kịch bản phim, bao gồm phim của các hãng sản xuất phim, phim đặt hàng, tài trợ, hợp tác với nước ngoài và dịch vụ làm phim với nước ngoài:

a) Kịch bản phim truyện:

* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng.

* Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 5.400.000 đồng.

* Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình:

* Độ dài đến 60 phút: 1.500.000 đồng.

* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài:

c.1) Phim truyện:

* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 6.000.000 đồng.

* Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 8.000.000 đồng.

* Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

c.2) Phim ngắn:

- Độ dài đến 60 phút: 2.400.000 đồng.

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

+ Thẩm định phim:

a) Phim truyện:

* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 1.800.000 đồng.

* Độ dài từ 101 đến 150 phút (1,5 tập): 2.700.000 đồng.

* Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập.

b) Phim ngắn (tài liệu, khoa học, hoạt hình...):

* Độ dài đến 60 phút: 1.100.000 đồng.

* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.

28

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

29

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

Không

30

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Không

31

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

Không

32

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Không

33

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Không

34

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

Không

35

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Không

36

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Không

37

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Không

38

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Không

39

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Không

40

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Không

41

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.

- Tại các huyện:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy

42

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.

Tại các huyện: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

43

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

Tại các huyện: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.

44

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường

Không

45

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Không

Không

46

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Không

47

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Không

48

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Không

3.000.000đồng/Giấy phép

49

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Không

1.500.000đồng/Giấy phép

50

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Không

1.500.000 đồng/Giấy phép

51

 

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Không

52

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương

1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:

- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng

2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:

- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;

- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

53

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Số TT Nội dung công việc Mức thu

(đồng)

I. Thẩm định và phân loại phim

1 Phim thương mại:

a Phim truyện:

a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000

a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập

a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

b Phim ngắn:

b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000

b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

2 Phim phi thương mại:

a Phim truyện:

a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000

a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

b Phim ngắn:

b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000

b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.

54

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

55

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

Không

Không

56

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Không

57

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

Không

58

Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Không

59

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

Không

60

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

Không

61

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

Không

62

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

1. Phí thẩm định

Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:

Số TT Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)

1 Đến 50 phút 1.500.000

2 Từ 51 đến 100 phút 2.000.000

3 Từ 101 đến 150 phút 3.000.000

4 Từ 151 đến 200 phút 3.500.000

5 Từ 201 phút trở lên 5.000.000

Trường hợp miễn phí:

- Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.

- Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.

2. Lệ phí: Không

63

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

1. Phí thẩm định:

Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:

a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:

- Đối với bản ghi âm:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.

- Đối với bản ghi hình:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí

không quá 9.000.000 đồng/chương trình.

2. Lệ phí: Không

64

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

3.000.000đồng/giấy phép

65

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

1.500.000đồng/giấy phép

66

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

1.500.000đồng/giấy phép

67

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.500.000đồng/giấy phép

68

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.500.000đồng/giấy phép

69

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

650.000 đồng/thẻ

70

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

650.000 đồng/thẻ

71

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

650.000 đồng/thẻ

72

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

650.000 đồng/thẻ

73

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao;

- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.

74

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.000.000đồng/hồ sơ

75

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.000.000đồng/hồ sơ

76

Công nhận điểm du lịch

Không

77

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

3.000.000đồng/hồ sơ

78

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

1.500.000đồng/hồ sơ

79

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.000.000đồng/hồ sơ

80

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Không

81

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Không

82

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Không

83

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Không

84

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

2.000.000đồng/hồ sơ

85

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Không

86

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.000.000đồng/hồ sơ

87

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.000.000đồng/hồ sơ

88

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.000.000đồng/hồ sơ

89

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Không

90

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

1.000.000đồng/hồ sơ

91

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

1.000.000đồng/hồ sơ

92

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000.000đồng/hồ sơ

93

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.000.000đồng/hồ sơ

94

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & snooker

1.000.000đồng/hồ sơ

95

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness

1.000.000đồng/hồ sơ

96

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển

1.000.000đồng/hồ sơ

97

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí

1.000.000đồng/hồ sơ

98

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn

1.000.000đồng/hồ sơ

99

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao

1.000.000đồng/hồ sơ

100

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam

1.000.000đồng/hồ sơ

101

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt

1.000.000đồng/hồ sơ

102

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ

1.000.000đồng/hồ sơ

103

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay

1.000.000đồng/hồ sơ

104

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh

1.000.000đồng/hồ sơ

105

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

1.000.000đồng/hồ sơ

106

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

1.000.000đồng/hồ sơ

107

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate

1.000.000đồng/hồ sơ

108

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

1.000.000đồng/hồ sơ

109

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

1.000.000đồng/hồ sơ

110

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

1.000.000đồng/hồ sơ

111

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

1.000.000đồng/hồ sơ

112

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

1.000.000đồng/hồ sơ

113

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

1.000.000đồng/hồ sơ

114

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga

1.000.000đồng/hồ sơ

115

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf

1.000.000đồng/hồ sơ

116

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí

1.000.000đồng/hồ sơ

117

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

1.000.000đồng/hồ sơ

118

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

1.000.000đồng/hồ sơ

119

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

1.000.000đồng/hồ sơ

120

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

1.000.000đồng/hồ sơ

121

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

1.000.000đồng/hồ sơ

122

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

123

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai

Không

124

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Không

XIII

SỞ CÔNG THƯƠNG (126 TTHC)

1

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

Không

2

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Không

3

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Không

4

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Không

5

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Không

6

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

Không

7

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Không

8

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Không

9

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Không

10

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

Không

11

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Không

12

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

14

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

15

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

16

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

17

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

18

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương

Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng; -Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng; -Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng; - Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng

19

Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

Không

20

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Trường hợp cấp lại giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng VLNCN thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu tương ứng của cấp mới; Trường hợp cấp lại giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô, hoặc điều kiện hoạt động sử dụng VLNCN thì áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng của cấp mới.

21

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Không

22

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

Không

23

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

Không

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Cơ sở kinh doanh thực phẩm:1000.000đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm:3000.000đồng/lần/cơ sở

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Cơ sở kinh doanh thực phẩm:1000.000đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm:3000.000đồng/lần/cơ sở

26

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

30.000đồng/lần/1 người

27

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Không

28

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương

Không

29

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương

Không

30

Thông báo hoạt động khuyến mại

Không

31

Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam

Không

32

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Không

33

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Không

34

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Không

35

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Không

36

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Không

37

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Không

38

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Không

39

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Không

40

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Không

41

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Không

42

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Không

43

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Không

44

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Không

45

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Không

46

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Không

47

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Không

48

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Không

49

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

50

Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

51

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

52

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

53

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

54

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

55

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

57

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

60

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

61

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

63

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

64

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

65

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

66

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

67

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

68

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

69

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

70

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

72

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

73

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

74

Cấp Lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

75

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

76

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

77

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

78

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

79

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

80

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

81

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:

Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

82

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Không

83

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Không

84

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

85

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

86

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

87

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

a) Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

88

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

a) Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

89

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

a) Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

90

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

91

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

92

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.200.000/ đồng/lần thẩm định

93

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Không

94

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Không

95

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận

96

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

600.000 đồng/ giấy chứng nhận

97

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

600.000 đồng/ giấy chứng nhận

98

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận

99

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

600.000 đồng/ giấy chứng nhận

100

Cấp điều đỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

600.000 đồng/ giấy chứng nhận

101

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Không

102

Cấp lại thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Không

103

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Không

104

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

Không

105

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 800.000đồng/1 giấy phép

106

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Phí thẩm định hồ sơ cấp phép sửa đổi, bổ sung: 400.000đồng/1 giấy phép

107

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 2.100.000đồng/1 giấy phép

108

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 1.050.000đồng/1 giấy phép

109

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương

Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 700.000đồng/1 giấy phép

110

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương

Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 350.000đồng/1 giấy phép

111

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương

Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 800.000đồng/1 giấy phép

112

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương

Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 400.000đồng/1 giấy phép

113

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Không

114

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 Không

115

Cấpgia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Không

116

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cp tỉnh

Không

117

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cp tỉnh

Không

118

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

119

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

120

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Không

121

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Không

122

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Không

123

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Không

124

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Không

125

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Không

126

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV đối với các công trình trạm biến áp có tổng dung lượng lớn hơn 2.000kVA)

Không

XIV

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (46 TTHC)

1

Khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Không

2

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động thăm dò khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016. Cụ thể:

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

3

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

4

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Lệ phí cấp giấy phép:

 Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

+ Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

+ Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

- Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản phải thực hiện nghĩa vụ về tài chính trong trường hợp có phát sinh thu nhập theo quy định của pháp luật.

5

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Không

6

Thăm dò nâng cấp trữ lượng trong khu vực khai thác khoáng sản

Không

7

Thay đổi phương pháp thăm dò, khối lượng thăm dò

Không

8

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế Mức phí

Đến 01 tỷ đồng 10 triệu đồng

Trên 01 đến 10 tỷ đồng 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)

Trên 10 đến 20 tỷ đồng 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)

Trên 20 tỷ đồng 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)

9

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Mục II Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ-CP .

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Trường hợp xin gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản, tổ chức, cá nhân phải nộp bổ sung tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với phần trữ lượng lớn hơn so với trữ lượng đã nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.

 - Lệ phí cấp gia hạn giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản: Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu tại Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

11

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Không

12

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu tại Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản phải thực hiện nghĩa vụ tài chính nếu phát sinh thu nhập theo quy định của pháp luật.

13

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Không

14

Đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ

15

Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình

 

 

Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ-CP .

16

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

5.000.000 đồng/01giấy phép

17

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.500.000đồng/01giấy phép.

18

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Không

19

Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

Không

20

Phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

Không

21

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Diện tích khu vực đấu giá Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ)

Từ 0,5 ha trở xuống 2.000.000

Từ trên 0,5 ha đến 2 ha 4.000.000

Từ trên 2 ha đến 5 ha 6.000.000

Tù trên 5 ha đến 10 ha 8.000.000

Từ trên 10 ha đến 50 ha 10.000.000

Từ trên 50 ha 12.000.000

22

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ)

Từ 1 tỷ đồng trở xuống 2.000.000

Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng 4.000.000

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 6.000.000

Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng 8.000.000

Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 10.000.000

Từ trên 100 tỷ đồng 12.000.000

23

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Không

24

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Không

25

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

- Đối với hộ gia đình, cá nhân:

+ Đất xây dựng nhà ở: 100.000đ/ 1 bộ hồ sơ

+ Đất sử dụng mục đích khác: 150.000đ/ 1 bộ hồ sơ

+ Đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp: không thu.

- Đối với các tổ chức, cơ quan hành chính sự nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang, các doanh nghiệp:

+ Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc: 1.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ

+ Đất sử dụng vào mục đích khác: 2.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ

- Đất sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp: Không thu.

2. Lệ phí:

- Đối với hộ gia đình cá nhân:

+ Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với các phường thuộc thành phố Điện Biên phủ và thị xã Mường Lay):

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng

Trường hợp GCN cấp mới cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất : 20.000 đồng

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 10.000đ/lần cấp

+ Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã và thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh: Thu bằng 50% quy định trên.

 - Đối với tổ chức:

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là 200.000 đồng/ 1 lần cấp

Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 50.000 đồng/ 1 lần cấp

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/ 1 lần cấp

26

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

- Đối với hộ gia đình, cá nhân:

+ Đất xây dựng nhà ở: 100.000đ/ 1 bộ hồ sơ

+ Đất sử dụng mục đích khác: 150.000đ/ 1 bộ hồ sơ

+ Đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp: không thu.

- Đối với các tổ chức, cơ quan hành chính sự nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang, các doanh nghiệp:

+ Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc: 1.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ

+ Đất sử dụng vào mục đích khác: 2.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ

- Đất sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp: Không thu.

2. Lệ phí:

- Đối với hộ gia đình cá nhân:

+ Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với các phường thuộc thành phố Điện Biên phủ và thị xã Mường Lay):

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng

Trường hợp GCN cấp mới cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất : 20.000 đồng

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 10.000đ/lần cấp

+ Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã và thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh: Thu bằng 50% quy định trên.

- Đối với tổ chức:

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là 200.000 đồng/1 lần cấp

Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 50.000 đồng/ 1 lần cấp

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/ 1 lần cấp

27

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Không

28

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất

80.000đ/hồ sơ

29

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất

80.000đ/hồ sơ

30

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

80.000đ/hồ sơ

31

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

80.000đ/hồ sơ

32

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

80.000đ/hồ sơ

33

Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký

80.000đ/hồ sơ

34

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

80.000đ/hồ sơ

35

Xóa đăng ký thế chấp

80.000đ/hồ sơ

36

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

80.000đ/hồ sơ

37

Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

80.000đ/hồ sơ

38

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày, đêm. Mức thu: 300.000đ/1 đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến đến dưới 500m3/ngày, đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 2.000.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép.

39

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.

+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.

40

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.

41

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.

Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.

Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.

Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.

42

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Nhóm 1: Dự án công trình dân dụng

Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 6.400.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 16.800.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 30.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 33.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 43.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên:

48.800.000 đ

Nhóm 2: Dự án hạ tầng kỹ thuật

Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.400.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 17.600.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 30.400.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 33.600.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 44.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 49.600.000 đ

Nhóm 3: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản, thủy lợi

Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.100.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.800.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 18.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 31.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 34.400.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 44.800.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 50.800.000 đ

Nhóm 4: Dự án giao thông

Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.400.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 11.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 18.400.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 32.800.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 36.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 47.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 52.800.000 đ

Nhóm 5: Dự án công nghiệp

Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.700.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 12.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 19.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 34.400.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 37.600.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 49.600.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 55.200.000 đ

Nhóm 6: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên)

Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 4.800.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 7.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 12.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 21.600.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 24.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 31.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 35.200.000 đ

Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng nêu trên

43

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Không quy định

44

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:

Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 4.800.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 7.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 12.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 21.600.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 24.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 31.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 35.200.000 đ

Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 3.200.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 4.800.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 8.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 14.400.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 16.000.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20.800.000 đ

Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 23.400.000 đ

45

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Không quy định

46

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Không quy định

XV

SỞ Y TẾ (91 TTHC)

 

TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

500.000 VNĐ/Hồ sơ

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Không có quy định

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Không có quy định

4

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Không có quy định

5

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ

 - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/cơ sở.

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ

 - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Chưa có quy định

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Chưa có quy định

9

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chưa có quy định

10

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chưa có quy định

11

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

1.600.000VNĐ/hồ sơ

12

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

 

- Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở;

- Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại địa bàn các vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.

13

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.

 - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.

14

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.

 - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.

15

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Chưa có quy định

16

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

Chưa có quy định

17

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

Chưa có quy định

18

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở

19

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở

20

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở

21

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở

22

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại

Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở

23

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại

Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở

24

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Chưa có quy định

25

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.

Chưa có quy định

26

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;

Chưa có quy định

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 VNĐ/Hồ sơ

 - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/cơ sở.

28

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

1.600.000 đồng

29

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Chưa có quy định

30

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Không

31

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Chưa có qui định

32

Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.

Không có

33

Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Không

34

Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Không

35

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Không

36

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Không

37

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chưa có quy định

38

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

2.500.000 đồng

39

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

2.500.000 đồng

40

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

2.500.000 đồng

41

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

2.500.000 đồng

42

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Không

43

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Không

44

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

360.000 đồng

45

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

360.000 đồng

46

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

150.000 đồng

47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.500.000 đồng

48

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

360.000 đồng

49

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

150.000 đồng

50

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

360.000 đồng

51

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

10.500.000 đồng

52

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

5.700.000 đồng

53

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

4.300.000 đồng

54

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Không

55

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

3.100.000 đồng

56

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Bệnh viện: 10.500.000 đ

 Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ

 Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ

 Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ

57

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.500.000 đồng

58

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Bệnh viện: 10.500.000đ;

 Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000đ;

Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000đ.

59

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.500.000 đồng

60

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4.300.000đồng

61

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2.500.000 đồng

62

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Không có

63

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Không

64

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Không

65

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Không

66

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Không

67

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Không

68

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Không

69

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Không

70

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Không

71

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Không

72

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Không

73

Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính

10.500.000 đồng/lần

74

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Không quy định

75

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

Không quy định

76

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

3.000.000 đồng

77

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

1.000.000 đồng

78

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

 

 

TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế

79

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm

Lệ phí: không có

80

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm

81

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Phí: 1.100.000/lần/1 sản phẩm

82

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Điện Biên

- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở.

 - Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000đ/lần/cơ sở.

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở.

 - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở

83

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Không

84

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Không

85

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Không

86

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Không

87

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Không

88

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Không

89

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

Không

90

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh

Không

91

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà

Không

XVI

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (37 TTHC)

1

Thành lập mới doanh nghiệp

Nhóm thủ tục:

- Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân;

- Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên;

- Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên;

- Đăng ký thành lập Công ty cổ phần;

- Đăng ký thành lập Công ty hợp danh.

Không

100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Nhóm thủ tục:

- Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh);

- Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh);

- Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh;

- Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần;

- Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh);

- Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức.

- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế.

- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp.

- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác.

- Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích.

Không

100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Miễn phí công bố khi doanh nghiệp bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính

3

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác.

Không

100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

4

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Nhóm thủ tục:

- Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

- Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân.

- Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

- Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết.

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế.

- Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Không

100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Miễn phí công bố khi doanh nghiệp bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính

5

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Nhóm thủ tục:

- Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

- Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).

- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

- Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

Không

Miễn lệ phí

6

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).

Không

Miễn lệ phí

7

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Nhóm thủ tục:

- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).

- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).

Không

Miễn lệ phí

8

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Không

100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

9

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân.

Không

Không

10

Đăng ký thành lập doanh nghiệp từ việc chia, tách, hợp nhất doanh nghiệp

Nhóm thủ tục:

- Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp.

- Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

- Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp.

- Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp.

- Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp.

- Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp.

- Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh).

Không

100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

11

Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp

Nhóm thủ tục:

- Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần.

- Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

- Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

- Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn.

Không

100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Không

Miễn lệ phí

13

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.

Không

Miễn lệ phí

14

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp.

Không

100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

15

Thông báo tạm ngừng kinh doanh.

Không

Không

16

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.

Không

Không

17

Giải thể doanh nghiệp.

Không

Không

18

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

Không

Không

19

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

Không

Không

20

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Không

Không

21

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Không

Không

22

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Không

Không

23

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã

24

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã

25

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã

26

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã

27

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã

28

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã

29

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã

30

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã

31

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã

32

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Không

Không

33

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã

34

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Không

Không

35

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

Không

Không

36

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Không

Không

37

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Không

50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã

XVII

SỞ NGOẠI VỤ (04 TTHC)

1

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Không

2

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Không

3

Cho chủ chương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Không

4

Cho chủ chương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Không

 

 

 

 

 

 

 

B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN 155 TTHC

STT

Tên TTHC

Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI

Trả kết quả qua DV BCCI

Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (37 TTHC)

 

 

 

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Không

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Không

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Không

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Không

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Không

6

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Không

7

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Không

8

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Không

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Không

10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Không

11

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Không

12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Không

13

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Không

14

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Không

15

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Không

16

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Không

17

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Không

18

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Không

19

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Không

20

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Không

21

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không

22

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Không

23

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Không

24

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Không

25

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

Không

26

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

Không

27

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập

Không

28

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập

Không

29

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Không

30

Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Không

31

Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Không

32

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Không

33

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không

34

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không

35

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Không

36

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Không

37

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Không

II

Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng (23 TTHC)

38

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ

39

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ

40

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ

41

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

43

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

44

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

46

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng

- hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

48

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng

- hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng

- hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

50

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

- Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000đ/1 giấy phép.

- Công trình khác: 100.000đ/1 giấy.

51

Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

- Đối với nhà ở riêng lẻ 50.000đ/1 giấy.

- Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép

52

Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

10.000đ/1 giấy phép.

53

Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

10.000đ/1 giấy phép.

54

Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

- Đối với nhà ở riêng lẻ 50.000đ/1 giấy.

- Công trình khác 100.000đ/1 giấy

55

Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc thuộc địa bàn quản lý trừ các công trình thuộc thẩm quyền CPXD của trung ương, cấp tỉnh.

- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000đ/1 giấy.

- Công trình khác 100.000đ/1 giấy

56

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện.

Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch.

57

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

Chi phí thẩm định quy hoạch được xác định đối với từng loại đồ án quy hoạch theo quy định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD , ngày 05/4/2017 xác định quản lý chi phí quy hoạch xây dựng đô thị.

58

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

2.000.000đ/1 giấy phép

59

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

Không có

60

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Không có

III

Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (03 TTHC)

61

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Không

62

Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện

Không

63

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Không

IV

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (14 TTHC)

65

Hỗ trợ dự án liên kết

Không

66

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)

Không

67

Phê duyệt hồ sơ cấp phép khai thác chính gỗ UBND cấp huyện rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình

0,02 công/m3

68

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)

0,02 công/m3

69

Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới

không

70

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản cận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

Không

71

Xác nhận mẫu động vật khai thác là động vật rừng thông thường

Không

72

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, tại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

Không

73

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Không

74

Cấp bổ sung đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Không

75

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Không

76

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).

Chưa có văn bản quy định

77

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Không

78

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Không

VI

Lĩnh vực Nội vụ (33 TTHC)

79

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Không

80

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Không

81

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

Không

83

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Không

 84

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Không

 86

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Không

 87

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Không

 88

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Không

 89

Thủ tục thành lập hội

Không

 90

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Không

 91

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Không

 92

Thủ tục đổi tên hội

Không

 93

Thủ tục hội tự giải thể

Không

 94

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Không

 95

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Không

 96

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Không

 97

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.

Không

 98

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Không

 99

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Không

 100

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Không

 101

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Không

 102

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.

Không

 103

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Không

 104

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Không

 105

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.

Không

VII

Lĩnh vực Tư pháp (05 TTHC)

106

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

1.500.000 đồng; Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

107

Thủ tục phục hồi danh dự

Không

108

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Không

109

Cấp bản sao trích lục hộ tịch bản sao

- Đối với yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch tại cấp huyện: 3.000 đồng/bản sao

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

110

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

20.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.)

VIII

Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch (25 TTHC)

111

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Không

112

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Không

 113

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Không

114

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Không

115

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Không

116

Đăng ký thành lập hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần cấp

117

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần cấp

118

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần cấp

119

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần cấp

120

Đăng ký khi hợp tác xã chia

200.000 đồng/ 1 lần cấp

121

Đăng ký khi hợp tác xã tách

200.000 đồng/ 1 lần cấp

122

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

200.000 đồng/ 1 lần cấp

123

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

200.000 đồng/ 1 lần cấp

124

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

200.000 đồng/ 1 lần cấp

125

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Không có

126

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần cấp

127

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần cấp

128

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Không

129

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Không

130

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần cấp

131

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần cấp

132

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Không

133

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Không

134

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Không

135

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Không

IX

Lĩnh vực Dân tộc (02 TTHC)

136

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Không quy định

137

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Không quy định

X

Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin (15 TTHC)

138

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Không quy định

139

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Không

140

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

Không quy định

141

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)

Không quy định

142

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)

Không quy định

143

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)

Không quy định

144

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Không quy định

145

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)

Không quy định

146

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Không quy định

147

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Không

148

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Không

149

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Không

150

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Không

151

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Không

152

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Không

XI

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC)

153

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

154

Tham gia ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Không

155

Đăng ký/ Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Không

C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 16 TTHC

STT

Tên TTHC

Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI

Trả kết quả qua DV BCCI

Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Tư pháp

1

Thủ tục đăng ký khai sinh

Đăng ký đúng hạn: không thu Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần

2

Thủ tục đăng ký khai tử

Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần

Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

3

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Đăng ký đúng hạn: không thu Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần

4

Thủ tục đăng ký giám hộ

Miễn thu

5

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Miễn thu

6

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

15.000 đồng/ trường hợp

7

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000 đồng/lần. (Miễn lệ phí cho gia đình người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)

8

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

8.000 đồng/ trường hợp

9

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Miễn lệ phí cho gia đình người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

10

Thủ tục đăng ký lại khai tử

8.000 đồng/ trường hợp

11

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000 đồng/ trường hợp

II

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

12

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Miễn thu

13

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Miễn thu

14

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Miễn thu

15

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Miễn thu

16

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Miễn thu

D. TTHC DÙNG CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ: 12 TTHC

STT

Tên TTHC

Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI

Trả kết quả qua DV BCCI

Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh, huyện, xã

Không

2

Giải quyết khiếu nại lần hai cấp tỉnh, huyện

Không

3

Giải quyết tố cáo cấp tỉnh, huyện, xã

Không

4

Xử lý đơn thư cấp tỉnh, huyện, xã

Không

II

Lĩnh vực Công chức, viên chức (các sở ngành, UBND cấp huyện)

5

Thủ tục thi tuyển công chức

a) Phí dự thi tuyển công chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

- Từ 500 thi sính trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi

6

Thủ tục xét tuyển công chức

Không quy định

7

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

Không quy định

8

Thủ tục thi tuyển viên chức

a) Phí dự thi tuyển viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

- Từ 500 thi sính trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi

9

Thủ tục xét tuyển viên chức

Không quy định

10

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

Không

11

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

Không

III

Lĩnh vực Chứng thực (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)

12

Cấp bản sao từ sổ gốc

Không quy định

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ NGÀNH: 702 TTHC

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Ghi chú

I

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (44 TTHC)

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Giáo dục và Đào tạo

 

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

 

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

10

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

11

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

12

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

13

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

14

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

15

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

16

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

17

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

18

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

19

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

 

20

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

21

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

22

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục và Đào tạo

 

23

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

24

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

 

25

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

26

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

27

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

28

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

29

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

30

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

 

31

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

32

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

33

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

34

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

35

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

36

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

37

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

38

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

39

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

 

40

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

41

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

42

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

 

43

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

 

44

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

II

SỞ NỘI VỤ (08 TTHC)

1

Thủ tục thành lập tổ chức Thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Công tác thanh niên

 

2

Thủ tục giải thể tổ chức Thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

3

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

4

Quyết định hưởng chế độ trợ cấp 1 lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

 

5

Quyết định hưởng chế độ chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

6

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên.

Công chức viên chức

 

7

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

 

8

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

 

III

SỞ Y TẾ (102 TTHC)

1

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Khám chữa bệnh

 

2

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

 

3

Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

 

4

Khám sức khỏe định kỳ

 

5

Cấp Giấy khám sức khoẻ của người lái xe

 

6

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

 

7

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.

 

8

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược

 

9

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược

 

10

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Dược

 

11

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Dược

 

12

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Dược

 

13

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Dược

 

14

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

Dược

 

15

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

Dược

15

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Dược-Mỹ phẩm

 

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

18

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

19

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

 

20

Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.

Khám chữa bệnh

 

21

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

22

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

23

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

 

24

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

 

25

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

26

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

27

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

28

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

29

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

30

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

31

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

 

32

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

33

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

35

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

36

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

37

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

38

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

 

39

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

 

40

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

 

41

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

 

42

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

 

43

Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

 

44

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

 

45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

 

46

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

47

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

 

48

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

49

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

50

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

51

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Y tế dự phòng

 

52

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

53

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

 

54

Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp

 

55

Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

 

56

Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I

 

57

Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II

 

58

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn

 

59

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.

 

60

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm

 

61

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng

 

62

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

 

63

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

 

64

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

 

65

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

 

66

Kiểm dịch Y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

67

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

Phòng chống HIV

 

68

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

 

69

Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

 

70

Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

Bảo hiểm y tế

 

71

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu giữa cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội.

 

72

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

 

73

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm

 

74

Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh

 

75

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.

Giám định y khoa

 

76

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.

 

77

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.

 

78

Giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)

 

79

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

 

80

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

81

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

82

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

83

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

84

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

 

85

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

 

86

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

 

87

Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

 

88

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

 

89

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.

 

90

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.

 

91

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Giám định y khoa

 

92

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

 

93

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

 

94

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

 

95

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

 

9

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

 

97

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

 

98

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

 

99

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

 

100

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

 

101

Khám giám định tổng hợp

 

102

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Dược

 

IV

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 TTHC)

1

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản văn hóa

 

2

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

 

3

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

V

SỞ XÂY DỰNG (23 TTHC)

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

Lĩnh vực xây dựng

 

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

 

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

 

4

Kiểm tra công tác nghiệm thu của Chủ đầu tư (đối với các công trình trên địa bàn Kiểm tra công tác nghiệm thu của Chủ đầu tư (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và công trình phân cấp cho UBND cấp huyện)

 

5

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

 

6

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

 

7

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Lĩnh vực kinh doanh BĐS

 

8

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

 

9

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)

 

10

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

 

11

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Lĩnh vực nhà ở và công sở

 

12

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

 

13

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

Lĩnh vực nhà ở và công sở

 

14

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

15

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

16

Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

 

17

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

 

18

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư

 

19

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

 

20

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

21

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

 

22

Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

 

23

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

 

VII

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (89 TTHC)

1

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

 

2

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

 

3

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

 

4

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

 

5

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.

Đường bộ

 

6

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

 

7

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

 

8

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

 

9

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

 

10

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

Đường bộ

 

11

Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh ; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh ( trường hợp thiết kế 1 bước)

Đường bộ

 

12

Thẩm định dự toán/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

Đường bộ

 

13

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đường bộ

 

14

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Đường bộ

 

15

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

 

16

Đăng ký khai thác tuyến

Đường bộ

 

17

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Đường bộ

 

18

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Đường bộ

 

19

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải( kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi , xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa : bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

 

20

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải( kinh doanh vận tải hành khách : bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi , xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa : bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

 

21

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

 

22

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

 

23

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Đường bộ

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Đường bộ

 

25

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký , biển số xe máy chuyển dùng có thời hạn

Đường bộ

 

26

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

27

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

28

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký , biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Đường bộ

 

29

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Đường bộ

 

30

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đường bộ

 

31

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Đường bộ

 

32

Thu hi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

33

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

Đường bộ

 

34

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ

 

35

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ

 

36

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

Đường bộ

 

37

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

Đường bộ

 

38

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

 

39

Cấp, cấp lại Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Đường bộ

 

40

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Đường bộ

 

41

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Đường bộ

 

42

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mt, bị hỏng, có sự thay đi liên quan đến nội dung khác

Đường bộ

 

43

Cấp,Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

 

44

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

 

45

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Đường bộ

 

46

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

 

47

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

 

48

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Đường bộ

 

49

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới

Đường bộ

 

50

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Đường bộ

 

51

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Đường bộ

 

52

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Đường bộ

 

53

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Đường bộ

 

54

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Đường bộ

 

55

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Đường bộ

 

56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy

 

57

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy

 

58

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy

 

59

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy

 

60

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy

 

61

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy

 

62

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy

 

63

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy

 

64

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy

 

65

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

Đường thủy

 

66

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Đường thủy

 

67

Công bố lại cảng thủy nội địa

Đường thủy

 

68

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

Đường thủy

 

69

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy

 

70

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy

 

71

Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Đường thủy

 

72

Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không còn nhu cầu khai thác vận tải.

Đường thủy

 

73

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.

Đường thủy

 

74

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

Đường thủy

 

75

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

Đường thủy

 

76

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

Đường thủy

 

77

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương

Đường thủy

 

78

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương

Đường thủy

 

79

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Đường thủy

 

80

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Đường thủy

 

71

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Đường thủy

 

82

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Đường thủy

 

83

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Đường thủy

 

84

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy

 

85

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy

 

86

 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Đường thủy

 

87

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy

 

88

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy

 

89

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy

 

VII

SỞ TÀI CHÍNH (27 TTHC)

1

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Quản lý công sản

 

2

Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

 

3

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

4

Mua quyển hóa đơn

 

5

Mua hóa đơn lẻ

 

6

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

Quản lý giá

 

7

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

 

8

Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

9

Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Tài chính doanh nghiệp

 

10

Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

11

Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

12

Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

 

13

Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

 

14

Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

 

15

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

 

16

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

 

17

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

 

18

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

 

19

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

 

20

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

 

21

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

 

22

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương

 

23

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

 

24

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

Tin học –Thống kê

 

25

Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

 

26

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư.

 

27

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án.

 

X

SỞ TƯ PHÁP (121 TTHC)

1

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi 

 

2

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

 

4

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

5

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

 

6

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

7

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

8

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Bồi thường Nhà nước

 

9

Thành lập Hội công chứng viên

 

 

10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

 

11

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

12

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

13

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

14

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

15

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

16

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

 

17

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

 

18

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng

 

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

 

20

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

 

21

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

22

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

23

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

24

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

25

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng

 

26

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

27

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

29

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

30

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

31

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

32

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quản tài viên

 

33

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

34

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

35

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

 

36

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

37

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

38

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

39

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

 

40

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

41

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

42

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

 

43

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

44

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

 

45

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Luật sư

 

46

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

 

47

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

48

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

49

Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài

 

50

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài

 

51

Hợp nhất công ty luật

 

52

Sáp nhập công ty luật

 

53

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

55

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Tư vấn pháp luật

 

56

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

57

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

 

58

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

59

Cấp thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

 

60

Thu hồi thẻ đấu giá viên

 

61

Cấp lại thẻ đấu giá viên

 

62

Đăng ký hoạt động doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

63

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

 

64

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

 

65

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

66

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

67

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

68

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

69

Phê duyệt điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

70

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

 

71

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

 

72

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

 

73

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

74

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

75

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

76

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

 

77

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

 

78

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

 

79

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

80

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Trọng tài thương mại

 

81

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

 

82

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

 

83

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

84

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

85

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

 

86

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

 

87

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

88

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

89

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

90

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

91

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

92

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

93

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

94

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

 

95

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

 

96

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

 

97

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

 

98

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

 

99

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

100

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

101

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

102

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

103

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

104

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

 

105

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

106

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

107

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

108

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

109

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

 

110

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

 

111

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

112

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

Báo cáo viên pháp luật

 

113

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

 

114

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

 

115

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

116

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

117

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

118

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

119

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

 

120

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

121

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

X

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (62 TTHC)

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh

Lĩnh vực xây dựng

 

2

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh

 

3

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

 

4

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Lĩnh vực bảo hiểm NN

 

5

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

 

6

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

 

7

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

 

8

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thủy sản

 

9

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận hồ sơ đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thủy sản

 

10

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thủy sản

 

11

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản

 

12

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.

Thủy sản

 

13

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Thủy sản

 

14

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Thủy sản

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

 

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

 

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

 

19

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trồng trọt

 

20

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Trồng trọt

 

21

Hỗ trợ dự án liên kết

PTNT

 

22

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

BVTV

 

23

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

BVTV

 

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

BVTV

 

25

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

BVTV

 

26

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR cấp tỉnh

Lâm nghiệp

 

27

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

Lâm nghiệp

 

28

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

 

29

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

 

30

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

Lâm nghiệp

 

31

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

 

32

Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

 

33

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

 

34

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Lâm nghiệp

 

35

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

 

36

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

 

37

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Kiểm Lâm

 

38

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Kiểm Lâm

 

39

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

40

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

41

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

 

42

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

 

43

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

44

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

45

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

46

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

 

47

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

48

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

49

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

50

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

51

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

52

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

53

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

54

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

55

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

56

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

 

57

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

58

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

59

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

Thủy lợi

 

60

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Phòng chống thiên tai

 

61

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Phòng chống thiên tai

 

62

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Phòng chống thiên tai

 

XI

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (53 TTHC)

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KHCN

 

2

Thẩm định cơ sở khoa học (đối với Chương trình phát triển của địa phương )

 

3

Thẩm định công nghệ của các dự án đầu tư (thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền của địa phương hoặc dự án thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của địa phương mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

 

5

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của tổ chức Khoa học và Công nghệ

 

6

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

7

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

8

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

11

Thủ tục xác đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

 

12

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

 

13

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

14

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

15

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

 

16

Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động KHCN

 

17

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

18

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

19

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

 

20

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

 

21

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

 

22

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

 

23

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

24

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

25

 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

 

26

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

27

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”

 

28

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý

 

29

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”

 

30

Thủ tục gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”

 

31

Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”

 

32

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

 

33

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

 

34

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

 

35

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

 

36

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

37

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

38

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

 

39

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

40

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

41

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

42

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

43

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

44

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

 

45

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

 

46

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

 

47

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

 

48

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)

 

49

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

 

50

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

51

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

 

52

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

 

53

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

 

XII

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (43 TTHC)

1

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

2

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

3

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

4

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

5

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

 

6

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

 

7

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

8

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

9

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

 

10

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư tại Việt Nam

 

11

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

12

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

13

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

14

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

16

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

17

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

 

18

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

19

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

20

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

21

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

 

22

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

 

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

 

24

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

 

25

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

 

26

Giãn tiến độ đầu tư.

 

27

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.

 

28

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

 

29

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

 

30

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

 

31

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

 

32

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.

 

33

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.

 

34

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (Trong trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài vốn góp, mua cổ phần, phần vốn góp đặt trụ sở chính tại tỉnh Điện Biên)

 

35

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.

Thu hút đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

36

Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (PPP)

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP

 

37

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi do nhà đầu đề xuất (PPP)

 

38

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh do nhà đầu đề xuất (PPP)

Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

39

Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

 

40

Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

41

Thủ tục Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

 

42

Thủ tục Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

 

43

Thủ tục xác nhận chuyên gia

 

XIII

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 50 TTHC)

1

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Người có công

 

2

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Bảo trợ xã hội

 

3

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

 

4

Dừng trợ cấp tại cơ sở bảo trợ cấp tỉnh

 

5

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH

 

6

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

7

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

8

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

9

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

10

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.

An toàn Lao động

 

11

Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

 

12

Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

 

13

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

 

14

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

15

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Quản lý Lao động người nước ngoài

 

16

Đăng ký hợp đồng cá nhân

 

17

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

 

18

Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

 

19

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Quản lý Lao động người nước ngoài

 

20

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

21

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

22

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

23

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Bảo hiểm thất nghiệp

 

24

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

25

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

26

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

27

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

 

28

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

 

29

Giải quyết hỗ trợ học nghề

 

30

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

 

31

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

 

32

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em

 

33

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

34

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Việc làm

 

35

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

 

36

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

37

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

38

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

39

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

 

40

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

 

41

Chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

42

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

43

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)

 

44

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác tỉnh thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

 

45

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

46

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

47

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

48

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

49

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

50

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

 

XIV

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 51 TTHC

1

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.

Đất đai

 

 

2

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

 

3

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

 

4

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.

 

5

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

 

6

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

 

7

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

 

8

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào cấp Giấy chứng nhận đã cấp.

 

9

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

 

10

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

 

11

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

 

12

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

 

13

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất, chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.

 

14

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

 

15

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

 

16

Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

 

17

Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất.

 

18

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai.

 

19

Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

 

20

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

Đất đai

 

21

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

 

22

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

 

23

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

 

24

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

 

25

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

26

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.

 

27

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

 

28

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

 

29

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

 

30

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

 

31

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

 

32

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;

 

33

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm.

 

34

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

 

35

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

 

36

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

37

Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

 

38

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

39

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

40

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

 

41

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

Đo đạc bản đồ

 

42

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.

Môi trường

 

43

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.

 

44

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.

 

45

Kiểm tra, xác nhận hoàn công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.

 

46

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.

 

47

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.

 

48

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn

Khí tượng thủy văn

 

49

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn

 

50

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn

 

51

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Tài nguyên môi trường

 

XV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 26 TTHC

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Internet

 

2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

3

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

5

Cấp giấy phép bưu chính

Bưu chính

 

6

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

 

7

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

 

8

Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

9

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Báo chí

 

10

Cho phép họp báo nước ngoài

 

11

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

 

12

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

13

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

14

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

 

15

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

 

16

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

 

17

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

 

18

Đăng ký sử dụng máy Photocopy màu, máy in có chức năng Photocopy màu

Xuất bản, in và phát hành

 

19

Chuyển nhượng máy Photocopy màu, máy in có chức năng Photocopy màu

 

20

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

 

21

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

22

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

23

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

 

24

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

 

25

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

 

26

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

 

 

 

 

 

 

B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 150 TTHC

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Ghi chú

1

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Tài nguyên môi trường

 

2

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

3

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

4

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

5

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

6

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

7

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

 

8

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Tài nguyên môi trường

 

9

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

10

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

11

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

12

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

13

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất, chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

 

14

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

15

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

 

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

17

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

 

18

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

19

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

20

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

21

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

22

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

 

23

Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

 

24

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Tài nguyên môi trường

 

25

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm

 

26

Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

27

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

28

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

29

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

30

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

Lao động thương binh xã hội

 

31

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ

 

32

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện dụng cụ trợ giúp chỉnh hình đi điều trị phục hồi chức năng

 

33

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

34

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

 

35

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

36

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

37

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

 

38

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

39

Đăng ký thành thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động TBXH

 

40

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động TBXH

 

41

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động TBXH

 

42

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng LĐTBXH

 

43

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Lao động thương binh xã hội

 

44

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

45

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

46

Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

 

47

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

 

48

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

 

49

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

50

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

51

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

52

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

53

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

54

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

55

Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"

Văn hóa - Thông tin

 

 56

Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"

 

57

Công nhận lần đầu "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"

 

58

Công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"

 

59

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

 

60

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

 

61

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Y tế

 

62

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Tư pháp

 

 63

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

64

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

65

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

66

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

67

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

68

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

69

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

Tư pháp

 

70

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ, nhận cho, mẹ, con, xá định cha, mẹ, con, nuôi con nuôi, khai tử, thay đổi hộ tịch)

 

71

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

72

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

73

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

74

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận

 

 75

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

 

76

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch

 

77

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực

 

78

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

79

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp

 

80

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp

 

81

Thủ tục chứng nhận văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản

 

82

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

83

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

 

84

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

 

85

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

86

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

87

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

 

88

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

 

89

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

 

90

Đăng ký bảo lưu quyến sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

 

91

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.

 

92

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

93

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Tài chính - kế hoạch

 

94

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

95

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

96

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

 

97

Thủ tục phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

98

Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

99

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

100

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với gói thầu qua mạng

 

101

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

102

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

103

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

104

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

105

Phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

106

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

107

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

108

Làm rõ hồ sơ dự tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

109

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

110

Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

111

Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

112

Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

113

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

114

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

115

Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

116

Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

116

117

Thẩm định kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Tài chính - kế hoạch

 

118

Phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

119

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp huyện)

 

120

Mua hóa đơn lẻ

 

121

Mua quyển hóa đơn

 

122

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

123

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

124

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

NN&PTNT

 

125

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra trong tỉnh

 

126

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra trong tỉnh

 

127

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

 

128

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

129

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

130

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

131

Thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

132

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

133

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

 

134

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

135

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

136

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

Kinh tế - Hạ tầng

 

137

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

138

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

139

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

140

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

141

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

142

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Kinh tế - Hạ tầng

 

143

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

144

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

145

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

146

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

147

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

148

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Nông nghiệp

 

149

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

 

150

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 92 TTHC

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Ghi chú

1

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

 

2

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

 

3

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

 

4

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

 

5

Chứng thực di chúc

Chứng thực

 

6

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

 

7

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

 

8

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

 

9

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

 

10

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

11

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

12

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Tư pháp

 

13

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Tư pháp

 

14

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Tư pháp

 

15

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Tư pháp

 

16

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Tư pháp

 

17

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Tư pháp

 

18

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Tư pháp

 

19

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Tư pháp

 

20

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Tư pháp

 

21

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Tư pháp

 

22

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Tư pháp

 

23

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng

Tư pháp

 

24

Thủ tục bầu hòa giải viên

Tư pháp

 

25

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

Tư pháp

 

26

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Tư pháp

 

27

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Tư pháp

 

28

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Tư pháp

 

29

Đề nghị phê duyệt hương ước, quy ước

Tư pháp

 

30

Đề nghị phê duyệt hương ước, quy ước sửa đổi, bổ sung

Tư pháp

 

31

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Môi trường

 

32

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

 

33

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Môi trường

 

34

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Môi trường

 

35

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

Đất đai

 

36

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và lợi ích chia sẻ

Môi trường

 

37

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

38

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

 

39

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công

 

40

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

 

41

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

 

42

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

 

43

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

44

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

 

45

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo

Nội vụ

 

46

Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

Nội vụ

 

47

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng

 

48

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

49

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

50

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

51

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

52

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo

 

53

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tôn giáo

 

54

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tôn giáo

 

55

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo

 

56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo

 

57

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo

 

58

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo

 

59

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tôn giáo

 

60

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tôn giáo

 

61

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo

 

62

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo

 

63

Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

64

Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

 

65

Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

66

Công nhận “Gia đình văn hóa”

Văn hóa cơ sở

 

67

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Thư viện

 

68

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục, thể thao

 

69

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

Lâm nghiệp

 

70

Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Phát triển Nông thôn

 

71

Xác nhận hồ sơ cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

72

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

 

73

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

 

74

Cho vay vốn với đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn.

Dân tộc

 

75

Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tại cấp xã

Dân tộc

 

76

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

 

77

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

78

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

79

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

80

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

81

Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

82

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

83

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

 

84

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

 

85

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

86

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

87

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

88

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

89

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

90

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

91

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

92

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

D. TTHC DÙNG CHUNG CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ: 11 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Ghi chú

1

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

 

2

Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

 

3

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

 

4

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng

 

5

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng

 

6

Tiếp công dân

Khiếu nại, tố cáo

 

7

Thủ tục phục hồi danh dự cấp tỉnh, huyện

Lĩnh vực bồi thường nhà nước 

 

8

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại các cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp tỉnh, huyện, xã

Lĩnh vực bồi thường nhà nước 

 

9

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

Công chức viên chức

 

10

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

Công chức viên chức

 

11

Thủ thục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Công chức viên chức

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 912/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.188

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.239.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!