Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 870/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Giàng A Tính
Ngày ban hành: 27/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 27 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu.

(Có danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Giao thông vận tải

a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.

c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.

c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

3. Sở Thông tin và Truyền thông

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- VP UBND tỉnh: V, KTN, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng A Tính

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Số lượng

Phí/lệ phí thực hiện

Phí

Lệ phí

Không

I

Lĩnh vực đường bộ

13

1

1.000703.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

x

2

2.002287.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

x

3

2.002286.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

x

4

2.002285.000.00.00.H35

Đăng ký khai thác tuyến

x

5

2.002288.000.00.00.H35

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công –ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

x

6

2.002289.000.00.00.H35

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công –ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

x

7

1.001061.000.00.H35

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (đường nhánh, đường vào cửa hàng xăng dầu, đường khai thác mỏ, đường phục vụ thi công, công trình đơn lẻ, đường khu công nghiệp, chuyên dùng…) đang khai thác thuộc phạm vi Sở GTVT được ủy thác quản lý.

x

8

2.001919.000.00.00.H35

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi Sở GTVT được ủy thác quản lý.

x

9

2.001915.000.00.00.H35

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

x

10

1.000028.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

x

11

2.001034.000.00.00.H35

Cấp phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, F, G cho phương tiện của Việt Nam

x

12

1.002357.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, F, G cho phương tiện của Việt Nam

x

13

1.002809.000.00.00H35

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

x

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Số lượng

Phí/lệ phí thực hiện

Phí

Lệ phí

Không

I

Lĩnh vực đường bộ

7

1

2.001963.000.00.00.H35

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

x

2

1.001046.000.00.00.H35

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

x

3

2.001921.000.00.00.H35

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

x

4

1.002835.000.00.00.H35

Cấp mới giấy phép lái xe

x

5

1.001735.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép xe tập lái

6

1.001751.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

x

7

1.001765.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

x

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Số lượng

Phí/lệ phí thực hiện

Phí

Lệ phí

Không

I

Lĩnh vực đường bộ

45

1

1.001035.000.00.00.H35

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi Sở GTVT được ủy thác quản lý.

x

2

1.001087.000.00.00.H35

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

3

1.001737.000.00.00.H35

Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.

x

4

1.002334.000.00.00.H35

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

x

5

1.002325.000.00.00.H35

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

x

6

1.002804.000.00.00H35

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

x

7

1.002801.000.00.00H35

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

x

8

1.002796.000.00.00H35

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

x

9

1.002793.000.00.00.H35

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.

x

10

1.002820.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép lái xe

x

11

2.001002.000.00.00.H35

Cấp giấy phép lái xe quốc tế

x

12

1.002300.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế

x

13

1.00499.000.00.00.H353

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

x

14

1.001777.000.00.00.H35

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

x

15

1.001623.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

x

16

1.005210.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung

x

17

1.004995.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

x

18

1.004987.000.00.00.H35

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

x

19

1.002007.000.00.00.H35

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

20

1.002030.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

x

21

2.000881.000.00.00.H35

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

x

22

1.001994.000.00.00.H35

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

x

23

1.001919.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

x

24

2.000847.000.00.00.H35

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

x

25

1.001896.000.00.00.H35

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

x

26

2.000872.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

x

27

1.001826.000.00.00.H35

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

x

28

1.010707.000.00.00.H35

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

x

29

1.002046.000.00.00.H35

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện hiệp định GMS

x

30

1.010708.000.00.00.H35

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

31

1.010709.000.00.00.H35

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

32

1.010710.000.00.00.H35

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và campuchia

x

33

1.010712.000.00.00.H35

Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

x

34

1.002268.000.00.00.H35

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

35

1.002861.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

x

36

1.002859.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

x

37

1.002856.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

x

38

1.002852.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

x

39

1.001023.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

x

40

1.010711.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

x

41

1.002877.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

42

1.002869.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

43

1001577.000.00.00.H35

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

x

44

1002286.000.00.00.H35

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

x

45

1002063.000.00.00.H35

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

x

II

Lĩnh vực đường thủy nội địa

44

1

2.001659.000.00.00.H35

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

2

2.001219.000.00.00.H35

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

x

3

2.001217.000.00.00.H35

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

x

4

2.001214.000.00.00.H35

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

5

2.001212.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

6

2.001211.000.00.00.H35

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

7

1.009445.000.00.00.H35

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

x

8

1.003930.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

9

1.009453.000.00.00.H35

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

10

1.009450.000.00.00.H35

Công bố đóng khu neo đậu

x

11

1.009451.000.00.00.H35

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

x

12

1.003658.000.00.00.H35

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

x

13

1.003135.000.00.00.H35

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

x

14

1.009443.000.00.00.H35

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

x

15

1.009447.000.00.00.H35

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

x

16

1.009461.000.00.00.H35

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

x

17

1.009444.000.00.00.H35

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

x

18

1.009465.000.00.00.H35

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

x

19

1.009464.000.00.00.H35

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

x

20

1.009460.000.00.00.H35

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

x

21

1.009442.000.00.00.H35

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

x

22

1.009.446.000.00.00.H35

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội đại trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

x

23

1.009.448.000.00.00.H35

Thiết lập khu neo đậu

x

24

1.009449.000.00.00.H35

Công bố hoạt động khu neo đậu

x

25

1.004242.000.00.00.H35

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

x

26

1.009452.000.00.00.H35

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

x

27

1.009454.000.00.00.H35

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

x

28

1.009455.000.00.00.H35

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

29

1.009456.000.00.00.H35

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

x

30

1.009458.000.00.00.H35

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

x

31

1.009459.000.00.00.H35

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

x

32

1.009462.000.00.00.H35

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

x

33

1.009463.000.00.00.H35

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

x

34

2.002001.000.00.00.H35

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

x

35

2.001998.000.00.00.H35

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

x

36

1.003168.000.00.00.H35

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

x

37

1.004088.000.00.00.H35

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

x

38

1.004047.000.00.00.H35

Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác.

x

39

1.004036.000.00.00.H35

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

x

40

2.001711.000.00.00.H35

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật.

x

41

1.004002.000.00.00.H35

Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

x

42

1.003970.000.00.00.H35

Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

x

43

2.001218.000.00.00.H35

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

x

44

2.001215.000.00.00.H35

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

x

III

Lĩnh vực đăng kiểm

9

1

1.005103.000.00.00.H35

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

Giá dịch vụ kiểm định, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật

2

1.001261.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

x

Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường

3

1.001284.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

x

x

4

1.005005.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

x

Giá dịch vụ kiểm định

5

1.005018.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

x

Giá thay đổi mục đích sử dụng; thay đổi hệ thống, tổng

thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng

6

1.004325.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

x

Giá dịch vụ thẩm định

7

1.001001.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

x

Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo

8

1001322.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

x

9

1001296.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

x

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 870/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


782

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.193.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!