|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL 2023 thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc Bộ Văn hóa
Số hiệu:
|
784/QĐ-BVHTTDL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
|
|
Người ký:
|
Hoàng Đạo Cương
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ VĂN HOÁ, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 784/QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số
01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL
ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu
lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số
1943/QĐ-BVHTTDL ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc Ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định số
3474/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ, Giám đốc Trung tâm Công
nghệ thông tin và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Chuyển đổi số quốc gia);
- Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VP, TTCNTT, Tr (15).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Đạo Cương
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BVHTTDL ngày
tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan cung cấp DVC trực tuyến
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
A1.
|
Bản quyền tác giả
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
4.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
6.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
7.
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy
Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
8.
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định
viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định
viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
10.
|
Thủ tục cấp bản kết quả đạt
yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
12.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
A2.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm
dò, khai quật khảo cổ
|
Cục Di sản văn hóa
|
Toàn trình
|
14.
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
trở lên
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép mang di
vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
16.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
17.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
18.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
19.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để
giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
20.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới
thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
21.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch
hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
22.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về
nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
23.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
A3.
|
Điện ảnh
|
|
|
24.
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp
dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục
đích kinh doanh
|
Cục Điện ảnh
|
Một phần
|
25.
|
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp
dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam
|
Cục Điện ảnh
|
Toàn trình
|
26.
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim
|
Cục Điện ảnh
|
Một phần
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc
thi phim tại Việt Nam
|
Cục Điện ảnh
|
Toàn trình
|
28.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
chương trình phim và tuần phim tại Việt Nam
|
Cục Điện ảnh
|
Toàn trình
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
|
|
29.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
30.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
31.
|
Thủ tục thỏa thuận cấp phép
xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
32.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại Sáng tác điêu khắc
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
33.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
34.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
35.
|
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện
cho quốc gia Việt Nam
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
36.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh
không nhằm mục đích kinh doanh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
37.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm
do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; -
Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
38.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không
vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
39.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển
lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
40.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam
không vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
41.
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết
tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
42.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Toàn trình
|
43.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Toàn trình
|
44.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Toàn trình
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
45.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp trung ương
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
Toàn trình
|
46.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp trung ương
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
Toàn trình
|
47.
|
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng
cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
Toàn trình
|
A7.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
48.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
49.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Một phần
|
50.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho
người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Một phần
|
A8.
|
Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
51.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam
để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
A9.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
52.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
53.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
54.
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
55.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
56.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
57.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
58.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
59.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
60.
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
A10.
|
Thư viện
|
61.
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Vụ Thư viện
|
Toàn trình
|
62.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Vụ Thư viện
|
Toàn trình
|
63.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Vụ Thư viện
|
Toàn trình
|
B.
|
Thể dục thể thao
|
|
|
64.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại
hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội Thể
thao toàn quốc
|
Tổng cục Thể dục, thể thao
|
Toàn trình
|
65.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu
vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và
thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô
địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao
|
Tổng cục Thể dục, thể thao
|
Toàn trình
|
66.
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội thể thao quốc gia
|
Tổng cục Thể dục, thể thao
|
Toàn trình
|
C.
|
Du lịch
|
|
|
67.
|
Thủ tục thành lập văn phòng đại
diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và
khu vực
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
68.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
69.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
70.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
71.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
72.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
73.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
74.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL ngày 30/03/2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
1.336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|