|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
773/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 773/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
09 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng
UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công
bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp
địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 806/TTr-SNV ngày 07/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành
Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN
GIÁO
|
1
|
1.001894. 000.00.00.H10
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
2
|
1.001886. 000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
3
|
1.001875. 000.00.00.H10
|
Đề nghị thành lập, chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
4
|
1.001807. 000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
5
|
1.001775. 000.00.00.H10
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
6
|
2.000269. 000.00.00.H10
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
7
|
2.000264. 000.00.00.H10
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
8
|
2.000456. 000.00.00.H10
|
Đăng ký mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo
cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
9
|
1.001610. 000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
10
|
1.001604. 000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
11
|
1.001589. 000.00.00.H10
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều
tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
12
|
2.002167. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
13
|
1.000788. 000.00.00.H10
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
14
|
1.000780. 000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại
điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 162/2017/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
15
|
1.000654. 000.00.00.H10
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc
đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
16
|
1.000638. 000.00.00.H10
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối
với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
17
|
1.000604. 000.00.00.H10
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
18
|
1.000587. 000.00.00.H10
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
19
|
1.000535. 000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
20
|
1.000517. 000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
21
|
1.000415. 000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
22
|
1.001642. 000.00.00.H10
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
23
|
1.001640. 000.00.00.H10
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
24
|
1.001637. 000.00.00.H10
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
25
|
1.001628. 000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
26
|
1.001626. 000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
27
|
1.001624. 000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
|
1
|
1.003503. 000.00.00.H10
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Các Sở, ngành
|
Toàn trình
|
2
|
1.003858. 000.00.00.H10
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện
của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
3
|
1.00396. 000.00.00.H10
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
4
|
2.001481. 000.00.00.H10
|
Thành lập Hội
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
5
|
2.001678. 000.00.00.H10
|
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
6
|
2.001688. 000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
7
|
1.003900. 000.00.00.H10
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, Đại hội bất thường của Hội
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
8
|
1.003918. 000.00.00.H10
|
Tự giải thể đối với Hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
9
|
1.003920. 000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
10
|
1.003621. 000.00.00.H10
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
11
|
1.003822. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
12
|
2.001590. 000.00.H10
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
13
|
2.001567. 000.00.00.H10
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
14
|
1.003879. 000.00.00.H10
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
15
|
1.003866. 000.00.00.H10
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm
vi hoạt động trong tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
16
|
1.003916. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ Quỹ
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
17
|
1.003950. 000.00.00.H10
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC
THANH NIÊN
|
1
|
2.001717. 000.00.00.H10
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
2
|
1.003999. 000.00.00.H10
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
3
|
2.001683. 000.00.00.H10
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(TÔN GIÁO)
|
1
|
1.001228
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
2
|
2.000267
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ơ nhiều xã thuộc
huyện
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
3
|
1.000316
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ơ nhiều
xã thuộc huyện
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
4
|
1.001220
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
5
|
1.001180
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (TÔN GIÁO)
|
1
|
1.001078
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Toàn trình
|
2
|
1.001085
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Toàn trình
|
3
|
1.001156
|
Thủ tục thông báo về việc thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Toàn trình
|
4
|
1.001167
|
Thủ tục thông báo danh tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Toàn trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 773/QĐ-UBND ngày 09/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước
412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|