|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 761/QĐ-CT 2023 thủ tục hành chính được tích hợp dịch vụ công trực tuyến Sở Nội vụ Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
761/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 761/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
06 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH,
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 194/TTr-SNV ngày 20 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 133 Danh mục thủ tục
hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và
dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ,
trong đó:
- Cấp tỉnh: 89 TTHC
(38 TTHC toàn trình, 51 TTHC một phần);
- Cấp huyện:
29 TTHC (16 TTHC toàn trình, 13 TTHC một phần);
- Cấp xã: 15 TTHC (09 TTHC toàn trình, 06 TTHC một phần).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng
yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính
phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công
trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập
nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một
phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn
cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công
trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội
vụ và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật
cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần
trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và
Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có
trách nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban,
ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 290/QĐ-CT ngày 10/02/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích
hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một
phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ và Quyết định số 150/QĐ-CT
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3,4 của Sở Nội vụ được thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 761/QĐ-CT ngày 06 tháng 4 năm 2023 Của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trong đó
|
DVCTT Toàn trình
|
DVCTT một phần
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
1.009331.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
x
|
2
|
1.009332.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
x
|
3
|
1.009333.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
4
|
1.009319.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
5
|
1.009320.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
6
|
1.009321.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
7
|
1.009354.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa
phương
|
|
x
|
8
|
1.009355.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ,
ngành, địa phương
|
|
x
|
9
|
1.009352.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
10
|
1.009914.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
11
|
1.009339.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
12
|
1.009340.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
x
|
13
|
1.003503.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp tỉnh)
|
x
|
|
14
|
2.001481.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập hội (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
15
|
1.003960.000.00.00.H62
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội (cấp tỉnh)
|
|
x
|
16
|
2.001688.000.00.00.H62
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
|
x
|
17
|
2.001678.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
18
|
1.003918.000.00.00.H62
|
Thủ tục hội tự giải thể
(cấp tỉnh)
|
|
x
|
19
|
1.003900.000.00.00.H62
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
|
x
|
20
|
1.003858.000.00.00.H62
|
Thủ tục cho phép hội đặt
văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
x
|
|
21
|
1.003822.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
22
|
2.001590.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
23
|
2.001567.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
24
|
1.003621.000.00.00.H62
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh)
|
|
x
|
25
|
1.003916.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
26
|
1.003950.000.00.00.H62
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
27
|
1.003920.000.00.00.H62
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
x
|
28
|
1.003879.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp
tỉnh
|
|
x
|
29
|
1.003866.000.00.00.H62
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
(Cấp tỉnh)
|
|
x
|
30
|
1.005384.000.00.00.H62
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
x
|
31
|
2.002156.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
x
|
32
|
1.005385.000.00.00.H62
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
|
x
|
33
|
2.002157.000.00.00.H62
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
|
x
|
34
|
1.005388.000.00.00.H62.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
x
|
35
|
1.005392.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
x
|
36
|
1.005393.000.00.00.H62
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
|
x
|
37
|
1.005394.000.00.00.H62
|
Thủ tục thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức
|
|
x
|
38
|
2.001717.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
39
|
1.003999.000.00.00.H62
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
40
|
2.001683.000.00.00.H62
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
41
|
2.000465.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định thành
lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
|
X
|
42
|
1.000989.000.00.00.H62
|
Thủ tục phân loại đơn vị
hành chính cấp xã
|
|
x
|
43
|
2.000449.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
x
|
|
44
|
1.000934.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
45
|
1.000924.000.00.00.H62
|
Thủ tục
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
46
|
2.000287.000.00.00.H62
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
x
|
|
47
|
2.000437.000.00.00.H62
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
48
|
1.000898.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
49
|
2.000422.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
x
|
|
50
|
2.000418.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
x
|
|
51
|
1.000681.000.00.00.H62
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
x
|
|
52
|
1.010196.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
53
|
1.010194.000.00.00.H62
|
Thủ tục phục vụ việc sử
dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
54
|
1.010195.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
55
|
1.001894.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị công nhận
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
56
|
1.001886.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
57
|
1.001875.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
58
|
1.001854.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
|
x
|
59
|
1.001843.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
60
|
1.001832.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
61
|
1.001818.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị mời chức
sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
62
|
1.001807.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
|
x
|
63
|
1.001797.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
64
|
2.002167.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
65
|
1.001775.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng
ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
66
|
2.000713.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tự giải
thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
|
x
|
67
|
1.001550.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
68
|
1.000788.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc
đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
69
|
1.000780.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
70
|
1.000766.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
71
|
1.000654.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
72
|
1.000638.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
73
|
2.000269.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
74
|
2.000264.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
75
|
1.000604.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
76
|
1.000587.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
77
|
1.000535.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của
|
x
|
|
78
|
1.000517.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
79
|
1.000415.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
80
|
1.001642.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
x
|
|
81
|
1.001640.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
82
|
1.001637.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
83
|
2.000456.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
84
|
1.001628.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
x
|
|
85
|
1.001626.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
86
|
1.001624.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
87
|
1.001610.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
|
x
|
88
|
1.001604.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
89
|
1.001589.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
`
|
|
1
|
1.009322.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
x
|
2
|
1.009323.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
x
|
3
|
1.009324.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
4
|
1.011262.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
|
|
x
|
5
|
1.009335.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
x
|
6
|
1.011263.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
x
|
7
|
1.003841.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp huyện)
|
x
|
|
8
|
1.003827.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập hội (cấp
huyện)
|
|
x
|
9
|
1.003807.000.00.00.H62
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội (cấp huyện)
|
|
x
|
10
|
1.003783.000.00.00.H62
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
|
x
|
11
|
1.003757.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp
huyện)
|
x
|
|
12
|
1.003732.000.00.00.H62
|
Thủ tục hội tự giải thể
(cấp huyện)
|
|
x
|
13
|
2.002100.000.00.00.H62
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
x
|
|
14
|
2.000414.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
15
|
2.000402.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
x
|
|
16
|
1.000843.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Chiến sĩ thi đua cơ sở"
|
x
|
|
17
|
2.000385.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Lao động tiên tiến"
|
x
|
|
18
|
2.000374.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
19
|
1.000804.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
20
|
2.000356.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
x
|
|
21
|
2.000364.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
22
|
1.001228.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
x
|
|
23
|
2.000267.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
x
|
|
24
|
1.000316.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
|
25
|
1.001220.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
26
|
1.001212.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
x
|
27
|
1.001204.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện
|
|
x
|
28
|
1.001199.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
|
x
|
29
|
1.001180.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
1.000775.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
2
|
2.000346.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
3
|
2.000337.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
x
|
|
4
|
1.000748.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
x
|
|
5
|
2.000305.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
x
|
|
6
|
2.000509.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
tín ngưỡng
|
|
x
|
7
|
1.001028.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động tín ngưỡng
|
|
x
|
8
|
1.001055.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
|
x
|
9
|
1.001078.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
10
|
1.001085.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
x
|
|
11
|
1.001090.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
12
|
1.001098.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
x
|
13
|
1.001109.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
x
|
14
|
1.001156.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
15
|
1.001167.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
TỔNG CỘNG
|
133 Thủ
tục hành chính
|
Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 761/QĐ-CT ngày 06/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
586
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|