TT
|
Đơn vị cấp 2
|
Đơn vị cấp 3
|
Đơn vị cấp 4
|
Mã định danh
|
KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU
|
1
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
|
G13.01.00.000
|
2
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
G13.02.00.000
|
3
|
Vụ Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
G13.03.00.000
|
4
|
Vụ Pháp chế
|
|
|
G13.04.00.000
|
5
|
Vụ Thi đua, Khen thưởng và
Tuyên truyền
|
|
|
G13.05.00.000
|
6
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
|
G13.06.00.000
|
7
|
Thanh tra Bộ
|
|
|
G13.07.00.000
|
8
|
Văn phòng Bộ
|
|
|
G13.08.00.000
|
9
|
Văn phòng Đảng -
Đoàn thể
|
|
|
G13.09.00.000
|
KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
|
10
|
Tổng cục Biển và Hải
đảo Việt Nam
|
|
|
G13.20.00.000
|
10.1
|
|
Vụ Chính sách và Pháp chế
|
|
G13.20.01.000
|
10.2
|
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.20.02.000
|
10.3
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.20.03.000
|
10.4
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
G13.20.04.000
|
10.5
|
|
Văn phòng Tổng cục
|
|
G13.20.05.000
|
10.6
|
|
Cục Quản lý điều tra cơ bản
biển và hải đảo
|
|
G13.20.06.000
|
10.7
|
|
Cục Quản lý khai thác biển và
hải đảo
|
|
G13.20.07.000
|
10.8
|
|
Cục Kiểm soát tài nguyên và Bảo
vệ môi trường biển, hải đảo
|
|
G13.20.08.000
|
10.9
|
|
Viện nghiên cứu biển và hải đảo
|
|
G13.20.09.000
|
10.10
|
|
Trung tâm Hải văn
|
|
G13.20.10.000
|
10.11
|
|
Trung tâm Trắc địa và Bản đồ
biển
|
|
G13.20.11.000
|
10.11.1
|
|
|
Đoàn đo đạc biển miền Bắc
|
G13.20.11.001
|
10.11.2
|
|
|
Đoàn đo đạc biển miền Nam
|
G13.20.11.002
|
10.11.3
|
|
|
Trung tâm xử lý số liệu và
biên tập Bản đồ
|
G13.20.11.003
|
10.11.4
|
|
|
Đoàn Dịch vụ Trắc địa Bản đồ
|
G13.20.11.004
|
10.12
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc
|
|
G13.20.12.000
|
10.12.1
|
|
|
Đoàn Tư vấn, Dịch vụ
|
G13.20.12.001
|
10.13
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra
tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam
|
|
G13.20.13.000
|
10.14
|
|
Trung tâm Thông tin, dữ liệu
biển và hải đảo quốc gia
|
|
G13.20.14.000
|
11
|
Tổng cục Địa chất và
Khoáng sản Việt Nam
|
|
|
G13.21.00.000
|
11.1
|
|
Vụ Địa chất
|
|
G13.21.01.000
|
11.2
|
|
Vụ Khoáng sản
|
|
G13.21.02.000
|
11.3
|
|
Vụ Chính sách và Pháp chế
|
|
G13.21.03.000
|
11.4
|
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.21.04.000
|
11.5
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.21.05.000
|
11.6
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
G13.21.06.000
|
11.7
|
|
Văn phòng Tổng cục
|
|
G13.21.07.000
|
11.7.1
|
|
|
Phòng Tổng hợp
|
G13.21.07.001
|
11.7.2
|
|
|
Phòng Công nghệ thông tin
|
G13.21.07.002
|
11.7.3
|
|
|
Phòng Quản trị
|
G13.21.07.003
|
11.7.4
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G13.21.07.004
|
11.8
|
|
Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng
sản
|
|
G13.21.08.000
|
11.8.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.21.08.001
|
11.8.2
|
|
|
Phòng Kinh tế địa chất
|
G13.21.08.002
|
11.8.3
|
|
|
Phòng Kinh tế khoáng sản
|
G13.21.08.003
|
11.9
|
|
Cục Kiểm soát hoạt động
khoáng sản miền Bắc
|
|
G13.21.09.000
|
11.9.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.21.09.001
|
11.9.2
|
|
|
Phòng Kiểm soát hoạt động
khoáng sản
|
G13.21.09.002
|
11.10
|
|
Cục Kiểm soát hoạt động
khoáng sản miền Trung
|
|
G13.21.10.000
|
11.10.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.21.09.001
|
11.10.2
|
|
|
Phòng Kiểm soát hoạt động
khoáng sản
|
G13.21.09.002
|
11.11
|
|
Cục Kiểm soát hoạt động
khoáng sản miền Nam
|
|
G13.21.11.000
|
11.11.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.21.09.001
|
11.11.2
|
|
|
Phòng Kiểm soát hoạt động
khoáng sản
|
G13.21.09.002
|
11.12
|
|
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền
Bắc
|
|
G13.21.12.000
|
11.12.1
|
|
|
Đoàn Địa chất viễn thám
|
G13.21.12.001
|
11.12.2
|
|
|
Đoàn Đo vẽ bản đồ địa chất
|
G13.21.12.002
|
11.12.3
|
|
|
Đoàn Địa vật lý 209
|
G13.21.12.003
|
11.12.4
|
|
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm
|
G13.21.12.004
|
11.13
|
|
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền
Nam
|
|
G13.21.13.000
|
11.13.1
|
|
|
Đoàn Địa chất I
|
G13.21.13.001
|
11.13.2
|
|
|
Đoàn Địa chất III
|
G13.21.13.002
|
11.13.3
|
|
|
Đoàn Địa vật lý
|
G13.21.13.003
|
11.13.4
|
|
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm
|
G13.21.13.004
|
11.14
|
|
Liên đoàn Địa chất Đông Bắc
|
|
G13.21.14.000
|
11.14.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 115
|
G13.21.14.001
|
11.14.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 116
|
G13.21.14.002
|
11.14.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 117
|
G13.21.14.003
|
11.15
|
|
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc
|
|
G13.21.15.000
|
11.15.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 301
|
G13.21.15.001
|
11.15.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 302
|
G13.21.15.002
|
11.15.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 306
|
G13.21.15.003
|
11.16
|
|
Liên đoàn Địa chất Bắc Trung
Bộ
|
|
G13.21.16.000
|
11.16.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 401
|
G13.21.16.001
|
11.16.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 406
|
G13.21.16.002
|
11.16.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 6
|
G13.21.16.003
|
11.17
|
|
Liên đoàn Địa chất Trung
Trung Bộ
|
|
G13.21.17.000
|
11.17.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 501
|
G13.21.17.001
|
11.17.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 502
|
G13.21.17.002
|
11.17.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 505
|
G13.21.17.003
|
11.17.4
|
|
|
Đoàn Địa chất 506
|
G13.21.17.004
|
11.18
|
|
Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm
|
|
G13.21.18.000
|
11.18.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 154
|
G13.21.18.001
|
11.18.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 155
|
G13.21.18.002
|
11.18.3
|
|
|
Trung tâm Quan trắc và Điều
tra môi trường phóng xạ
|
G13.21.18.003
|
11.18.4
|
|
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm
Xạ - Hiếm
|
G13.21.18.004
|
11.19
|
|
Liên đoàn Vật lý Địa chất
|
|
G13.21.19.000
|
11.19.1
|
|
|
Đoàn Địa vật lý Hàng không
|
G13.21.19.001
|
11.19.2
|
|
|
Đoàn Địa vật lý Mặt đất
|
G13.21.19.002
|
11.19.3
|
|
|
Đoàn Địa vật lý Biển
|
G13.21.19.003
|
11.19.4
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng
Địa vật lý
|
G13.21.19.004
|
11.20
|
|
Liên đoàn INTERGEO
|
|
G13.21.20.000
|
11.20.1
|
|
|
Đoàn INTERGEO 2
|
G13.21.20.001
|
11.20.2
|
|
|
Đoàn INTERGEO 4
|
G13.21.20.002
|
11.20.3
|
|
|
Đoàn INTERGEO 6
|
G13.21.20.003
|
11.20.4
|
|
|
Đoàn INTERGEO 88
|
G13.21.20.004
|
11.20.5
|
|
|
Trung tâm Công nghệ - Thi
công khoan
|
G13.21.20.005
|
11.21
|
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng
sản biển
|
|
G13.21.21.000
|
11.21.1
|
|
|
Đoàn Địa chất công trình biển
|
G13.21.21.001
|
11.21.2
|
|
|
Đoàn Địa chất khoáng sản biển
|
G13.21.21.002
|
11.21.3
|
|
|
Trung tâm Công nghệ địa chất
khoáng sản biển
|
G13.21.21.003
|
11.22
|
|
Trung tâm Kiểm định địa chất
|
|
G13.21.22.000
|
11.23
|
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm
địa chất
|
|
G13.21.23.000
|
11.24
|
|
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ
và Tạp chí địa chất
|
|
G13.21.24.000
|
11.25
|
|
Bảo tàng địa chất
|
|
G13.21.25.000
|
11.25.1
|
|
|
Chi nhánh Bảo tàng Địa chất tại
thành phố Hồ Chí Minh
|
G13.21.25.001
|
12
|
Tổng cục Quản lý đất đai
|
|
|
G13.22.00.000
|
12.1
|
|
Vụ Chính sách và Pháp chế
|
|
G13.22.01.000
|
12.2
|
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.22.02.000
|
12.3
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.22.03.000
|
12.4
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
G13.22.04.000
|
12.5
|
|
Văn phòng Tổng cục
|
|
G13.22.05.000
|
12.5.1
|
|
|
Phòng Tổng hợp
|
G13.22.05.001
|
12.5.2
|
|
|
Phòng Hành chính - Văn thư
|
G13.22.05.002
|
12.5.3
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài vụ
|
G13.22.05.003
|
12.6
|
|
Cục Đăng ký đất đai
|
|
G13.22.06.000
|
12.6.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.22.06.001
|
12.6.2
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai
|
G13.22.06.002
|
12.6.3
|
|
|
Phòng Đo đạc bản đồ và Cơ sở
dữ liệu
|
G13.22.06.003
|
12.6.4
|
|
|
Trung tâm Kỹ thuật Công nghệ
địa chính
|
G13.22.06.004
|
12.7
|
|
Cục Quy hoạch đất đai
|
|
G13.22.07.000
|
12.7.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.22.07.001
|
12.7.2
|
|
|
Phòng Quy hoạch, Giao đất 1
|
G13.22.07.002
|
12.7.3
|
|
|
Phòng Quy hoạch, Giao đất 2
|
G13.22.07.003
|
12.8
|
|
Cục Kinh tế và Phát triển quỹ
đất
|
|
G13.22.08.000
|
12.8.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.22.08.001
|
12.8.2
|
|
|
Phòng Kinh tế và Giá đất
|
G13.22.08.002
|
12.8.3
|
|
|
Phòng Bồi thường và Phát triển
quỹ đất
|
G13.22.08.003
|
12.9
|
|
Cục Kiểm soát quản lý và sử dụng
đất đai
|
|
G13.22.09.000
|
12.9.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.22.09.001
|
12.9.2
|
|
|
Phòng Thống kê, Kiểm kê đất
đai
|
G13.22.09.002
|
12.9.3
|
|
|
Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất
đai số 1
|
G13.22.09.003
|
12.9.4
|
|
|
Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất
đai số 2
|
G13.22.09.004
|
12.10
|
|
Viện nghiên cứu quản lý đất
đai
|
|
G13.22.10.000
|
12.10.1
|
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
G13.22.10.001
|
12.10.2
|
|
|
Phòng Thông tin, Khoa học và Hợp
tác quốc tế
|
G13.22.10.002
|
12.10.3
|
|
|
Phòng Nghiên cứu chính sách
và Pháp luật đất đai
|
G13.22.10.003
|
12.10.4
|
|
|
Phòng Nghiên cứu kinh tế và
tài chính đất đai
|
G13.22.10.004
|
12.10.5
|
|
|
Phòng Nghiên cứu chiến lược
và Quy hoạch sử dụng đất
|
G13.22.10.005
|
12.10.6
|
|
|
Trung tâm triển khai và Ứng dụng
Khoa học, công nghệ về đất đai
|
G13.22.10.006
|
12.11
|
|
Trung tâm Dữ liệu và Thông
tin đất đai
|
|
G13.22.11.000
|
12.11.1
|
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
G13.22.11.001
|
12.11.2
|
|
|
Phòng Cơ sở hạ tầng thông tin
đất đai
|
G13.22.11.002
|
12.11.3
|
|
|
Phòng Cơ sở dữ liệu đất đai
|
G13.22.11.003
|
12.11.4
|
|
|
Phòng Lưu trữ và Thông tin đất
đai
|
G13.22.11.004
|
12.11.5
|
|
|
Trung tâm Phát triển và Chuyển
giao công nghệ
|
G13.22.11.005
|
12.11.6
|
|
|
Chi nhánh Trung tâm Dữ liệu
và Thông tin đất đai phía Nam
|
G13.22.11.006
|
12.12
|
|
Trung tâm Điều tra và Quy hoạch
đất đai
|
|
G13.22.12.000
|
12.12.1
|
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
G13.22.12.001
|
12.12.2
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Kinh tế
|
G13.22.12.002
|
12.12.3
|
|
|
Trung tâm Quy hoạch sử dụng đất
|
G13.22.12.003
|
12.12.4
|
|
|
Trung tâm Phát triển và Chuyển
giao công nghệ
|
G13.22.12.004
|
12.12.5
|
|
|
Trung tâm đo đạc, quan trắc
và phân tích đất
|
G13.22.12.005
|
12.12.6
|
|
|
Trung tâm đánh giá đất
|
G13.22.12.006
|
12.12.7
|
|
|
Chi nhánh Trung tâm điều tra
và Quy hoạch đất đai phía Nam
|
G13.22.12.007
|
12.13
|
|
Trung tâm Định giá đất và Kiểm
định địa chính
|
|
G13.22.13.000
|
12.13.1
|
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
G13.22.13.001
|
12.13.2
|
|
|
Phòng Kiểm định dữ liệu và
thông tin đất đai
|
G13.22.13.002
|
12.13.3
|
|
|
Phòng Kiểm định đề án, dự án
đất đai
|
G13.22.13.003
|
12.13.4
|
|
|
Trung tâm Định giá đất
|
G13.22.13.004
|
12.14
|
|
Ban quản lý Dự án VILG
|
|
G13.22.14.000
|
13
|
Tổng cục Môi trường
|
|
|
G13.23.00.000
|
13.1
|
|
Vụ Thẩm định đánh giá tác động
môi trường
|
|
G13.23.01.000
|
13.2
|
|
Vụ Quản lý chất thải
|
|
G13.23.02.000
|
13.3
|
|
Vụ Quản lý chất lượng môi trường
|
|
G13.23.03.000
|
13.4
|
|
Vụ Chính sách, Pháp chế và
Thanh tra
|
|
G13.23.04.000
|
13.5
|
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.23.05.000
|
13.6
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.23.06.000
|
13.7
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
G13.23.07.000
|
13.8
|
|
Văn phòng Tổng cục
|
|
G13.23.08.000
|
13.8.1
|
|
|
Phòng Hành chính - Văn thư
|
G13.23.08.001
|
13.8.2
|
|
|
Phòng Tổng hợp
|
G13.23.08.002
|
13.8.3
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G13.23.08.003
|
13.8.4
|
|
|
Phòng Thông tin - Tuyên truyền
|
G13.23.08.004
|
13.9
|
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học
|
|
G13.23.09.000
|
13.9.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.23.09.001
|
13.9.2
|
|
|
Phòng Sinh thái và Cảnh quan
thiên nhiên
|
G13.23.09.002
|
13.9.3
|
|
|
Phòng Quản lý các Khu bảo tồn
và Hàng lang đa dạng sinh học
|
G13.23.09.003
|
13.9.4
|
|
|
Phòng Bảo tồn loài
|
G13.23.09.004
|
13.10
|
|
Cục Bảo vệ môi trường miền Bắc
|
|
G13.23.10.000
|
13.10.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.23.10.001
|
13.10.2
|
|
|
Phòng Thanh tra và xử lý vi
phạm
|
G13.23.10.002
|
13.10.3
|
|
|
Phòng Ứng phó sự cố và giám
sát về môi trường
|
G13.23.10.003
|
13.11
|
|
Cục Bảo vệ môi trường miền
Trung và Tây Nguyên
|
|
G13.23.11.000
|
13.11.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.23.11.001
|
13.11.2
|
|
|
Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm
|
G13.23.11.002
|
13.11.3
|
|
|
Phòng Ứng phó sự cố và Giám
sát môi trường
|
G13.23.11.003
|
13.12
|
|
Cục Bảo vệ môi trường miền
Nam
|
|
G13.23.12.000
|
13.12.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.23.12.001
|
13.12.2
|
|
|
Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm
|
G13.23.12.002
|
13.12.3
|
|
|
Phòng Ứng phó sự cố và Giám
sát môi trường
|
G13.23.12.003
|
13.13
|
|
Trung tâm Tư vấn và Công nghệ
môi trường
|
|
G13.23.13.000
|
13.13.1
|
|
|
Chi nhánh Trung tâm Tư vấn và
Công nghệ môi trường khu vực phía Nam
|
G13.23.13.001
|
13.13.2
|
|
|
Văn phòng Trung tâm
|
G13.23.13.002
|
13.13.3
|
|
|
Phòng Xử lý ô nhiễm và cải
thiện môi trường
|
G13.23.13.003
|
13.13.4
|
|
|
Phòng Tư vấn môi trường
|
G13.23.13.004
|
13.13.5
|
|
|
Phòng Công nghệ môi trường
|
G13.23.13.005
|
13.14
|
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu
môi trường
|
|
G13.23.14.000
|
13.14.1
|
|
|
Văn phòng Trung tâm
|
G13.23.14.001
|
13.14.2
|
|
|
Phòng Phát triển và Ứng dụng
công nghệ
|
G13.23.14.002
|
13.14.3
|
|
|
Phòng Dữ liệu môi trường
|
G13.23.14.003
|
13.14.4
|
|
|
Tạp chí Môi trường
|
G13.23.14.004
|
13.15
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
miền Bắc
|
|
G13.23.15.000
|
13.15.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.23.15.001
|
13.15.2
|
|
|
Phòng Quan trắc và cảnh báo
môi trường
|
G13.23.15.002
|
13.15.3
|
|
|
Phòng Hệ thống tự động và kiểm
chuẩn thiết bị
|
G13.23.15.003
|
13.15.4
|
|
|
Phòng Thí nghiệm môi trường,
Dioxin và Độc cấm
|
G13.23.15.004
|
13.16
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
miền Trung và Tây Nguyên
|
|
G13.23.16.000
|
13.16.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.23.16.001
|
13.16.2
|
|
|
Phòng Quan trắc và cảnh báo
môi trường
|
G13.23.16.002
|
13.16.3
|
|
|
Phòng Phân tích môi trường
|
G13.23.16.003
|
13.17
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
miền Nam
|
|
G13.23.17.000
|
13.17.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.23.17.001
|
13.17.2
|
|
|
Phòng Quan trắc và cảnh báo
môi trường
|
G13.23.17.002
|
13.17.3
|
|
|
Phòng Phân tích môi trường
|
G13.23.17.003
|
13.18
|
|
Viện Khoa học môi trường
|
|
G13.23.18.000
|
13.18.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.23.18.001
|
13.18.2
|
|
|
Phòng Quản lý môi trường và
Phát triển bền vững
|
G13.23.18.002
|
13.18.3
|
|
|
Phòng Khoa học và Công nghệ
môi trường
|
G13.23.18.003
|
13.18.4
|
|
|
Phòng Kinh tế môi trường
|
G13.23.18.004
|
13.18.5
|
|
|
Phòng Tư vấn, Đào tạo và Hợp
tác quốc tế
|
G13.23.18.005
|
14
|
Tổng cục Khí tượng Thủy
văn
|
|
|
G13.24.00.000
|
14.1
|
|
Vụ Quản lý dự báo khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.01.000
|
14.2
|
|
Vụ Quản lý mạng lưới khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.02.000
|
14.3
|
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.24.03.000
|
14.4
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.24.04.000
|
14.5
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
G13.24.05.000
|
14.6
|
|
Văn phòng Tổng cục
|
|
G13.24.06.000
|
14.7
|
|
Trung tâm Quan trắc khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.07.000
|
14.8
|
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy
văn quốc gia
|
|
G13.24.08.000
|
14.9
|
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu
khí tượng thủy văn
|
|
G13.24.09.000
|
14.10
|
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ
khí tượng thủy văn
|
|
G13.24.10.000
|
14.11
|
|
Tạp chí Khí tượng thủy văn
|
|
G13.24.11.000
|
14.12
|
|
Liên đoàn Khảo sát khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.12.000
|
14.12.1
|
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy
văn I
|
G13.24.12.001
|
14.12.2
|
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy
văn II
|
G13.24.12.002
|
14.12.3
|
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy
văn III
|
G13.24.12.003
|
14.12.4
|
|
|
Trung tâm Đo đạc thủy văn và
môi trường
|
G13.24.12.004
|
14.12.5
|
|
|
Trung tâm Đo đạc địa hình và
bản đồ
|
G13.24.12.005
|
14.13
|
|
Đài Khí tượng cao không
|
|
G13.24.13.000
|
14.14
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Tây Bắc
|
|
G13.24.14.000
|
14.14.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Lai Châu
|
G13.24.14.001
|
14.14.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Điện Biên
|
G13.24.14.002
|
14.14.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hòa Bình
|
G13.24.14.003
|
14.15
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Việt Bắc
|
|
G13.24.15.000
|
14.15.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hà Giang
|
G13.24.15.001
|
14.15.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Tuyên Quang
|
G13.24.15.002
|
14.15.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Lào Cai
|
G13.24.15.003
|
14.15.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Yên Bái
|
G13.24.15.004
|
14.15.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Thái Nguyên
|
G13.24.15.005
|
14.15.6
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc
Kạn
|
G13.24.15.006
|
14.15.7
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
G13.24.15.007
|
14.16
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Đông Bắc
|
|
G13.24.16.000
|
14.16.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Cao Bằng
|
G13.24.16.001
|
14.16.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lạng
Sơn
|
G13.24.16.002
|
14.16.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc
Giang
|
G13.24.16.003
|
14.16.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc
Ninh
|
G13.24.16.004
|
14.16.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Ninh
|
G13.24.16.005
|
14.17
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
đồng bằng Bắc Bộ
|
|
G13.24.17.000
|
14.17.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hà Nam
|
G13.24.17.001
|
14.17.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Ninh Bình
|
G13.24.17.002
|
14.17.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Nam
Định
|
G13.24.17.003
|
14.17.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Thái Bình
|
G13.24.17.004
|
14.17.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hải
Dương
|
G13.24.17.005
|
14.17.6
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hưng Yên
|
G13.24.17.006
|
14.18
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Bắc Trung Bộ
|
|
G13.24.18.000
|
14.18.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Thanh Hóa
|
G13.24.18.001
|
14.18.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hà Tĩnh
|
G13.24.18.002
|
14.19
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Trung Trung Bộ
|
|
G13.24.19.000
|
14.19.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Bình
|
G13.24.19.001
|
14.19.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Trị
|
G13.24.19.002
|
14.19.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
G13.24.19.003
|
14.19.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Nam
|
G13.24.19.004
|
14.19.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Ngãi
|
G13.24.19.005
|
14.20
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Nam Trung Bộ
|
|
G13.24.20.000
|
14.20.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bình Định
|
G13.24.20.001
|
14.20.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Phú Yên
|
G13.24.20.002
|
14.20.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Ninh Thuận
|
G13.24.20.003
|
14.20.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bình Thuận
|
G13.24.20.004
|
14.21
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Tây Nguyên
|
|
G13.24.21.000
|
14.21.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kon
Tum
|
G13.24.21.001
|
14.21.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh ĐắkLắk
|
G13.24.21.002
|
14.21.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk
Nông
|
G13.24.21.003
|
14.21.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Lâm Đồng
|
G13.24.21.004
|
14.22
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Nam Bộ
|
|
G13.24.22.000
|
14.22.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng
Nai
|
G13.24.22.001
|
14.22.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bình Phước
|
G13.24.22.002
|
14.22.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bình Dương
|
G13.24.22.003
|
14.22.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
G13.24.22.004
|
14.22.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Tây Ninh
|
G13.24.22.005
|
14.22.6
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Long An
|
G13.24.22.006
|
14.22.7
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Tiền Giang
|
G13.24.22.007
|
14.22.8
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bến
Tre
|
G13.24.22.008
|
14.22.9
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng
Tháp
|
G13.24.22.009
|
14.22.10
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Vĩnh Long
|
G13.24.22.010
|
14.22.11
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Trà Vinh
|
G13.24.22.011
|
14.22.12
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu
Giang
|
G13.24.22.012
|
14.22.13
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
An Giang
|
G13.24.22.013
|
14.22.14
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Kiên Giang
|
G13.24.22.014
|
14.22.15
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Sóc Trăng
|
G13.24.22.015
|
14.22.16
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bạc
Liêu
|
G13.24.22.016
|
14.22.17
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Cà Mau
|
G13.24.22.017
|
14.22.18
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn thành
phố Cần Thơ
|
G13.24.22.018
|
14.23
|
|
Ban quản lý các dự án khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.23.000
|
15
|
Cục Công nghệ thông tin và
Dữ liệu tài nguyên môi trường
|
|
|
G13.25.00.000
|
15.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.25.01.000
|
15.2
|
|
Chi cục Công nghệ thông tin
và Dữ liệu tài nguyên môi trường phía Nam
|
|
G13.25.02.000
|
15.3
|
|
Trung tâm Cơ sở hạ tầng công
nghệ thông tin
|
|
G13.25.03.000
|
15.4
|
|
Trung tâm Công nghệ phần mềm
và GIS
|
|
G13.25.04.000
|
15.4.1
|
|
|
Trung tâm Chuyển giao công
nghệ và GIS
|
G13.25.04.001
|
15.5
|
|
Trung tâm Kiểm định sản phẩm
công nghệ thông tin
|
|
G13.25.05.000
|
15.6
|
|
Trung tâm Thông tin lưu trữ
và Thư viện tài nguyên môi trường quốc gia
|
|
G13.25.06.000
|
15.7
|
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ
thông tin phía Nam
|
|
G13.25.07.000
|
15.8
|
|
Phòng Hệ thống thông tin
|
|
G13.25.08.000
|
15.9
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.25.09.000
|
15.10
|
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và
An toàn thông tin
|
|
G13.25.10.000
|
15.11
|
|
Phòng Pháp chế và Quản lý hoạt
động công nghệ thông tin
|
|
G13.25.11.000
|
16
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và
Thông tin địa lý Việt Nam
|
|
|
G13.26.00.000
|
16.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.26.01.000
|
16.2
|
|
Chi cục Đo đạc, Bản đồ và
Thông tin địa lý phía Nam
|
|
G13.26.02.000
|
16.3
|
|
Trung tâm Biên giới và Địa giới
|
|
G13.26.03.000
|
16.4
|
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
G13.26.04.000
|
16.4.1
|
|
|
Trung tâm Kiểm định thiết bị
và Tư vấn đo đạc bản đồ
|
G13.26.04.001
|
16.5
|
|
Trung tâm Thông tin Dữ liệu
đo đạc và bản đồ
|
|
G13.26.05.000
|
16.6
|
|
Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ
liệu đo đạc và bản đồ
|
|
G13.26.06.000
|
16.6.1
|
|
|
Đoàn điều tra dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
G13.26.06.001
|
16.6.2
|
|
|
Trung tâm Xử lý dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
G13.26.06.002
|
16.6.3
|
|
|
Trung tâm Quản lý hạ tầng kỹ
thuật đo đạc bản đồ
|
G13.26.06.003
|
16.7
|
|
Ban Quản lý các dự án đo đạc
và bản đồ
|
|
G13.26.07.000
|
16.7.1
|
|
|
Trung tâm Khảo sát - Thiết kế
và Tư vấn đo đạc bản đồ
|
G13.26.07.001
|
16.8
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.26.08.000
|
16.9
|
|
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc
tế
|
|
G13.26.09.000
|
16.10
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
G13.26.10.000
|
16.11
|
|
Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý
|
|
G13.26.11.000
|
16.12
|
|
Phòng Chính sách và Quản lý
hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý
|
|
G13.26.12.000
|
17
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
|
|
G13.27.00.000
|
17.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.27.01.000
|
17.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.27.02.000
|
17.3
|
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và
Hợp tác quốc tế
|
|
G13.27.03.000
|
17.4
|
|
Phòng Giảm nhẹ phát thải khí
nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn
|
|
G13.27.04.000
|
17.5
|
|
Phòng Thích ứng biến đổi khí
hậu
|
|
G13.27.05.000
|
17.6
|
|
Phòng Kinh tế và Thông tin biến
đổi khí hậu
|
|
G13.27.06.000
|
17.7
|
|
Trung tâm Bảo vệ tầng ô-dôn
và Phát triển kinh tế các- bon thấp
|
|
G13.27.07.000
|
17.8
|
|
Trung tâm Ứng phó biến đổi
khí hậu
|
|
G13.27.08.000
|
18
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
|
|
G13.28.00.000
|
18.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.28.01.000
|
18.2
|
|
Phòng Chính sách và Pháp chế
|
|
G13.28.02.000
|
18.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.28.03.000
|
18.4
|
|
Phòng Quản lý lưu vực sông và
Bảo vệ tài nguyên nước
|
|
G13.28.04.000
|
18.5
|
|
Phòng Quản lý quy hoạch và điều
tra cơ bản tài nguyên nước
|
|
G13.28.05.000
|
18.6
|
|
Phòng Quản lý khai thác nước
mặt
|
|
G13.28.06.000
|
18.7
|
|
Phòng Quản lý khai thác nước
dưới đất
|
|
G13.28.07.000
|
18.8
|
|
Chi cục Quản lý tài nguyên nước
khu vực miền Nam
|
|
G13.28.08.000
|
18.9
|
|
Chi cục Quản lý tài nguyên nước
khu vực miền Trung và Tây Nguyên
|
|
G13.28.09.000
|
18.10
|
|
Chi cục Quản lý tài nguyên nước
khu vực Bắc Trung Bộ
|
|
G13.28.10.000
|
18.11
|
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên
nước và Hỗ trợ phát triển lưu vực sông
|
|
G13.28.11.000
|
18.12
|
|
Trung tâm Thẩm định và Kiểm định
tài nguyên nước
|
|
G13.28.12.000
|
18.13
|
|
Trung tâm Thông tin - Kinh tế
tài nguyên nước
|
|
G13.28.13.000
|
19
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
|
|
G13.29.00.000
|
19.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.29.01.000
|
19.2
|
|
Phòng Cơ sở hạ tầng viễn thám
|
|
G13.29.02.000
|
19.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.29.03.000
|
19.4
|
|
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc
tế
|
|
G13.29.04.000
|
19.5
|
|
Phòng Quản lý hoạt động viễn
thám
|
|
G13.29.05.000
|
19.6
|
|
Phòng Ứng dụng công nghệ viễn
thám
|
|
G13.29.06.000
|
19.7
|
|
Đài Viễn thám Trung ương
|
|
G13.29.07.000
|
19.7.1
|
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
G13.29.07.001
|
19.7.2
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
G13.29.07.002
|
19.7.3
|
|
|
Trạm thu ảnh viễn thám
|
G13.29.07.003
|
19.7.4
|
|
|
Phòng Xử lý và Phân tích dữ
liệu viễn thám
|
G13.29.07.004
|
19.8
|
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên
môi trường và biến đổi khí hậu
|
|
G13.29.08.000
|
19.8.1
|
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
G13.29.08.001
|
19.8.2
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
G13.29.08.002
|
19.8.3
|
|
|
Phòng Công nghệ giám sát
|
G13.29.08.003
|
19.8.4
|
|
|
Phòng Phân tích dữ liệu và
Thành lập bản đồ chuyên đề
|
G13.29.08.004
|
19.9
|
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng
sản phẩm viễn thám
|
|
G13.29.09.000
|
19.9.1
|
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
G13.29.09.001
|
19.9.2
|
|
|
Phòng Kiểm định sản phẩm viễn
thám
|
G13.29.09.002
|
19.9.3
|
|
|
Phòng Phát triển ứng dụng viễn
thám
|
G13.29.09.003
|
19.10
|
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu
viễn thám
|
|
G13.29.10.000
|
19.10.1
|
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
G13.29.10.001
|
19.10.2
|
|
|
Phòng Khoa học và Hạ tầng
công nghệ thông tin
|
G13.29.10.002
|
19.10.3
|
|
|
Phòng Cơ sở dữ liệu viễn thám
quốc gia
|
G13.29.10.003
|
19.10.4
|
|
|
Phòng Xử lý và Tích hợp thông
tin dữ liệu viễn thám quốc gia
|
G13.29.10.004
|
19.11
|
|
Trung tâm Triển khai công nghệ
viễn thám
|
|
G13.29.11.000
|
19.11.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.29.11.001
|
19.11.2
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
G13.29.11.002
|
19.11.3
|
|
|
Phòng Thành lập và Hiện chỉnh
bản đồ viễn thám
|
G13.29.11.003
|
19.11.4
|
|
|
Trung tâm Ứng dụng viễn thám
và địa tin học
|
G13.29.11.004
|
19.11.5
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu khoa học
công nghệ viễn thám
|
G13.29.11.005
|
19.12
|
|
Trung tâm Viễn thám miền Nam
|
|
G13.29.12.000
|
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
21
|
Viện Chiến lược, Chính sách
tài nguyên và môi trường
|
|
|
G13.40.00.000
|
21.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.40.01.000
|
21.2
|
|
Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và
Dịch vụ tài nguyên và môi trường
|
|
G13.40.02.000
|
21.3
|
|
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc
tế
|
|
G13.40.03.000
|
21.4
|
|
Ban Tổng hợp và Dự báo chiến
lược
|
|
G13.40.04.000
|
21.5
|
|
Ban Kinh tế Tài nguyên và Môi
trường
|
|
G13.40.05.000
|
21.6
|
|
Ban Đất đai
|
|
G13.40.06.000
|
21.7
|
|
Ban Môi trường và phát triển
bền vững
|
|
G13.40.07.000
|
21.8
|
|
Ban Khoáng sản và Tài nguyên
nước
|
|
G13.40.08.000
|
21.9
|
|
Ban Biến đổi khí hậu và các vấn
đề an toàn cầu
|
|
G13.40.09.000
|
22
|
Báo Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
G13.41.00.000
|
22.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.41.01.000
|
22.2
|
|
Phòng Thư ký - Biên tập
|
|
G13.41.02.000
|
22.3
|
|
Phòng Phóng viên
|
|
G13.41.03.000
|
22.4
|
|
Phòng Báo điện tử
|
|
G13.41.04.000
|
22.5
|
|
Phòng Kinh tế và Truyền thông
|
|
G13.41.05.000
|
22.6
|
|
Trung tâm Phát thanh - Truyền
hình tài nguyên môi trường
|
|
G13.41.06.000
|
22.7
|
|
Văn phòng đại diện miền Nam
|
|
G13.41.07.000
|
22.8
|
|
Văn phòng đại diện miền Trung
|
|
G13.41.08.000
|
22.9
|
|
Văn phòng đại diện miền núi
phía Bắc
|
|
G13.41.09.000
|
23
|
Tạp chí Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
G13.42.00.000
|
23.1
|
|
Phòng Thư ký Tòa soạn
|
|
G13.42.01.000
|
23.2
|
|
Phòng Trị sự - Phát thanh và
Quảng cáo
|
|
G13.42.02.000
|
23.3
|
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường
Điện tử
|
|
G13.42.03.000
|
23.4
|
|
Văn phòng Thường trú Tạp chí
Tài nguyên và Môi trường phía Nam
|
|
G13.42.04.000
|
24
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước quốc gia
|
|
|
G13.43.00.000
|
24.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.43.01.000
|
24.2
|
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước miền Bắc
|
|
G13.43.02.000
|
24.2.1
|
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên miền
Bắc
|
G13.43.02.001
|
24.2.2
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Bộ
|
G13.43.02.002
|
24.2.3
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc
Trung Bộ
|
G13.43.02.003
|
24.3
|
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước miền Trung
|
|
G13.43.03.000
|
24.3.1
|
|
|
Trung tâm Công nghệ và Phân
tích - Thí nghiệm tài nguyên nước miền Trung
|
G13.43.03.001
|
24.3.2
|
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước
miền Trung
|
G13.43.03.002
|
24.3.3
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước duyên hải
miền Trung
|
G13.43.03.003
|
24.3.4
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Tây
Nguyên
|
G13.43.03.004
|
24.3.5
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Trung
Tây Nguyên
|
G13.43.03.005
|
24.4
|
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước miền Nam
|
|
G13.43.04.000
|
24.4.1
|
|
|
Trung tâm Công nghệ tài
nguyên nước miền Nam
|
G13.43.04.001
|
24.4.2
|
|
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm
miền Nam
|
G13.43.04.002
|
24.4.3
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Đông Nam
Bộ
|
G13.43.04.003
|
24.4.4
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Tây Nam
Bộ
|
G13.43.04.004
|
24.4.5
|
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước
miền Nam
|
G13.43.04.005
|
24.5
|
|
Trung tâm Cảnh báo và Dự báo
tài nguyên nước
|
|
G13.43.05.000
|
24.6
|
|
Trung tâm Chất lượng và Bảo vệ
tài nguyên nước
|
|
G13.43.06.000
|
24.6.1
|
|
|
Trung tâm Sản xuất nước tinh
khiết
|
G13.43.06.001
|
24.7
|
|
Trung tâm Dữ liệu tài nguyên
nước
|
|
G13.43.07.000
|
24.8
|
|
Trung tâm Kỹ thuật và Công
nghệ tài nguyên nước
|
|
G13.43.08.000
|
24.9
|
|
Ban Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.43.09.000
|
24.10
|
|
Ban Khoa học, Công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.43.10.000
|
24.11
|
|
Ban Quy hoạch tài nguyên nước
|
|
G13.43.11.000
|
24.12
|
|
Ban Điều tra tài nguyên nước
|
|
G13.43.12.000
|
24.13
|
|
Ban Quan trắc giám sát tài
nguyên nước
|
|
G13.43.13.000
|
25
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ tài nguyên và môi trường
|
|
|
G13.44.00.000
|
25.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.44.01.000
|
25.2
|
|
Phòng Quản lý đào tạo, bồi dưỡng
|
|
G13.44.02.000
|
25.3
|
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và
Hợp tác quốc tế
|
|
G13.44.03.000
|
25.4
|
|
Khoa Đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
G13.44.04.000
|
25.5
|
|
Khoa Đào tạo, bồi dưỡng lãnh
đạo, quản lý
|
|
G13.44.05.000
|
25.6
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát
triển nhân lực
|
|
G13.44.06.000
|
26
|
Viện Khoa học Địa
chất và Khoáng sản
|
|
|
G13.45.00.000
|
26.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.45.01.000
|
26.2
|
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.45.02.000
|
26.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.45.03.000
|
26.4
|
|
Phòng Cổ sinh và Địa tầng
|
|
G13.45.04.000
|
26.5
|
|
Phòng Địa chất biển
|
|
G13.45.05.000
|
26.6
|
|
Phòng Địa chất thủy văn và Địa
chất công trình
|
|
G13.45.06.000
|
26.7
|
|
Phòng Địa hóa và Môi trường
|
|
G13.45.07.000
|
26.8
|
|
Phòng Khoáng sản
|
|
G13.45.08.000
|
26.9
|
|
Phòng Kiến tạo và Địa mạo
|
|
G13.45.09.000
|
26.10
|
|
Phòng Địa chất kinh tế và Địa
tin học
|
|
G13.45.10.000
|
26.11
|
|
Phòng Thạch luận và Địa chất
đồng vị
|
|
G13.45.11.000
|
26.12
|
|
Phân viện Khoa học Địa chất
và Khoáng sản phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.45.12.000
|
26.13
|
|
Trung tâm Công nghệ Địa chất
và Khoáng sản
|
|
G13.45.13.000
|
26.14
|
|
Trung tâm Công nghệ Địa vật
lý và Địa kỹ thuật
|
|
G13.45.14.000
|
26.15
|
|
Trung tâm Karst và Di sản địa
chất
|
|
G13.45.15.000
|
26.16
|
|
Trung tâm Viễn thám và Tai biến
địa chất
|
|
G13.45.16.000
|
27
|
Viện Khoa học Đo đạc
Bản đồ
|
|
|
G13.46.00.000
|
27.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.46.01.000
|
27.2
|
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.46.02.000
|
27.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.46.03.000
|
27.4
|
|
Phòng Nghiên cứu Trắc địa - Địa
động lực
|
|
G13.46.04.000
|
27.5
|
|
Phòng Nghiên cứu Bản đồ và
GIS
|
|
G13.46.05.000
|
27.6
|
|
Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và
Viễn thám
|
|
G13.46.06.000
|
27.7
|
|
Phòng Thí nghiệm Trọng lực
|
|
G13.46.07.000
|
27.8
|
|
Trung tâm Tin học Trắc địa và
Bản đồ
|
|
G13.46.08.000
|
27.9
|
|
Trung tâm Trắc địa công trình
và Địa chính
|
|
G13.46.09.000
|
27.10
|
|
Trung tâm Triển khai Công nghệ
Đo đạc và Bản đồ
|
|
G13.46.10.000
|
27.11
|
|
Phân viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.46.11.000
|
28
|
Viện Khoa học Khí tượng Thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
|
|
G13.47.00.000
|
28.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.47.01.000
|
28.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.47.02.000
|
28.3
|
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.47.03.000
|
28.4
|
|
Phòng Nghiên cứu Công nghệ
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
G13.47.04.000
|
28.5
|
|
Phân viện Khoa học Khí tượng
Thủy văn và Biến đổi khí hậu (tại thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.47.05.000
|
28.6
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng
- Khí hậu
|
|
G13.47.06.000
|
28.7
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng
nông nghiệp
|
|
G13.47.07.000
|
28.8
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn
và Hải Văn
|
|
G13.47.08.000
|
28.9
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi
khí hậu
|
|
G13.47.09.000
|
28.10
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Môi trường
|
|
G13.47.10.000
|
28.11
|
|
Trung tâm Tư vấn, Dịch vụ Khí
tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
G13.47.11.000
|
28.12
|
|
Tạp chí Khoa học Biến đổi khí
hậu
|
|
G13.47.12.000
|
29
|
Viện Khoa học tài nguyên
nước
|
|
|
G13.48.00.000
|
29.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.48.01.000
|
29.2
|
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.48.02.000
|
29.3
|
|
Phòng Quy hoạch và Dự báo tài
nguyên nước
|
|
G13.48.03.000
|
29.4
|
|
Phòng Kinh tế và Quản lý tài
nguyên nước
|
|
G13.48.04.000
|
29.5
|
|
Phòng Công nghệ và Kỹ thuật
tài nguyên nước
|
|
G13.48.05.000
|
29.6
|
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ
tài nguyên nước
|
|
G13.48.06.000
|
30
|
Trường Đại học Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
|
|
|
G13.49.00.000
|
30.1
|
|
Phòng Công tác sinh viên
|
|
G13.49.01.000
|
30.2
|
|
Phòng Đào tạo
|
|
G13.49.02.000
|
30.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.49.03.000
|
30.4
|
|
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất
lượng giáo dục
|
|
G13.49.04.000
|
30.5
|
|
Phòng Khoa học công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.49.05.000
|
30.6
|
|
Phòng Quản trị thiết bị
|
|
G13.49.06.000
|
30.7
|
|
Phòng Thanh tra giáo dục và
Pháp chế
|
|
G13.49.07.000
|
30.8
|
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
|
G13.49.08.000
|
30.9
|
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
|
G13.49.09.000
|
30.10
|
|
Khoa Địa chất
|
|
G13.49.10.000
|
30.11
|
|
Khoa Kinh tế
|
|
G13.49.11.000
|
30.12
|
|
Khoa Khí tượng - Thủy văn
|
|
G13.49.12.000
|
30.13
|
|
Khoa Khoa học biển và hải đảo
|
|
G13.49.13.000
|
30.14
|
|
Khoa Khoa học đại cương
|
|
G13.49.14.000
|
30.15
|
|
Khoa Lý luận chính trị
|
|
G13.49.15.000
|
30.16
|
|
Khoa Môi trường
|
|
G13.49.16.000
|
30.17
|
|
Khoa Quản lý đất đai
|
|
G13.49.17.000
|
30.18
|
|
Khoa Tài nguyên nước
|
|
G13.49.18.000
|
30.19
|
|
Khoa Trắc địa, Bản đồ và
Thông tin địa lý
|
|
G13.49.19.000
|
30.20
|
|
Bộ môn Biến đổi khí hậu và
phát triển bền vững
|
|
G13.49.20.000
|
30.21
|
|
Bộ môn Ngoại ngữ
|
|
G13.49.21.000
|
30.22
|
|
Viện nghiên cứu tài nguyên và
biến đổi khí hậu
|
|
G13.49.22.000
|
30.23
|
|
Trung tâm Hợp tác đào tạo và
Hướng nghiệp sinh viên
|
|
G13.49.23.000
|
30.24
|
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
|
G13.49.24.000
|
30.25
|
|
Trung tâm Thư viện và Công
nghệ thông tin
|
|
G13.49.25.000
|
30.26
|
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ
tài nguyên - môi trường
|
|
G13.49.26.000
|
30.27
|
|
Trạm Y tế
|
|
G13.49.27.000
|
30.28
|
|
Phân hiệu Trường Đại học Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội (tại tỉnh Thanh Hóa)
|
|
G13.49.28.000
|
30.29
|
|
Trung tâm Dịch vụ trường học
|
|
G13.49.29.000
|
31
|
Trường Đại học Tài nguyên
và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
G13.50.00.000
|
31.1
|
|
Phòng Công tác sinh viên
|
|
G13.50.01.000
|
31.2
|
|
Phòng Đào tạo
|
|
G13.50.02.000
|
31.3
|
|
Phòng Hành chính - Quản trị
|
|
G13.50.03.000
|
31.4
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.50.04.000
|
31.5
|
|
Phòng Khảo thí, Đảm bảo chất
lượng giáo dục và Thanh tra giáo dục
|
|
G13.50.05.000
|
31.6
|
|
Phòng Khoa học công nghệ và
Quan hệ đối ngoại
|
|
G13.50.06.000
|
31.7
|
|
Phòng tổ chức cán bộ
|
|
G13.50.07.000
|
31.8
|
|
Khoa Hệ thống thông tin và Viễn
thám
|
|
G13.50.08.000
|
31.9
|
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
|
G13.50.09.000
|
31.10
|
|
Khoa Địa chất và Khoáng sản
|
|
G13.50.10.000
|
31.11
|
|
Khoa Khí tượng, Thủy văn và
Biến đổi khí hậu
|
|
G13.50.11.000
|
31.12
|
|
Khoa Khoa học đại cương
|
|
G13.50.12.000
|
31.13
|
|
Khoa Kinh tế tài nguyên và
môi trường
|
|
G13.50.13.000
|
31.14
|
|
Khoa Lý luận chính trị
|
|
G13.50.14.000
|
31.15
|
|
Khoa Môi trường
|
|
G13.50.15.000
|
31.16
|
|
Khoa Quản lý đất đai
|
|
G13.50.16.000
|
31.17
|
|
Khoa Quản lý tài nguyên biển
và hải đảo
|
|
G13.50.17.000
|
31.18
|
|
Khoa Tài nguyên nước
|
|
G13.50.18.000
|
31.19
|
|
Khoa Trắc địa, Bản đồ và
Thông tin địa lý
|
|
G13.50.19.000
|
31.20
|
|
Bộ môn Giáo dục thể chất và
Giáo dục quốc phòng
|
|
G13.50.20.000
|
31.21
|
|
Viện Nghiên cứu phát triển bền
vững
|
|
G13.50.21.000
|
31.22
|
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
|
G13.50.22.000
|
31.23
|
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
|
|
G13.50.23.000
|
31.24
|
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
G13.50.24.000
|
31.25
|
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
|
G13.50.25.000
|
31.26
|
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ
tài nguyên - môi trường
|
|
G13.50.26.000
|
32
|
Trung tâm Truyền
thông Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
G13.51.00.000
|
32.1
|
|
Trung tâm Dịch vụ và Tổ chức
sự kiện
|
|
G13.51.01.000
|
33
|
Trung tâm Điều dưỡng và Phục
hồi chức năng
|
|
|
G13.52.00.000
|
34
|
Ban quản lý các dự án đầu
tư xây dựng
|
|
|
G13.53.00.000
|
35
|
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt
Nam
|
|
|
G13.54.00.000
|
KHỐI DOANH NGHIỆP
|
36
|
Công ty TNHH MTV Tài
nguyên và Môi trường Việt Nam
|
|
|
G13.80.00.000
|
36.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.80.01.000
|
36.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Kinh doanh
|
|
G13.80.02.000
|
36.3
|
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
|
G13.80.03.000
|
36.4
|
|
Phòng Quản lý Kỹ thuật - Công
nghệ và Chất lượng sản phẩm
|
|
G13.80.04.000
|
36.5
|
|
Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ Ảnh
|
|
G13.80.05.000
|
36.6
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 1
|
|
G13.80.06.000
|
36.7
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 3
|
|
G13.80.07.000
|
36.8
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 4
|
|
G13.80.08.000
|
36.9
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 5
|
|
G13.80.09.000
|
36.10
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 6
|
|
G13.80.10.000
|
36.11
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 7
|
|
G13.80.11.000
|
36.12
|
|
Công ty Cổ phần Đo đạc và
Khoáng sản
|
|
G13.80.12.000
|
36.13
|
|
Chi nhánh Tổng Công ty Tài
nguyên và Môi trường Việt Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.80.13.000
|
37
|
Công ty TNHH MTV Tài
nguyên và Môi trường miền Nam
|
|
|
G13.81.00.000
|
37.1
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 103
|
|
G13.81.01.000
|
37.2
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 201
|
|
G13.81.02.000
|
37.3
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 203
|
|
G13.81.03.000
|
37.4
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 301
|
|
G13.81.04.000
|
37.5
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305
|
|
G13.81.05.000
|
37.6
|
|
Xí nghiệp Ảnh - Công trình
|
|
G13.81.06.000
|
37.7
|
|
Xí nghiệp Đo vẽ ảnh số và Địa
tin học
|
|
G13.81.07.000
|
37.8
|
|
Trung tâm Quy hoạch Điều tra
Tài nguyên đất
|
|
G13.81.08.000
|
37.9
|
|
Trung tâm Tài nguyên nước và
Môi trường
|
|
G13.81.09.000
|
37.10
|
|
Trung tâm Ứng dụng Phát triển
Công nghệ và Dạy nghề
|
|
G13.81.10.000
|
37.11
|
|
Chi nhánh Công ty TNHH MTV
Tài nguyên và Môi trường miền Nam (tại thành phố Hà Nội)
|
|
G13.81.11.000
|
37.12
|
|
Xí nghiệp Địa chất - Thủy văn
và Môi trường
|
|
G13.81.12.000
|
38
|
Công ty TNHH MTV Nhà xuất
bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam
|
|
|
G13.82.00.000
|
38.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.82.01.000
|
38.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Thị trường
|
|
G13.82.02.000
|
38.3
|
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
|
G13.82.03.000
|
38.4
|
|
Phòng Biên tập - Tư liệu Bản
đồ
|
|
G13.82.04.000
|
38.5
|
|
Phòng Quản lý xuất bản
|
|
G13.82.05.000
|
38.6
|
|
Xí nghiệp Bản đồ
|
|
G13.82.06.000
|
38.7
|
|
Xí nghiệp Đo đạc bản đồ
|
|
G13.82.07.000
|
38.8
|
|
Trung tâm Biên tập và Công
nghệ cao
|
|
G13.82.08.000
|
38.9
|
|
Trung tâm Phát triển ứng dụng
GIS
|
|
G13.82.09.000
|
38.10
|
|
Trung tâm Phát hành
|
|
G13.82.10.000
|
38.11
|
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên
và môi trường
|
|
G13.82.11.000
|
38.12
|
|
Trung tâm Dịch vụ và phát triển
công nghệ bản đồ
|
|
G13.82.12.000
|
38.13
|
|
Chi nhánh tại thành phố Hồ
Chí Minh
|
|
G13.82.13.000
|
38.14
|
|
Chi nhánh miền Trung
|
|
G13.82.14.000
|
38.15
|
|
Nhà máy in bản đồ
|
|
G13.82.15.000
|