ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 693/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 21
tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 181/TTr-SKHCN ngày 30/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ và sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ; bãi bỏ, hủy bỏ 02 thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
(có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam, Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (N 110);
- Lưu: VT, Ktr56/4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ VÀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày
21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ
|
01
|
Thủ tục đề xuất nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
02
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
03
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
01
|
Hỗ trợ kinh
phí đăng ký nhãn hiệu
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ
|
01
|
T-CMU-239588-TT
|
Đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh
|
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
01
|
T-CMU-240171-TT
|
Hỗ trợ kinh phí đăng ký nhãn hiệu
|
Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của
UBND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Quy chế hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng tiên tiến và quyền bảo hộ sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh
Cà Mau;
|
Phần
II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học
công nghệ
1. Thủ tục đề xuất nhiệm vụ
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
a) Trình tự thực hiện:
- Trong thời gian 60 ngày làm việc kể từ khi có
thông báo đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ được công bố công khai trên
trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ (địa chỉ:
http://sokhcn.camau.gov.vn), các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu nộp phiếu
đề xuất nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà
nước tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 263
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Điện thoại:
0780.3837128; 3837232; Fax: 0780.3815540) vào giờ hành chính các ngày làm việc
(trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý
và nội dung phiếu đề xuất:
+ Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết
phiếu hẹn trao cho người nộp phiếu đề xuất
+ Nếu phiếu đề xuất thiếu hoặc không hợp lệ thì lập
phiếu hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.
- Trường hợp
gửi phiếu đề xuất qua đường bưu điện: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận được hồ sơ), nếu phiếu đề xuất chưa đầy đủ, người tiếp nhận lập
phiếu hướng dẫn bổ sung nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định phiếu đề xuất. Phiếu đề xuất được đánh giá đạt
yêu cầu khi đáp ứng 02 yêu cầu sau:
+ Đầy đủ thông tin trong phiếu đề xuất;
+ Có đủ cơ sở về tính cấp thiết của nhiệm vụ đề xuất.
- Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, tổ chức, cá nhân liên hệ Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả để nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ trực
tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất đề tài khoa học công nghệ cấp tỉnh
(theo mẫu Phụ lục 1).
+ Phiếu đề xuất dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh
(theo mẫu Phụ lục 2).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân đăng ký đề xuất nhiệm
vụ khoa học công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đề xuất đề tài
khoa học công nghệ cấp tỉnh.
- Phiếu đề xuất dự án sản
xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và công nghệ năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Phụ lục 1
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ
XUẤT ĐỀ TÀI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …..
tháng ….. năm 20…..
|
PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐỀ
TÀI KH&CN CẤP TỈNH
Kính gửi: Sở
KH&CN Cà Mau.
- Tôi tên:
Giới
tính:
- Đơn vị công tác:
- Số điện thoại liên hệ:
- Theo Thông báo số ……. ngày ….. tháng ……. năm …….
của Sở KH&CN Cà Mau về việc đề xuất đề tài/dự án KH&CN năm ……………. Nay
chúng tôi xin đề xuất đề tài như sau:
1. Tên đề tài:
2. Thông tin chung của tổ chức/cá nhân đăng ký đề
tài
- Tên, địa chỉ của tổ chức đề xuất đề tài NCKH cấp
tỉnh
- Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đề xuất
đề tài NCKH cấp tỉnh
3. Giải trình về tính cấp thiết (tại sao phải
nghiên cứu giải quyết ở cấp tỉnh: quan trọng, cấp bách - tác động to lớn, ảnh
hưởng lâu dài đến đời sống kinh tế - xã hội của tỉnh nhà?)
4. Mục tiêu của đề tài:
5. Nội dung chủ yếu của đề tài:
6. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
7. Nhu cầu kinh phí để thực hiện đề tài:
8. Dự kiến thời gian thực hiện :
9. Đơn vị đặt
hàng nghiên cứu phải cam kết sử dụng, ứng dụng kết quả nghiên cứu vào quản lý;
sản xuất và đời sống.
|
……….., ngày ...
tháng ... năm ...
Tổ chức/cá nhân đề xuất
(Cá nhân: ký, ghi rõ họ và tên
Tổ chức: thủ trưởng cơ quan ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 2
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …..
tháng ….. năm 20…..
|
PHIẾU ĐỀ XUẤT DỰ
ÁN SXTN CẤP TỈNH
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
- Tôi tên:
Giới
tính:
- Đơn vị công tác:
- Số điện thoại liên hệ:
- Theo Thông báo số …………. ngày …… tháng ….. năm
…….. của Sở KH&CN Cà Mau về việc đề xuất đề tài/dự án KH&CN năm ……… Nay
chúng tôi xin đề xuất dự án như sau:
1. Tên dự án sản xuất thử nghiệm:
2. Thông tin chung của tổ chức/cá nhân đăng ký dự
án SXTN
- Tên, địa chỉ của tổ chức đề xuất dự án SXTN cấp tỉnh
- Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đề xuất
dự án SXTN cấp tỉnh
3. Xuất xứ của dự án: nêu rõ một trong các nguồn
sau:
- Kết quả của đề tài KH&CN cấp .... đã được
đánh giá nghiệm thu.
- Sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được
giải thưởng Hội thi sáng tạo, …..
- Kết quả KH&CN từ nước ngoài (tên nước, tên cơ
quan có kết quả KH&CN).
4. Giải trình về tính cấp thiết (sự phù hợp với hướng công nghệ ưu tiên; tạo ra
công nghệ và sản phẩm chuyển giao được cho sản xuất; ý nghĩa kinh tế - xã hội của
dự án SXTN, ...)
5. Mục tiêu của dự án:
6. Sản phẩm và chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật chủ yếu:
7. Về thị trường tiêu thụ sản phẩm và địa chỉ áp dụng:
8. Nhu cầu kinh phí để thực hiện:
Tổng số: …………..
|
triệu đồng, trong
đó:
|
…………
|
triệu đồng
|
|
- Kinh phí của tổ chức chủ trì thực hiện dự án:
|
…………
|
triệu đồng
|
|
- Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học:
|
…………
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
9. Khả năng huy động nguồn vốn kinh phí (đối ứng và
nguồn khác)
(Bằng ……………% kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp
khoa học)
10. Dự kiến thời gian thực hiện:
11. Đơn vị đặt hàng nghiên cứu phải cam kết dành
nguồn vốn đối ứng đơn vị để nhân rộng kết quả dự án SXTN (nếu dự án SXTN đạt mục
tiêu đề ra).
|
……….., ngày ...
tháng ... năm ...
Tổ chức/cá nhân đề xuất
(Cá nhân: ký, ghi rõ họ và tên
Tổ chức: thủ trưởng cơ quan ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước
a) Trình tự thực hiện:
- Trên cơ sở thông báo tuyển chọn, xét chọn nhiệm vụ
khoa học và công nghệ của Sở Khoa học và Công nghệ; trong thời gian 60 ngày kể
từ ngày thông báo nộp hồ sơ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ (Số 263 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau; Điện thoại: 0780.3837128; 3837232; Fax: 0780.3815540) vào giờ hành
chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), thời gian cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy
đủ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn; nếu hồ sơ chưa đủ thì lập phiếu hướng dẫn bổ
sung một lần đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp gửi hồ sơ qua đường bưu điện; ngày chứng
thực nhận hồ sơ là ngày ghi theo dấu của bưu điện hoặc dấu đến của cơ quan tiếp
nhận hồ sơ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức kiểm tra và xác
nhận tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 10 ngày làm việc Sở Khoa học và Công
nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo cho tổ chức,
cá nhân về tính hợp lệ của hồ sơ.
- Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, tổ chức, cá
nhân liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
+ Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ (Biểu B1-1- ĐON);
+ Thuyết minh đề tài (Biểu
B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH); thuyết
minh dự án (Biểu B1-2c-TMDA); thuyết minh đề
án (Biểu B1-2d-TMĐA).
+ Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu
B1-3-LLTC) và gửi kèm theo kết quả đánh giá hoạt động hàng năm của tổ chức
khoa học và công nghệ (nếu có);
+ Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và
các cá nhân đăng ký thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận
của cơ quan quản lý nhân sự (Biểu B1-4-LLCN).
+ Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên gia nước ngoài
kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (trường hợp thuê chuyên gia nước
ngoài).
+ Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức
đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có), (Biểu B1-5-PHNC).
+ Văn bản chứng minh năng lực về nhân lực khoa học
và công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động vốn từ
nguồn khác để thực hiện (trường hợp có đơn vị phối hợp, huy động vốn từ nguồn
khác).
+ Đối với dự án: văn bản pháp lý cam kết và giải
trình khả năng huy động vốn từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước đạt ít nhất
70% tổng kinh phí đầu tư (báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 02 - 03 năm
gần nhất; cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của các tổ chức tín dụng;
cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc
đóng góp vốn của tổ chức chủ trì và các tổ chức tham gia dự án).
+ Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm
để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Số lượng hồ sơ: gồm một (01) bộ hồ sơ gốc (có dấu
và chữ ký trực tiếp) trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng
Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 , cỡ chữ 14
và một (01) bản điện tử của hồ sơ ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không đặt mật
khẩu) được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ:
+ Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tên, mã số của
chương trình - nếu có);
+ Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì và tổ chức
tham gia phối hợp thực hiện (chỉ ghi danh sách tổ chức đã có xác nhận tham gia phối hợp);
+ Họ tên của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và danh sách
cá nhân tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
+ Danh mục tài liệu có trong hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đạt
hay không đạt.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký chủ trì
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Thuyết minh đề tài;
thuyết minh dự án; thuyết
minh đề án;
- Tóm tắt hoạt động
khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Lý lịch khoa học của
cá nhân thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Giấy xác nhận phối hợp
nghiên cứu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và công nghệ năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và công nghệ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và
cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước;
- Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà trên địa bàn
tỉnh Cà Mau.
Biểu B1-1-ĐON
TÊN TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ 3
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Cà Mau
Căn cứ thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ về việc
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia năm 20..., chúng tôi:
a)
....................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của
tổ chức đăng ký làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
b)
....................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị,
chức vụ, địa chỉ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN (đề
tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực
KH&CN:
........................................................................................................................................
Thuộc Chương trình
KH&CN (nếu có):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Mã số của Chương
trình: ………………………….
Hồ sơ gồm có:
1. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ;
2. Thuyết minh đề tài theo biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc
biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án theo biểu B1-2C-TMDA; đề án theo biểu B1-2d-TMĐA
3. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức đăng ký chủ trì biểu B1-3-LLTC;
4. Kết quả đánh giá hoạt động hàng năm của tổ chức
khoa học và công nghệ (nếu đã có đánh giá);
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm
và …..2 cá nhân đăng ký thực hiện chính biểu
B1-4-LLCN;
6. Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên gia nước
ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia nước
ngoài);
7. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức
đăng ký phối hợp nghiên cứu biểu B1-5-PHCN (nếu có);
8. Văn bản chứng minh năng lực về nhân lực khoa học
công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động vốn từ nguồn
khác để thực hiện đề tài (nếu có đơn vị phối hợp, huy động vốn từ nguồn khác);
9. Các tài liệu khác (theo hướng dẫn tại Điều 5 của
Thông tư để kê khai).
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin
kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật.
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm 20...
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Biểu B1-2a-TMĐTCN
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài
|
1a
|
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)
|
|
|
2
|
Thời gian thực hiện: ………………. tháng
(Từ
tháng /20.. đến tháng
/20...)
|
3
|
Cấp quản lý
|
|
Quốc gia
|
□
|
Bộ
|
□
|
Tỉnh
|
□
|
Cơ sở
|
□
|
4
|
Tổng kinh phí thực hiện: …………………………….. triệu đồng,
trong đó:
|
Nguồn
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học
|
|
- Từ nguồn tự có của tổ chức
|
|
- Từ nguồn khác
|
|
5
|
Phương thức khoán chi:
|
|
□
|
Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
□
|
Khoán từng phần, trong đó:
|
|
- Kinh phí khoán: ……………….. triệu đồng
- Kinh phí không khoán: ………... triệu đồng
|
6
|
□ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương
trình, nếu có), Mã số:
□ Thuộc dự án KH&CN
□ Độc lập
□ Khác
|
|
7
|
Lĩnh vực khoa học
□ Tự nhiên;
□ Nông, lâm, ngư nghiệp;
□ Kỹ thuật và công nghệ;
□ Y dược.
|
|
8
|
Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………. Giới tính: Nam
□ / Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn:
………………………………………………………
Chức danh khoa học: ………………………………… Chức vụ
…………………………...…
Điện thoại:
Tổ chức: …………………… Nhà riêng: ……………………Mobile:
…………………………
Fax: ………………………………… E-mail: ……………………………………………………
Tên tổ chức đang công tác:
……………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức:
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ nhà riêng:
…………………………………………………………………………………
|
|
9
|
Thư ký đề tài
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………. Nam/Nữ:
……………………………………..
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn:
……………………………………………………….
Chức danh khoa học: ………………………………… Chức vụ
………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
Tổ chức: …………………… Nhà riêng: ……………………Mobile:
………………………….
Fax: ………………………………… E-mail:……………………………………………………..
Tên tổ chức đang công tác:
………………………………………………………………………
Địa chỉ tổ chức:
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ nhà riêng:
…………………………………………………………………………………..
|
|
10
|
Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài:
…………………………………………………………………..……
Điện thoại: …………………………………… Fax ………………………………………………
Website: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….……….
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………………………
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………….
Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:
………………………………………………………………….
Tên cơ quan chủ quản đề tài:
……………………………………………………………………
|
|
11
|
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu
có)
1. Tổ chức 1:
………………………………………………………………………………………
Tên cơ quan chủ quản
……………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………… Fax:
……………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….….
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………………………
Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………
Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………..
2. Tổ chức 2: ……………………………………………………………………………………..
Tên cơ quan chủ quản
…………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………… Fax:
…………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..…………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………………………
Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………
Ngân hàng: …………………………………………………………………………………………
|
|
12
|
Các cán bộ thực hiện đề tài
|
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ
trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức và tổ chức phối hợp
tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài. Những
thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi
đăng ký)
|
TT
|
Họ và tên,
học hàm học vị
|
Tổ chức công tác
|
Nội dung, công
việc chính tham gia
|
Thời gian làm
việc cho đề tài
(Số tháng quy đổi2)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ
CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13
|
Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể
hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
|
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
14
|
Tình trạng đề tài
|
|
□ Mới
|
□ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên cứu của người khác
|
15
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục
tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
|
15.1. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu
thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (Phân tích đánh giá được những
công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong
lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến và trình độ
KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình
hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải
nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ
tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được
thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật
liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài
này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm
đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
15.2. Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và
những nội dung cần nghiên cứu của đề tài
(Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu
trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những
kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về
trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần
nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được
hướng giải quyết mới - luận giải và cụ thể hóa mục tiêu đặt ra của đề tài và
những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu)
|
16
|
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu,
tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan
|
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố,
chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên
cứu đề tài).
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
17
|
Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực
nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
|
(Liệt kê và mô tả chi tiết những nội dung
nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết vấn đề
đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật liệu trong
đó chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của
các đề tài trước đó; dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc
phục - nếu có).
|
|
Nội dung 1: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nội dung 2: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nội dung 3: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
18
|
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật
sử dụng
|
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết
kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội
dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác
và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề tài)
|
|
Cách tiếp cận:
………………………………………………………………………………………………………
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo:
………………………………………………………………………………………………………
|
19
|
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu
và cơ sở sản xuất trong nước
|
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ
chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia
trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả
nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng - nếu
có).
|
20
|
Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
|
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước
ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung
cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần
hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của
đề tài)
|
21
|
Tiến độ thực hiện
|
|
Các nội dung,
công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian (bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá nhân, tổ chức
thực hiện*
|
Dự kiến kinh
phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 12
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
22
|
Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu
chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm)
|
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm
(là hàng hóa, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị,
máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại
khác;
|
Số TT
|
Tên sản phẩm cụ
thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến số lượng/quy
mô sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
(theo các tiêu chuẩn mới nhất)
|
Trong nước
|
Thế giới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng I) so với
các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học
và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm
của đề tài)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp;
Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ;
Sơ đồ, bản đồ; số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương
pháp, quy trình, mô hình,...);, Đề án, quy hoạch; Luận chứng kinh tế - kỹ
thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo; và
các sản phẩm khác
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Dự kiến nơi
công bố
(Tạp chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2 Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng II
& III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học
và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề
tài
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
22.3. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
|
TT
|
Cấp đào tạo
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
đào tạo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
22.4. Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở
hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
23
|
Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết
quả nghiên cứu
|
23.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu
thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có;
điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
23.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên
cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất
lượng sản phẩm)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
23.3. Khả năng liên doanh liên kết các doanh
nghiệp trong quá trình nghiên cứu
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
23.4. Mô tả phương thức chuyển giao
(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao
công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của
doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp góp vốn với đơn vị
phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ
đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ
sở kết quả nghiên cứu tạo ra …)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
24
|
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết
quả của đề tài
|
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
25
|
Tác động và lợi ích mang lại của kết quả
nghiên cứu
|
25.1. Đối với lĩnh vực KH&CN có liên
quan
(Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực
khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
25.2. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng
dụng kết quả nghiên cứu
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
25.3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên
cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN
KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
26
|
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản
chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất*:
- Năm thứ hai*:
- Năm thứ ba*:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn tự có của cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn khác
(vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
(*): Chỉ dự toán khi đề tài đã được phê duyệt
………, ngày …..
tháng ….. năm 20....
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)
|
..........,
ngày ….. tháng ….. năm 20….
Tổ chức chủ trì
đề tài
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
………, ngày …..
tháng ….. năm 20....
Sở KH&CN 3
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
..........,
ngày ….. tháng ….. năm 20….
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề tài4
hoặc
Chủ nhiệm chương trình5
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ
ĐỀ TÀI
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Trả công lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy
định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
GIẢI TRÌNH CÁC
KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung lao động
Dự toán chi tiết
theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy
định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 2. Nguyên vật
liệu, năng lượng
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Nguyên, vật liệu
(Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên
cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mục chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, công nghệ mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời
gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Chi phí xây dựng …... m2 nhà xưởng,
PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa …… m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy
định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm, thời
gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý
(của cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm
thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Biểu B1-2b-TMĐTXH
THUYẾT MINH1
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài:
|
1a. Mã số của đề tài: (được cấp khi
hồ sơ trúng tuyển)
|
2
|
Loại đề tài:
- □ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương
trình), Mã số:
- □ Độc lập
- □ Khác
|
3
|
Thời gian
thực hiện: ………………… tháng
(từ tháng /năm
20... đến tháng /năm 20...)
|
4
|
Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí: ………………….. (triệu đồng),
trong đó:
- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học: ...
- Từ nguồn tự có của tổ chức
- Từ nguồn khác: ...
|
5
|
Phương thức khoán
chi:
- □ Khoán đến
sản phẩm cuối cùng
|
- □ Khoán từng
phần, trong đó:
- Kinh phí khoán:
…………………… triệu đồng
- Kinh phí không khoán:
…………… triệu đồng
|
6
|
Chủ nhiệm đề tài:
|
|
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………. Nam/ Nữ:
…………………………
Học hàm, học vị:
…..………………………………………………………………………………..
Chức danh khoa học: ………………………………………. Chức vụ:
…………………………
Điện thoại của tổ
chức: …………………….. Nhà riêng: ……………. Mobile: ………………..
Fax: …………………………………………… E-mail:
……………………………………………
Tên tổ chức đang công tác:
………………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức:
………………………………………………………………………………………
Địa chỉ nhà riêng:
……………………………………………………………………………………
|
7
|
Thư ký đề tài:
|
|
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………. Nam/ Nữ:
…………………………
Học hàm, học vị:
…..………………………………………………………………………………..
Chức danh khoa học: ………………………………………. Chức vụ:
…………………………
Điện thoại của tổ
chức: …………………….. Nhà riêng: ……………. Mobile: ……………….
Fax: …………………………………………… E-mail:
……………………………………………
Tên tổ chức đang công tác:
………………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức:
………………………………………………………………………………………
Địa chỉ nhà riêng: ……………………………………………………………………………………
|
8
|
Tổ chức chủ trì đề tài2
|
|
Tên tổ chức chủ trì đề tài:
………..………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………… Fax:
………………………………………..
E-mail:
………………………………………………………………………………………………
Website: ……………………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………………………
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………….
Ngân hàng: …..……………………………………………………………………………………..
Cơ quan chủ quản đề tài:
…………………………………………………………………………
|
9
|
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài: (nếu
có)
|
|
3. Tổ chức 1: ……………………………………………………………………………………..
Cơ quan chủ quản: ……………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………… Fax:
…………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..…
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………………….…..
Số tài khoản:
…………………………………………………………………………………..…..
Ngân hàng: …………………………………………………………………………………..…….
4. Tổ chức 2:
……………………………………………………………………………..……….
Cơ quan chủ quản:
…………………………………………………………………….………….
Điện thoại: ……………………………………… Fax:
………………………………..………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..……………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
………………………………………………….………………..
Số tài khoản: ……………………………………………………………………..………………..
Ngân hàng: ………………………………………………………………………..……………….
|
10
|
Các cán bộ thực hiện đề tài:
|
|
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ
trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối
hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài. Những
thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu và gửi kèm theo hồ sơ đăng
ký)
|
|
Họ và tên, học
hàm học vị
|
Tổ chức công
tác
|
Nội dung công
việc tham gia
|
Thời gian làm việc
cho đề tài
(Số tháng quy đổi3)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC
HIỆN ĐỀ TÀI
11
|
Mục tiêu của đề tài: (phát triển và cụ
thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
|
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
12
|
Tình trạng đề tài:
|
□ Mới
|
□ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên cứu của người khác
|
13
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục
tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài:
|
13.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc
lĩnh vực của đề tài
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức
độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có
liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của
đề tài)
13.2. Luận giải về sự cần thiết, tính cấp
bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận
giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài,
nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hóa mục tiêu và những định hướng nội dung
chính cần thực hiện trong đề tài)
|
14
|
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu,
tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi
đánh giá tổng quan:
|
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố,
chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
|
15
|
Nội dung nghiên cứu của đề tài
|
(Xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có
tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; ghi rõ các
chuyên đề nghiên cứu cần thực hiện trong từng nội dung)
Nội dung 1: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Nội dung 2: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Nội dung 3: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
|
16
|
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của
đề tài:
|
(Giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây
phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các
tài liệu chính)
- Hội thảo/tọa đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục
đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa
bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu,
đối tác, nội dung)
- …………….
|
17
|
Cách tiếp cận, phương
pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
|
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương
pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề
tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm
rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:
………………………………………………………………………………………………………
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
18
|
Phương
án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
|
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức
phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài (kể cả tổ
chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong
đề tài; khả năng đóng góp về nhân lực, tài
chính - nếu có)
|
19
|
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có)
|
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác
nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực
hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của
hợp tác đối với kết quả của đề tài)
|
20
|
Kế hoạch thực hiện:
|
|
|
|
|
|
Các nội dung,
công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian
(bắt đầu, kết thúc)
|
Cá nhân, tổ chức
thực hiện*
|
Dự kiến kinh phí
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 10
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
21
|
Sản phẩm chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng
cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm)
|
21.1. Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên
đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo;
mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở
dữ liệu và các sản phẩm khác.
|
TT
|
Tên sản phẩm
(Ghi rõ tên từng sản phẩm )
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2. Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo;
và các sản phẩm khác
|
TT
|
Tên sản phẩm
(Ghi rõ tên từng sản phẩm )
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Dự kiến nơi
công bố
(Tạp chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao
kết quả nghiên cứu:
|
22.1. Lợi ích của đề tài:
a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng
chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức
của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra
hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức,
cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người
được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
22.2. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức
ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của
phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN
KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu
đồng
23
|
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản
chi:
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị, máy
móc
|
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
|
Chi khác
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất*:
- Năm thứ hai*:
………….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
(vốn huy động,...)
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ dự toán khi đề tài đã được phê duyệt
Ngày ….. tháng
….. năm 20....
Chủ nhiệm đề
tài
(Họ tên và chữ ký)
|
Ngày ….. tháng
….. năm 20….
Tổ chức chủ trì
đề tài
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày ….. tháng …..
năm 20....
Sở KH&CN 4
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày ….. tháng
….. năm 20….
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề tài5
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
hoặc
Đại diện Ban Chủ
nhiệm chương trình6
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ
ĐỀ TÀI
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) gồm:
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
Trong đó:
- Công tác trong nước (địa điểm, thời
gian)
- Hợp tác quốc tế (nước, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
GIẢI TRÌNH CÁC
KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung lao động
Dự toán chi tiết
theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của thuyết minh
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Ngân sách SNKH
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Nguyên, vật liệu
(Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên
cứu nêu tại thuyết minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy
định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Mục chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai *
|
Năm thứ ba *
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài
(chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của
Khoản 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian
thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy
định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm, thời gian,
số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu
các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy
định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Biểu B1-2c-TMDA
THUYẾT MINH1
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
I. Thông tin chung về dự án
1
|
Tên dự án
|
1a
|
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
|
|
|
2
|
Thời gian thực hiện: …………….. tháng
|
3
|
Cấp quản lý
|
(Từ tháng
…../20.... đến tháng ……/20....)
|
Quốc gia
|
□
|
Bộ
|
□
|
Cơ sở
|
□
|
Tỉnh
|
□
|
4
|
□ Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình,
nếu có)
□ Thuộc dự án KH&CN
□ Dự án độc lập
|
|
5
|
Tổng vốn thực hiện dự án: ………………………………. triệu
đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Kinh phí (triệu
đồng)
|
|
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học
|
|
|
- Vốn tự có của tổ chức chủ trì
|
|
|
- Khác (liên doanh...)
|
|
|
6
|
Phương thức khoán chi:
|
|
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……………. triệu đồng
- Kinh phí không khoán: …………. triệu đồng
|
7
|
Chủ nhiệm dự án
|
|
Họ và tên: …………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………… Giới tính:
Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị / Trình độ chuyên môn:
………………………………………………………
Chức danh khoa học: ……………………………. Chức vụ:
………………………………….
Điện thoại: Tổ chức: ………………… Nhà riêng: ………………….
Mobile: ………………..
Fax: …………………………………. E-mail: ……………………………………………………
Tên tổ chức đang công tác:
……………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức: ………………………….………………………………………………………..
Địa chỉ nhà riêng:
……………………….………………………………………………………...
|
8
|
Thư ký Dự án
|
|
Họ và tên: ………………………………………………………….
Năm sinh: …………………………………………………………… Giới tính: Nam
□ / Nữ: □
Học hàm, học vị / Trình độ chuyên môn: ……………………………………………………...
Chức danh khoa học:
…………………………….………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………..……………………………………………………
Điện thoại: Tổ chức: ………………… Nhà riêng: ……………….
Mobile: ………………….
Fax: ……………………………………. E-mail:
..………………………………………………
Tên tổ chức đang công tác: …………………………………………………………………….
Địa chỉ tổ chức: ………………………….……………………………………………………….
Địa chỉ nhà riêng: ……………………….………………………………………………………..
|
9
|
Tổ chức chủ trì thực hiện dự án
|
|
Tên tổ chức chủ trì dự án:
………………………….…………………..…………………………………………………......
Điện thoại: ………………………………. Fax:
….……………………………………………..
E-mail:
…………………………………………..………………………………………………..
Website:
…………………………………………..………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………..………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………..……………………..
Số tài khoản:
…………………………………………..…………………………………………
Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng:
…………………………………………..……………………
Tên cơ quan chủ quản dự án:
………………………………………………………………….
|
10
|
Tổ chức tham gia chính
|
|
10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ
Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ:
…………………………………………..………
…………………………………………..……………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax:
……………………………………………………
E-mail: ………………………………………….. Website:
……………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………..…………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………………………….
Người chịu trách nhiệm chính về
công nghệ của dự án: ………………………………………
10.2. Tổ chức khác
Tên tổ chức
…………………………………………..……………………………………………..
Điện thoại: ……………………………… Fax:
…………………………………………………….
E-mail: ………………………………………….. Website:
……………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………..…………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………………………….
|
11
|
Cán bộ thực hiện Dự án
|
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học
chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm Dự án - mỗi người có tên trong danh sách
này cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B1-4-LLCN. Những thành viên tham
gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
|
TT
|
Họ và tên
|
Tổ chức công
tác
|
Nội dung công
việc tham gia
|
Thời gian làm
việc cho dự án
(Số tháng quy đổi2)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
12
|
Xuất xứ
|
[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn
sau:
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp
đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình học và công
nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm
Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm
thu của cấp có thẩm quyền);
- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học
được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp);
- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp
đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc,
xuất xứ, hồ sơ liên quan);
- Sản phẩm khoa học và công nghệ khác.]
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
|
13
|
Luận cứ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu
quả của dự án
|
13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của dự
án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ
so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai công nghệ trong nước,
tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường
và cạnh tranh của sản phẩm dự án (Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp
dụng kết quả của dự án: khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu:
nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá
thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng
nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu
việt của công nghệ...).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
13.3. Tác động của kết quả dự án đến kinh tế-xã
hội, an ninh, quốc phòng (Tác động của sản phẩm dự án đến phát triển
KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến
sức khỏe con người, đảm bảo an ninh, quốc phòng...).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
13.4. Năng lực thực hiện dự án
(Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự
án: năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật,
các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật,
lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí
tuệ, chia sẻ rủi ro).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân
rộng kết quả của dự án (Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân
rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất - kinh
doanh,...).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ
ÁN
14
|
Mục tiêu
|
14.1. Mục tiêu của dự án sản xuất3 hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất
lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
14.2. Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm
(Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
|
15
|
Nội dung
|
15.1. Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình
công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong dự án
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
15.2. Phân tích những vấn đề mà dự án cần
giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện,
thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các
thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao
khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô
của dự án sản xuất thử nghiệm);
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
15.3. Liệt kê và mô tả nội dung, các bước
công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi
dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện dự án sản
xuất thử nghiệm.
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
|
16
|
Phương án triển khai
|
16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ chức thực hiện:
(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần
làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu
trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong
việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và
công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ
theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất
thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện
cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của
dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi
nhuận;...)
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện
triển khai dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa chỉ cụ thể,
nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước....
của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải
tạo, mở rộng, ……..;
- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự
án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh
với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo;
khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án; ……….);
- Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật
liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu
cần nhập của nước ngoài; ………);
- Nhân lực cần cho triển khai dự án: số cán bộ
khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; kế hoạch
tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán
bộ, kỹ thuật viên, công nhân).
- Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc
triển khai dự án và giải pháp khắc phục);
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
16.2. Phương án tài chính (Phân
tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:
- Tổng vốn đầu tư để triển khai dự án, trong đó
nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong
một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản
xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết);
- Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án (kèm theo các văn bản pháp lý minh chứng
cho việc huy động các nguồn vốn: báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 2-3
năm gần nhất; cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của ngân hàng; cam kết
pháp lý về việc đóng góp vốn của các tổ chức tham gia dự án,...);
- Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách
Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này).
- Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự
án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn.
Các số liệu cụ thể của phương án tài chính
được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ lục 1 đến phụ lục 7)
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương
án kinh doanh sản phẩm của dự án (Giải trình và làm rõ thêm các bảng
tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);
- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung
và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm dự án);
- Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên
truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn
công nghệ, tờ rơi,...);
- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm
trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với
giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá
sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;
- Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm
khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
|
17
|
Sản phẩm của Dự án
|
[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các
sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i)Dây chuyền công nghệ, các
thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu
chuẩn kỹ thuật); (ii)Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền
đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv) Đào tạo cán bộ; (v) Sản phẩm sản
xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)].
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
|
18
|
Phương án phát triển của dự án sau khi kết
thúc
|
18.1. Phương thức triển khai [Mô tả
rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i)Đưa vào sản
xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii)Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự
án; (iii)Liên doanh, liên kết; (iv)Thành lập doanh nghiệp khoa học và công
nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v)Hình thức khác: Nêu rõ].
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
18.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ,
nhân lực, sản phẩm,...)
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
18.3. Tổng số vốn của dự án sản xuất.
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
|
III) Phân tích tài chính của dự án sản xuất thử
nghiệm
Tổng kinh phí cần thiết để triển khai dự án sản xuất
thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất + Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn
lưu động.
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i)
Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới;
(iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất
khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất
thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn
thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.
Bảng 1. Tổng kinh
phí đầu tư cần thiết để triển khai Dự án
Đơn vị: triệu đồng
|
Nguồn vốn
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn cố định
|
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
|
Vốn lưu động
|
Thiết bị, máy móc
mua mới
|
Nhà xưởng xây dựng
mới và cải tạo
|
Chi phí lao động
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
Thuê thiết bị,
nhà xưởng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
2.1. Vốn tự có của cơ sở:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
2.2. Khác (vốn huy động,...)
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng chi
phí và giá thành sản phẩm
(Trong thời gian thực
hiện Dự án)
|
Nội dung
|
Tổng số chi phí
(1.000 đ)
|
Trong đó theo sản
phẩm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu, bao bì
|
|
|
|
|
Phụ lục 1
|
2
|
Điện, nước, xăng dầu
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
|
3
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
5
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
B
|
Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị cho dự án
- Khấu hao thiết bị cũ
- Khấu hao thiết bị mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
|
7
|
Khấu hao nhà xưởng cho dự án
- Khấu hao nhà xưởng cũ
- Khấu hao nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
8
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
|
9
|
Thuê nhà xưởng
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
10
|
Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
|
11
|
Tiếp thị, quảng cáo
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
12
|
Khác (trả lãi vay, các loại phí,...)
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B):
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Khấu hao thiết bị và
tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị
của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho
thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối
đa không quá 3 năm).
Bảng 3. Tổng doanh
thu
(Cho thời gian thực
hiện dự án)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá bán dự kiến
(1.000 đ)
|
Thành tiền
(1.000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 4. Tổng
doanh thu
(Cho 1 năm đạt 100%
công suất)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
(1.000đ)
|
Thành tiền
(1.000đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 5. Tính toán
hiệu quả kinh tế dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Nội dung
|
Thành tiền
(1.000đ)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng vốn đầu tư cho Dự án
|
|
2
|
Tổng chi phí, trong một năm
|
|
3
|
Tổng doanh thu, trong một năm
|
|
4
|
Lãi gộp (3) - (2)
|
|
5
|
Lãi ròng: (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí)
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công
nghệ trong 1 năm
|
|
7
|
Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính)
|
|
8
|
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính)
|
|
9
|
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước
tính)
|
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của
thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới
và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ.
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị
gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1
năm.
Thời gian thu hồi vốn T =
|
Tổng vốn Đầu tư
|
= —— = ….. năm
|
Lãi ròng + Khấu
hao
|
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư =
|
Lãi ròng
|
x 100 = —— x 100 = ….. %;
|
Tổng vốn Đầu tư
|
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh =
|
Lãi ròng
|
x 100 = —— x 100 = ….. %;
|
Tổng doanh thu
|
18
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội
|
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm
giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo
công ăn việc làm, bảo vệ môi trường …)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
IV. Kết luận và kiến nghị
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
………, ngày …..
tháng ….. năm 20 …
Chủ nhiệm dự án
(Họ, tên và chữ ký)
|
………, ngày …..
tháng ….. năm 20 …
Tổ chức chủ trì
dự án
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)
|
………, ngày …..
tháng ….. năm 20 …
Sở KH&CN 4
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)
|
………, ngày …..
tháng ….. năm 20 …
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản dự án5
hoặc
Chủ nhiệm
chương trình6
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục-TMDA
Dự toán kinh phí
dự án
(Theo nội dung
chi)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản
chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị, nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt
Phụ lục 1-TMDA
Nhu cầu nguyên vật
liệu
(Để sản xuất khối
lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Nguyên, vật liệu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Nguyên, vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi được phê duyệt (theo quy định hiện
hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Phụ lục 2-TMDA
Nhu cầu điện, nước,
xăng dầu
(Để sản xuất khối
lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Về điện:
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc
….. kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Về nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Về xăng dầu:
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất ………… tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ………… tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi được phê duyệt (theo quy định
hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Phụ lục 3a-TMDA
Yêu cầu về thiết
bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Phụ lục 3b-TMDA
Yêu cầu về thiết
bị, máy móc
B. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Mua thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê
và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên
chiếc thiết bị, máy móc
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 4-TMDA
Chi phí hỗ trợ
công nghệ
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Chi phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
|
Chi phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ (kể
cả công nghệ nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
- Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
- Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
- Ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật
liệu đầu vào
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
- Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản
phẩm cần sản xuất thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
Chi phí đào tạo công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
- Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
- Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 5-TMDA
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Đơn vị: triệu đồng
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A:
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Xây dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B:
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 6-TMDA
Chi phí lao động
(Để sản xuất khối
lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Số người
|
Số tháng
|
Chi phí
tr.đ/người/ tháng
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Chủ nhiệm Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 7-TMDA
Chi khác cho dự
án
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
|
Công tác phí
- Trong nước
- Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Quản lý phí
- Quản lý hành chính thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu:
- Chi phí kiểm tra trung gian
- Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi khác:
- Hội thảo, hội nghị,
- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,
- Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ
trợ tiêu thụ sản phẩm
- Báo cáo tổng kết,
- In ấn,
- Phụ cấp chủ nhiệm dự án,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi được phê duyệt (theo quy định
hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Phụ lục 8-TMDA
Kế hoạch tiến độ
thực hiện
TT
|
Nội dung công
việc
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
…
|
1
|
Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế tạo, mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lắp đặt thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sản xuất thử nghiệm (các đợt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thử nghiệm mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hiệu chỉnh công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9-TMDA
Về khả năng chấp
nhận của thị trường
I) Nhu cầu thị trường
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng có
thể tiêu thụ trong năm:
|
Chú thích
|
20..
|
20..
|
20..
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II) Phương án sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng sản
xuất trong năm
|
Tổng số
|
Cơ sở tiêu thụ
|
20..
|
20..
|
20..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III) Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Ghi chú
|
Cần đạt
|
Tương tự mẫu
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục đánh giá nghiệm
thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách
nhà nước
a) Trình tự thực hiện:
Căn cứ Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ giữa Sở Khoa học và Công nghệ với đơn vị chủ trì và chủ nhiệm; trong
thời gian 30 ngày kể từ ngày kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm gia hạn hợp đồng
(nếu có), đơn vị chủ trì và chủ nhiệm nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
Bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số
263 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Điện thoại:
0780.3837128; 3837232; Fax: 0780.3815540) vào giờ hành chính các ngày làm việc
(trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy
đủ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn; nếu hồ sơ chưa đủ thì lập phiếu hướng dẫn để
bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp
gửi hồ sơ qua đường bưu điện: ngày chứng thực nhận hồ sơ là ngày ghi theo đấu của
bưu điện hoặc dấu đến của cơ quan tiếp nhận hồ
sơ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức kiểm tra và xác
nhận tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc Sở Khoa học và Công
nghệ thông báo cho tổ chức chủ trì về
tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định thì thông báo
cho tổ chức chủ trì bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, liên hệ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả để nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần
+ Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp
tỉnh của tổ chức chủ trì theo (Mẫu 1).
+ Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện
nhiệm vụ.
+ Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm
vụ.
+ Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.
+ Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc
công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
+ Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích…), sổ
nhật ký của nhiệm vụ.
+ Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả
về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ.
+ Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
+ Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
+ Các tài liệu khác (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký
trực tiếp) và 01 bản điện tử (dạng PDF, không cài bảo mật).
d) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đạt
hay không đạt.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị đánh
giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh của tổ chức chủ trì.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và công nghệ năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và công nghệ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà trên
địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu 1
TÊN TỔ CHỨC CHỦ
TRÌ
NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …..
V/v: Đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
………, ngày
tháng năm 201…
|
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Cà Mau
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm
thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước,
…………………….. (Tên Tổ chức chủ trì nhiệm vụ) đề
nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu cấp tỉnh
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau đây:
Tên nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………….
Mã số: …………………………………………………………………………………………..
Hợp đồng số:
…………………………………………………………………………………...
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ
đến
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có)
đến:
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ………………………………………………………………………….
Kèm theo công văn này là
hồ sơ đánh giá nhiệm vụ cấp tỉnh, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực
hiện nhiệm vụ.
2. Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của
nhiệm vụ.
3. Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.
4. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc
công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
5. Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích…), sổ
nhật ký của nhiệm vụ.
6. Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả
về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ.
7. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
8. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
9. Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên;
- 01 bản điện tử về các file báo cáo ghi trên đĩa
quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).
Đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét và tổ chức
đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
1. Hỗ trợ kinh phí đăng ký
nhãn hiệu
a) Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ
Người có nhu cầu liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau (số 263 đường Trần Hưng
Đạo phường 5 thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau - Điện thoại: 07803815872 -
07803837128) vào giờ hành chính các ngày làm việc để được hướng dẫn chuẩn bị hồ
sơ (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2. Nộp hồ sơ
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau. Công chức thụ lý hồ sơ thẩm tra tính pháp lý của
hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện cấp thì lập phiếu hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3. Nhận kết quả
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, người nộp hồ sơ
liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết để
nhận kết quả.
(Trường hợp ủy
quyền cho người khác đi nhận kết quả thì phải xuất trình giấy giới thiệu hoặc ủy
quyền).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi
theo đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ gồm:
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận bảo hộ nhãn
hiệu do Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam cấp (nếu không chứng thực thì mang bản
phôtô kèm bản chính để đối chiếu);
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (nếu không chứng thực thì mang bản phôtô kèm bản chính để đối chiếu);
- Bản đề nghị hỗ trợ kinh phí (mẫu 1).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b) Thời hạn giải quyết:
- 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với trường hợp trong nội ô thành phố Cà Mau.
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp ở tuyến huyện.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định hỗ trợ.
i) Phí, lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bản đề nghị hỗ trợ kinh phí (mẫu 1 ban hành kèm theo Quyết định số
18/2010/QĐ-UBND).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Doanh nghiệp được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng
nhận một trong các lĩnh vực: bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (phần sở hữu công nghiệp);
xây dựng và áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến; tham dự giải thưởng
chất lượng trong và ngoài nước.
- Không nằm trong một chương trình, kế hoạch khác
đã được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
m) Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 của
Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09
năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu 1
Tên DN:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ ………
V/v hỗ trợ kinh phí xây dựng
(1) .........................................
|
Cà Mau, ngày
tháng năm 20..…
|
Kính gửi: Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ Cà Mau
Căn cứ Quyết định số
/2010/QĐ-UBND ngày / /2010 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Ban hành
Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
(Tên DN) ……………. chúng tôi là doanh nghiệp
...(2)..., với số vốn kinh doanh là ……….., số lượng công nhân lao động hiện nay
là……….. người.
Sau thời gian
tham gia xây dựng (1)……………………………. , doanh nghiệp chúng tôi đã được chứng nhận
như sau:
1……………………………………
2……………………………………
3……………………………………
(Tên DN) ……………………… đề nghị quý sở Khoa học và Công
nghệ xem xét hỗ trợ kinh phí các kết quả đạt được nêu trên theo Quyết định
/2010/QĐ-UBND ngày …../..../2010 của UBND tỉnh Cà Mau.
Công ty……………………………………
Địa chỉ: ……………………………………
ĐT: ………………………………………..
Tài khoản …………………….. Tại Ngân hàng …………………………..
Chúng tôi cam kết những nội dung ghi trong văn bản này
là hoàn toàn sự thật. Xin gửi kèm Công văn này các hồ sơ có liên quan theo quy
định./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu: VT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(ký tên, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
|
* Ghi chú:
(1) Lĩnh vực được chứng nhận theo Điều 6 của Quy
định này;
(2) Quy mô doanh nghiệp theo Điều 4 Quy định
này.
3 Trình bày và in
trên khổ giấy A4
2 Ghi số người đăng
ký tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
1 Bản thuyết minh đề
tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4
lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và
in trên khổ A4
2 Một (01) tháng
quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
3,4,5
Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt
1 Chỉ ghi tên
thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3.
2 Chỉ khai mục
này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.
1 Thuyết minh được
trình bày và in trên khổ A4
2 Tổ chức chủ trì
đăng ký chủ trì đề tài là tổ chức có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động
phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của đề tài
3 Một (01) tháng
quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
4, 5, 6, Chỉ
ký tên, đóng dấu khi Đề tài được phê duyệt
1 Thuyết minh được
trình bày và in ra trên khổ giấy A4
2 Một (01) tháng
quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc x 8 tiếng
3 Dự án sản xuất
là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc.
4,5,6
Chỉ ký tên, đóng dấu khi đề tài được phê duyệt.