STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Tôn giáo: 09 Thủ tục
hành chính
|
|
1
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ
chức tu hành tập thể khác hoạt động trong phạm vi quận Bình Tân
|
|
2
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ
chức tu hành tập thể khác hoạt động trong và ngoài quận Bình Tân
|
|
3
|
Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong quận Bình Tân
|
|
4
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi quận Bình Tân
|
|
5
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ
chức tôn giáo cơ sở
|
|
6
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
7
|
Thông báo về việc thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
8
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
9
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền
đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
II. Lĩnh vực thi đua khen
thưởng: 08 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Khen thưởng thành tích đột xuất
|
|
2
|
Khen thưởng thành tích cấp quận
(Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận)
|
|
3
|
Khen thưởng cán bộ có quá trình
cống hiến
|
|
4
|
Khen thưởng thường xuyên cấp quận
(thành tích kết thúc thi đua năm)
|
|
5
|
Khen thưởng theo niên hạn cấp quận
|
|
6
|
Khen thưởng đối ngoại cấp quận
|
|
7
|
Xác nhận khen thưởng và cấp đổi
hiện vật
|
|
8
|
Khen thưởng phong trào thi đua cấp
quận - huyện (theo đợt hoặc chuyên đề)
|
|
III. Lĩnh vực tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước: 12 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
|
2
|
Thành lập, phê duyệt điều lệ quỹ
(nếu được ủy quyền)
|
|
3
|
Tạm đình chỉ quỹ (nếu được ủy quyền)
|
|
4
|
Quỹ tự giải thể (nếu được ủy quyền)
|
|
5
|
Quỹ bị giải thể (nếu được ủy quyền)
|
|
6
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận điều lệ quỹ (nếu được ủy quyền)
|
|
7
|
Thủ tục Đình chỉ thu hồi giấy phép
thành lập quỹ (nếu được ủy quyền)
|
|
8
|
Thủ tục Hợp nhất, sát nhập, chia,
tách quỹ (nếu được ủy quyền)
|
|
9
|
Đổi tên quỹ (nếu được ủy quyền)
|
|
10
|
Thẩm định đề án thành lập tổ chức
hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
|
11
|
Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức
hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
|
12
|
Thẩm định đề án giải thể tổ chức
hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
|
IV. Lĩnh vực Hộ tịch: 02 Thủ tục
hành chính
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký việc nhận, cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
V. Lĩnh vực Chứng thực: 07 Thủ
tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
|
3
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp
|
|
4
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với
người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
5
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
6
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
7
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
VI. Lĩnh vực Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước trong hoạt động hành chính: 03 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi
thường
|
|
2
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
3
|
Thủ tục Giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
VII. Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà
nước: 01 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường, hỗ
trợ cho hộ dân, tổ chức bị ảnh hưởng dự án
|
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý tài sản
nhà nước: 01 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng bồi
thường cho từng dự án
|
|
IX. Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội: 01 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc.
|
|
X. Lĩnh vực Chính sách có công:
04 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
|
2
|
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
|
3
|
Quyết định miễn giảm tiền sử dụng
đất cho người có công với cách mạng.
|
|
4
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
|
XI. Lĩnh vực Đất đai: 11 Thủ tục
hành chính
|
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
3
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản khác gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai
|
|
6
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; Giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất.
|
|
7
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; Giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất.
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân.
|
|
9
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng.
|
|
10
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
|
11
|
Thủ tục thu hồi đất trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lỡ sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
|
XII. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo:
04 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân và xử lý đơn
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
XIII.
Lĩnh vực Đầu tư và phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 03 Thủ tục hành
chính
|
|
1
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình lập dự án đầu tư
|
|
2
|
Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
|
|
3
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán chi
phí quản lý dự án đầu tư
|
|
XIV. Lĩnh vực Đấu thầu: 01 Thủ
tục hành chính
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu
thầu của gói thầu thuộc dự án đã được Ủy ban nhân dân Thành phố phân cấp cho
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư
|
|
XV. Lĩnh vực Quản lý ngân sách
nhà nước: 10 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Lập dự toán ngân sách nhà nước
|
|
2
|
Điều chỉnh dự toán thu chi ngân
sách nhà nước
|
|
3
|
Thẩm định báo cáo quyết toán ngân
sách địa phương
|
|
4
|
Thẩm tra báo cáo quyết toán của các
đơn vị dự toán
|
|
5
|
Lập quyết toán thu chi ngân sách
nhà nước
|
|
6
|
Thanh lý, thu hồi, điều chuyển tài
sản nhà nước
|
|
7
|
Xử lý tài sản Nhà nước
|
|
8
|
Xử lý tài sản tịch thu sung công
quỹ nhà nước
|
|
9
|
Định giá, bán đấu giá tài sản, hàng
hóa bị tịch thu sung công quỹ nhà nước
|
|
10
|
Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản
công
|
|
XVI. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 Thủ tục hành chính
|
|
1
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Hình
thức thực hiện dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi
hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
Nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch: 17 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ cử có yếu
tố nước ngoài
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ đương nhiên
có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
X
|
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục Ghi vào sổ tịch việc khai
sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
|
11
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
|
12
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
X
|
13
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tai cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
X
|
14
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
X
|
15
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
X
|
16
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
X
|
17
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
|
II. Lĩnh vực Chứng thực: 01 Thủ
tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
X
|
III. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp
luật: 02 Thủ tục hành chính
|
|
X
|
|
1
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật
|
|
|
X
|
IV. Lĩnh vực Lao động tiền
lương: 05 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội
quy lao động của doanh nghiệp.
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Thỏa ước lao động tập thể.
|
|
|
X
|
3
|
Báo cáo tình hình sử dụng lao động
lần đầu
|
|
|
X
|
4
|
Báo cáo tình hình sử dụng lao động
định kỳ
|
|
|
X
|
5
|
Đăng ký hệ thống thang lương, bảng
lương
|
|
|
X
|
V. Lĩnh vực Lao động, tiền
lương: 05 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội
quy lao động của doanh nghiệp.
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Thỏa ước lao động tập thể.
|
|
|
X
|
3
|
Báo cáo tình hình sử dụng lao động
lần đầu
|
|
|
X
|
4
|
Báo cáo tình hình sử dụng lao động
định kỳ
|
|
|
X
|
5
|
Đăng ký hệ thống thang lương, bảng
lương
|
|
|
X
|
VI. Lĩnh vực Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 02 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi.
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật.
|
|
|
X
|
VII. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 08
Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”,
“Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn
hóa” và tương đương
|
|
X
|
|
5
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
X
|
|
6
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
|
X
|
|
7
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
X
|
|
8
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
X
|
|
VIII. Lĩnh vực Lĩnh vực Gia
đình: 06 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
|
X
|
|
6
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
X
|
|
IX. Lĩnh vực Thư viện: 01 Thủ
tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
X
|
|
X. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác:
15 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Thành lập trường mầm non
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường
mầm non
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục
trường mầm non
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục Đình chỉ hoạt động giáo dục
trường mầm non
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục Giải thể trường mầm non
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục Thành lập trường tiểu học
|
|
|
X
|
7
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường
tiểu học
|
|
|
X
|
8
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục
trường tiểu học
|
|
|
X
|
9
|
Thủ tục Đình chỉ hoạt động giáo dục
trường tiểu học
|
|
|
X
|
10
|
Thủ tục Giải thể trường tiểu học
|
|
|
X
|
11
|
Thủ tục Thành lập trường trung học
cơ sở
|
|
|
X
|
12
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
|
|
|
X
|
13
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục
trường trung học cơ sở
|
|
|
X
|
14
|
Thủ tục Đình chỉ hoạt động giáo dục
trường trung học cơ sở
|
|
|
X
|
15
|
Thủ tục Giải thể trường trung học
cơ sở
|
|
|
X
|
XI.
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 04 Thủ tục hành
chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng tại phường
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Đình chỉ hoạt động trung
tâm học tập cộng đồng tại phường
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Giải thể trung tâm học tập
cộng đồng tại phường
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Cấp, gia hạn giấy phép dạy
thêm, học thêm cấp trung học cơ sở
|
|
X
|
|
XII. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ: 04 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cấp bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở cho học sinh được công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp bản sao bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở
|
|
X
|
|
XIII. Lĩnh vực Quy chế tuyển
sinh: 03 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam
về nước cấp trung học cơ sở
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Tiếp nhận học sinh người
nước ngoài cấp trung học cơ sở
|
|
X
|
|
XIV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng: 03 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số
47/2014/TT-BYT
|
|
X
|
|
XV. Lĩnh vực vực Thành lập và
phát triển doanh nghiệp: 05 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh Hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh Hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh Hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động kinh doanh hộ
kinh doanh
|
|
x
|
|
5
|
Tạm ngưng kinh doanh hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
XVI. Lĩnh vực Kinh tế tập thể,
hợp tác xã: 29 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (khi mất)
|
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã (khi mất)
|
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng
đại diện hợp tác xã
|
|
|
x
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác
với nơi hợp tác xã trụ sở chính)
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thay địa chỉ trụ sở chính
của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi
thành phố
|
|
|
X
|
9
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh
khác
|
|
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của
hợp tác xã
|
|
|
X
|
11
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành,
nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
X
|
12
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
|
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh
doanh của hợp tác xã
|
|
|
X
|
14
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
|
|
X
|
15
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh hợp tác xã
|
|
|
X
|
16
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác
xã
|
|
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, ban Kiểm soát hợp tác
xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã
kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề)
|
|
|
X
|
18
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên
hợp tác xã
|
|
|
X
|
19
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp
tác xã
|
|
|
X
|
20
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp
tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề
phải có vốn pháp định)
|
|
|
X
|
21
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
chia
|
|
|
X
|
22
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
tách
|
|
|
X
|
23
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
hợp nhất
|
|
|
X
|
24
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
sáp nhập
|
|
|
X
|
25
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã
|
|
|
X
|
26
|
Thu hồi Giấy chứng nhận ĐKKD hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc)
|
|
|
X
|
27
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
|
X
|
28
|
Giải thể hợp tác xã
|
|
|
X
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ vật chất ban đầu cho
HTX thành lập mới
|
|
|
X
|
XVII.
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: 03 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh.
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
|
X
|
XVIII. Lĩnh vực An toàn thực
phẩm: 06 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát, hoặc bị cháy).
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
|
|
X
|
XIX. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước: 06 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, KD nông lâm thủy
sản do hết hạn
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
(trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất,
thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy , hoặc do
cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất).
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục kiểm tra và cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Ủy ban nhân dân quận/huyện.
|
|
|
X
|
XX. Lĩnh vực Môi trường: 04 Thủ
tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký
Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục thực hiện cấp giấy xác nhận
đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai
thác nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
X
|
XXI. Lĩnh vực Đất đai: 01 Thủ
tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
|
|
X
|
XXII. Lĩnh vực Cấp phép xây
dựng: 07 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
không phải nhà ở riêng lẻ: công trình không theo tuyến,
công trình theo tuyến trong đô thị, công trình tín ngưỡng, công trình quảng
cáo và công trình trạm thu phát song thông tin di động (trạm BTS)
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng di
dời công trình
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
|
X
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
|
X
|
XXIII. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
đô thị: 06 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân quận
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt đồ
án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân quận
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục Thẩm định và có ý kiến chấp
thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục Điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
|
X
|
XXIV. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
đô thị: 02 Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép đào đường, vỉa hè
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép đào
đường, vỉa hè
|
|
|
X
|