THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
MÃ TTHC
|
DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP TỈNH (662
DVCTT TOÀN TRÌNH; 826 DVCTT MỘT PHẦN)
|
I
|
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
01
|
2.001737.H12
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
X
|
|
|
02
|
2.001740.H12
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
|
03
|
2.001744.H12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
|
04
|
1.004153.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
|
05
|
1.003725.H12
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
X
|
|
|
06
|
1.003868.H12
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(địa phương)
|
X
|
|
|
07
|
2.001594.H12
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
08
|
2.001564.H12
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
X
|
|
|
09
|
1.003483.H12
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
X
|
|
|
10
|
1.003114.H12
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
11
|
1.003729.H12
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
12
|
2.001584.H12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
13
|
1.008201.H12
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
X
|
|
|
14
|
1.000073.H12
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
X
|
|
|
15
|
2.001684.H12
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
|
16
|
2.001091.H12
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
X
|
|
|
17
|
2.001087.H12
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
X
|
|
|
18
|
1.005452.H12
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
19
|
2.001766.H12
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
20
|
2.001098.H12
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
X
|
|
|
21
|
2.001765.H12
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
|
22
|
1.003384.H12
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
|
23
|
1.000067.H12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
X
|
|
|
24
|
2.001666.H12
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
|
25
|
2.001681.H12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
X
|
|
|
26
|
2.001171.H12
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
X
|
|
|
27
|
1.009374.H12
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
X
|
|
|
28
|
1.009386.H12
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
X
|
|
|
29
|
1.003888.H12
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác
bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
X
|
|
|
30
|
2.001173.H12
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
X
|
|
|
31
|
1.003659.H12
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
32
|
1.004470.H12
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
X
|
|
|
33
|
1.005442.H12
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
34
|
1.004379.H12
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
35
|
1.003633.H12
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
36
|
1.003687.H12
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
37
|
1.010902.H12
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
II
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
01
|
1.009002.H12
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh
hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học
viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
X
|
|
|
02
|
1.001714.H12
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
X
|
|
|
03
|
1.002982.H12
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
X
|
|
|
04
|
1.005143.H12
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
|
05
|
1.002407.H12
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
X
|
|
|
06
|
1.004435.H12
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
X
|
|
|
07
|
1.004436.H12
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
X
|
|
|
08
|
1.005144.H12
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
đại học
|
X
|
|
|
09
|
1.005008.H12
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
X
|
|
|
10
|
1.005049.H12
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục
|
X
|
|
|
11
|
1.005025.H12
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục trở lại
|
X
|
|
|
12
|
1.005195.H12
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục
|
X
|
|
|
13
|
1.005061.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
X
|
|
|
14
|
1.005017.H12
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học
phổ thông
|
X
|
|
|
15
|
1.000181.H12
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
|
16
|
1.001000.H12
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống,
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
|
17
|
2.001985.H12
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
|
18
|
2.001987.H12
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
X
|
|
|
19
|
1.003734.H12
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
X
|
|
|
20
|
2.001806.H12
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học (cấp
tỉnh)
|
X
|
|
|
21
|
1.005090.H12
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
X
|
|
|
22
|
1.009394.H12
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
X
|
|
|
23
|
1.005098.H12
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
X
|
|
|
24
|
1.005142.H12
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
X
|
|
|
25
|
1.005095.H12
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
X
|
|
|
26
|
1.005092.H12
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
X
|
|
|
27
|
2.001914.H12
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
X
|
|
|
28
|
1.004889.H12
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
X
|
|
|
29
|
1.002478.H12
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
X
|
|
|
30
|
1.002480.H12
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
X
|
|
|
31
|
1.002479.H12
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam
về nước
|
X
|
|
|
32
|
1.005074.H12
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
X
|
|
|
33
|
1.001088.H12
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
X
|
|
|
34
|
3.000181.H12
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
X
|
|
|
35
|
1.001492.H12
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
36
|
1.001499.H12
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
X
|
|
|
37
|
1.001497.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
X
|
|
|
38
|
1.001496.H12
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
X
|
|
|
39
|
1.005354.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
X
|
|
|
40
|
2.001989.H12
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo nên trình độ trung cấp
|
X
|
|
|
|
1.000729.H12
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
X
|
|
05
|
1.000288.H12
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
|
X
|
|
06
|
1.000280.H12
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
|
X
|
|
07
|
1.000691.H12
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
|
X
|
|
08
|
2.000011.H12
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
|
X
|
|
14
|
1.005015.H12
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
|
X
|
|
16
|
1.004988.H12
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
|
X
|
|
17
|
1.004999.H12
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
X
|
|
18
|
1.004991.H12
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
|
X
|
|
19
|
1.005053.H12
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
X
|
|
22
|
1.005043.H12
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
X
|
|
23
|
1.005036.H12
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
X
|
|
24
|
1.005466.H12
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
|
X
|
|
26
|
1.005359.H12
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
|
27
|
1.004712.H12
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
X
|
|
28
|
2.001805.H12
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
X
|
|
45
|
1.000715.H12
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
X
|
|
46
|
1.000713.H12
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
X
|
|
47
|
1.000711.H12
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
X
|
|
48
|
1.000259.H12
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
|
X
|
|
52
|
1.006389.H12
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
X
|
|
53
|
1.005070.H12
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
|
X
|
|
54
|
1.005067.H12
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
|
X
|
|
56
|
1.006388.H12
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
X
|
|
59
|
2.001988.H12
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
X
|
|
60
|
1.005087.H12
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
|
X
|
|
61
|
1.005088.H12
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
X
|
|
63
|
1.005082.H12
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
X
|
|
65
|
1.005073.H12
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
|
X
|
|
66
|
1.005069.H12
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
X
|
|
67
|
1.005057.H12
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
X
|
|
68
|
1.000744.H12
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
X
|
|
69
|
1.005062.H12
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
X
|
|
70
|
1.005065.H12
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
X
|
|
75
|
1.000939.H12
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
76
|
1.000716.H12
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
77
|
1.006446.H12
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
78
|
1.000718.H12
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
79
|
1.001495.H12
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
X
|
|
80
|
1.001493.H12
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
81
|
1.008722.H12
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
82
|
1008723.H12
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
83
|
1.005084.H12
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
|
X
|
|
84
|
1.005081.H12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
X
|
|
85
|
1.005079.H12
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
X
|
|
86
|
1.005076.H12
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của cá nhân, tổ chức đề nghị thành lập trường)
|
|
X
|
|
III
|
SỞ NỘI VỤ
|
01
|
1.003920.H12
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi
hoạt động quỹ
|
X
|
|
|
02
|
1.003822.H12
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
(Cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
03
|
2.001590.H12
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
04
|
1.003621.H12
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
X
|
|
|
05
|
1.003916.H12
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
X
|
|
|
06
|
1.003950.H12
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình
chỉ hoạt động
|
X
|
|
|
07
|
1.003879.H12
|
Đổi tên quỹ
|
X
|
|
|
08
|
1.003866.H12
|
Quỹ tự giải thể
|
X
|
|
|
09
|
1.003503.H12
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
X
|
|
|
10
|
2.001481.H12
|
Thành lập hội
|
X
|
|
|
11
|
1.003960.H12
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
|
12
|
2.001688.H12
|
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
X
|
|
|
13
|
2.001678.H12
|
Đổi tên hội
|
X
|
|
|
14
|
1.003918.H12
|
Hội tự giải thể
|
X
|
|
|
15
|
1.003900.H12
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường
|
X
|
|
|
16
|
1.003858.H12
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
X
|
|
|
17
|
1.001886.H12
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
18
|
2.002167.H12
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
19
|
1.001894.H12
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
20
|
1.001875.H12
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
21
|
1.001854.H12
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
X
|
|
|
22
|
1.001843.H12
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
|
23
|
1.001832.H12
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam
thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
|
24
|
1.001818.H12
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài
đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở
một tỉnh
|
X
|
|
|
25
|
1.001807.H12
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
26
|
1.001797.H12
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
27
|
1.001775.H12
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
28
|
1.001642.H12
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
X
|
|
|
29
|
1.001640.H12
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
30
|
1.001637.H12
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
X
|
|
|
31
|
1.001628.H12
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
32
|
1.001626.H12
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
33
|
1.001610.H12
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
34
|
1.001604.H12
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc
ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
35
|
1.001589.H12
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
36
|
2.000713.H12
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
X
|
|
|
37
|
1.001550.H12
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
X
|
|
|
38
|
2.000456.H12
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên
hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
|
39
|
1.000788.H12
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
X
|
|
|
40
|
1.000780.H12
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
41
|
1.000766.H12
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
42
|
1.000654.H12
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
43
|
1.000638.H12
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
X
|
|
|
44
|
2.000264.H12
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
45
|
1.000604.H12
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
46
|
1.000587.H12
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
47
|
1.000535.H12
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người
lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
48
|
1.000517.H12
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người
lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
49
|
1.000415.H12
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người
lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
50
|
2.000269.H12
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
51
|
1.001624.H12
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
52
|
1.000898.H12
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
X
|
|
|
53
|
2.000418.H12
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
X
|
|
|
54
|
1.000681.H12
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
X
|
|
|
55
|
1.000934.H12
|
Tặng Cờ thi đua của cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung
ương, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
56
|
2.001683.H12
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
X
|
|
|
57
|
1.009354.H12
|
Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm
quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
X
|
|
|
58
|
1.009355.H12
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc
thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
X
|
|
|
59
|
1.003649.H12
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
|
60
|
2.000437.H12
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
X
|
|
61
|
2.000287.H12
|
Tăng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
|
X
|
|
62
|
2.000449.H12
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
63
|
2.000422.H12
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
|
X
|
|
64
|
1.000924.H12
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban,
ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
65
|
1.005385.H12
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
|
X
|
|
66
|
2.002156.H12
|
Xét tuyển công chức
|
|
X
|
|
67
|
1.005384.H12
|
Thi tuyển công chức
|
|
X
|
|
68
|
2.002157.H12
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
X
|
|
69
|
1.005392.H12
|
Xét tuyển viên chức
|
|
X
|
|
70
|
1.005393.H12
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
X
|
|
71
|
1.005394.H12
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
X
|
|
72
|
1.005388.H12
|
Thi tuyển viên chức
|
|
X
|
|
73
|
2.000465.H12
|
Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
|
X
|
|
74
|
1.000989.H12
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
X
|
|
75
|
2.001717.H12
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
X
|
|
76
|
1.003999.H12
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
X
|
|
77
|
1.009339.H12
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
78
|
1.009340.H12
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
79
|
2.001946.H12
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
X
|
|
80
|
2.001941.H12
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
X
|
|
81
|
1.009331.H12
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
82
|
1.009333.H12
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
83
|
1.009332.H12
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
84
|
1.009319.H12
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
85
|
1.009320.H12
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
86
|
1.009321.H12
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
87
|
1.003657.H12
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
|
X
|
|
88
|
2.001540.H12
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
X
|
|
IV
|
SỞ TƯ PHÁP
|
01
|
1.008727.H12
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
X
|
|
|
02
|
1.001600.H12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
03
|
1.002626.H12
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
X
|
|
|
04
|
1.001633.H12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
X
|
|
|
05
|
1.001842.H12
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
06
|
2.002387.H12
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên
trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công
chứng
|
X
|
|
|
07
|
2.000743.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
X
|
|
|
08
|
1.001799.H12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
09
|
1.001647.H12
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
10
|
2.000758.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
|
11
|
1.001665.H12
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
12
|
2.000766.H12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
X
|
|
|
13
|
1.001688.H12
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
14
|
2.000778.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
X
|
|
|
15
|
2.000789.H12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
16
|
1.001756.H12
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
17
|
1.001438.H12
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
18
|
1.001153.H12
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
19
|
1.001446.H12
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
20
|
1.001125.H12
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
21
|
1.001071.H12
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
22
|
2.002191.H12
|
Phục hồi danh dự cấp tỉnh
|
X
|
|
|
23
|
2.002193.H12
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường cấp tỉnh
|
X
|
|
|
24
|
2.002192.H12
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp tỉnh
|
X
|
|
|
25
|
2.000635.H12
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
X
|
|
|
26
|
2.002516.H12
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
X
|
|
|
27
|
2.000592.H12
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
28
|
2.000829.H12
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
29
|
2.001680.H12
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
|
30
|
2.001687.H12
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
31
|
2.001417.H12
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
X
|
|
|
32
|
2.000505.H12
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
X
|
|
|
33
|
2.000488.H12
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
|
|
34
|
2.001895.H12
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
X
|
|
|
35
|
1.005136.H12
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
X
|
|
|
36
|
2.001815.H12
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
|
37
|
2.001807.H12
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
|
38
|
2.002139.H12
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
39
|
2.001225.H12
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
X
|
|
|
40
|
1.008906.H12
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
41
|
1.008890.H12
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài;
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
42
|
1.008889.H12
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài
khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
X
|
|
|
43
|
1.008905.H12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của
Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
44
|
1.008904.H12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
45
|
1.001248.H12
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
46
|
1.000390.H12
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
47
|
1.000404.H12
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
48
|
1.000426.H12
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
49
|
1.000588.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
|
50
|
1.000614.H12
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
X
|
|
|
51
|
1.000627.H12
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
52
|
2.000890.H12
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
|
53
|
2.000823.H12
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
|
54
|
2.000894.H12
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
X
|
|
|
55
|
1.008914.H12
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
56
|
1.008915.H12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
57
|
1.008913.H12
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
58
|
1.008916.H12
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
X
|
|
|
59
|
2.000515.H12
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong
trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
X
|
|
|
60
|
2.001716.H12
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
X
|
|
|
61
|
2.002047.H12
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
|
62
|
1.009284.H12
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
X
|
|
|
63
|
1.009283.H12
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài
|
X
|
|
|
64
|
1.008926.H12
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
X
|
|
|
65
|
1.008937.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
|
66
|
1.008931.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
X
|
|
|
67
|
1.008935.H12
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
|
68
|
1.008933.H12
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
|
69
|
1.008928.H12
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
1.001877.H12
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
X
|
|
|
1.003118.H12
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
X
|
|
|
1.001721.H12
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
|
X
|
|
25
|
1.003976.H12
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
X
|
|
26
|
1.004878.H12
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng;
cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
X
|
|
27
|
1.003160.H12
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
X
|
|
28
|
1.003179.H12
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
|
34
|
1.001233.H12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
X
|
|
35
|
2.000596.H12
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
X
|
|
36
|
2.000518.H12
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
X
|
|
37
|
2.000954.H12
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
X
|
|
38
|
2.000840.H12
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
X
|
|
39
|
2.000587.H12
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
X
|
|
40
|
2.000970.H12
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
X
|
|
49
|
2.000977.H12
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
|
X
|
|
51
|
2.002036.H12
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
X
|
|
52
|
2.002039.H12
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
X
|
|
54
|
2.002038.H12
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
X
|
|
55
|
2.001247.H12
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
|
X
|
|
56
|
2.001258.H12
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
X
|
|
57
|
2.001333.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
X
|
|
76
|
2.001395.H12
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
X
|
|
77
|
2.000568.H12
|
Thay đổi, bổ sung Lĩnh vực: giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
X
|
|
78
|
1.001216.H12
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
|
X
|
|
79
|
2.000555.H12
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư
pháp
|
|
X
|
|
81
|
1.001117.H12
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
X
|
|
82
|
1.001122.H12
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp
tỉnh
|
|
X
|
|
84
|
1.009832.H12
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
|
X
|
|
86
|
1.008709.H12
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
|
X
|
|
87
|
1.002234.H12
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
X
|
|
88
|
1.002368.H12
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
X
|
|
89
|
1.002384.H12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
90
|
1.002398.H12
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
X
|
|
91
|
1.002218.H12
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
X
|
|
92
|
1.002198.H12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
X
|
|
93
|
1.002181.H12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
|
X
|
|
94
|
1.002153.H12
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
X
|
|
95
|
1.002099.H12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề
luật sư
|
|
X
|
|
96
|
1.002079.H12
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
|
X
|
|
109
|
1.002055.H12
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
|
110
|
1.002032.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
X
|
|
111
|
1.002010.H12
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
X
|
|
112
|
1.008929.H12
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
|
115
|
1.008934.H12
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
|
116
|
1.008925.H12
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
|
X
|
|
|
1.008930.H12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
|
|
1.008927.H12
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
|
X
|
|
|
1.008936.H12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
|
|
1.008932.H12
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
X
|
|
V
|
SỞ XÂY DỰNG
|
01
|
2.001116.H12
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
X
|
|
|
02
|
1.002515.H12
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám
định tư pháp trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
X
|
|
|
03
|
1.002621.H12
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám
định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố
|
X
|
|
|
04
|
1.009982.H12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
05
|
1.009988.H12
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
06
|
1.009984.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
X
|
|
|
07
|
1.009987.H12
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân người nước ngoài
|
X
|
|
|
08
|
1.009983.00.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
09
|
1.009986.H12
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
10
|
1.009991.H12
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
11
|
1.009989.H12
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
X
|
|
|
12
|
1.009985.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp)
|
X
|
|
|
13
|
1.009990.H12
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
X
|
|
|
14
|
1.009928.H12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III
|
X
|
|
|
15
|
1.009936.H12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
16
|
1.009979.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
X
|
|
|
17
|
1.009978.000.00.00.H12
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
X
|
|
|
18
|
1.009980.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
X
|
|
|
19
|
1.009981.H12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
X
|
|
|
20
|
1.009791.H12
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công
trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ
trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
|
21
|
1.009788.H12
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
X
|
|
|
22
|
1.002693.H12
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
X
|
|
|
23
|
1.002625.H12
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý
do bất khả kháng
|
X
|
|
|
24
|
1.002572.H12
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
X
|
|
|
25
|
1.002625.H12
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản: Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
X
|
|
|
26
|
1.007766.H12
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
|
27
|
1.007748.H12
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
X
|
|
|
28
|
1.007764.H12
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
X
|
|
|
29
|
1.007765.H12
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
|
30
|
1.007750.H12
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
X
|
|
|
31
|
1.007763.H12
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
32
|
1.008432.H12
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch cấp tỉnh
|
X
|
|
|
33
|
1.008891.H12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
X
|
|
|
34
|
1.008989.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong
chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
X
|
|
|
35
|
1.008990.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
X
|
|
|
36
|
1.008991.H12
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
X
|
|
|
37
|
1.008992.H12
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
|
38
|
1.008993.H12
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
|
39
|
1.009974.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
|
X
|
|
40
|
1.009976.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
X
|
|
41
|
1.009977.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
|
X
|
|
42
|
1.009975.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
|
X
|
|
43
|
1.009972.H12
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
X
|
Dùng chung các Sở
Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao
thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
44
|
1.009973.H12
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
X
|
Dùng chung các Sở
Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao
thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
45
|
1.009794.H12
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, sở quản lý công trình chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
X
|
Dùng chung các Sở
Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao
thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
46
|
1.007969.H12
|
Quy trình liên thông giải quyết thủ tục Thẩm định
thiết kế cơ sở - Thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết
kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước) - cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp II, dự án sử dụng vốn khác
|
|
X
|
|
47
|
1.007970.H12
|
Quy trình liên thông giải quyết thủ tục Thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng - cấp giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp II, dự án sử dụng vốn khác
|
|
X
|
|
48
|
1.007971.H12
|
Quy trình liên thông giải quyết thủ tục Thẩm định
thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường
hợp thiết kế hai bước) - cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II, dự
án sử dụng vốn khác
|
|
X
|
|
49
|
1.010322.H12
|
Thẩm định dự án thuộc đối tượng lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật do UBND tỉnh hoặc chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư (Phần
nhiệm vụ thẩm định của người quyết định đầu tư dự án)
|
|
X
|
|
50
|
1.010746.H12
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
|
X
|
|
51
|
1.010747.H12
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
|
X
|
|
52
|
1.010005.H12
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
|
53
|
1.010006.H12
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
|
54
|
1.010007.H12
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở
xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
|
55
|
1.007767.H12
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
X
|
|
56
|
1.007761.H12
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp
luật về đầu tư)
|
|
X
|
|
57
|
1.007762.H12
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
58
|
1.002701.H12
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
59
|
1.003011.H12
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
|
X
|
|
VI
|
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
01
|
2.001501.H12
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
X
|
|
|
02
|
2.000212.H12
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
X
|
|
|
03
|
2.001209.H12
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
|
04
|
2.001207.H12
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
|
05
|
2.001277.H12
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
X
|
|
|
06
|
1.000449.H12
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
X
|
|
|
07
|
2.002383.H12
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
08
|
2.002380.H12
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
09
|
2.002384.H12
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
10
|
2.002381.H12
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
11
|
2.002382.H12
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
12
|
2.002379.H12
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ
trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
|
13
|
2.002385.H12
|
Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
14
|
1.003542.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
15
|
2.001483.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
16
|
1.007842.H12
|
Đề xuất nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
17
|
2.001248.H12
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
18
|
2.000119.H12
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
|
19
|
2.001525.H12
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
20
|
2.001137.H12
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu
đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhân chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học
và công nghệ
|
X
|
|
|
21
|
2.001143.H12
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị
trường khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
22
|
2.001179.H12
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
23
|
2.001179.H12
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
24
|
2.002253.H12
|
Cấp Giấy Xác nhận đăng ký hoạt động Xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
X
|
|
25
|
2.001208.H12
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động
thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
X
|
|
26
|
2.001269.H12
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, Xét tặng giải thưởng
chất lượng quốc gia
|
|
X
|
|
27
|
2.001259.H12
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
|
X
|
|
28
|
1.001392.H12
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu
|
|
X
|
|
29
|
2.001100.H12
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, Lĩnh vực: đánh giá sự phù
hợp được chỉ định
|
|
X
|
|
30
|
1.004473.H12
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
|
31
|
1.001929.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
|
X
|
|
32
|
2.002248.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ
(trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
X
|
|
33
|
2.002249.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
|
X
|
|
34
|
1.001716.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
35
|
1.001693.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
36
|
1.002935.H12
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
X
|
|
37
|
1.001786.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
38
|
1.001770.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
X
|
|
39
|
1.004460.H12
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
40
|
1.007848.H12
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
41
|
1.007845.H12
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
42
|
2.000058.H12
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ
của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
X
|
|
43
|
2.002144.H12
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
|
X
|
|
44
|
2.000079.H12
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi
ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
X
|
|
45
|
1.008379.H12
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học,
chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm
công tác
|
|
X
|
|
46
|
1.008377.H12
|
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt
trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
47
|
1.001747.H12
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
X
|
|
48
|
1.001677.H12
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
|
1.001565.H12
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm
vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
|
1.002690.H12
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
giải mã công nghệ
|
|
X
|
|
|
2.001164.H12
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
X
|
|
|
2.001643.H12
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động
liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
X
|
|
49
|
2.001148.H12
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
X
|
|
VII
|
SỞ Y TẾ
|
01
|
1.000562.H12
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
X
|
|
|
02
|
1.000511.H12
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
|
03
|
1.001641.H12
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
|
04
|
1.001086.H12
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
05
|
1.000854.H12
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
X
|
|
|
06
|
1.001595.H12
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
X
|
|
|
07
|
1.001824.H12
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
|
08
|
1.001846.H12
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
X
|
|
|
09
|
1.001866.H12
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
X
|
|
|
10
|
1.001884.H12
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
|
11
|
1.001393.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
12
|
1.003720.H12
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
13
|
1.001552.H12
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
14
|
1.001538.H12
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
15
|
1.001532.H12
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
16
|
1.001398.H12
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
17
|
1.001077.H12
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
18
|
1.003709.H12
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
19
|
1.003773.H12
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
20
|
1.003787.H12
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
21
|
1.003800.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
22
|
1.003824.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
X
|
|
|
23
|
1.003628.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
X
|
|
|
24
|
1.003531.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
25
|
1.003516.H12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
|
26
|
1.002464.H12
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
27
|
2.000968.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
28
|
1.003748.H12
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
29
|
1.002944.H12
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong Lĩnh vực: gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
30
|
1.002467.H12
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng,
diệt khuẩn trong Lĩnh vực: gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
X
|
|
|
31
|
1.002231.H12
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
X
|
|
|
32
|
1.002216.H12
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại nhà
|
X
|
|
|
33
|
1.003481.H12
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
X
|
|
|
34
|
1.003468.H12
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các
cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
|
X
|
|
|
35
|
1.004612.H12
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
X
|
|
|
36
|
1.004606.H12
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
X
|
|
|
37
|
1.004600.H12
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
X
|
|
|
38
|
1.003580.H12
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II
|
X
|
|
|
39
|
2.000655.H12
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
X
|
|
|
40
|
1.004477.H12
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
X
|
|
|
41
|
1.004471.H12
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
|
42
|
1.004461.H12
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
X
|
|
|
43
|
1.003958.H12
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
44
|
1.006425.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
45
|
1.006431.H12
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
46
|
1.004488.H12
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
X
|
|
|
47
|
1.002483.H12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
X
|
|
|
48
|
1.000990.H12
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
49
|
1.000793.H12
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
50
|
1.000662.H12
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
|
51
|
1.004516.H12
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
X
|
|
|
52
|
1.004459.H12
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
X
|
|
|
53
|
1.003073.H12
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
X
|
|
|
54
|
1.001908.H12
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng
thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
X
|
|
|
55
|
1.001893.H12
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
X
|
|
|
56
|
1.002934.H12
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
X
|
|
|
57
|
1.002235.H12
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
X
|
|
|
58
|
1.002600.H12
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
X
|
|
|
59
|
1.002399.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
60
|
1.004616.H12
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
61
|
1.004604.H12
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
|
62
|
1.004599.H12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
X
|
|
|
63
|
1.004596.H12
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
64
|
1.004557.H12
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
X
|
|
|
65
|
1.004532.H12
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
66
|
1.004529.H12
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
67
|
1.004449.H12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
X
|
|
|
68
|
1.004087.H12
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
X
|
|
|
69
|
1.003963.H12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình
thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
|
70
|
1.003613.H12
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
X
|
|
|
71
|
1.009407.H12
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế
thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực
thuộc quản lý của Sở Y tế, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý
của Sở Y tế
|
X
|
|
|
72
|
1.009566.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
X
|
|
|
73
|
1.003348.H12
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
|
74
|
1.003332.H12
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
|
75
|
1.003108.H12
|
Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
|
76
|
1.003006.H12
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
X
|
|
|
77
|
1.003029.H12
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
X
|
|
|
78
|
1.003039.H12
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
X
|
|
|
79
|
1.004539.H12
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
X
|
|
|
80
|
2.000984.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
81
|
2.000980.H12
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
82
|
1.003746.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
|
X
|
|
83
|
1.003644.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
84
|
1.001907.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
X
|
|
85
|
1.003547.H12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
86
|
1.002037.H12
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
|
X
|
|
87
|
1.001058.H12
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi
trở lên
|
|
X
|
|
88
|
1.001138.H12
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ
thập đỏ
|
|
X
|
|
89
|
2.000559.H12
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
X
|
|
90
|
1.003848.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
X
|
|
91
|
1.003876.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
92
|
1.003803.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
93
|
1.003774.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
94
|
1.001675.H12
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
|
X
|
|
95
|
1.001687.H12
|
Cấp Giấy Khám sức khỏe cho người lái xe
|
|
X
|
|
96
|
1.001004.H12
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi.
|
|
X
|
|
97
|
2.001184.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
|
|
X
|
|
98
|
2.001170.H12
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam
|
|
X
|
|
99
|
1.002795.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc
một số bệnh quy định tại Phụ lục số II
|
|
X
|
|
100
|
1.000986.H12
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng
lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng
lực hành vi dân sự.
|
|
X
|
|
101
|
1.003943.H12
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do
thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
|
X
|
|
102
|
1.001386.H12
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
|
X
|
|
103
|
2.000997.H12
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
|
|
X
|
|
104
|
2.000993.H12
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
|
X
|
|
105
|
2.000981.H12
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
|
X
|
|
106
|
2.000972.H12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi
thể, hài cốt, tro cốt
|
|
X
|
|
107
|
1.002204.H12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y
học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
X
|
|
108
|
1.006422.H12
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
109
|
1.003001.H12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
X
|
|
110
|
1.002258.H12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
|
111
|
1.002339.H12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
|
X
|
|
112
|
1.003055.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
X
|
|
113
|
1.003064.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
|
X
|
|
114
|
1.004593.H12
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường lợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
|
115
|
1.004585.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược
có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
|
116
|
1.004576.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
|
117
|
1.004571.H12
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
|
118
|
1.002952.H12
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
|
X
|
|
119
|
1.002292.H12
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
|
120
|
1.002425.H12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
121
|
2.000591.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
X
|
Sở Y tế thực hiện
đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ
|
122
|
2.000535.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
X
|
Sở Y tế thực hiện
đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ
|
123
|
1.003486.H12
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
|
X
|
|
124
|
1.003662.H12
|
Khám Giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
|
X
|
|
125
|
1.003691.H12
|
Khám Giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng
|
|
X
|
|
126
|
1.002706.H12
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
|
X
|
|
127
|
1.002694.H12
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
|
X
|
|
128
|
1.002671.H12
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
|
X
|
|
129
|
1.002208.H12
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
|
X
|
|
130
|
1.002190.H12
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
X
|
|
131
|
1.002168.H12
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
|
X
|
|
132
|
1.002146.H12
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
|
X
|
|
133
|
1.002136.H12
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
|
X
|
|
134
|
1.002118.H12
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
X
|
|
135
|
1.000262.H12
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám
định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
|
X
|
|
136
|
1.000439.H12
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không
đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám
giám định
|
|
X
|
|
137
|
1.001523.H12
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
138
|
1.001514.H12
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm
thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
139
|
1.008681.H12
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống
nghiệm
|
|
X
|
|
140
|
1.008685.H12
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục
đích nhân đạo
|
|
X
|
|
141
|
1.003034.H12
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ
sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
|
142
|
2.001252.H12
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
hàng năm
|
|
X
|
|
143
|
1.003048.H12
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
lần đầu
|
|
X
|
|
144
|
1.002995.H12
|
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số
trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
|
X
|
|
145
|
1.002977.H12
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh
giữa Cơ quan Bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế
|
|
X
|
|
146
|
2.001265.H12
|
Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
X
|
|
147
|
1.002522.H12
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế
|
|
X
|
|
148
|
1.002535.H12
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
|
X
|
|
149
|
2.001058.H12
|
Đổi thẻ bảo hiểm y tế
|
|
X
|
|
VIII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
01
|
2.000024.H12
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo
|
X
|
|
|
02
|
1.000016.H12
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo
|
X
|
|
|
03
|
2.000005.H12
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
04
|
2.002005.H12
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
05
|
2.002004.H12
|
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các
nhà đầu tư
|
X
|
|
|
06
|
1.010030.H12
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
X
|
|
|
07
|
1.010027.H12
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
|
08
|
1.010026.H12
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
X
|
|
|
09
|
2.002043.H12
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
X
|
|
|
10
|
2.001199.H12
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
X
|
|
|
11
|
2.001583.H12
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
X
|
|
|
12
|
2.001610.H12
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
|
13
|
2.002042.H12
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
X
|
|
|
14
|
2.002041.H12
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
|
|
15
|
1.005169.H12
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
16
|
2.002011.H12
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
X
|
|
|
17
|
2.002010.H12
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
|
18
|
2.002009.H12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
19
|
2.002008.H12
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
|
20
|
1.005114.H12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
|
21
|
2.002000.H12
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
X
|
|
|
22
|
2.001993.H12
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
X
|
|
|
23
|
2.002069.H12
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
|
|
24
|
2.002075.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung
đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
|
25
|
2.002072.H12
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
26
|
2.002045.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
27
|
2.002085.H12
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
X
|
|
|
28
|
2.002083.H12
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
X
|
|
|
29
|
2.002057.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
X
|
|
|
30
|
2.002059.H12
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
31
|
2.002060.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
32
|
2.002033.H12
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
|
33
|
2.002032.H12
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
|
34
|
2.002018.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
X
|
|
|
35
|
2.002017.H12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
X
|
|
|
36
|
2.002023.H12
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
|
37
|
2.002022.H12
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
X
|
|
|
38
|
2.002016.H12
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
39
|
1.010029.H12
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
40
|
1.010031.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
X
|
|
|
41
|
1.010023.H12
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
X
|
|
|
42
|
1.010010.H12
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
X
|
|
|
43
|
2.000368.H12
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
X
|
|
|
44
|
2.000375.H12
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
45
|
2.000416.H12
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
46
|
2.001996.H12
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
47
|
2.002044.H12
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
|
48
|
2.001992.H12
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
|
49
|
2.001954.H12
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
X
|
|
|
50
|
2.002070.H12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
X
|
|
|
51
|
1.005176.H12
|
Đăng/ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo,
chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký
đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
|
52
|
2.002034.H12
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
X
|
|
|
53
|
2.002015.H12
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
X
|
|
|
54
|
2.002029.H12
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
X
|
|
|
55
|
2.002031.H12
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
X
|
|
|
56
|
2.002020.H12
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
57
|
1.005125.H12
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
58
|
2.002013.H12
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
59
|
1.005003.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
X
|
|
|
60
|
1.005047.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
61
|
1.005122.H12
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
X
|
|
|
62
|
2.001979.H12
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
X
|
|
|
63
|
2.001957.H12
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
|
|
64
|
1.005056.H12
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
|
|
65
|
1.005072.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
X
|
|
|
66
|
2.001962.H12
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
67
|
1.005064.H12
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
X
|
|
|
68
|
1.005124.H12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
69
|
1.005046.H12
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
70
|
1.005283.H12
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
71
|
2.002125.H12
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
X
|
|
|
|
1.009642.H12
|
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009644.H12
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND
cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009645.H12
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009646.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009760.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009649.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009650.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009652.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009653.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009654.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào
doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009655.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh
doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.009656.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của Tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
X
|
|
|
1.009657.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của Tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
X
|
|
|
1.009659.H12
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
|
1.009661.H12
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
|
1.009662.H12
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
|
1.009664.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
X
|
|
|
1.009665.H12
|
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
|
1.009671.H12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
|
1.009729.H12
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
|
1.009731.H12
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
X
|
|
|
1.009736.H12
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
X
|
|
|
1.009491.H12
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
X
|
|
|
1.009492.H12
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê
duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
X
|
|
|
1.009493.H12
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
|
X
|
|
|
1.009494.H12
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
X
|
|
|
1.009491.H12
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
X
|
|
|
2.002333.H12
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
2.002334.H12
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
2.002335.H12
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
1.008423.H12
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
|
X
|
|
|
2.002053.H12
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
X
|
|
|
2.002050.H12
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
|
X
|
|
|
2.002058.H12
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
X
|
|
|
2.002418.H12
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
X
|
|
|
2.001999.H12
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển
đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
|
X
|
|
|
2.000529.H12
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết
định thành lập
|
|
X
|
|
|
2.001061.H12
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
X
|
|
|
2.001025.H12
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở
hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
X
|
|
|
1.002395.H12
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh
tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
|
X
|
|
|
2.001021.H12
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản
lý)
|
|
X
|
|
|
2.000765.H12
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
|
2.000746.H12
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
|
1.001664.H12
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp
tỉnh)
|
|
X
|
|
IX
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
01
|
1.005434.H12
|
Mua quyển hóa đơn
|
X
|
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
02
|
1.005435.H12
|
Mua hóa đơn lẻ
|
X
|
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
03
|
2.002206.H12
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
X
|
|
|
04
|
2.002217.H12
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh
|
|
X
|
|
05
|
1.006241.H12
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
|
X
|
|
06
|
1.005416.H12
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
07
|
1.005417.H12
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan,
tổ chức, đơn vị
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
08
|
1.005421.H12
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu
hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
09
|
1.005433.H12
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử
dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
10
|
1.005432.H12
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
11
|
1.005427.H12
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
12
|
1.005428.H12
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị hủy hoại
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
13
|
1.005425.H12
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
14
|
1.005418.H12
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công
trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
15
|
1.005426.H12
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
16
|
1.005424.H12
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
17
|
1.005422.H12
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
18
|
1.005420.H12
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
19
|
1.005423.H12
|
Quyết định bán tài sản công
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
20
|
1.005429.H12
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công
|
|
X
|
Dùng chung của cấp
tỉnh với cấp huyện
|
21
|
1.006219.H12
|
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài
sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
|
X
|
|
22
|
1.006216.H12
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
X
|
|
23
|
1.006220.H12
|
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức,
cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
|
X
|
|
24
|
1.006218.H12
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các
tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
|
X
|
|
25
|
1.006222.H12
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
|
X
|
|
26
|
1.006221.H12
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
|
X
|
|
27
|
1.006416.H12
|
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất
thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư
xây dựng công trình tại vị trí mới
|
|
X
|
|
28
|
1.005431.H12
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
X
|
|
29
|
1.005419.H12
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
|
X
|
|
30
|
1.005430.H12
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
X
|
|
31
|
2.002173.H12
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
X
|
|
32
|
2.002169.H12
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
33
|
1.005411.H12
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
X
|
|
34
|
3.000214.H13
|
Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ
trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
|
|
X
|
|
X
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
01
|
2.001632.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
|
02
|
2.001561.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
|
03
|
2.000033.H12
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
|
|
04
|
2.001474.H12
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
X
|
|
|
05
|
2.000131.H12
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
X
|
|
|
06
|
2.000004.H12
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
X
|
|
|
07
|
2.000002.H12
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
08
|
2.000001.H12
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
|
09
|
1.005190.H12
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
X
|
|
|
10
|
2.000110.H12
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
X
|
|
|
11
|
2.000046.H12
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm
2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
X
|
|
|
12
|
2.000191.H12
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
13
|
2.000631.H12
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
14
|
2.000619.H12
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
15
|
2.000609.H12
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán
hàng đa cấp
|
X
|
|
|
16
|
2.000309.H12
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
17
|
2.000229.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
18
|
2.000210.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
19
|
2.000221.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
X
|
|
|
20
|
2.000172.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
X
|
|
|
21
|
1.003401.H12
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
22
|
2.000390.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
|
23
|
2.000376.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
24
|
2.000371.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
25
|
2.000279.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
|
26
|
1.000481.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
|
27
|
2.000211.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
28
|
2.000207.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
X
|
|
|
29
|
1.000444.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
30
|
2.000201.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
X
|
|
|
31
|
2.000187.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
X
|
|
|
32
|
1.000425.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
33
|
2.000180.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
34
|
2.000175.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
|
35
|
2.000156.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
|
36
|
2.000136.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
|
37
|
2.000078.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
|
38
|
1.001005.H12
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
39
|
2.000459.H12
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
40
|
2.001630.H12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
|
41
|
2.001619.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
42
|
2.001636.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
|
43
|
2.000666.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
44
|
2.000664.H12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
45
|
2.000669.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
46
|
2.000672.H12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
47
|
2.000636.H12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
48
|
2.000647.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
49
|
2.000645.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
50
|
2.000640.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
X
|
|
|
51
|
2.000197.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
|
52
|
2.000622.H12
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
53
|
2.000204.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
54
|
2.000176.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
X
|
|
|
55
|
2.000167.H12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
56
|
2.000331.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
X
|
|
|
57
|
2.001175.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
58
|
2.001172.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
59
|
2.001161.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
60
|
2.000652.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
61
|
1.011507.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
X
|
|
|
62
|
2.000370.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
X
|
|
|
63
|
2.000362.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
X
|
|
|
64
|
2.000351.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
65
|
2.000255.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
X
|
|
|
66
|
2.000340.H12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
67
|
2.000330.H12
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
68
|
2.000272.H12
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
69
|
2.000361.H12
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
X
|
|
|
70
|
2.000339.H12
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
|
71
|
2.000334.H12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
X
|
|
|
72
|
2.000322.H12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không
nằm trong trung tâm thương mại
|
X
|
|
|
73
|
2.002166.H12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
X
|
|
|
74
|
2.000665.H12
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
|
75
|
1.001441.H12
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
|
76
|
2.000662.H12
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
X
|
|
|
77
|
1.000774.H12
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
X
|
|
|
78
|
2.000450.H12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
79
|
2.000063.H12
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
80
|
2.000347.H12
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
81
|
2.000327.H12
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
82
|
2.000314.H12
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
X
|
|
|
83
|
1.011508.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
|
X
|
|
84
|
1.011506.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
|
X
|
|
85
|
1.002758.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
|
86
|
2.001547.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
|
87
|
2.000626.H12
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
|
88
|
2.000190.H12
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
|
89
|
2.000637.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
|
X
|
|
90
|
2.000648.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
|
X
|
|
91
|
1.010.696.H12
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
X
|
|
92
|
2.000673.H12
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
|
X
|
|
93
|
2.000674.H12
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
94
|
2.001624.H12
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
|
95
|
2.001646.H12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
|
96
|
2.000073.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
|
X
|
|
97
|
2.000142.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
|
X
|
|
98
|
2.000166.H12
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
|
X
|
|
99
|
2.000163.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
|
X
|
|
100
|
2.000196.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
|
X
|
|
101
|
2.000194.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
|
X
|
|
102
|
2.000354.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
|
X
|
|
103
|
2.000387.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
|
X
|
|
104
|
2.001434.H12
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
105
|
2.001433.H12
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
106
|
2.001549.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
|
X
|
|
107
|
2.001535.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
|
X
|
|
108
|
2.001266.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
X
|
|
109
|
2.001249.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
X
|
|
110
|
2.000453.H12
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho
từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
X
|
|
111
|
2.000433.H12
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
|
X
|
|
112
|
2.000427.H12
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
|
X
|
|
113
|
2.001617.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
X
|
|
114
|
2.001724.H12
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
X
|
|
115
|
2.000638.H12
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
|
X
|
|
116
|
2.000643.H12
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
X
|
|
117
|
2.000621.H12
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
|
X
|
|
XI
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
1.007933.H12
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
X
|
|
|
02
|
1.004509.H12
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
|
03
|
1.004493.H12
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
X
|
|
|
04
|
1.008129.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô
|
X
|
|
|
05
|
1.009478.H12
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
X
|
|
|
06
|
1.003712.H12
|
Công nhận nghề truyền thống.
|
X
|
|
|
07
|
1.003727.H12
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
X
|
|
|
08
|
1.003695.H12
|
Công nhận làng nghề
|
X
|
|
|
09
|
1.003524.H12
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
X
|
|
|
10
|
1.003397.H12
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
11
|
3.000160.H12
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
X
|
|
|
12
|
1.011470.H12
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
X
|
|
|
13
|
1.003618.H12
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
|
X
|
|
|
14
|
1.003388.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
X
|
|
|
15
|
1.003371.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
X
|
|
|
16
|
1.008410.H12
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
|
17
|
2.001838.H12
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
|
18
|
2.001823.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
X
|
|
Dùng chúng của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Sở Y tế
|
19
|
1.004022.H12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
X
|
|
|
20
|
2.001796.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
|
21
|
1.003921.H12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
|
22
|
1.003893.H12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
|
23
|
1.003867.H12
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh quản lý
|
X
|
|
|
24
|
1.003870.H12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
|
25
|
1.003211.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
26
|
1.004692.H12
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
X
|
|
|
27
|
1.003188.H12
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
|
28
|
1.004684.H12
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ
chức, cá nhân Việt nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
X
|
|
|
29
|
1.004344.H12
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
X
|
|
|
30
|
1.003586.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
X
|
|
|
31
|
1.007932.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
|
X
|
|
32
|
1.007931.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
X
|
|
33
|
1.004363.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
X
|
|
34
|
1.004346.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
|
35
|
1.003984.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
X
|
|
36
|
1.008126.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
X
|
|
37
|
1.008127.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
X
|
|
38
|
1.008128.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
X
|
|
39
|
3.000152.H12
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
|
X
|
|
40
|
3.000159.H12
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
|
X
|
|
41
|
1.004815.H12
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
X
|
|
42
|
1.007916.H12
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
|
X
|
|
43
|
1.007917.H12
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
|
X
|
|
44
|
1.007918.H12
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
X
|
|
45
|
1.000084.H12
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
|
X
|
|
46
|
1.000081.H12
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
|
X
|
|
47
|
1.000071.H12
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
X
|
|
48
|
1.000065.H12
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thành lập
|
|
X
|
|
49
|
1.000098.H12
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
|
X
|
|
50
|
1.000055.H12
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
|
X
|
|
51
|
1.000047.H12
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
|
X
|
|
52
|
1.000045.H12
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
X
|
|
53
|
3.000198.H12
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
|
X
|
|
54
|
1.008409.H12
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
|
55
|
1.008408.H12
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
56
|
2.001827.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
X
|
Dùng chúng của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Sở Y tế
|
57
|
2.001241.H12
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
X
|
|
58
|
2.002132.H12
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
|
X
|
|
59
|
1.005319.H12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
|
60
|
1.004839.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
|
X
|
|
61
|
1.011475.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
62
|
1.011477.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
63
|
1.011478.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
64
|
1.011479.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
65
|
2.001064.H12
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với
các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư
vấn các hoạt động liên quan đến Lĩnh vực: thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
|
66
|
1.002338.H12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
X
|
|
67
|
2.000873.H12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
X
|
|
68
|
1.001686.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
X
|
|
69
|
2.001804.H12
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
X
|
|
70
|
1.004427.H12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
71
|
2.001795.H12
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
72
|
2.001793.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
73
|
1.004385.H12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
|
X
|
|
74
|
2.001791.H12
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
75
|
1.003880.H12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
76
|
2.001426.H12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
77
|
2.001401.H12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
78
|
1.003232.H12
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
79
|
1.003221.H12
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
80
|
1.003203.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
81
|
1.004923.H12
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
X
|
|
82
|
1.004921.H12
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
X
|
|
83
|
1.004918.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
X
|
|
84
|
1.004915.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
X
|
|
85
|
1.004913.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
X
|
|
86
|
1.004697.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
|
X
|
|
87
|
1.004694.H12
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
X
|
|
88
|
1.004680.H12
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
X
|
|
89
|
1.004656.H12
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
|
X
|
|
90
|
1.004359.H12
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
X
|
|
91
|
1.004056.H12
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
|
X
|
|
92
|
1.003681.H12
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
X
|
|
93
|
1.003666.H12
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai
thác (theo yêu cầu)
|
|
X
|
|
94
|
1.003650.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
X
|
|
95
|
1.003634.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
X
|
|
96
|
1.003590.H12
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
|
X
|
|
97
|
1.003593.H12
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong
nước (theo yêu cầu)
|
|
X
|
|
98
|
1.003563.H12
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
|
X
|
|
99
|
1.008003.H12
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
|
X
|
|
100
|
1.000025.H12
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông,
lâm nghiệp
|
|
X
|
|
XII
|
SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
01
|
1.004987.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
X
|
|
|
02
|
1.005210.H12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
X
|
|
|
03
|
1.000703.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
X
|
|
|
04
|
2.002285.H12
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
X
|
|
|
05
|
2.002287.H12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
|
06
|
2.001002.H12
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
X
|
|
|
07
|
1.002300.H12
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
X
|
|
|
08
|
1.002809.H12
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
X
|
|
|
09
|
1.004261.H12
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam
- Campuchia cho phương tiện
|
X
|
|
|
10
|
2.001998.H12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa.
|
X
|
|
|
11
|
1.001970.H12
|
Cấp (mới) Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng.
|
|
X
|
|
12
|
2.000769.H12
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
X
|
|
13
|
1.002889.H12
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
X
|
|
14
|
1.002883.H12
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
X
|
|
15
|
1.000660.H12
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
|
X
|
|
16
|
1.000672.H12
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
X
|
|
17
|
1.004995.H12
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
X
|
|
18
|
1.004993.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
|
X
|
|
19
|
1.002820.H12
|
Cấp lại Giấy phép lái xe.
|
|
X
|
|
20
|
1.002796.H12
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp
|
|
X
|
|
21
|
1.002793.H12
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
X
|
|
22
|
1.001765.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
X
|
|
23
|
1.001735.H12
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
X
|
|
24
|
1.001751.H12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
X
|
|
25
|
1.001777.H12
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
X
|
|
26
|
1.001648.H12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
X
|
|
27
|
1.002030.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
|
X
|
|
28
|
2.000872.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
|
X
|
|
29
|
1.001919.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
|
X
|
|
30
|
1.001896.H12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
|
X
|
|
31
|
2.000847.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
|
X
|
|
32
|
2.000881.H12
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
|
X
|
|
33
|
1.002007.H12
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
34
|
1.001994.H12
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
X
|
|
35
|
1.001826.H12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
X
|
|
36
|
2.002286.H12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
X
|
|
37
|
2.002288.H12
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh - vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
X
|
|
38
|
2.002289.H12
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công -
ten -nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
X
|
|
39
|
1.002835.H12
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
40
|
1.002804.H12
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
X
|
|
41
|
1.002801.H12
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
X
|
|
42
|
1.010707.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
|
X
|
|
43
|
1.010708.H12
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
X
|
|
44
|
1.010709.H12
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
X
|
|
45
|
1.010710.H12
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
|
X
|
|
46
|
1.010711.H12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
X
|
|
47
|
1.002268.H12
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
X
|
|
48
|
1.002861.H12
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
|
X
|
|
49
|
1.002859.H12
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
|
X
|
|
50
|
1.002046.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
X
|
|
51
|
1.001737.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
|
X
|
|
52
|
1.001577.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
|
X
|
|
53
|
1.002286.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
|
X
|
|
54
|
1.002063.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
|
X
|
|
55
|
1.002856.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
|
X
|
|
56
|
1.002852.H12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
|
X
|
|
57
|
1.001023.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
X
|
|
58
|
1.002877.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
|
X
|
|
59
|
1.002869.H12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
|
X
|
|
60
|
1.000583.H12
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
X
|
|
61
|
1.001035.H12
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
|
X
|
|
62
|
1.001046.H12
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
X
|
|
63
|
1.001061.H12
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
|
X
|
|
64
|
1.001087.H12
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong
phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
|
65
|
1.000028.H12
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
|
X
|
|
66
|
1.000314.H12
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
|
X
|
|
67
|
1.001001.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
|
X
|
|
68
|
2.001215.H12
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu
|
|
X
|
|
69
|
2.001214.H12
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
|
X
|
|
70
|
2.001212.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
X
|
|
71
|
2.001211.H12
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
|
X
|
|
72
|
1.004088.H12
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
|
73
|
1.004047.H12
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
|
74
|
1.004036.H12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
X
|
|
75
|
2.001711.H12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
X
|
|
76
|
1.004002.H12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
X
|
|
77
|
1.003970.H12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
X
|
|
78
|
1.006391.H12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương
tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
X
|
|
79
|
1.003930.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
X
|
|
80
|
2.001659.H12
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
X
|
|
81
|
1.003168.H12
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
X
|
|
82
|
1.003135.H12
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
X
|
|
83
|
1.004259.H12
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
X
|
|
84
|
1.008027.H12
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch
|
|
X
|
|
85
|
1.008028.H12
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
X
|
|
86
|
1.008029.H12
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
X
|
|
87
|
2.002001.H12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
|
X
|
|
88
|
1.005040.H12
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo
đường thủy nội địa bổ sung
|
|
X
|
|
89
|
1.000344.H12
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
|
90
|
2.001219.H12
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
|
X
|
|
91
|
2.001218.H12
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu
sắc dễ quan sát
|
|
X
|
|
92
|
2.001217.H12
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước
khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
|
X
|
|
93
|
2.001865.H12
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội
địa
|
|
X
|
|
94
|
2.001802.H12
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với
hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
|
X
|
|
95
|
1.009449.H12
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
|
X
|
|
96
|
1.009454.H12
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
97
|
1.009445.H12
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
|
X
|
|
98
|
1.009456.H12
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
X
|
|
99
|
1.009446.H12
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù
hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
|
X
|
|
100
|
1.009451.H12
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
|
101
|
1.009461.H12
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
|
X
|
|
102
|
1.009448.H12
|
Thiết lập khu neo đậu
|
|
X
|
|
103
|
1.009450.H12
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
|
X
|
|
104
|
1.009462.H12
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
|
X
|
|
105
|
1.009443.H12
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
|
X
|
|
106
|
1.009464.H12
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
|
X
|
|
107
|
1.009447.H12
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
108
|
1.009459.H12
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
|
X
|
|
109
|
1.009460.H12
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
X
|
|
110
|
1.009442.H12
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
|
X
|
|
111
|
1.009452.H12
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
|
X
|
|
112
|
1.009463.H12
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
|
113
|
1.004242.H12
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
X
|
|
114
|
1.009444.H12
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
115
|
1.003658.H12
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
116
|
1.009465.H12
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
|
X
|
|
117
|
1.002771.H12
|
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt
tài sản chìm đắm
|
|
X
|
|
118
|
1.001284.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
|
X
|
|
XIII
|
SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
1.010728.H12
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
X
|
|
|
02
|
1.010729.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
X
|
|
|
03
|
1.009669.H12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
X
|
|
|
04
|
1.000824.H12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
05
|
1.004253.H12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
06
|
1.004228.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
X
|
|
|
07
|
2.001738.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
|
08
|
1.004283.H12
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
09
|
2.001770.H12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
10
|
1.008603.H12
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
X
|
|
|
11
|
1.003010.H12
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
|
12
|
1.010727.H12
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
X
|
|
13
|
1.010730.H12
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
X
|
|
14
|
1.010733.H12
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
|
15
|
1.010735.H12
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
X
|
|
16
|
1.008675.H12
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
X
|
|
17
|
1.008682.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
X
|
|
18
|
1.000987.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
19
|
1.000970.H12
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
20
|
1.000943.H12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
21
|
1.001740.H12
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép
|
|
X
|
|
22
|
2.001850.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
23
|
1.004232.H12
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
24
|
1.004223.H12
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
|
25
|
1.004179.H12
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
|
X
|
|
26
|
1.004167.H12
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
|
X
|
|
27
|
1.004122.H12
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
|
28
|
1.004211.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
X
|
|
29
|
1.011516.H12
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
X
|
|
30
|
1.011517.H12
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
X
|
|
31
|
1.011518.H12
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
X
|
|
32
|
1.005408.H12
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
33
|
1.004481.H12
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
34
|
1.004446.H12
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
35
|
1.004434.H12
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
36
|
1.004433.H12
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
(cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
37
|
2.001787.H12
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
38
|
1.004367.H12
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
39
|
2.001783.H12
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
40
|
2.001781.H12
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
|
X
|
|
41
|
1.004343.H12
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
(cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
42
|
2.001777.H12
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
(cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
43
|
1.004264.H12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với
trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số
203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
44
|
1.004135.H12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
45
|
1.004132.H12
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử
dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu
hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
X
|
|
46
|
1.004083.H12
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên
mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
47
|
1.000778.H12
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
48
|
2.001814.H12
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
49
|
1.004345.H12
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
|
X
|
|
50
|
1.001923.H12
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp
tỉnh
|
|
X
|
|
51
|
1.000049.H12
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
X
|
|
52
|
1.011445.H12
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
X
|
|
53
|
1.011441.H12
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
54
|
1.011442.H12
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
55
|
1.011444.H12
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay
đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
56
|
1.011443.H12
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
57
|
1.005401.H12
|
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
58
|
1.004935.H12
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
59
|
1.005400.H12
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
(cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
60
|
1.005399.H12
|
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
61
|
1.005189.H12
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
62
|
2.000472.H12
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
63
|
1.000969.H12
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp
tỉnh)
|
|
X
|
|
64
|
1.000942.H12
|
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
65
|
2.000444.H12
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
66
|
1.009481.H12
|
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
|
X
|
|
67
|
1.004237.H12
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
68
|
1.001039.H12
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
69
|
1.004361.H12
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp (TTHC cấp tỉnh - đối với nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất
đai)
|
|
X
|
|
70
|
1.004267.H12
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
71
|
1.010200.H12
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
X
|
|
72
|
1.002253.H12
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi
hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
|
X
|
|
73
|
1.004257.H12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
X
|
|
74
|
1.004688.H12
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành
trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
X
|
|
75
|
1.004269.H12
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
76
|
1.001009.H12
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
77
|
1.004217.H12
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
X
|
|
78
|
1.005398.H12
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
79
|
2.001938.H12
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký
đất đai)
|
|
X
|
|
80
|
1.004227.H12
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
81
|
1.004238.H12
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
82
|
1.004221.H12
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
X
|
|
83
|
1.001990.H12
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
|
X
|
|
84
|
1.004206.H12
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
X
|
|
85
|
1.004203.H12
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
|
86
|
1.004199.H12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
87
|
1.004193.H12
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
88
|
1.004177.H12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
89
|
1.003003.H12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
X
|
|
90
|
2.000983.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
X
|
|
91
|
1.002255.H12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
X
|
|
92
|
2.000976.H12
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
|
X
|
|
93
|
1.002273.H12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
94
|
1.002993.H12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
|
X
|
|
95
|
2.000889.H12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy
chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
96
|
1.001991.H12
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
97
|
2.000880.H12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký
đất đai)
|
|
X
|
|
98
|
1.001134.H12
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
99
|
1.005194.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai
|
|
X
|
|
100
|
1.001980.H12
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
X
|
|
XIV
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
2.001628.H12
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
02
|
2.001616.H12
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
X
|
|
|
03
|
2.001622.H12
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
X
|
|
|
04
|
1.003717.H12
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
05
|
1.003240.H12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
X
|
|
|
06
|
1.003275.H12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư
hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
|
07
|
1.003002.H12
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh 1 doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
08
|
1.004628.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
|
09
|
1.004623.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
|
10
|
1.001432.H12
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
|
11
|
1.004614.H12
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
|
12
|
1.000983.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
13
|
2.001631.H12
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
|
14
|
1.003838.H12
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi
vật thể tại địa phương
|
X
|
|
|
15
|
2.001613.H12
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt
động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
|
16
|
1.003793.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
|
17
|
1.003738.H12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
X
|
|
|
18
|
1.001106.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
X
|
|
|
19
|
1.001123.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
X
|
|
|
20
|
1.001822.H12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
21
|
1.002003.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
22
|
1.003901.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
X
|
|
|
23
|
2.001641.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
X
|
|
|
24
|
1.011454.H12
|
Cấp Giấy phép phân loại phim
|
X
|
|
|
25
|
1.001833.H12
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
X
|
|
|
26
|
1.001778.H12
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân
văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
|
27
|
1.001809.H12
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
28
|
1.001738.H12
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
29
|
1.001704.H12
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
30
|
1.001671.H12
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
31
|
1.001229.H12
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
32
|
1.001211.H12
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
33
|
1.001191.H12
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
34
|
1.001182.H12
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
35
|
1.001147.H12
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
36
|
1.009397.H12
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
|
37
|
1.009398.H12
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không
thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
|
38
|
1.009399.H12
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
39
|
1.009403.H12
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
40
|
1.003676.H12
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
|
41
|
1.003654.H12
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
|
42
|
1.004650.H12
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
X
|
|
|
43
|
1.004645.H12
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
X
|
|
|
44
|
1.004639.H12
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
45
|
1.004666.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
46
|
1.004662.H12
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
47
|
1.003784.H12
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
|
48
|
1.004723.H12
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
|
|
49
|
1.008895.H12
|
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ
chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
|
50
|
1.008896.H12
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
|
51
|
1.008897.H12
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của
tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
|
52
|
1.005441.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
53
|
1.001420.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
54
|
1.001407.H12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
55
|
2.001414.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
56
|
1.000919.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
57
|
1.000817.H12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
58
|
1.000454.H12
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
59
|
1.000433.H12
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
60
|
1.000379.H12
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
X
|
|
|
61
|
1.000104.H12
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
X
|
|
|
62
|
2.000022.H12
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
X
|
|
|
63
|
1.003310.H12
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
X
|
|
|
64
|
1.004528.H12
|
Công nhận điểm du lịch
|
|
X
|
|
65
|
2.001611.H12
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
|
X
|
|
66
|
2.001589.H12
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
X
|
|
67
|
1.003742.H12
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
X
|
|
68
|
1.001837.H12
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
X
|
|
69
|
1.004605.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
X
|
|
70
|
1.005161.H12
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
X
|
|
71
|
1.001440.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
X
|
|
72
|
1.003490.H12
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
X
|
|
73
|
1.004551.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
X
|
|
74
|
1.004503.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
X
|
|
75
|
1.001455.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức
khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
X
|
|
76
|
1.004572.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
X
|
|
77
|
1.004580.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
X
|
|
78
|
1.004594.H12
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao,
2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
|
|
X
|
|
79
|
1.008027.H12
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
|
X
|
|
80
|
1.008028.H12
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
|
X
|
|
81
|
1.008029.H12
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
|
X
|
|
82
|
1.005357.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
|
X
|
|
83
|
1.000936.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
|
X
|
|
84
|
1.000953.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
|
X
|
|
85
|
1.001527.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
X
|
|
86
|
1.001517.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
X
|
|
87
|
1.005162.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
|
X
|
|
88
|
1.001500.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
X
|
|
89
|
1.000920.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn cầu lông
|
|
X
|
|
90
|
1.000847.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
X
|
|
91
|
1.000518.H12
|
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
X
|
|
92
|
1.000842.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
|
X
|
|
93
|
1.000904.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao tổ đối với môn Karate
|
|
X
|
|
94
|
1.001801.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
X
|
|
95
|
1.001195.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
X
|
|
96
|
1.000560.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
X
|
|
97
|
1.000830.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và diều bay
|
|
X
|
|
98
|
1.000644.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
X
|
|
99
|
1.000501.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
X
|
|
100
|
1.000544.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
X
|
|
101
|
1.000814.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
X
|
|
102
|
1.000883.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động
thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
X
|
|
103
|
1.001213.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
|
X
|
|
104
|
1.005163.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
X
|
|
105
|
1.000863.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billiards và Snooker
|
|
X
|
|
106
|
1.003441.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
|
X
|
|
107
|
1.002445.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
X
|
|
108
|
2.002188.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
X
|
|
109
|
1.000485.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
|
X
|
|
110
|
1.002396.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
|
X
|
|
111
|
1.001056.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
X
|
|
112
|
1.000594.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
X
|
|
113
|
1.002013.H12
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao
thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức
|
|
X
|
|
114
|
1.002022.H12
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn
thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ
chức
|
|
X
|
|
115
|
1.001782.H12
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
|
116
|
2.001591.H12
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
X
|
|
117
|
1.003646.H12
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp
tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
X
|
|
118
|
1.003835.H12
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
X
|
|
119
|
1.001755.H12
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
|
X
|
|
120
|
1.001008.H12
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
X
|
|
121
|
1.000922.H12
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
|
X
|
|
122
|
1.001029.H12
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
cấp tỉnh
|
|
X
|
|
123
|
1.000963.H12
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
X
|
|
124
|
1.003743.H12
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích
kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
|
X
|
|
125
|
2.001496.H12
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
|
126
|
1.003560.H12
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
|
127
|
1.001376.H12
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
|
X
|
|
128
|
1.001108.H12
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
|
X
|
|
129
|
1.001032.H12
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong
lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
|
X
|
|
130
|
1.000971.H12
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh
vực di sản văn hóa phi vật thể”
|
|
X
|
|
131
|
1.000871.H12
|
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học,
nghệ thuật
|
|
X
|
|
132
|
1.000564.H12
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ
thuật
|
|
X
|
|
XV
|
SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
2.001959.H12
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập
|
X
|
|
|
02
|
1.000243.H12
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
03
|
2.000099.H12
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
04
|
1.000266.H12
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn
|
X
|
|
|
05
|
1.000234.H12
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
06
|
1.000031.H12
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
07
|
1.000553.H12
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
08
|
1.000530.H12
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
09
|
1.000482.H12
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
|
10
|
1.000167.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
X
|
|
|
11
|
1.010587.H12
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
12
|
1.010590.H12
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
X
|
|
|
13
|
1.010591.H12
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập.
|
X
|
|
|
14
|
1.010588.H12
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
15
|
1.010593.H12
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
X
|
|
|
16
|
1.010594.H12
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
X
|
|
|
17
|
1.010595.H12
|
Công nhân hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
X
|
|
|
18
|
1.010596.H12
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư
thục
|
X
|
|
|
19
|
1.010928.H12
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
X
|
|
|
20
|
1.008362.H12
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong
danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
X
|
|
|
21
|
1.008363.H12
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng
không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
X
|
|
|
22
|
2.002398.H12
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch
COVID-19
|
X
|
|
|
23
|
1.000105.H12
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
|
24
|
3.000204.H12
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm
việc trong doanh nghiệp
|
X
|
|
|
25
|
3.000205.H12
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở
lại thị trường lao động
|
X
|
|
|
26
|
2.000477.H12
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
X
|
|
|
27
|
2.002399.H12
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch
COVID-19
|
X
|
|
|
28
|
2.001955.H12
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
X
|
|
|
29
|
1.009467.H12
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian
hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
X
|
|
|
30
|
1.008360.H12
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng
lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
X
|
|
|
31
|
2.001949.H12
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
X
|
|
|
32
|
1.000509.H12
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
33
|
1.000154.H12
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
34
|
1.000138.H12
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
35
|
1.000160.H12
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
36
|
2.000189.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
|
X
|
|
37
|
1.000389.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
|
X
|
|
38
|
1.010589.H12
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
39
|
1.010592.H12
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
|
X
|
|
40
|
1.010927.H12
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
|
X
|
|
41
|
1.009811.H12
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
|
X
|
|
42
|
1.009873.H12
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
43
|
1.009874.H12
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm
|
|
X
|
|
44
|
1.001823.H12
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
45
|
1.001853.H12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
46
|
1.001865.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
47
|
1.000362.H12
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
|
X
|
|
48
|
1.000459.H12
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
|
X
|
|
49
|
2.000192.H12
|
Cấp lai giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
|
50
|
2.000205.H12
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
|
51
|
2.000148.H12
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
X
|
|
52
|
1.001978.H12
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
|
53
|
1.001973.H12
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
|
54
|
1.001966.H12
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
|
55
|
2.001953.H12
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
|
56
|
2.000839.H12
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
X
|
|
57
|
1.001881.H12
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
X
|
|
58
|
2.000178.H12
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
X
|
|
59
|
1.000401.H12
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
X
|
|
60
|
2.000219.H12
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí
công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
X
|
|
61
|
2.002439.H12
|
Giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử
dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
|
|
X
|
|
62
|
2.002437.H12
|
Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đang tham gia
bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
|
|
X
|
|
63
|
2.002438.H12
|
Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đã dừng tham gia
bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
|
|
X
|
|
64
|
2.002340.H12
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng
lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng
hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ
chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do
tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng
|
|
X
|
|
65
|
2.002341.H12
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng
lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề
nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
|
X
|
|
66
|
2.002342.H12
|
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị
bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công
việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh
tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ
giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi
người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ
việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng.
|
|
X
|
|
67
|
2.002343.H12
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn
làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
|
X
|
|
68
|
2.000134.H12
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
X
|
|
69
|
2.000111.H12
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động cho doanh nghiệp
|
|
X
|
|
70
|
1.005450.H12
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
|
X
|
|
71
|
1.005449.H12
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có
nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập)
|
|
X
|
|
72
|
1.005132.H12
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
|
X
|
|
73
|
2.002028.H12
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
|
X
|
|
74
|
1.000502.H12
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh
nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
|
X
|
|
75
|
2.000216.H12
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
76
|
2.000286.H12
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
X
|
|
77
|
2.000282.H12
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
X
|
|
78
|
2.000051.H12
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
|
X
|
|
79
|
2.000056.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
80
|
2.000135.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
81
|
1.001806.H12
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
X
|
|
82
|
1.001305.H12
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
X
|
|
83
|
1.001310.H12
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
X
|
|
84
|
1.000091.H12
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
X
|
|
85
|
2.000036.H12
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
|
86
|
2.000032.H12
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
|
X
|
|
87
|
2.000027.H12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
|
88
|
2.000025.H12
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
|
89
|
1.010936.H12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
|
X
|
|
90
|
1.010937.H12
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
|
X
|
|
91
|
1.010935.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện.
|
|
X
|
|
92
|
1.000414.H12
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
|
X
|
|
93
|
1.000436.H12
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
94
|
1.000458.H12
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
95
|
1.000464.H12
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
96
|
1.000479.H12
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
97
|
1.009466.H12
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
X
|
|
98
|
1.004949.H12
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
X
|
|
99
|
1.008365.H12
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả
lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
|
|
X
|
|
100
|
2.001157.H12
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
X
|
|
101
|
1.001257.H12
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
102
|
2.001396.H12
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
X
|
|
103
|
1.010826.H12
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
|
X
|
|
104
|
1.005387.H12
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy
chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
|
X
|
|
105
|
2.002308.H12
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
X
|
|
106
|
1.004964.H12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
X
|
|
107
|
2.002307.H12
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
|
X
|
|
108
|
1.010801.H12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
|
X
|
|
109
|
1.010814.H12
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân
nhân liệt sĩ
|
|
X
|
|
110
|
1.010831.H12
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy
sinh.
|
|
X
|
|
111
|
1.010828.H12
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với
cách mạng
|
|
X
|
|
112
|
1.010810.H12
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến
tranh không thuộc quân đội, công an
|
|
X
|
|
113
|
1.010806.H12
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
|
X
|
|
114
|
1.010817.H12
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
115
|
1.010818.H12
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù,
đày
|
|
X
|
|
116
|
1.010815.H12
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng.
|
|
X
|
|
117
|
1.010816.H12
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
118
|
1.010830.H12
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài
nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
|
119
|
1.010829.H12
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
|
120
|
1.010827.H12
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
|
X
|
|
121
|
1.010813.H12
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được
nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về
nuôi dưỡng tại gia đình
|
|
X
|
|
122
|
1.010809.H12
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng
chế độ mất sức lao động
|
|
X
|
|
123
|
1.010821.H12
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
X
|
|
124
|
1.010820.H12
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
|
X
|
|
125
|
1.010819.H12
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
X
|
|
126
|
1.010803.H12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
|
X
|
|
127
|
1.010805.H12
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện
không công tác trong quân đội, công an
|
|
X
|
|
128
|
1.010804.H12
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
X
|
|
129
|
1.010802.H12
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
X
|
|
130
|
1.010808.H12
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
X
|
|
131
|
1.010822.H12
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với
thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn
thương cơ thể từ 81% trở lên
|
|
X
|
|
132
|
1.010823.H12
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
|
X
|
|
133
|
1.010824.H12
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ
cấp ưu đãi từ trần
|
|
X
|
|
134
|
1.010807.H12
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối
với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn
thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh
chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
|
X
|
|
135
|
1.010811.H12
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp
đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
X
|
|
136
|
1.010812.H12
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
X
|
|
137
|
1.010825.H12
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
|
X
|
|
138
|
1.004946.H12
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
X
|
|
139
|
1.004944.H12
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
X
|
|
140
|
2.001942.H12
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
X
|
|
XVI
|
BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ
|
01
|
1.009742.H12
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
X
|
|
|
02
|
1.009770.H12
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
03
|
1.009772.H12
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
|
04
|
1.009774.H12
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
X
|
|
|
05
|
1.009773.H12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
06
|
1.009776.H12
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
|
07
|
1.009777.H12
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
|
08
|
2.000063.H12
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
|
09
|
2.000450.H12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
|
10
|
2.000347.H12
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
11
|
2.000327.H12
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
12
|
2.000314.H12
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
|
13
|
1.005413.H12
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở
xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
X
|
|
|
14
|
3.000020.H12
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong KKT
|
X
|
|
|
15
|
1.009748.H12
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy
định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
X
|
|
16
|
1.009755.H12
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực
hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
|
X
|
|
17
|
1.009756.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
X
|
|
18
|
1.009757.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
19
|
1.009759.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
X
|
|
20
|
1.009760.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
X
|
|
21
|
1.009762.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
X
|
|
22
|
1.009763.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
X
|
|
23
|
1.009764.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
X
|
|
24
|
1.009765.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
X
|
|
25
|
1.009766.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
X
|
|
26
|
1.009767.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh
doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
X
|
|
27
|
1.009768.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
X
|
|
28
|
1.009769.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản
3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
X
|
|
29
|
1.009771.H12
|
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
X
|
|
30
|
1.009775.H12
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
31
|
3.000019.H12
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
|
X
|
|
XVII
|
THANH TRA TỈNH
|
01
|
1.010943.H12
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
02
|
2.002394.H12
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
|
X
|
|
03
|
2.002400.H12
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
|
X
|
|
04
|
2.002401.H12
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
|
X
|
|
05
|
2.002402.H12
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
X
|
|
06
|
2.002403.H12
|
Thực hiện việc giải trình
|
|
X
|
|
07
|
2.002407.H12
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
|
X
|
|
08
|
2.002411.H12
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
|
X
|
|
09
|
2.002499.H12
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
X
|
|
XVIII
|
BAN DÂN TỘC
|
01
|
1.004875.H12
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
|
X
|
|
|
02
|
1.004888.H12
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số
|
X
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (104
DVCTT TOÀN TRÌNH; 119 DVCTT MỘT PHẦN)
|
I
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
01
|
2.001885.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
|
02
|
2.001884.H12
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
|
03
|
2.001880.H12
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
|
04
|
2.001786.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
1.006390.H12
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
X
|
|
|
02
|
2.001842.H12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.
|
X
|
|
|
03
|
3.000182.H12
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
X
|
|
|
04
|
1.004444.H12
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo
dục.
|
X
|
|
|
05
|
2.002481.H12
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
X
|
|
|
06
|
2.002483.H12
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước
ngoài
|
X
|
|
|
07
|
2.002482.H12
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về
nước
|
X
|
|
|
08
|
2.001904.H12
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở.
|
X
|
|
|
09
|
1.005108.H12
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ
sở.
|
X
|
|
|
10
|
1.004440.H12
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
X
|
|
|
11
|
1001000.H12
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống,
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
|
12
|
1.003702.H12
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
X
|
|
|
13
|
1.004438.H12
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
X
|
|
|
14
|
1.001622.H12
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
X
|
|
|
15
|
1.008950.H12
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
X
|
|
|
16
|
1.008951.H12
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
X
|
|
|
17
|
1.001714.H12
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
X
|
|
|
18
|
1.005143.H12
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
|
19
|
1.002407.H12
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
X
|
|
|
20
|
1.005144.H12
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
X
|
|
|
21
|
1.005090.H12
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
X
|
|
|
22
|
1.005092.H12
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
X
|
|
|
23
|
2.001914.H12
|
Chỉnh sửa nội dung văn bản, chứng chỉ
|
X
|
|
|
24
|
1.004494.H12
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
|
X
|
|
25
|
1.006444.H12
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại.
|
|
X
|
|
26
|
1.006445.H12
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ.
|
|
X
|
|
27
|
1.004515.H12
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
|
X
|
|
28
|
1.004555.H12
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục.
|
|
X
|
|
29
|
1.004552.H12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại.
|
|
X
|
|
30
|
1.004563.H12
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.
|
|
X
|
|
31
|
1.001639.H12
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
|
X
|
|
32
|
1.005099.H12
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học.
|
|
X
|
|
33
|
1.004442.H12
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
|
|
X
|
|
34
|
1004475.H12
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.
|
|
X
|
|
35
|
2.001809.H12
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.
|
|
X
|
|
36
|
2.001818.H12
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường).
|
|
X
|
|
37
|
1.004496.H12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
X
|
|
38
|
1.004545.H12
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
X
|
|
39
|
2.001837.H12
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
|
X
|
|
40
|
2.001839.H12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
|
X
|
|
41
|
2.001824.H12
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
X
|
|
42
|
1.004439.H12
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
X
|
|
43
|
1.005106.H12
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
|
X
|
|
44
|
1.005097.H12
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
|
X
|
|
45
|
1.008724.H12
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
46
|
1.008725.H12
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
01
|
1.001228.H12
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy
định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
02
|
2.000267.H12
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều Xã thuộc một huyện
|
X
|
|
|
03
|
1.000316.H12
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều Xã thuộc một huyện
|
X
|
|
|
04
|
1.001220.H12
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
X
|
|
|
05
|
1.001212.H12
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
X
|
|
|
06
|
1.001204.H12
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
X
|
|
|
07
|
1.001180.H12
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một Xã nhưng
trong địa bàn một huyện, quận, thị Xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
08
|
1.001199.H12
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
X
|
|
|
09
|
1.011262.H12
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
10
|
1.011263.H12
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
11
|
1.009335.H12
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
12
|
1.009322.H12
|
Định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
13
|
1.009323.H12
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
14
|
1.009324.H12
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
15
|
2.000374.H12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
X
|
|
16
|
2.000402.H12
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
|
X
|
|
17
|
1.000843.H12
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
|
X
|
|
18
|
2.000385.H12
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
X
|
|
19
|
2.000414.H12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện
về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
|
20
|
1.000804.H12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích đột xuất
|
|
X
|
|
21
|
2.000364.H12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
khen thưởng đối ngoại
|
|
X
|
|
22
|
2.000356.H12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
khen thưởng cho gia đình
|
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
01
|
1.005462.H12
|
Phục hồi danh dự cấp huyện
|
X
|
|
|
02
|
2.002190.H12
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện
|
X
|
|
|
03
|
2.000635.H12
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
X
|
|
|
04
|
2.002516.H12
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
X
|
|
|
05
|
2.000748.H12
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
X
|
|
|
06
|
2.002189.H12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
|
07
|
2.000554.H12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
X
|
|
|
08
|
2.000547.H12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
|
X
|
|
|
09
|
2.000908.H12
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
|
10
|
2.000424.H12
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn
hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải
|
X
|
|
|
11
|
2.002363.H12
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
|
12
|
2.000528.H12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
13
|
2.000806.H12
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
14
|
1.001766.H12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
15
|
2.000779.H12
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
16
|
1.001695.H12
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
17
|
1.001669.H12
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
18
|
2.000756.H12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
19
|
2.000522.H12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
20
|
1.000893.H12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
X
|
|
21
|
2.000513.H12
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
22
|
2.000497.H12
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
23
|
2.000992.H12
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
X
|
|
24
|
2.001008.H12
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
X
|
|
25
|
2.001044.H12
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
|
X
|
|
26
|
2.001050.H12
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
|
X
|
|
27
|
2.001052.H12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
|
X
|
|
28
|
2.000815.H12
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
X
|
|
29
|
2.000843.H12
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
|
X
|
|
30
|
2.000884.H12
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
X
|
|
31
|
2.000913.H12
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
|
X
|
|
32
|
2.000927.H12
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
X
|
|
33
|
2.000942.H12
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
01
|
1.008455.H12
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
|
02
|
1.009999.H12
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
X
|
|
|
03
|
1.009998.H12
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
|
04
|
1.010909.H12
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng trên địa bàn hành chính của huyện
|
X
|
|
|
05
|
1.009791.H12
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của
công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp
(trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
|
06
|
1.002662.H12
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
07
|
1.003141.H12
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
08
|
1.009996.H12
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
|
X
|
|
09
|
1.009995.H12
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
|
10
|
1.009997.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
|
11
|
1.010469.H12
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
|
X
|
|
12
|
1.010322.H12
|
Thẩm định dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật do UBND huyện hoặc chủ tịch UBND huyện quyết định đầu tư (Phần
nhiệm vụ thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng).
|
|
X
|
|
13
|
1.010906.H12
|
Thẩm định dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo
nghiên cứu khả thi do UBND huyện hoặc Chủ tịch UBND huyện quyết định đầu tư
(Phần nhiệm vụ thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng)
|
|
X
|
|
14
|
1.010907.H12
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở của dự án đầu tư do UBND huyện hoặc Chủ tịch UBND huyện quyết định
đầu tư (Phần nhiệm vụ thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng)
|
|
X
|
|
15
|
1.010908.H12
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình
xây dựng trên địa bàn hành chính của huyện do mình chủ trì thẩm định thiết kế
xây dựng
|
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
01
|
1.000281.H12
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
|
X
|
|
02
|
1.000278.H12
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
|
X
|
|
03
|
1.000276.H12
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
X
|
|
04
|
1.000272.H12
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
|
X
|
|
05
|
1.000269.H12
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác
|
|
X
|
|
VII
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
2.000575.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
02
|
1.001266.H12
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
03
|
1.001570.H12
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
04
|
2.000720.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
05
|
1.001612.H12
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
06
|
1.005280.H12
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
X
|
|
|
07
|
2.002123.H12
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
|
08
|
1.005277.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
|
09
|
1.005378.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
|
10
|
2.002122.H12
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
X
|
|
|
11
|
2.002120.H12
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
X
|
|
|
12
|
1.005121.H12
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
|
|
13
|
1.004972.H12
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
|
|
14
|
2.001973.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
X
|
|
|
15
|
1.004982.H12
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
X
|
|
|
16
|
1.004979.H12
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
|
17
|
2.001958.H12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
X
|
|
|
18
|
1.005377.H12
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
|
19
|
1.005010.H12
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
|
20
|
1.004901.H12
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
|
21
|
1.004895.H12
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
01
|
2.002096.H12
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
X
|
|
|
02
|
2.001240.H12
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
|
03
|
2.000615.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
|
04
|
2.000620.H12
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
|
05
|
2.001283.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
X
|
|
|
06
|
2.001270.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
X
|
|
|
07
|
2.001261.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
|
08
|
1.001279.H12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
X
|
|
|
09
|
2.000629.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
|
10
|
2.000633.H12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
X
|
|
|
11
|
2.000459.H12
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
|
12
|
1.001005.H12
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
|
13
|
2.000150.H12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
14
|
2.000162.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
|
15
|
2.000181.H12
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
1.003605.H12
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
X
|
|
|
02
|
1.003434.H12
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
X
|
|
|
03
|
1.011471.H12
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
|
04
|
1.007919.H12
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư)
|
|
X
|
|
05
|
3.000175.H12
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
|
X
|
|
06
|
3.000154.H12
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ
tục Hải quan
|
|
X
|
|
07
|
1.003956.H12
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
X
|
|
08
|
1.004498.H12
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
X
|
|
09
|
1.004478.H12
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
|
X
|
|
10
|
2.001627.H12
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp
|
|
X
|
|
11
|
1.003347.H12
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
|
X
|
|
12
|
1.003471.H12
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
|
X
|
|
13
|
1.003459.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
|
X
|
|
14
|
1.003456.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở
lên).
|
|
X
|
|
X
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
1.008603.H12
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
X
|
|
|
02
|
1.010724.H12
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
X
|
|
|
03
|
1.010725.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
X
|
|
|
04
|
1.009482.H12
|
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
|
X
|
|
05
|
1.009483.H12
|
Giao khu vực biển cấp huyện
|
|
X
|
|
06
|
1.009484.H12
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện
|
|
X
|
|
07
|
1.009485.H12
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
|
X
|
|
08
|
1.009486.H12
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp
huyện
|
|
X
|
|
09
|
1.001662.H12
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)
|
|
X
|
|
10
|
1.001645.H12
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
X
|
|
11
|
1.005367.H12
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
|
X
|
|
12
|
1.005187.H12
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
|
X
|
|
13
|
2.000395.H12
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
|
X
|
|
14
|
2.001234.H12
|
Nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
X
|
|
15
|
2.000381.H12
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao
đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
X
|
|
16
|
1.000798.H12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
|
17
|
1.003572.H12
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
|
X
|
|
18
|
1.010723.H12
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
X
|
|
19
|
1.010726.H12
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
X
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
2.000440.H12
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
X
|
|
|
02
|
1.000933.H12
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
X
|
|
|
03
|
1.003645.H12
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
X
|
|
|
04
|
1.003635.H12
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
X
|
|
|
05
|
1.008898.H12
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở
giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
X
|
|
|
06
|
1.008899.H12
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
X
|
|
|
07
|
1.008900.H12
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng
|
X
|
|
|
08
|
1.003243.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
X
|
|
|
09
|
1.003226.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
X
|
|
|
10
|
1.003185H12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
X
|
|
|
11
|
1.003140.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
X
|
|
|
12
|
1.003103.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
X
|
|
|
13
|
1.001874.H12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở;
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
|
X
|
|
|
14
|
1.000903.H12
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
(do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
|
X
|
|
15
|
1.000831.H12
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
|
X
|
|
XII
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
2.001960.H12
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
02
|
2.002284.H12
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc
tỉnh
|
X
|
|
|
03
|
1.010832.H12
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
X
|
|
04
|
1.000684.H12
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
|
|
X
|
|
05
|
2.000298.H12
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
06
|
2.000291.H12
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
X
|
|
07
|
1.001776.H12
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
X
|
|
08
|
2.000294.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
09
|
1.001753.H12
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
X
|
|
10
|
1.001758.H12
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
11
|
1.000669.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
12
|
1.001739.H12
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
|
|
X
|
|
13
|
1.001731.H12
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
|
X
|
|
14
|
2.000744.H12
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
|
X
|
|
15
|
1.004959.H12
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
|
X
|
|
16
|
2.001661.H12
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
|
|
X
|
|
17
|
1.010938.H12
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
X
|
|
18
|
1.01094.0.H12
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai
nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
X
|
|
19
|
1.010939.H12
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
X
|
|
C
|
CẤP XÃ (35
DVCTT TOÀN TRÌNH; 66 DVCTT MỘT PHẦN)
|
35
|
66
|
101
|
I
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
2.001810.H12
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
X
|
|
02
|
1.004441.H12
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
|
X
|
|
03
|
1.004492.H12
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
X
|
|
04
|
1.004443.H12
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
X
|
|
05
|
1.004485.H12
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
|
X
|
|
06
|
1.001714.H12
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
01
|
1.001167.H12
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một Xã của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
02
|
1.001156.H12
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
X
|
|
|
03
|
1.001109.H12
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn Xã khác
|
X
|
|
|
04
|
1.001098.H12
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
trong địa bàn một Xã
|
X
|
|
|
05
|
1.001090.H12
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
|
06
|
1.001085.H12
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một Xã
|
X
|
|
|
07
|
1.001078.H12
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một Xã
|
X
|
|
|
08
|
1.001055.H12
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
|
09
|
2.000509.H12
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
X
|
|
|
10
|
1.001028.H12
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
X
|
|
|
11
|
1.000775.H12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
|
12
|
2.000346.H12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
X
|
|
13
|
2.000337.H12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
đột Xuất
|
|
X
|
|
14
|
1.000748.H12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia
đình
|
|
X
|
|
15
|
2.000305.H12
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
01
|
2.000908.H12
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
|
02
|
2.000635.H12
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
X
|
|
|
03
|
2.002516.H12
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
X
|
|
|
04
|
1.004859.H12
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
X
|
|
|
05
|
1.004873.H12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
X
|
|
|
06
|
2.001457.H12
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
X
|
|
|
07
|
2.001449.H12
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
X
|
|
|
08
|
1.002211.H12
|
Công nhận hòa giải viên
|
X
|
|
|
09
|
2.000950.H12
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
X
|
|
|
10
|
2.000930.H12
|
Thôi làm hòa giải viên
|
X
|
|
|
11
|
2.002080.H12
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
X
|
|
|
12
|
1.001193.H12
|
Đăng ký khai sinh
|
|
X
|
|
13
|
1.000894.H12
|
Đăng ký kết hôn
|
|
X
|
|
14
|
1.001022.H12
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
X
|
|
15
|
1.000689.H12
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
X
|
|
16
|
1.000656.H12
|
Đăng ký khai tử
|
|
X
|
|
17
|
1.004837.H12
|
Đăng ký giám hộ
|
|
X
|
|
18
|
1.004845.H12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
X
|
|
19
|
1.004884.H12
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
X
|
|
20
|
1.004772.H12
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
|
X
|
|
21
|
1.004746.H12
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
X
|
|
22
|
2.000986.H12
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
X
|
|
23
|
2.001023.H12
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
X
|
|
24
|
1.005461.H12
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
X
|
|
25
|
2.001263.H12
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
X
|
|
26
|
2.001255.H12
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
X
|
|
27
|
2.002165.H12
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp xã
|
|
X
|
|
28
|
2.001035.H12
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
X
|
|
29
|
2.001019.H12
|
Chứng thực di chúc
|
|
X
|
|
30
|
2.001016.H12
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
X
|
|
31
|
2.001406.H12
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
X
|
|
32
|
2.001009.H12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
X
|
|
33
|
2.000815.H12
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
X
|
|
34
|
2.000913.H12
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
|
X
|
|
35
|
2.000927.H12
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
X
|
|
36
|
2.000942.H12
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
|
X
|
|
37
|
2.000884.H12
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
01
|
1,007,867
|
Cấp lại biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu
hoặc người quản lý sử dụng nhà
|
X
|
|
|
02
|
1,007,868
|
Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu cầu của chủ
sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà
|
X
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y Tế
|
01
|
2.001088.H12
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số.
|
X
|
|
|
02
|
1.002192.H12
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh
ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn
bản đỡ đẻ
|
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
2.002226.H12
|
Thông báo thành lập Tổ hợp tác
|
|
X
|
|
02
|
2.002227.H12
|
Thông báo thay đổi Tổ hợp tác
|
|
X
|
|
03
|
2.002228.H12
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của Tổ hợp tác
|
|
X
|
|
VII
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
01
|
1.005412.H12
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp
|
|
X
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
1.010091.H12
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
|
02
|
1.010092.H12
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
|
03
|
1.003596.H12
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
X
|
|
|
04
|
2.001621.H12
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
X
|
|
05
|
1.003446.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi
|
|
X
|
|
06
|
1.003440.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
X
|
|
07
|
2.002163.H12
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi
trồng thủy sản ban đầu
|
|
X
|
|
08
|
2.002162.H12
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
dịch bệnh
|
|
X
|
|
09
|
2.002161.H12
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
|
X
|
|
10
|
1.008838.H12
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
|
X
|
|
11
|
1.008004.H12
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
|
X
|
|
IX
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
1.008603.H12
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
X
|
|
|
02
|
1.004082.H12
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
|
X
|
|
03
|
1.010736.H12
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
|
04
|
1.003554.H12
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
|
X
|
|
X
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
1.000954.H12
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
X
|
|
|
02
|
1.001120.H12
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
X
|
|
|
03
|
1.003622.H12
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
X
|
|
|
04
|
1.008901.H12
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện
cộng đồng
|
X
|
|
|
05
|
1.008902.H12
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
X
|
|
|
06
|
1.008903.H12
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
X
|
|
|
07
|
2.000794.H12
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
X
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
1.010833.H12
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
|
X
|
|
02
|
1.000506.H12
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong
năm
|
|
X
|
|
03
|
1.000489.H12
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
trong năm
|
|
X
|
|
04
|
2.000355.H12
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
|
05
|
1.001699.H12
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
X
|
|
06
|
1.001653.H12
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
X
|
|
07
|
2.000751.H12
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
|
X
|
|
08
|
2.000602.H12
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc
diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
X
|
|
09
|
1.000132.H12
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình
|
|
X
|
|
10
|
1010941.H12
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
X
|
|
11
|
2.001947.H12
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt
|
|
X
|
|
12
|
1.004941.H12
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân
thích của trẻ em
|
|
X
|
|
13
|
2.001944.H12
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối
với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích
của trẻ em
|
|
X
|
|