STT
|
Danh mục thông tin, dữ liệu
|
Nơi lưu trữ dữ liệu
|
Định dạng dữ liệu
|
Ghi chú
|
I
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực đất đai
|
1
|
Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa
chính.
|
Sở TN&MT; Ban QLDA ĐTXD
CTNN&PTNT; Ban QLDA ĐTXD CTGT; BQL KVPTĐT; Phòng TNMT cấp huyện; Chi
nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế; Trung tâm PTQĐ cấp huyện; Ban
QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
2
|
Đăng ký đất đai, hồ sơ địa
chính, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN;
Phòng TNMT cấp huyện; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế;
Trung tâm PTQĐ cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
3
|
Thống kê, kiểm kê đất đai.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN; CA tỉnh;
Bộ CHQS tỉnh; Phòng TNMT cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
4
|
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT;
BQL KKTCN; BQL KVPTĐT; CA tỉnh; Bộ CHQS tỉnh; Phòng TNMT cấp huyện; Trung tâm
PTQĐ cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
5
|
Giá đất và bản đồ giá đất.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp
huyện; Trung tâm PTQĐ cấp huyện
|
Số
|
Bản giá đất 5 năm 2020 - 2024
|
6
|
Hồ sơ đấu giá giao quyền sử dụng
đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
7
|
Hồ sơ quản lý, cho thuê nhà
thuộc sở hữu Nhà nước; quản lý, bố trí trụ sở làm việc cho các cơ quan, đơn vị
sự nghiệp.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
8
|
Hồ sơ giải phóng mặt bằng các
khu đất, các khu nhà đất
|
Sở TN&MT; Trung tâm PTQĐ
cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
9
|
Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế;
|
Sở TN&MT
|
Giấy
|
|
10
|
Hồ sơ bản vẽ hiện trạng, giấy
xác nhận hiện trạng
|
Sở TN&MT
|
Giấy
|
|
11
|
Hồ sơ giải phóng mặt bằng bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp
huyện; Trung tâm PTQĐ cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
12
|
Hồ sơ quy hoạch chung đô thị,
phân khu; quy hoạch chi tiết khu đô thị, khu trung tâm, khu chức năng, cụm
công nghiệp, khu công nghiệp, khu dân cư, khu tái định cư, quy hoạch xen ghép
|
Sở XD; Ban QLDA ĐTXD
CTDD&CN; Trung tâm PTQĐ cấp huyện; Phòng QLĐT cấp huyện; Phòng KT- HT cấp
huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
13
|
Hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh
quy hoạch xây dựng nông thôn mới.
|
Sở NN&PTNN; Phòng NN&PTNT,
Phòng QLĐT, Phòng KT-HT cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
14
|
Hồ sơ về tranh chấp, khiếu nại
tố cáo về đất đai.
|
Sở TN&MT; Phòng TN&MT
cấp huyện
|
Giấy
|
|
15
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử
lý vi phạm hành chính về lĩnh vực đất đai.
|
Sở TN&MT; Thanh tra cấp
huyện
|
Giấy; Số
|
|
II
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Số lượng, chất lượng nước mặt,
nước dưới đất.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT;
BQL KKTCN; Phòng NN&PTNT cấp huyện (A.Lưới)
|
Số
|
|
2
|
Số liệu điều tra khảo sát địa
chất thủy văn.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT; Ban
QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
3
|
Các dữ liệu về khai thác, sử
dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT;
BQL KKTCN
|
Giấy; Số
|
|
4
|
Quy hoạch các lưu vực sông,
quản lý, khai thác, bảo vệ các nguồn nước.
|
Trung tâm lưu trữ tỉnh; Phòng
NN&PTNT cấp huyện (A.Lưới)
|
Giấy; Số
|
|
5
|
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi,
điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước; trám lấp giếng không sử dụng.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN
|
Giấy; Số
|
|
6
|
Các dữ liệu về các yếu tố ảnh
hưởng đến tài nguyên nước.
|
Sở TN&MT; Phòng
NN&PTNT cấp huyện (A.Lưới)
|
Giấy; Số
|
|
7
|
Hồ sơ kỹ thuật của các trạm,
công trình quan trắc tài nguyên nước.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
8
|
Hồ sơ quy hoạch thủy lợi tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
BCH PCTT&TKCN; Sở
NN&PTNT; Phòng NN&PTNT cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
III
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
Thông tin, dữ liệu điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản, báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (Báo cáo địa
chất).
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Ban
QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
2
|
Hồ sơ tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT;
BQL KKTCN; Phòng TNMT cấp huyện (N.Đông)
|
Giấy; Số
|
|
3
|
Quy hoạch điều tra cơ bản địa
chất về khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT; Sở
CT
|
Giấy; Số
|
|
4
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác,
sử dụng khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT; Sở
TT&TT; Phòng TNMT cấp huyện (N.Đông)
|
Giấy; Số
|
|
5
|
Bảo vệ môi trường trong hoạt
động khoáng sản.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN
|
Số
|
|
6
|
Thông tin, dữ liệu địa chất
công trình, địa chất đô thị.
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện
(P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
7
|
Hồ sơ khu vực dự trữ tài
nguyên khoáng sản quốc gia, khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
8
|
Hồ sơ khoanh định khu vực cấm,
tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT
|
Giấy; Số
|
|
9
|
Hồ sơ khu vực có khoáng sản độc
hại.
|
Sở TN&MT
|
Giấy
|
|
10
|
Kết quả thống kê, kiểm kê trữ
lượng tài nguyên khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Sở CT; BQL
KKTCN
|
Giấy; Số
|
|
11
|
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi,
cho phép, trả lại giấy phép hoạt động khoáng sản, cho phép tiếp tục thực hiện
quyền hoạt động khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT; Sở
CT; BQL KKTCN; Phòng TNMT cấp huyện (N.Đông)
|
Giấy; Số
|
|
12
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý
vi phạm hành chính về lĩnh vực tài nguyên khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Thanh tra cấp
huyện
|
Giấy; Số
|
|
IV
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
1
|
Báo cáo hiện trạng môi trường
các cấp.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp
huyện (P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
2
|
Danh sách các cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên.
|
Sở TN&MT; Sở NN&PTNT;
Phòng TNMT cấp huyện (P.Vang); Phòng NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc)
|
Giấy; Số
|
|
3
|
Danh mục các loài hoang dã, loài
bị đe dọa tuyệt chủng, loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên, loài đặc hữu, loài
di cư, loài ngoại lai, loài ngoại lai xâm hại, loài nguy cấp, quý hiếm được
ưu tiên bảo vệ, các loài trong Sách Đỏ Việt Nam.
|
Sở NN&PTNT; Phòng
NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc)
|
Giấy
|
|
4
|
Quy hoạch môi trường; Báo cáo
Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học, các hệ sinh thái (trên cạn, dưới
nước) và an toàn sinh học.
|
Phòng TNMT cấp huyện (A.Lưới
(Dự án BCC))
|
Giấy; Số
|
|
5
|
Báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Ban
QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; BQL KVPTĐT; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang;
Huế)
|
Giấy; Số
|
|
6
|
Đề án bảo vệ môi trường.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN;
Phòng TNMT cấp huyện (H.Thủy; P.Lộc)
|
Giấy; Số
|
|
7
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Ban
QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; BQL KVPTĐT; Phòng TNMT cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu
vực cấp huyện (H.Trà; P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
8
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi
trường định kỳ hàng năm.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN
|
Giấy; Số
|
|
9
|
Báo cáo về nguồn thải, lượng
chất thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải công nghiệp,
chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
10
|
Kết quả cải tạo, phục hồi môi
trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN
|
Giấy; Số
|
|
11
|
Hiện trạng môi trường tại các
mỏ khai thác khoáng sản.
|
BQL KKTCN
|
Giấy
|
|
12
|
Hiện trạng môi trường các điểm
ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hồi môi trường
các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
13
|
Kết quả giải quyết bồi thường
thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền giải quyết.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp
huyện
|
Giấy; Số
|
|
14
|
Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm,
nhạy cảm, suy thoái, sự cố môi trường; khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố môi
trường.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
15
|
Danh mục về các cơ sở gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT;
Phòng TNMT cấp huyện (P.Điền; P.Lộc; Huế)
|
Giấy; Số
|
|
16
|
Danh mục và tình hình bảo vệ
môi trường làng nghề, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công
nghiệp.
|
BQL KKTCN; Phòng TNMT TP. Huế
|
Giấy
|
|
17
|
Kết quả về quản lý môi trường
lưu vực sông, ven biển và biển; ô nhiễm môi trường xuyên biên giới.
|
BQL KKTCN
|
Giấy
|
|
18
|
Kết quả về xử lý chất thải,
chất thải rắn, chất thải nguy hại, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và
các công nghệ môi trường khác.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
19
|
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi
các loại giấy phép về môi trường.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN;
Phòng TNMT cấp huyện (P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
20
|
Thông tin quan trắc môi trường
hằng năm về số điểm quan trắc chất lượng môi trường không khí, nước mặt, nước
thải, nước dưới đất, nước biển ven bờ, đất, trầm tích.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
21
|
Kết quả quan trắc tại các trạm
quan trắc tự động, liên tục, cố định.
|
Sở TN&MT
|
Số
|
|
22
|
Thông tin về rác thải sinh hoạt,
tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt thu gom, phát sinh trên địa bàn tỉnh.
|
Sở XD
|
Giấy
|
|
23
|
Đề án nâng cao hậu quả thu gom,
vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn giai đoạn 2016 -
2020 và định hướng đến 2025.
|
Phòng TNMT cấp huyện (P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
24
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử
lý vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp
huyện
|
Giấy; Số
|
|
V
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
Dữ liệu về quan trắc, điều
tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn
|
|
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về khí
tượng.
|
Đài KTTV KV; Phòng
NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc)
|
Giấy; Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về thủy
văn.
|
Đài KTTV KV; Phòng
NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc)
|
Giấy; Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về môi
trường không khí phục vụ khí tượng thủy văn.
|
Sở TT&TT; Đài KTTV KV
|
Giấy; Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về môi
trường nước phục vụ khí tượng thủy văn.
|
Sở TT&TT; Đài KTTV KV
|
Giấy; Số
|
|
2
|
Dữ liệu về dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
|
|
|
|
- Bản tin dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
|
Đài KTTV KV; Phòng
NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc)
|
Giấy; Số
|
|
|
- Sản phẩm của các mô hình dự
báo.
|
Đài KTTV KV
|
Số
|
|
|
- Biểu đồ, bản đồ, ảnh thu từ
vệ tinh.
|
Đài KTTV KV
|
Số
|
|
|
- Thông báo tình hình khí tượng
thủy văn.
|
Đài KTTV KV; Phòng
NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc)
|
Giấy; Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu thu được
từ tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV
|
Giấy; Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về thiên
tai khí tượng thủy văn.
|
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV
|
Giấy; Số
|
|
3
|
Dữ liệu về khí hậu
|
|
|
|
|
- Kết quả đánh giá khí hậu quốc
gia.
|
Đài KTTV KV
|
Giấy; Số
|
|
4
|
Dữ liệu về hồ sơ kỹ thuật trạm
và giấy phép dự báo, cảnh báo KTTV
|
|
|
|
|
- Hồ sơ kỹ thuật của các trạm,
công trình, phương tiện đo khí tượng thủy văn.
|
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV;
Phòng NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền)
|
Giấy; Số
|
|
5
|
Dữ liệu khác về khí tượng thủy
văn
|
|
|
|
|
- Phim, ảnh về đối tượng
nghiên cứu khí tượng thủy văn.
|
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV
|
Giấy; Số
|
|
|
- Kế hoạch và kết quả thực hiện
tác động vào thời tiết.
|
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV
|
Giấy; Số
|
|
|
- Đánh giá khí hậu tỉnh Thừa
Thiên Huế đến năm 2020.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
|
- Danh mục các công trình phải
quan trắc khí tượng thủy văn.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
VI
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
1
|
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm
của hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản
|
|
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về hệ thống
các điểm gốc đo đạc quốc gia, các mạng lưới đo đạc quốc gia.
|
Sở TT&TT; Ban QLDA ĐTXD
khu vực cấp huyện (P.Vang)
|
Số
|
|
|
- Hệ thống dữ liệu ảnh hàng
không và hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám.
|
Sở NN&PTNT
|
Số
|
|
|
- Dữ liệu nền địa lý quốc
gia; dữ liệu, sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia.
|
Sở TN&MT; Sở NV
|
Giấy; Số
|
|
|
- Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ về biên giới quốc gia.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT
|
Số
|
|
|
- Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ về địa giới hành chính.
|
Sở NV; Sở TT&TT
|
Giấy; Số
|
|
|
- Dữ liệu, danh mục địa danh.
|
Sở TN&MT; Sở NV; Sở
TT&TT
|
Giấy; Số
|
|
|
- Thông tin tọa độ các điểm địa
chính cơ sở tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
2
|
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm
của hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành
|
|
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm
về mạng lưới đo đạc cơ sở chuyên ngành.
|
Sở TN&MT;
|
Giấy; Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc, thành lập bản đồ địa chính.
|
Sở TN&MT; Ban QLDA ĐTXD
CTNN&PTNT; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm,
thành lập bản đồ hành chính.
|
Sở NV; Sở TT&TT; Ban QLDA
ĐTXD CTNN&PTNT; BQL KKTCN
|
Giấy; Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm
tập bản đồ; thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ chuyên ngành khác.
|
Sở NN&PTNT; Sở TT&TT;
Phòng NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền)
|
Giấy; Số
|
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉnh;
cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình tỉnh.
|
Sở TN&MT; Sở GTVT; Sở
TT&TT
|
Số
|
|
VII
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực biển, đảo và đầm phá
|
1
|
Dữ liệu về môi trường biển, đảo,
đầm phá; nhận chìm ở biển.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
2
|
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng biển, đầm phá; quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên
vùng bờ; chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
3
|
Dữ liệu về khai thác, sử dụng
tài nguyên biển, đảo và đầm phá.
|
Sở TN&MT; Phòng
NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền; P.Điền)
|
Giấy
|
|
4
|
Kết quả thống kê tài nguyên
biển, đảo và đầm phá.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
5
|
Dữ liệu khác liên quan đến
tài nguyên môi trường biển, đảo và đầm phá.
|
Sở TT&TT; Ban QLDA ĐTXD
CTNN&PTNT
|
Số
|
|
6
|
Báo cáo quy hoạch nghề khai
thác cố định trên phá Tam Giang
|
Phòng NN&PTNT cấp huyện
(Q.Điền)
|
Giấy; Số
|
|
7
|
Báo cáo quy hoạch nuôi trồng
thủy sản các xã
|
Phòng NN&PTNT cấp huyện
(Q.Điền; P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
8
|
Hồ sơ thành lập các khu bảo vệ
thủy sản
|
Phòng NN&PTNT cấp huyện
(Q.Điền; P.Vang; P.Lộc)
|
Giấy; Số
|
|
9
|
Báo cáo điều tra khảo sát các
bãi gióng, bãi đẻ và các loại thủy sản kinh tế hệ đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phòng NN&PTNT cấp huyện
(Q.Điền)
|
Giấy; Số
|
|
10
|
Kế hoạch phát triển kinh tế
biển
|
Phòng NN&PTNT cấp huyện
(P.Vang)
|
Giấy; Số
|
|
11
|
Quy hoạch chi tiết bãi tắm cộng
đồng
|
Phòng QLĐT thị xã Hương Trà
|
Giấy; Số
|
|
VIII
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực biến đổi khí hậu
|
1
|
Thông tin, dữ liệu khí tượng
thủy văn trong quá khứ và hiện tại quan trắc được từ mạng lưới trạm khí tượng
thủy văn, mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
Sở TT&TT
|
Số
|
|
2
|
Kết quả đánh giá khí hậu của
tỉnh.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
3
|
Kịch bản biến đổi khí hậu các
thời kỳ.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
Bản đồ
|
4
|
Kế hoạch hành động ứng phó với
BĐKH tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
5
|
Kịch bản BĐKH, nước biển dâng
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|
IX
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực viễn thám
|
1
|
Dữ liệu ảnh viễn thám.
|
Sở NN&PTNT
|
Số
|
|
X
|
Thông
tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
1
|
Kết quả thanh tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên
và môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN;
Phòng TNMT, Thanh tra cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
2
|
Văn bản quy phạm pháp luật,
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ
thuật về tài nguyên và môi trường.
|
Sở TN&MT; BQL KKTCN;
Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy; Số
|
|
3
|
Hồ sơ, kết quả của các chiến
lược, quy hoạch, chương trình, dự án, đề án, đề tài nghiên cứu khoa học công
nghệ về tài nguyên và môi trường.
|
Sở TN&MT; Sở GTVT
|
Giấy; Số
|
|
4
|
Thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường khác do quy định của pháp luật.
|
Sở TN&MT
|
Giấy; Số
|
|