1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định việc áp dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh ban hành kèm theo Quyết định này quy định các mức hao phí tối
đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, bao gồm: Hao phí về nhân
công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh đóng trụ sở); Hao phí về máy
móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); Hao phí về vật liệu sử dụng
trong sản xuất chương trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát
sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để
sản xuất các chương trình phát thanh.
b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát
thanh sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh.
c) Đài Truyền thanh, Trung tâm Văn hóa - Thể thao,
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông cấp huyện có hoạt động sản xuất
chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước.
d) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân
sách nhà nước đế sản xuất các chương trình phát thanh trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát
thanh ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Các đối tượng được quy định tại điểm a, b khoản
2 Điều 1 Quyết định này áp dụng bằng 100% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng
4 năm 2020.
2. Các đối tượng được quy định tại điểm c khoản 2
Điều 1 Quyết định này áp dụng bằng 90% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng
4 năm 2020.
3. Phương pháp áp dụng định mức sản xuất chương
trình phát thanh được thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 4, 5, 6, 7 và 8 mục V
Chương 1 của định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh
ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11
năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Các đối tượng được quy định tại điểm a, b khoản 2
Điều 1 của Quyết định nảy áp dụng bằng 100% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24
tháng 4 năm 2020 đối với các chương trình sau:
STT
|
Tên chương
trình
|
Mã hiệu chương
trình theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
|
I
|
BẢN TIN THỜI SỰ
|
13.01.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự trực tiếp
|
13.01.00.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 5 phút)
|
13.01.00.01.01
|
1.2
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 10 phút)
|
13.01.00.01.02
|
1.3
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 15 phút)
|
13.01.00.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
|
13.01.00.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 5
phút)
|
13.01.00.02.01
|
2.2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 10
phút)
|
13.01.00.02.02
|
2.3
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 15
phút)
|
13.01.00.02.03
|
II
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI
ÂM PHÁT SAU
|
13.02.00.00.00
|
1
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 5
phút)
|
13.02.00.00.01
|
2
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 10
phút)
|
13.02.00.00.02
|
3
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 15
phút)
|
13.02.00.00.03
|
III
|
BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC
|
13.03.00.00.00
|
1
|
Bản tin tiếng dân tộc (thời lượng 10 phút)
|
13.03.00.00.01
|
2
|
Bản tin tiếng dân tộc (thời lượng 15 phút)
|
13.03.00.00.02
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG
HỢP
|
13.04.00.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
|
13.04.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng
30 phút)
|
13.04.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng
45 phút)
|
13.04.00.01.02
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
|
13.04.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (thời
lượng 30 phút)
|
13.04.00.02.01
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC
NGOÀI
|
13.05.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
|
13.05.01.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời
lượng 5 phút)
|
13.05.01.01.01
|
1.2
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời
lượng 10 phút)
|
13.05.01.01.02
|
1.3
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời
lượng 15 phút)
|
13.05.01.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát
sau
|
13.05.01.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
(thời lượng 5 phút)
|
13.05.01.02.01
|
2.2
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
(thời lượng 10 phút)
|
13.05.01.02.02
|
2.3
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát
sau(thời lượng 15 phút)
|
13.05.01.02.03
|
VI
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ TIẾNG
NƯỚC NGOÀI
|
13.05.02.00.00
|
1
|
Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài (thời lượng 5
phút)
|
13.05.02.00.01
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG
HỢP TIẾNG NƯỚC NGOÀI GHI ÂM PHÁT SAU
|
13.05.03.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài
ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.05.03.00.01
|
VIII
|
BẢN TIN THỜI TIẾT
|
13.06.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời tiết (thời lượng 5 phút)
|
13.06.00.00.01
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
|
13.07.00.00.00
|
1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
|
13.07.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp (thời lượng 30
phút)
|
13.07.00.01.01
|
2
|
Chương trình tư vấn phát sau
|
13.07.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 15 phút)
|
13.07.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.07.00.02.02
|
X
|
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
|
13.08.00.00.00
|
1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
|
13.08.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 30
phút)
|
13.08.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 45
phút)
|
13.08.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 60
phút)
|
13.08.00.01.03
|
2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
|
13.08.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng
30 phút)
|
13.08.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng
45 phút)
|
13.08.00.02.02
|
XI
|
CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ
|
13.09.00.00.00
|
1
|
Chương trình tạp chí (thời lượng 10 phút)
|
13.09.00.02.01
|
2
|
Chương trình tạp chí (thời lượng 15 phút)
|
13.09.00.02.02
|
3
|
Chương trình tạp chí (thời lượng 20 phút)
|
13.09.00.02.03
|
4
|
Chương trình tạp chí (thời lượng 30 phút)
|
13.09.00.02.04
|
XII
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO
|
13.10.00.00.00
|
1
|
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp
|
13.10.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời
lượng 5 phút)
|
13.10.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời
lượng 10 phút)
|
13.10.00.01.02
|
2
|
Chương trình điểm báo trong nước phát sau
|
13.10.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình điểm báo trong nước phát sau (thời
lượng 5 phút)
|
13.10.00.02.01
|
XIII
|
PHÓNG SỰ
|
13.11.00.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
13.11.01.00.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút)
|
13.11.01.00.01
|
1.2
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút)
|
11.01.00.02
|
2
|
Phóng sự chân dung
|
13.11.02.00.00
|
2.1
|
Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút)
|
13.11.02.00.01
|
2.2
|
Phóng sự chân dung (thời lượng 10 phút)
|
13.11.02.00.02
|
3
|
Phóng sự điều tra
|
13.11.03.00.00
|
3.1
|
Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút)
|
13.11.03.00.01
|
3.2
|
Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút)
|
13.11.03.00.02
|
XIV
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG
THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH
|
13.12.00.00.00
|
1
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh (thời lượng 90 phút)
|
13.12.00.00.01
|
2
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh (thời lượng 120 phút)
|
13.12.00.00.02
|
3
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh (thời lượng 180 phút)
|
13.12.00.00.03
|
XV
|
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
|
13.13.00.00.00
|
1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
|
13.13.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 30
phút)
|
13.13.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 45
phút)
|
13.13.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 55
phút)
|
13.13.00.01.03
|
2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
|
13.13.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng
30 phút)
|
13.13.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng
45 phút)
|
13.00.02.02
|
2.3
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng
55 phút)
|
13.13.00.02.03
|
XVI
|
CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN
|
13.14.00.00.00
|
1
|
Chương trình bình luận (thời lượng 5 phút)
|
13.14.00.00.01
|
2
|
Chương trình bình luận (thời lượng 10 phút)
|
13.14.00.00.02
|
XVII
|
CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN
|
13.15.00.00.00
|
1
|
Chương trình xã luận (thời lượng 5 phút)
|
13.15.00.00.01
|
2
|
Chương trình xã luận (thời lượng 10 phút)
|
13.15.00.00.02
|
XVIII
|
TIỂU PHẨM
|
13.16.00.00.00
|
1
|
Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút)
|
13.16.00.00.01
|
2
|
Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút)
|
13.16.00.00.02
|
3
|
Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút)
|
13.16.00.00.03
|
XIX
|
GAME SHOW
|
13.17.00.00.00
|
1
|
Game show phát trực tiếp
|
13.17.00.10.00
|
1.1
|
Game show phát trực tiếp (thời lượng 55 phút)
|
13.17.00.10.01
|
2
|
Game show phát sau
|
13.17.00.20.00
|
2.1
|
Game show phát sau (thời lượng 55 phút)
|
13.17.00.20.01
|
XX
|
BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN
THANH
|
13.18.00.00.00
|
1
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 15 phút)
|
13.18.00.00.01
|
2
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 30 phút)
|
13.18.00.00.02
|
3
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 60 phút)
|
13.18.00.00.03
|
4
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 90 phút)
|
13.18.00.00.04
|
XXI
|
BIÊN TẬP CA KỊCH
|
13.19.00.00.00
|
1
|
Biên tập ca kịch (thời lượng 90 phút)
|
13.19.00.00.01
|
XXII
|
THU TÁC PHẨM MỚI
|
13.20.00.00.00
|
1
|
Thu truyện
|
13.20.10.00.00
|
1.1
|
Thu truyện (thời lượng 10 phút)
|
13.20.10.00.01
|
2
|
Thu thơ, thu nhạc
|
13.20.20.00.00
|
2.1
|
Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5 phút)
|
13.20.20.00.01
|
XXIII
|
ĐỌC TRUYỆN
|
13.21.00.00.00
|
1
|
Đọc truyện (thời lượng 15 phút)
|
13.21.00.00.01
|
2
|
Đọc truyện (thời lượng 20 phút)
|
13.21.00.00.02
|
3
|
Đọc truyện (thời lượng 30 phút)
|
13.21.00.00.03
|
XXIV
|
PHÁT THANH VĂN HỌC
|
13.22.00.00.00
|
1
|
Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 15
phút)
|
13.22.00.00.01
|
2
|
Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 30
phút)
|
13.22.00.00.02
|
XXV
|
BÌNH TRUYỆN
|
13.23.00.00.00
|
1
|
Bình truyện (thời lượng 30 phút)
|
23.00.00.01
|
XXVI
|
TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI
ÂM PHÁT SAU
|
13.24.00.00.00
|
1
|
Trả lời thính giả dạng điều tra
|
13.24.10.00.00
|
1.1
|
Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 10
phút)
|
13.24.10.00.01
|
1.2
|
Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 15
phút)
|
13.24.10.00.02
|
1.3
|
Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 30
phút)
|
13.24.10.00.03
|
2
|
Trả lời thính giả dạng không điều tra
|
13.24.20.00.00
|
2.1
|
Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng
10 phút)
|
13.24.20.00.01
|
2.2
|
Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng
30 phút)
|
13.24.20.00.02
|
XXVII
|
PHỔ BIẾN KIẾN THỨC
|
13.25.00.00.00
|
1
|
Chương trình dạy Tiếng Việt
|
13.25.10.00.00
|
1.1
|
Chương trình dạy Tiếng Việt (thời lượng 15 phút)
|
13.25.10.00.01
|
2
|
Chương trình dạy tiếng nước ngoài
|
13.25.20.00.00
|
2.1
|
Chương trình dạy tiếng nước ngoài (thời lượng 15
phút)
|
13.25.20.00.01
|
3
|
Chương trình dạy học hát
|
13.25.30.00.00
|
3.1
|
Chương trình dạy học hát (thời lượng 15 phút)
|
13.25.30.00.01
|
3.2
|
Chương trình dạy học hát (thời lượng 30 phút)
|
13.25.30.00.02
|
4
|
Chương trình dạy học chuyên ngành
|
13.25.40.00.00
|
4.1
|
Chương trình dạy học chuyên ngành (thời lượng 15
phút)
|
13.25.40.00.01
|
XXVIII
|
BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU,
NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH
|
13.26.00.00.00
|
XXIX
|
SHOW PHÁT THANH
|
13.27.00.00.00
|
1
|
Show phát thanh trực tiếp
|
13.27.00.01.00
|
1.1
|
Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 30 phút)
|
13.27.00.01.01
|
1.2
|
Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 60 phút)
|
13.27.00.01.02
|
1.3
|
Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 115 phút)
|
13.27.00.01.03
|
2
|
Show phát thanh phát sau
|
13.27.00.02.00
|
2.1
|
Show phát thanh phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.27.00.02.01
|
Các đối tượng được quy định tại điểm c khoản 2 Điều
1 Quyết định này áp dụng bằng 90% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng
4 năm 2020 đối với các chương trình sau:
STT
|
Tên chương
trình
|
Mã hiệu chương
trình theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
|
I
|
BẢN TIN THỜI SỰ
|
13.01.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự trực tiếp
|
13.01.00.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 5 phút)
|
13.01.00.01.01
|
1.2
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 10 phút)
|
13.01.00.01.02
|
1.3
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 15 phút)
|
13.01.00.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
|
13.01.00.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự gh âm phát sau (thời lượng 5
phút)
|
13.01.00.02.01
|
2.2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 10
phút)
|
13.01.00.02.02
|
2.3
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 15
phút)
|
13.01.00.02.03
|
II
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ
GHI ÂM PHÁT SAU
|
13.02.00.00.00
|
1
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 5
phút)
|
13.02.00.00.01
|
2
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 10
phút)
|
13.02.00.00.02
|
3
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 15
phút)
|
13.02.00.00.03
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ
TỔNG HỢP
|
13.04.00.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
|
13.04.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng
30 phút)
|
13.04.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng
45 phút)
|
13.04.00.01.02
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
|
13.04.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (thời
lượng 30 phút)
|
13.04.00.02.01
|
IV
|
BẢN TIN THỜI TIẾT
|
13.06.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời tiết (thời lượng 5 phút)
|
13.06.00.00.01
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
|
13.07.00.00.00
|
1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
|
13.07.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp (thời lượng 30
phút)
|
13.07.00.01.01
|
2
|
Chương trình tư vấn phát sau
|
13.07.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 15 phút)
|
13.07.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.07.00.02.02
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
|
13.08.00.00.00
|
1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
|
13.08.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 30
phút)
|
13.08.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 45
phút)
|
13.08.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 60
phút)
|
13.08.00.01.03
|
2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
|
13.08.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng
30 phút)
|
13.08.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng
45 phút)
|
13.08.00.02.02
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM
BÁO
|
13.10.00.00.00
|
1
|
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp
|
13.10.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời
lượng 5 phút)
|
13.10.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời
lượng 10 phút)
|
13.10.00.01.02
|
2
|
Chương trình điểm báo trong nước phát sau
|
13.10.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình điểm báo trong nước phát sau (thời
lượng 5 phút)
|
13.10.00.02.01
|
VIII
|
PHÓNG SỰ
|
13.11.00.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
13.11.01.00.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút)
|
13.11.01.00.01
|
1.2
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút)
|
11.01.00.02
|
2
|
Phóng sự chân dung
|
13.11.02.00.00
|
2.1
|
Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút)
|
13.11.02.00.01
|
2.2
|
Phóng sự chân dung (thời lượng 10 phút)
|
13.11.02.00.02
|
3
|
Phóng sự điều tra
|
13.11.03.00.00
|
3.1
|
Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút)
|
13.11.03.00.01
|
3.2
|
Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút)
|
13.11.03.00.02
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG
THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH
|
13.12.00.00.00
|
1
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh (thời lượng 90 phút)
|
13.12.00.00.01
|
2
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh (thời lượng 120 phút)
|
13.12.00.00.02
|
3
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh (thời lượng 180 phút)
|
13.12.00.00.03
|
X
|
CHƯƠNG TRÌNH GIAO
LƯU
|
13.13.00.00.00
|
1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
|
13.13.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 30
phút)
|
13.13.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 45
phút)
|
13.13.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 55
phút)
|
13.13.00.01.03
|
2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
|
13.13.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng
30 phút)
|
13.13.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng
45 phút)
|
13.00.02.02
|
2.3
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng
55 phút)
|
13.13.00.02.03
|
XI
|
TIỂU PHẨM
|
13.16.00.00.00
|
1
|
Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút)
|
13.16.00.00.01
|
2
|
Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút)
|
13.16.00.00.02
|
3
|
Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút)
|
13.16.00.00.03
|
XII
|
BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN
THANH
|
13.18.00.00.00
|
1
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 15 phút)
|
13.18.00.00.01
|
2
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 30 phút)
|
13.18.00.00.02
|
3
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 60 phút)
|
13.18.00.00.03
|
4
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 90 phút)
|
13.18.00.00.04
|
XIII
|
BIÊN TẬP CA KỊCH
|
13.19.00.00.00
|
1
|
Biên tập ca kịch (thời lượng 90 phút)
|
13.19.00.00.01
|
XIV
|
THU TÁC PHẨM MỚI
|
13.20.00.00.00
|
1
|
Thu truyện
|
13.20.10.00.00
|
1.1
|
Thu truyện (thời lượng 10 phút)
|
13.20.10.00.01
|
2
|
Thu thơ, thu nhạc
|
13.20.20.00.00
|
2.1
|
Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5 phút)
|
13.20.20.00.01
|
XV
|
BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU,
NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH
|
13.26.00.00.00
|