|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
448/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Sơn
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
448/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 09 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 01 tháng 7 năm 2020;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển
đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-BTTTT
ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án
“'Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc
gia”;
Căn cứ Quyết định số 2870/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Đề án
Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm
2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 67/TTr-STTTT ngày 21 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đánh
giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, địa phương trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng và 06 Phụ lục.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này:
a) Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì đánh giá, tổng hợp và báo - cáo kết quả đánh giá đối với các sở, ngành,
đơn vị trực thuộc UBND thành phố, UBND các quận, huyện và cơ quan Trung ương
trên địa bàn thành phố.
b) Giao UBND các quận, huyện chủ trì
đánh giá, tổng hợp và báo cáo kết quả đánh giá đối với UBND các phường, xã trực
thuộc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố ban hành Quy định đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ
thông tin của các cơ quan, địa phương thuộc thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc
các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã và Thủ trưởng các
cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND TP;
- Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số TP Đà Nẵng;
- Cổng Thông tin điện tử TP Đà Nẵng;
- Lưu: VT, STTTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Sơn
|
QUY ĐỊNH
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐỊA
PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 448/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định này quy định cụ thể việc
đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) và Bộ Chỉ số đánh giá, xếp
hạng ứng dụng CNTT của các cơ quan, địa phương thuộc thành phố Đà Nẵng và một số
cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
thành phố.
2. Các đơn vị trực thuộc UBND thành
phố không có bộ thủ tục hành chính.
(Các cơ quan tại Khoản 1,2 gọi chung
là Sở, ngành)
3. Các cơ quan Trung ương đóng trên địa
bàn thành phố.
4. UBND các quận, huyện.
5. UBND các phường, xã.
Danh sách chi tiết tại Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Bộ Chỉ
số đánh giá
Bộ Chỉ số đánh giá của từng nhóm cơ
quan nêu trên được quy định tại các Phụ lục II, III, IV, V, VI ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 4. Mục
đích, yêu cầu
1. Mục đích:
a) Nâng cao chất lượng ứng dụng công
nghệ số trong Chính quyền điện tử, hướng đến chính quyền số; góp phần đẩy mạnh
công tác cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả cung cấp thông tin, tiện ích và
dịch vụ cho tổ chức, công dân; dẫn dắt phát triển kinh tế số, xã hội số tại
thành phố Đà Nẵng.
b) Giúp UBND thành phố, lãnh đạo của
các cơ quan, địa phương theo dõi, phát hiện và chỉ đạo khắc phục kịp thời những
tồn tại, hạn chế trong việc ứng dụng CNTT, công nghệ số phục vụ công tác quản
lý và điều hành.
c) Nâng cao vai trò và trách nhiệm của
thủ trưởng các cơ quan, cán bộ chuyên trách CNTT và cán bộ, công chức, viên chức
về ứng dụng CNTT; kịp thời khen thưởng các cơ quan, địa phương điển hình, cá nhân tiêu biểu trong 1 việc ứng dụng
CNTT, góp phần xây dựng phong trào thi đua yêu nước trong các cơ quan, địa
phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Yêu cầu:
Việc đánh giá, xếp hạng phải đảm bảo
tính khoa học, công khai, khách quan, chính xác, minh bạch, phản ánh đúng tình
hình thực tế kết quả ứng dụng CNTT cụ thể của từng cơ quan, địa phương.
Điều 5. Nguyên tắc
thực hiện
1. Các cơ quan, địa phương tiến hành
thu thập và cung cấp thông tin theo Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng ứng dụng CNTT
thành phố Đà Nẵng.
2. Trên cơ sở số liệu được các cơ
quan, địa phương cung cấp trong Bộ Chỉ số, Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số thành phố
Đà Nẵng thành lập Hội đồng để đánh giá và công bố kết quả xếp hạng ứng dụng
CNTT tại các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và các cơ quan Trung ương
trên địa bàn thành phố. UBND các quận, huyện tổ chức đánh giá và công bố kết quả
xếp hạng ứng dụng CNTT tại các UBND phường, xã trực thuộc.
Chương II
MỘT SỐ QUY ĐỊNH
CỤ THỂ VỀ VIỆC ĐÁNH GIÁ
Điều 6. Nội dung
đánh giá
Nội dung Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng
ứng dụng CNTT bao gồm các mục chính như sau:
1. Hạ tầng kỹ thuật CNTT.
2. Ứng dụng CNTT.
3. Dịch vụ công trực tuyến.
4. Nguồn nhân lực CNTT.
5. Chính sách và đầu tư ứng dụng
CNTT.
6. Xây dựng Xã hội số (đối với UBND
các quận, huyện, phường, xã).
7. Điểm thưởng và điểm trừ.
Điều 7. Phương
pháp đánh giá
1. Căn cứ vào Bộ Chỉ số được ban
hành, các cơ quan được giao đánh giá sẽ khảo sát thực tế để thẩm định số liệu
và đề xuất đánh giá, xếp hạng ứng dụng CNTT của các cơ quan, địa phương.
2. Cơ sở để đánh giá:
a) Số liệu cung cấp của các cơ quan,
địa phương.
b) Kết quả thẩm định số liệu thực tế
của cơ quan đánh giá.
c) Đối chiếu, kiểm tra tính hợp lý về
thông tin, số liệu có liên quan từ các cơ quan, địa phương chuyên môn cung cấp
như Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài
chính và các đơn vị có liên quan.
d) Đối với các chỉ tiêu không thuộc
chức năng, nhiệm vụ, các cơ quan, địa phương, các đơn vị cần cung cấp đầy đủ
tài liệu chứng minh cho cơ quan đánh giá để không tính vào thang điểm tổng của
cơ quan, địa phương.
3. Thường trực Ban Chỉ đạo Chuyển đổi
số thành phố Đà Nẵng tổng hợp đề xuất của Hội đồng đánh giá, trình UBND thành
phố Đà Nẵng xem xét và quyết định kết quả xếp hạng các sở, ngành, UBND các quận,
huyện, các cơ quan Trung ương trên địa bàn thành phố.
Điều 8. Thực hiện
xếp hạng
1. Việc đánh giá, xếp hạng ứng dụng
CNTT của các cơ quan, địa phương được chia thành 05 nhóm đối tượng chính:
a) Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
thành phố.
b) Các đơn vị trực thuộc UBND thành
phố không có bộ thủ tục hành chính.
c) Các cơ quan Trung ương đóng trên địa
bàn thành phố.
d) 07 UBND các quận, huyện (không kể
huyện Hoàng Sa).
đ) 56 UBND các phường, xã.
2. Việc đánh giá, xếp hạng được tính
trên cơ sở tổng số điểm của các tiêu chí và xác định theo thứ tự từ cao đến thấp
như sau:
a) Tốt: Từ 80 điểm trở lên.
b) Khá: Từ 65 điểm
đến dưới 80 điểm.
c) Trung bình: Từ 50 điểm đến dưới 65
điểm.
d) Yếu: Dưới 50 điểm.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Trách nhiệm
của thủ trưởng các cơ quan, Chủ tịch UBND quận, huyện, phường, xã
1. Tổ chức thu thập và cung cấp số liệu
một cách đầy đủ, chính xác, kịp thời theo đúng Quy định này và gửi kết quả về
cơ quan thường trực của Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số thành phố Đà Nẵng (Sở Thông
tin và Truyền thông).
2. Tạo điều kiện thuận lợi để Hội đồng
đánh giá làm việc trong quá trình khảo sát thực tế, thẩm định số liệu do cơ
quan, địa phương cung cấp.
Điều 10. Trách
nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông và các sở,
ban, ngành chuyên môn có liên quan
1. Sở Thông tin và Truyền thông là cơ
quan Thường trực Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm:
a) Chủ trì và phối hợp với các cơ
quan, địa phương có liên quan tổ chức việc đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT của
các cơ quan, địa phương trong năm đánh giá;
b) Tham mưu Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số
trong việc lựa chọn các thành viên đủ năng lực tham gia Hội đồng đánh giá.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc
triển khai, tổ chức thực hiện Quy định này.
2. UBND các quận, huyện có trách nhiệm
tổ chức kiểm tra, thẩm định và đánh giá, xếp hạng ứng dụng CNTT tại các phường,
xã trực thuộc theo Quy định này và các hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền
thông.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cân đối
và bố trí kinh phí để tổ chức các hoạt động đánh giá, xếp hạng chỉ số ứng dụng
CNTT vào dự toán kinh phí ứng dụng và phát triển CNTT hằng năm của thành phố.
Điều 11. Triển
khai thực hiện
Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc, phát sinh, thủ trưởng các cơ quan, địa phương và cá nhân có
liên quan kịp thời phản ánh về Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số thành phố (thông qua Sở
Thông tin và Truyền thông) để tổng hợp, trình UBND thành phố xem xét sửa đổi, bổ
sung Quy định cho phù hợp./.
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CNTT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
1. Nhóm các sở, ban, ngành
STT
|
Tên
cơ quan
|
1
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và
các Khu công nghiệp
|
2
|
Ban Quản lý an toàn thực phẩm
|
3
|
Sở Công Thương
|
4
|
Sở Du lịch
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
10
|
Sở Ngoại vụ
|
11
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
13
|
Sở Tài chính
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
16
|
Sở Tư pháp
|
17
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
18
|
Sở Xây dựng
|
19
|
Sở Y tế
|
20
|
Văn phòng UBND thành phố
|
2. Nhóm các đơn vị trực thuộc UBND
thành phố không có bộ thủ tục hành chính
STT
|
Tên
cơ quan
|
1
|
Thanh tra thành phố
|
2
|
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư
|
3
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng
|
4
|
Viện Nghiên cứu
phát triển kinh tế - xã hội thành phố
|
3. Nhóm các cơ quan Trung ương
STT
|
Tên
cơ quan
|
1
|
Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng
|
2
|
Công an thành phố Đà Nẵng
|
3
|
Cục Hải quan Đà Nẵng
|
4
|
Cục Thống kê Đà Nẵng
|
5
|
Cục Thuế Đà Nẵng
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng
|
4. Nhóm UBND quận, huyện
5. Nhóm UBND phường, xã
PHỤ LỤC II
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG
CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho sở, ban, ngành)
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn
bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với các số
liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem
như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được
tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục
này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ:
Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng
minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của
các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/”Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có”
thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh giá “Có” mà không chứng
minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không” và không tính điểm cho tiêu chí đó.
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CCVCNLĐ làm công tác chuyên
môn (không kể phục vụ, lái xe...):... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ
quan theo Quyết định số …../QĐ-UBND ngày ..../.../20…..
công bố thủ tục hành chính hiện hành của UBND thành phố: …………..
thủ tục. Trong đó:
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 3:... thủ tục
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 4:... thủ tục
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh
giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá:...văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận
trong năm đánh giá: …hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
I
|
Phần mềm cơ quan đầu tư từ nguồn
chi đặc thù hoặc nguồn chi thường xuyên của cơ quan
|
Đối với các phần mềm tự cán bộ
công chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp được văn bản phê duyệt của
người có thẩm quyền.
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
II
|
Phần mềm Bộ chuyên ngành triển
khai
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
III
|
Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT
hoặc nguồn xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
IV
|
Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc được
chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống
thông tin Chính quyền điện tử thành phố)
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường
xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm có
gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường
hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở một số giai đoạn trong
năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ
quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chi nội bộ cơ quan sử
dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ
CHỈ SỐ
|
100
|
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật
CNTT
|
6
|
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng CNTT
|
57
|
3. Nhóm chỉ số về DVCTT
|
22
|
4. Nhóm chỉ số về nhân lực CNTT
|
7
|
5. Nhóm chỉ số về chính sách CNTT
|
8
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm
số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
|
6
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/
xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy tính sử dụng hệ điều hành
bản quyền hoặc nguồn mở:...
|
|
|
(Chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính
1 lần đối với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành)
|
|
Đơn vị phải cung cấp danh sách
những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh giá
mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0 điểm
|
2
|
Có đầu tư hệ điều hành có bản
quyền cho máy tính của CCVCNLĐ trong năm đánh giá
|
2
|
Điền số lượng hệ điều hành có bản
quyền được đầu tư mới
|
Cung cấp hóa đơn, chứng từ mua bản
quyền
|
|
|
Trên 5 bản quyền đạt điểm tối
đa. Từ 5 bản quyền trở xuống, điểm được tính theo công thức: Điểm = Số bản
quyền đầu tư mới/5 * Điểm tối đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ
100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
Đối với các đơn vị khai đạt 100%
thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt
thì đánh giá 0 điểm
|
3
|
Máy tính trạm (máy tính để bàn/
xách tay) có sử dụng phần mềm diệt virus có bản quyền, phiên bản miễn phí hoặc
nguồn mở/Tổng số máy tính
|
1
|
có/không
|
|
|
|
(100% thì được 1 điểm, < 100%
thì 0 điểm)
|
4
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới,
thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cơ quan
|
|
|
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT
trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông
tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm
|
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm
|
|
|
Những cơ quan không có phát sinh
thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT
|
57
|
|
|
|
1
|
Hệ thống một cửa điện tử
|
8
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan không cung cấp
thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và
thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
|
1.1
|
Tiếp nhận và xử lý 100% hồ sơ một cửa
trên phần mềm Một cửa điện tử dùng chung
|
0,5
|
Đạt/Không đạt
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận (tính
theo số liệu CCHC): ...(hồ sơ)
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần
hồ sơ khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm
thành phần hồ sơ:... (hồ sơ)
|
|
|
(Trường hợp thủ tục được Bộ
chuyên ngành triển khai và hệ thống của Bộ không có chức năng đính kèm thì được
loại trừ các hồ sơ thủ tục đó
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả giải
quyết hoặc xác nhận vào đơn trả cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa
|
2,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có đính kèm kết quả xử
lý:... (hồ sơ)
|
|
|
(Trường hợp thủ tục được bộ
chuyên ngành triển khai và hệ thống của bộ không có chức năng đính kèm thì được
loại trừ các hồ sơ thủ tục đó
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên
phần mềm/Tổng hồ sơ một cửa
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ đúng và sớm hạn:
...(hồ sơ)
|
|
|
- Xuất số liệu này trên phần mềm
một cửa, không xem xét các hồ sơ trễ hạn do lỗi chủ quan của đơn vị được đánh
giá hoặc các lỗi khác.
- Đối với các thủ tục do bộ,
ngành triển khai, trong trường hợp có quy định riêng về tỷ lệ trễ hạn thì được
giảm trừ khỏi tỉ lệ chung khi cung cấp được quy định liên quan
|
|
|
|
|
|
- Đạt 100%: 1 điểm;
- Đạt từ 95%-dưới 100%: 0,5 điểm;
- Đạt dưới 95%: 0 điểm
|
|
|
|
|
1.5
|
Đã sử dụng chức năng ký số của lãnh
đạo cơ quan trên phần mềm một cửa và kết nối với phần mềm QLVBĐH để ban hành
văn bản kết quả giải quyết hồ sơ
|
1
|
Điền số lượng hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 75% hồ sơ: 1 điểm;
- Từ 50% đến dưới 75%: 0,5 điểm;
- Có dưới 50%: 0 điểm
Tỷ lệ = số lượng hồ sơ được kết
nối với QLVBĐH/(tổng số hồ sơ trả kết quả - số hồ sơ được xác nhận vào đơn)
|
|
|
|
|
1.6
|
Tỷ lệ kết quả đầu ra đính trên phần
mềm Một cửa được ký số cơ quan
|
1
|
Điền số lượng hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 90% hồ sơ: 1 điểm;
- Từ 50% đến dưới 90%: 0,5 điểm;
- Có dưới 50%: 0 điểm
Kiểm tra mẫu trên ít nhất 20 hồ
sơ của cơ quan
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thư điện tử thành phố
(các trường hợp không sử dụng do chuyển
công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để
khóa, cập nhật thông tin tài khoản thì vẫn tính vào danh sách không sử dụng của
cơ quan)
|
3
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ CCVCNLĐ của cơ quan sử dụng hệ
thống thư điện tử công vụ trong công việc
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCC sử dụng: ....
|
|
|
Cách tính:
Trên 95%: 2 điểm
Từ trên 80-95%: 1,5 điểm
Từ 70-80%: 1 điểm
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ CCVC của tất cả đơn vị trực thuộc
của cơ quan sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc/Tổng số
CCVCNLĐ của cơ quan trực thuộc được cấp email
(Trường hợp không có cơ quan trực
thuộc thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện
quy đổi về thang điểm 100. Không tính bệnh viện, trường học)
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCC của cơ quan trực thuộc
sử dụng
|
|
|
3
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều
hành (QLVBĐH)
|
17
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được Ban Giám đốc
và Lãnh đạo Văn phòng của cơ quan trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử
lý trên Hệ thống QLVBĐH hoặc lãnh đạo cơ quan lưu kết thúc và không bút phê/Tổng
số văn bản đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
- Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến
của Ban lãnh đạo Sở, lãnh đạo VP
- Số lượng văn bản được lãnh đạo cơ
quan lưu kết thúc không qua bút phê:
|
|
3.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc triển khai
sử dụng hiệu quả Hệ thống QLVBĐH
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Cách tính điểm:
- Điểm = tỷ lệ số đơn vị gửi liên
thông từ 20% trở lên tổng số văn bản đi* 1,5 + tỷ lệ số đơn vị tiếp nhận văn
bản liên thông đúng hạn từ 80% trở lên *1,5
- Trường hợp không có cơ quan trực
thuộc thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện
quy đổi về thang điểm 100)
|
|
|
|
|
3.3
|
100% văn bản đến được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
1
|
Đạt/không đạt
|
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.4
|
100% văn bản đi được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
1
|
Đạt/không đạt
|
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự thảo
trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi có đính kèm dự
thảo: ...
Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một
cửa điện tử: ...
|
|
|
(Không tính văn bản được chuyển
từ phần mềm Một cửa điện tử trên tổng số văn bản đi)
|
|
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ văn bản đi từ văn bản đến/Tổng
số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
- Trên 40%: 1 điểm
- Từ 20%-40%: 0,5 điểm
- Dưới 20%: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.7
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi không được gửi
liên thông đúng quy định: ...
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi và
đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi nhận
có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH)
- 0 văn bản: 3 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 2 điểm
- Từ 6-10 văn bản: 1 điểm
- Trên 10 văn bản: 0 điểm.
|
3.8
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên
thông (tính tại văn thư cơ quan)
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được tiếp nhận
liên thông đúng thời hạn:
|
|
|
- Có ít nhất 80% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong vòng 08
giờ làm việc: 3 điểm.
- Có từ 70% đến dưới 80% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 05% văn bản được nhận
trong vòng 08 giờ làm việc: 2 điểm.
- Có từ 50% đến dưới 70% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận
trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm.
- Dưới 50% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.9
|
Thực hiện gửi liên thông văn bản điện
tử thông qua trục liên thông văn bản quốc gia
|
1
|
Tỷ lệ
|
Điền số lượng văn bản gửi, nhận
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản không
được gửi liên thông đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng
quy định (trong nơi nhận có cơ quan có thể gửi theo Trục liên thông văn bản
quốc gia)
- 0 văn bản: 1 điểm
-Từ 1-5 văn bản: 0,5 điểm
- Trên 5 văn bản: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.10
|
Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên
phần mềm QLVBĐH
|
2
|
Tỷ lệ
|
Điền số lượng văn bản gửi, nhận
|
|
|
Đạt tỷ lệ yêu cầu của Sở Nội vụ:
2 điểm
Không đạt tỷ lệ yêu cầu của Sở Nội
vụ: 0 điểm
(Sử dụng kết quả đánh giá của Sở
Nội vụ)
|
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm
QLVBĐH
|
7
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn
bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
4.1
|
Văn bản đến khi được quét từ bản giấy
lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
1
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo
cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ
|
4
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi trong năm đánh giá.
|
|
|
|
|
|
- Đạt trên 90%: 4 điểm
- Đạt trên 70%-90%: 3 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 2 điểm
- Đạt trên 30%-50%: 1 điểm
- Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan
cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi
trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan triển khai sử
dụng chức năng ký số trên sim điện thoại PKI
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
5
|
Trang thông tin điện tử
|
9
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có quy định
riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử hoặc không
có nội dung liên quan theo yêu cầu thì điểm số mục đó được trừ khỏi điểm tổng
nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh)
|
5.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
0,5
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo
loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban
hành, lĩnh vực)
|
5.2
|
Đặt banner về "Thủ tục hành
chính", "Dịch vụ công trực tuyến" và dẫn tới chuyên mục tương ứng
của cơ quan tai cổng DVCTT thành phố
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.3
|
Đăng tải đầy đủ danh mục TTHC thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (theo QĐ 45/2016/QĐ-TTg
của Thủ tướng) và có đường dẫn liên kết để tổ chức, công dân đăng ký sử dụng
dịch vụ
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.4
|
Có chuyên mục đăng thông tin đầy đủ
về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
1
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng tải đầy
đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các
dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính,
lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại
hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án)
|
5.5
|
Có Chuyên mục (hoặc banner, logo)
Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định (Quy
chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người
phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có).
|
0,5
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
5.6
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
(Được tính điểm khi đăng trên 50
tuần/năm)
|
0,5
|
|
|
|
5.7
|
Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
5 năm phát triển ngành, lĩnh vực và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế hoạch,
phương hướng trong năm đánh giá
|
1
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
5.8
|
Số tin bài do cơ quan tự viết
|
1
|
Điền số tin, bài viết
|
|
|
|
(Có trên 50 tin tự viết/năm thì
đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =số tin/50 * điểm tối đa
|
|
Đối với các cơ quan có trang báo
điện tử riêng, chỉ tính điểm khi có liên kết trên trang thông tin điện tử cơ
quan)
|
5.9
|
Tỷ lệ trả lời các phản ánh của cơ
quan báo chí và được Sở TT&TT, UBND thành phố đề nghị trả lời
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
5.10
|
Tỷ lệ trả lời đúng, sớm hạn ý kiến
của các tổ chức, cá nhân trên Cổng góp ý Đà Nẵng/ Tổng số ý kiến gửi đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
5.11
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật
(tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.12
|
Có Chuyên mục về "Chuyển đổi số"
trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số
của cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm
|
1
|
|
|
|
5.13
|
Cổng TTĐT có các tính năng về mạng
xã hội (ví dụ: có chức năng chia sẻ bài viết từ Cổng TTĐT đến mạng xã hội)
|
0,5
|
|
|
|
6
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
13
|
|
|
|
6.1
|
Triển khai sử dụng có hiệu quả CSDL
và phần mềm Quản lý nhà nước chuyên ngành
|
5
|
|
|
|
|
Điểm đạt được tính bằng cách cộng
các tiêu chí sau:
|
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành phần mềm và đưa vào sử dụng:
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 90% phân hệ: 3 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 70% phân hệ: 2 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 50% phân hệ: 1 điểm
Dữ liệu được tính là phát sinh
thường xuyên khi phát sinh tại 02 tháng gần nhất, nếu vì lý do đặc thù chỉ
phát sinh tại một số thời điểm trong năm thì phải có phát sinh ít nhất 01 lần
trong năm đánh giá, không tính dữ liệu khởi tạo ban đầu để sử dụng phần mềm
|
|
|
|
|
|
- Đã hình thành các API chia sẻ
dữ liệu tự động: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Đã có tính năng SSO với hệ thống
eGov Đà Nẵng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Tất cả danh mục dùng chung
trong hệ thống đều sử dụng danh mục chia sẻ từ hệ thống eGov, Trục LGSP: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Nếu có quan chưa được cấp kinh
phí xây dựng thì không tính điểm tiêu chí này và quy về thang điểm 100
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng
|
3
|
|
|
|
|
Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần
mềm đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS excel, MS access hoặc các ứng
dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm.
Tổng số điểm không quá điểm tối
đa của tiêu chí này.
|
|
|
|
|
6.3
|
Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ,
ngành chủ quản và đã được các sở, ban, ngành khác của thành phố sử dụng
|
2
|
Điền số lượng CSDL
|
Tên các CSDL được tính điểm
|
|
|
- Mỗi CSDL chia sẻ thông qua
LGSP được tính 1 điểm, đã thực hiện chia sẻ theo phương thức khác được tính
0,5 điểm
- Tổng các nội dung chia sẻ
thông qua phương thức khác không quá 1 điểm
- Tổng điểm đạt được không quá
điểm tối đa
|
|
6.4
|
Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên
ngành đã được xây dựng trước năm đánh giá
|
3
|
Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần
Thông tin chung
|
|
|
|
(Sử dụng điểm số được tính tại Mục
9, Phần A, chỉ tính các phần mềm được cơ quan tự
xây dựng)
|
III
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
22
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan không cung cấp
thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và
thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
1
|
Triển khai các giải pháp tuyên truyền,
giới thiệu cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố
|
2
|
|
Mô tả rõ giải pháp:...
|
|
|
- Chỉ tính điểm khi ban hành trước
tháng 12 năm đánh giá
- Mỗi nội dung 0,5 điểm, tối đa
2 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức 3,4
trên tổng số thủ tục hành chính của cơ quan
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
- Đạt 100%: 1 điểm
- Đạt dưới 100%: 0 điểm
|
|
(Trong trường hợp có quy định cụ
thể về việc tổ chức, công dân phải nộp trực tiếp hồ sơ đối với một số thủ tục
thì không tính số thủ tục này ở mẫu số nếu cơ quan cung cấp được các quy định
liên quan)
|
3
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
4/ Tổng số TTHC (không tính các thủ tục có quy định của bộ, ngành TW phải triển
khai ở mức 1,2)
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Cung cấp hợp đồng sử dụng dịch vụ
Bưu chính công ích để trả hồ sơ và danh mục hồ sơ trả kết quả trực tuyến
|
|
|
- Đạt từ 100% trở lên: 3 điểm
- Đạt từ 90% - dưới 100%: 2 điểm
- Đạt từ 80% - dưới 90%: 1 điểm
- Đạt từ 70% - dưới 80%: 0,5 điểm
- Đạt dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 3:....
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 3 thì tính 0 điểm
Nếu cơ quan đã triển khai 100%
DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với
tiêu chí III.7
|
5
|
Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ
sơ của các DVCTT mức độ 3
|
3
|
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối
đa
Nếu cơ quan đã triển khai 100%
DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với
tiêu chí III.8
|
6
|
Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 4:...
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 4 thì tính 0 điểm.
|
7
|
Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ
sơ của các DVCTT mức độ 4
|
3
|
Điền số điểm đạt được
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối
đa
|
8
|
Đã triển khai chính thức tiếp nhận,
trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính và/hoặc đại lý dịch vụ công trực tuyến
|
1,5
|
|
|
|
|
- Có phát sinh từ 100 hồ sơ trở
lên: 1,5 điểm
- Có phát sinh từ 50 - dưới 100
hồ sơ: 1 điểm
- Có phát sinh dưới 50 hồ sơ:
0,5 điểm
- Không phát sinh hoặc chưa triển
khai: 0 điểm
Trong trường hợp không phát sinh
hồ sơ TTHC cho người dân, doanh nghiệp hoặc áp dụng trả kết quả trực tuyến
hoàn toàn thì không tính điểm tiêu chí này và quy về thang điểm 100
|
|
|
|
|
9
|
Đã triển khai cấu hình thanh toán trực
tuyến DVCTT thông qua cổng DVC quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
- Hoàn thành cấu hình: 1 điểm
- Không đạt: 0 điểm
(Nếu cơ quan không có TTHC có
phí, lệ phí thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực
hiện quy đổi về thang điểm 100)
|
|
|
|
|
10
|
Đã triển sử dụng biên lai điện tử
cho phí, lệ phí thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
|
- Hoàn thành cấu hình và kết nối
với phần mềm Một cửa: 1 điểm
- Không đạt: 0 điểm
(Nếu cơ quan không có TTHC có
phí, lệ phí thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực
hiện quy đổi về thang điểm 100)
|
|
|
|
|
11
|
Đã triển khai đánh giá mức độ hài
lòng của công dân thông qua cổng DVCTT
|
0,5
|
|
|
|
|
(chỉ tính khi có văn bản tuyên
truyền hoặc kết quả triển khai)
|
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
|
7
|
|
|
|
1
|
Có thành lập Tổ công tác/Ban chỉ đạo
về chuyển đổi số của ngành, do thủ trưởng đơn vị là người đứng đầu
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
Cung cấp văn bằng, chứng chỉ liên
quan
|
|
2
|
Công chức chuyên trách CNTT có trình
độ đại học CNTT trở lên
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
Cung cấp văn bằng, chứng chỉ liên
quan
|
|
3
|
Công chức chuyên hách CNTT có chứng
chỉ, bằng cấp chuyên sâu hoặc giấy khen, giải thưởng của cơ quan chuyên
ngành... về quản trị mạng, an toàn thông tin, quản lý dự án CNTT
|
1
|
|
|
|
|
Không tính các chứng chỉ tham dự
lớp tập huấn ngắn ngày (dưới 7 ngày)
|
|
|
|
|
4
|
Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc
|
1
|
Có/không
|
Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn
và các bằng chứng triển khai thực tế
|
|
|
Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa,
quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin,
lập hồ sơ công việc điện tử và các nội dung khác về CNTT, CĐS..., mỗi nội
dung tập huấn được 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa
|
|
|
|
|
5
|
Công chức chuyên trách CNTT tham
gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan
chuyên trách của Thành phố tổ chức
|
1
|
Số lượng lớp tham gia
|
|
|
|
Các lớp tập huấn: các chức năng mới
trên hệ thống egov, diễn tập AT-ANTT
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ quan/Tổng
số văn bản đề nghị góp ý về CNTT
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
Văn bản cần góp ý bao gồm: Nghị
quyết về Chuyển đổi số, Đề án về Chuyển đổi số, Kiến trúc CNTT 2.0, Kế hoạch
phát triển CQĐT 2021-2025
|
|
(Văn bản gửi góp ý trễ hạn so với
yêu cầu xem như không gửi góp ý)
|
7
|
Tỷ lệ báo cáo định kỳ cơ quan đã thực
hiện/Tổng số báo cáo định kỳ theo quy định của UBND thành phố.
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Báo cáo định kỳ về an toàn, an
ninh thông tin)
|
|
(Văn bản gửi báo cáo trễ hạn so
với yêu cầu xem như không gửi báo cáo)
|
V
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG
CNTT
|
8
|
|
|
|
1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT và đánh giá
tổng kết công tác ứng dụng CNTT của cơ quan năm đánh giá
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số:...
|
|
|
Có Kế hoạch ban hành trước tháng
3 năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Có đánh giá tổng kết trước tháng
3 năm kế tiếp: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Có văn bản ban hành danh sách tất cả
các CSDL thuộc lĩnh, vực quản lý nhà nước tại cơ quan và kế hoạch, lộ trình số
hóa các CSDL này để khai thác ở dạng số
|
1
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số
|
2
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra và
hoàn thiện, ban hành: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra
nhưng chưa hoàn thiện, ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng không gửi Sở
TT&TT thẩm tra: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Có chính sách hỗ trợ chi phí thanh toán
trực tuyến hoặc chi phí sử dụng dịch vụ bưu chính công ích khi người dân thực
hiện DVCTT của cơ quan
|
1
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của
cơ quan cho CNTT, bao gồm:
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
- Tổng chi cho CNTT:... (triệu đồng)
- Tổng chi thường xuyên: ...
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy
tính, máy quét, mạng LAN...):
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng CNTT:
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần
mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết
kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền, phí
lưu ký phần mềm (hosting)...)
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo
CNTT:
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 150
triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Số tiền/150tr
* Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4 * Điểm tối đa)
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa
đơn, chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB)
|
VI
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề
tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KH&CN)
ra quyết định công nhận trong năm đánh giá (Mỗi đề tài được tính 01 điểm.
Mục này tối đa 02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CCVCNLĐ thuộc cơ quan đạt
được những giải thưởng về CNTT cấp Thành phố trở lên trong năm đánh giá.
|
2
|
|
Cơ quan phải cung cấp được giấy chứng
nhận, bằng khen hoặc tương đương của UBND thành phố hoặc của các cơ quan
Trung ương
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng
CNTT trong năm trước đó)
|
1.3
|
Có văn bản ban hành danh mục thủ tục
hành chính thực hiện ưu tiên giảm thời gian giải quyết đối với các hồ sơ được
nộp trực tuyến và công khai trên website của đơn vị hoặc bộ phận tiếp nhận hồ
sơ
|
1
|
|
|
|
1.4
|
Đã triển khai sử dụng các CSDL dùng
chung quốc gia để thay thế, giảm thiểu thành phần hồ sơ thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
1.5
|
CCVCNLĐ của cấp Sở có sáng kiến về CNTT
đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng thực
tế (Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm)
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
1.6
|
Tổ chức các chương trình, sự kiện,
hội nghị, hội thảo chuyển đổi số chuyên ngành để nâng cao nhận thức, tập huấn
kỹ năng cho cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp, người dân
|
1
|
|
|
|
1.7
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển
kinh tế số (Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tối đa không quá 02 điểm)
|
2
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỗi dịch vụ công trực tuyến được đầu
tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng không sử dụng hiệu quả trừ 0,5 điểm (có
trên 50 hồ sơ trực tiếp nhưng không có hồ sơ trực tuyến)
|
Theo
số dịch vụ
|
|
|
|
2.2
|
Mỗi phần mềm ứng dụng được đầu tư từ
nguồn ngân sách thành phố nhưng chưa triển khai sử dụng trừ 1 điểm
|
Theo
số phần mềm
|
|
|
|
|
(Các phần mềm chậm đưa vào sử dụng,
các phần mềm không có dữ liệu phát sinh trong 1 tháng gần nhất, các phần mềm
bị lỗi không chạy được trong buổi đánh giá...)
|
2.3
|
Không sử dụng điện thoại Bộ phận một
cửa để liên hệ với tổ chức, công dân (đầu số 3881 888)
theo quy định của thành phố.
|
1
|
|
|
|
2.4
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện
Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc
giấy phép hết hạn.
|
0,5
|
|
|
|
2.5
|
Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm
nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
2.6
|
Có triển khai chương trình, dự án ứng
dụng CNTT từ nguồn ngân sách Nhà nước (ứng dụng có gắn kết với Hệ thống thông
tin CQĐT) nhưng không gửi Sở TT&TT thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
|
1
|
|
|
|
2.7
|
Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày
27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện
tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng
trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...)
|
1
|
|
|
|
2.8
|
Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối
với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất
quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an
ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản
lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định 4159/QĐ-UBND ngày
14/9/2018 của UBND thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để xử
lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm;
|
|
|
|
|
2.9
|
Không khắc phục kịp thời sự cố an
toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan
khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên trách về ATTT:
|
2
|
|
|
|
|
Không hoàn thành xử lý theo thời
hạn quy định: trừ 1 điểm
|
|
Không có văn bản hướng dẫn cho
CBCCVC của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm
|
|
Không phản hồi kết quả xử lý bằng
văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm
|
2.10
|
Được UBND thành phố cấp kinh phí
trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng:
|
3
|
|
|
|
|
- Không sử dụng kinh phí và
không thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương trình, dự án: trừ 3
điểm
|
|
- Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng
không có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm
|
|
- Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
từ 4 lần trở lên: trừ 1 điểm
|
|
- Không gửi hồ sơ nghiệm thu
theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm
|
2.11
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không
đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế
độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không trực tiếp
ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó)
|
Theo
số lãnh đạo CQ
|
|
|
|
2.12
|
Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ
hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy
email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển công tác,
nghỉ hưu, thôi việc)
|
1
|
|
|
|
2.13
|
Có thiết bị (máy xếp hàng tự động,
màn hình thông báo,) được bố trí khu vực một cửa mà chưa đưa vào sử dụng hoặc
không sử dụng (hằng ngày) hoặc hư hỏng
Mỗi thiết bị trừ 1 điểm; tối đa
trừ 3 điểm
|
3
|
|
|
|
2.14
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG
CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho các cơ quan trực thuộc UBND thành phố, không có bộ thủ tục hành
chính)
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn
bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với các số
liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem
như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được
tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục
này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ:
Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng
minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của
các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/”Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có”
thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh giá “Có” mà không chứng
minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không” và không tính điểm cho tiêu chí đó.
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CCVCNLĐ làm công tác
chuyên môn (không kể phục vụ, lái xe...):... người.
3. Tổng số văn bản đến trong năm đánh
giá: ... văn bản
4. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá: ...văn bản
5. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT
|
Thiết
bị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy chủ
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
|
thiếu trang
II
|
Phần mềm Bộ chuyên ngành triển
khai
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
III
|
Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT
hoặc nguồn xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
IV
|
Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc
được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống
thông tin Chính quyền điện tử thành phố)
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường
xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm có
gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường
hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở một số giai đoạn trong
năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ
quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chi nội bộ cơ quan sử
dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ
CHỈ SỐ
|
100
|
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật
CNTT
|
10
|
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng CNTT
|
66
|
4. Nhóm chỉ số về nhân lực CNTT
|
13
|
5. Nhóm chỉ số về chính sách CNTT
|
11
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm
số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
|
10
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/
xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy tính sử dụng hệ điều
hành bản quyền hoặc nguồn mở:...
|
|
|
(Chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính
1 lần đối với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành)
|
|
Đơn vị phải cung cấp danh sách
những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh
giá mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0
điểm
|
2
|
Có đầu tư hệ điều hành có bản
quyền cho máy tính của CCVCNLĐ trong năm đánh giá
|
3
|
Điền số lượng hệ điều hành có bản
quyền được đầu tư mới
|
Cung cấp hóa đơn, chứng từ mua bản
quyền
|
|
|
Trên 5 bản quyền đạt điểm tối đa.
Từ 5 bản quyền trở xuống, điểm được tính theo công thức: Điểm = số bản quyền
đầu tư mới/5 * Điểm tối đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ
100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
Đối với các đơn vị khai đạt 100%
thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt
thì đánh giá 0 điểm
|
3
|
Máy tính trạm (máy tính để bàn/
xách tay) có sử dụng phần mềm diệt virus có bản quyền, phiên bản miễn phí hoặc
nguồn mở/Tổng số máy tính
|
2
|
có/không
|
|
|
|
- Đạt 100%: 2 điểm;
- Đạt từ 90% - dưới 100%: 1 điểm;
- Đạt dưới 90%: 0 điểm)
|
4
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới,
thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT
trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông
tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 2 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh
nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 1 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm
|
|
Những cơ quan không có phát sinh
thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT
|
66
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thư điện tử thành phố
(các trường hợp không sử dụng do
chuyển công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để
khóa, cập nhật thông tin tài khoản thì vẫn tỉnh vào danh sách không sử dụng của
cơ quan)
|
3
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ CCVCNLĐ của cơ quan sử dụng hệ
thống thư điện tử công vụ trong công việc
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCC sử dụng:....
|
|
|
Cách tính:
Trên 95%: 2 điểm
Từ trên 80-95%: 1,5 điểm
Từ 70-80%: 1 điểm
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều
hành (QLVBĐH)
|
24
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được Ban Giám đốc
và Lãnh đạo Văn phòng của cơ quan trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử
lý trên Hệ thống QLVBĐH hoặc lãnh đạo cơ quan lưu kết thúc và không bút phê/Tổng
số văn bản đến
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
- Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến
của Ban lãnh đạo Sở, lãnh đạo VP
- Số lượng văn bản được lãnh đạo cơ
quan lưu kết thúc không qua bút phê:
|
|
2.2
|
100% văn bản đến được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
2
|
Đạt/không đạt
|
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
2.3
|
100% văn bản đi được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
2
|
Đạt/không đạt
|
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự thảo
trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi có đính kèm 1 dự
thảo:...
Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một
cửa điện tử:...
|
|
2.5
|
Tỷ lệ văn bản đi từ văn bản đến/Tổng
số văn bản đi
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
- Trên 40%: 1 điểm
- Từ 20%-40%: 0,5 điểm
- Dưới 20%: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.6
|
Gửi liên thông văn bản điện tử trong
thành phố
|
5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi không được gửi
liên thông đúng quy định:...
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi
và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi
nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH)
- 0 văn bản: 5 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 3 điểm
- Từ 6-10 văn bản: 1 điểm
- Trên 10 văn bản: 0 điểm.
|
2.7
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên
thông (tính tại văn thư cơ quan)
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được tiếp nhận
liên thông đúng thời hạn:
|
|
|
- Có ít nhất 80% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong vòng 08
giờ làm việc: 4 điểm.
- Có từ 70% đến dưới 80% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận
trong vòng 08 giờ làm việc: 3 điểm.
- Có từ 50% đến dưới 70% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận
trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm.
- Dưới 50% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.8
|
Thực hiện gửi liên thông văn bản điện
tử thông qua trục liên thông văn bản quốc gia
|
2
|
Tỷ lệ
|
Điền số lượng văn bản gửi, nhận
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản
không được gửi liên thông đếm số lượng văn bản đi không được gửi Liên thông
đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan có thể gửi theo Trục liên thông văn
bản quốc gia)
- 0 văn bản: 2 điểm
- Từ 1- 5 văn bản: 1 điểm
- Trên 5 văn bản: 0 điểm.
|
2.9
|
Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên
phần mềm QLVBĐH
|
3
|
Tỷ lệ
|
Điền số lượng văn bản gửi, nhận
|
|
|
(Sử dụng kết quả đánh giá của Sở
Nội vụ)
|
|
|
|
|
3
|
Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm
QLVBĐH
|
11
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn
bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn bản đến khi được quét từ bản giấy
lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
3.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo
cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ
|
5
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi
trong năm đánh giá.
|
|
- Đạt trên 90%: 5 Điểm
- Đạt trên 70%-90%: 4 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 2 điểm
- Đạt trên 30%-50%: 1 điểm
- Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm
|
3.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan
cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi
trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan triển khai sử
dụng chức năng ký số trên sim điện thoại PKI
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
4
|
Trang thông tin điện tử
|
14
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có quy định
riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử hoặc không
có nội dung liên quan theo yêu cầu thì điểm số mục đó được trừ khỏi điểm tổng
nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh)
|
4.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
1
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo
loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban
hành, lĩnh vực)
|
4.2
|
Có chuyên mục đăng thông tin đầy đủ
về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
2
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng tải đầy
đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các dự
án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu
chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án,
loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án)
|
4.3
|
Có Chuyên mục (hoặc banner, logo) Thông
tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định (Quy chế
phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người
phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có).
|
1
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
4.4
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
(Được tính điểm khi đăng trên 50
tuần/năm)
|
1
|
|
|
|
4.5
|
Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
5 năm phát triển ngành, lĩnh vực và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế hoạch,
phương hướng trong năm đánh giá
|
2
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
4.6
|
Số tin bài do cơ quan tự viết
|
2
|
Điền số tin, bài viết
|
|
|
|
(Có trên 50 tin tự viết/năm thì
đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm = số tin/50 * điểm tối đa
|
|
Đối với các cơ quan có trang báo
điện tử riêng, chỉ tính điểm khi có liên kết trên trang thông tin điện tử cơ
quan)
|
4.7
|
Tỷ lệ trả lời các phản ánh của cơ
quan báo chí và được Sở TT&TT, UBND thành phố đề nghị trả lời
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
4.8
|
Tỷ lệ trả lời đúng, sớm hạn ý kiến của
các tổ chức, cá nhân trên Cổng góp ý Đà Nẵng/ Tổng số ý kiến gửi đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
4.9
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật
(tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
1
|
Có/không
|
|
|
4.10
|
Có Chuyên mục về "Chuyển đổi số"
trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số
của cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm
|
2
|
|
|
|
4.11
|
Cổng TTĐT có các tính năng về mạng
xã hội (ví dụ: có chức năng chia sẻ bài viết từ Cổng TTĐT đến mạng xã hội)
|
0,5
|
|
|
|
5
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
14
|
|
|
|
5.1
|
Triển khai sử dụng có hiệu quả CSDL
và phần mềm Quản lý nhà nước chuyên ngành
|
5
|
|
|
|
|
Điểm đạt được tính bằng cách cộng
các tiêu chí sau:
|
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành phần mềm và đưa
vào sử dụng:
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 90% phân hệ: 3 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 70% phân hệ: 2 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 50% phân hệ: 1 điểm
Dữ liệu được tính là phát sinh
thường xuyên khi phát sinh tại 02 tháng gần nhất, nếu vì lý do đặc thù chỉ
phát sinh tại một số thời điểm trong năm thì phải có phát sinh ít nhất 01 lần
trong năm đánh giá, không tính dữ liệu khởi tạo ban đầu để sử dụng phần mềm
|
|
|
|
|
|
- Đã hình thành các API chia sẻ dữ
liệu tự động: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Đã có tính năng SSO với hệ thống
eGov Đà Nẵng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Tất cả danh mục dùng chung
trong hệ thống đều sử dụng danh mục chia sẻ từ hệ thống eGov, Trục LGSP: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Nếu cơ quan chưa được cấp kinh
phí xây dựng thì không tính điểm tiêu chí này và quy về thang điểm 100
|
|
|
|
|
5.2
|
Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng
|
3
|
|
|
|
|
Mỗi
CSDL được lưu trữ trên phần mềm đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS
excel, MS access hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm.
Tổng số điểm không quá điểm tối
đa của tiêu chí này.
|
|
|
|
|
5.3
|
Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ, ngành
chủ quản và đã được các sở ban ngành khác của thành phố sử dụng
|
2
|
Điền số lượng CSDL
|
Tên các CSDL được tính điểm
|
|
|
- Mỗi CSDL chia sẻ thông qua
LGSP được tính 1 điểm, đã thực hiện chia sẻ theo phương thức khác được tính
0,5 điểm
- Tổng các nội dung chia sẻ
thông qua phương thức khác không quá 1 điểm
- Tổng điểm đạt được không quá
điểm tối đa
|
5:4
|
Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên
ngành đã được xây dựng trước năm đánh giá
|
4
|
Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần
Thông tin chung
|
|
|
|
(Sử dụng điểm số được tính tại Mục
9, Phần A, chỉ tính các phần mềm được cơ quan tự xây dựng)
|
III
|
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
|
13
|
|
|
|
1
|
Có thành lập Tổ công tác/Ban chỉ đạo
về chuyển đổi số của ngành, do thủ trưởng đơn vị là người đứng đầu
|
2
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
Cung cấp văn bằng, chứng chỉ liên
quan
|
|
2
|
Công chức chuyên trách CNTT có
trình độ đại học CNTT trở lên
|
2
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
Cung cấp văn bằng, chứng chỉ liên
quan
|
|
3
|
Công chức chuyên trách CNTT có chứng
chỉ, bằng cấp chuyên sâu hoặc giấy khen, giải thưởng của cơ quan chuyên
ngành... về quản trị mạng, an toàn thông tin, quản lý dự án CNTT
|
1
|
|
|
|
|
Không tính các chứng chỉ tham dự
lớp tập huấn ngắn ngày (dưới 7 ngày)
|
|
|
|
|
4
|
Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc
|
2
|
Có/không
|
Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn
và các bằng chứng triển khai thực tế
|
|
|
Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa,
quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin,
lập hồ sơ công việc điện tử và các nội dung khác về CNTT, CĐS..., mỗi nội
dung tập huấn được 1 điểm, Tổng điểm không vượt quá điểm tối đa
|
|
|
|
|
5
|
Công chức chuyên trách CNTT tham
gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan
chuyên trách của Thành phố tổ chức
|
2
|
Số lượng lớp tham gia
|
|
|
|
Các lớp tập huấn: các chức năng
mới trên hệ thống eGov, diễn tập AT-ANTT
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ quan/Tổng
số văn bản đề nghị góp ý về CNTT
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
Văn bản cần góp ý bao gồm: Nghị
quyết về Chuyển đổi số, Đề án về Chuyển đổi số, Kiến trúc CNTT 2.0, Kế hoạch
phát triển CQĐT 2021-2025
|
|
(Văn bản gửi góp ý trễ hạn so với
yêu cầu xem như không gửi góp ý)
|
7
|
Tỷ lệ báo cáo định kỳ cơ quan đã thực
hiện/Tổng số báo cáo định kỳ theo quy định của UBND thành phố.
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
.
|
|
(Báo cáo định kỳ về an toàn, an
ninh thông tin)
|
|
(Văn bản gửi báo cáo trễ hạn so
với yêu cầu xem như không gửi báo cáo)
|
IV
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG
CNTT
|
11
|
|
|
|
1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT và đánh
giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT của cơ quan năm đánh giá
|
2
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số:...
|
|
|
Có Kế hoạch ban hành trước tháng
3 năm đánh giá: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Có đánh giá tổng kết trước tháng
3 năm kế tiếp: 1 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Có văn bản ban hành danh sách tất cả
các CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước tại cơ quan và kế hoạch, lộ trình số
hóa các CSDL này để khai thác ở dạng số
|
2
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số
|
3
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra và
hoàn thiện, ban hành: 3 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra
nhưng chưa hoàn thiện, ban hành: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng không gửi Sở
TT&TT thẩm tra: 1 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của
cơ quan cho CNTT, bao gồm:
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
- Tổng chi cho CNTT:... (triệu đồng)
- Tổng chi thường xuyên: ...
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy
tính, máy quét, mạng LAN...) :
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng CNTT:
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần
mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết
kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền, phí
lưu ký phần mềm (hosting)...)
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo
CNTT:
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 150 triệu
đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = số tiền/150tr
* Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4 * Điểm tối đa)
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa
đơn, chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB)
|
V
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề
tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KH&CN)
ra quyết định công nhận trong năm đánh giá (Mỗi đề tài được tính 01 điểm.
Mục này tối đa 02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CCVCNLĐ thuộc cơ quan
đạt được những giải thưởng về CNTT cấp Thành phố trở lên trong năm đánh giá.
|
2
|
|
Cơ quan phải cung cấp được giấy chứng
nhận, bằng khen hoặc tương đương của UBND thành phố hoặc của các cơ quan Trung
ương
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng
CNTT trong năm trước đó)
|
1.3
|
CCVCNLĐ của cấp Sở có sáng kiến về
CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng
thực tế (Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm)
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
1.4
|
Tổ chức các chương trình, sự kiện,
hội nghị, hội thảo chuyển đổi số chuyên ngành để nâng cao nhận thức, tập huấn
kỹ năng cho cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp, người dân
|
1
|
|
|
|
1.5
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển
kinh tế số (Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tối đa không quá 02 điểm)
|
2
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỗi phần mềm ứng dụng được đầu tư từ
nguồn ngân sách thành phố nhưng chưa triển khai sử dụng trừ 1 điểm
|
Theo
số phần mềm
|
|
|
|
|
(Các phần mềm chậm đưa vào sử dụng,
các phần mềm không có dữ liệu phát sinh trong 1 tháng gần nhất, các phần mềm
bị lỗi không chạy được trong buổi đánh giá...)
|
2.2
|
Không sử dụng điện thoại Bộ phận một
cửa để liên hệ với tổ chức, công dân (đầu số 3881 888) theo quy định của
thành phố.
|
1
|
|
|
|
2.3
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện
Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc
giấy phép hết hạn.
|
0,5
|
|
|
|
2.4
|
Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm
nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
2.5
|
Có triển khai chương trình, dự án ứng
dụng CNTT từ nguồn ngân sách Nhà nước (ứng dụng có gắn kết với Hệ thống thông
tin CQĐT) nhưng không gửi Sở TT&TT thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
|
1
|
|
|
|
2.6
|
Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày
27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện
tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng
trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...)
|
1
|
|
|
|
2.7
|
Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối
với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất
quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an
ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản
lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định 4159/QĐ-UBND ngày
14/9/2018 của UBND thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để xử
lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm;
|
|
|
|
|
2.8
|
Không khắc phục kịp thời sự cố an
toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ
quan khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên trách về ATTT:
|
2
|
|
|
|
|
Không hoàn thành xử lý theo thời
hạn quy định: trừ 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC
của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Không phản hồi kết quả xử lý bằng
văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm
|
|
|
|
|
2.9
|
Được UBND thành phố cấp kinh phí
trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng:
|
3
|
|
|
|
|
- Không sử dụng kinh phí và không
thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương trình, dự án: trừ 3 điểm
|
|
- Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng
không có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm
|
|
- Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
từ 4 lần trở lên : trừ 1 điểm
|
|
- Không gửi hồ sơ nghiệm thu
theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm
|
2.10
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không
đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế
độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không trực tiếp
ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó)
|
Theo
số lãnh đạo CQ
|
|
|
|
2.11
|
Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ
hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy
email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển công tác,
nghỉ hưu, thôi việc)
|
1
|
|
|
|
2.12
|
Có thiết bị (máy xếp hàng tự động,
màn hình thông báo,) được bố trí khu vực một cửa mà chưa đưa vào sử dụng hoặc
không sử dụng (hằng ngày) hoặc hư hỏng
Mỗi thiết bị trừ 1 điểm; tối đa
trừ 3 điểm
|
3
|
|
|
|
2.13
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG
CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
Đà Nẵng)
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn
bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với các số
liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem
như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được
tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục
này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ:
Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng
minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của
các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/”Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu
đánh giá “Có” mà không chứng minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không” và không
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CBCCVC làm công tác chuyên
môn (không kể phục vụ, lái xe...):... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ
quan theo Quyết định công bố thủ tục hành chính hiện hành: …………… dịch vụ
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 3: ... dịch vụ
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 4: ... dịch vụ
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh
giá:... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá: ….văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận
trong năm đánh giá: ….hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT
|
Thiết
bị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy chủ
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
|
thiếu trang
|
|
được văn bản
phê duyệt của người có thẩm quyền.
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
II
|
Phần mềm Bộ chuyên ngành triển khai
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
III
|
Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT hoặc người
xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
IV
|
Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc
được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống
thông tin Chính quyền điện tử thành phố)
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường
xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm
có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường
hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở
một số giai đoạn trong năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ
quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử
dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ
CHỈ SỐ
|
100
|
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật
CNTT
|
6
|
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng CNTT
|
58
|
3. Nhóm chỉ số về DVCTT
|
21
|
4. Nhóm chỉ số về nhân lực CNTT
|
7
|
5. Nhóm chỉ số về chính sách CNTT
|
8
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm
số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
|
6
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy chủ sử dụng hệ điều
hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy chủ
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy chủ sử dụng hệ điều hành
bản quyền hoặc nguồn mở: ...
|
|
|
(Chỉ chọn 01 hệ điều hành và
tính 01 lần đối với các máy chủ có sử dụng nhiều hệ điều hành)
|
2
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/
xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy tính sử dụng hệ điều
hành bản quyền hoặc nguồn mở: ...
|
|
|
(Chỉ chọn 01 hệ điều hành và
tính 01 lần đối với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành)
|
3
|
Có đầu tư hệ điều hành có bản
quyền cho máy tính của CCVCNLĐ trong năm đánh giá.
|
3
|
Điền số lượng hệ điều hành có bản
quyền được đầu tư mới
|
Cung cấp hóa đơn, chứng từ liên
quan
|
|
|
Trên 05 bản quyền đạt điểm tối
đa. Từ 5 bản quyền trở xuống điểm được tính theo công thức: Điểm = Số bản quyền
đầu tư mới/5 * Điểm tối đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ
100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
|
4
|
Máy trạm (máy tính để bàn/ xách
tay) có sử dụng phần mềm diệt virus có bản quyền, phiên bản miễn phí hoặc nguồn
mở/Tổng số máy tính
|
1
|
Có/Không
|
|
|
|
(100% thì được 1 điểm, < 100%
thì 0 điểm)
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT
|
58
|
|
|
|
1
|
Hệ thống một cửa điện tử
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan không cung cấp
thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và
thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
15
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính được áp dụng
trong phần mềm một cửa/ Tổng số thủ tục hành chính
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận trên phần
mềm một cửa/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận: ...(hồ
sơ)
|
|
1.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kềm thành phần
hồ sơ lên phần mềm một cửa khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa
(Trong trường hợp thành phần hồ
sơ không phù hợp để đính kèm, cơ quan cần cung cấp
được danh sách thủ tục, lý do và thống kê số lượng hồ sơ tương ứng. Những hồ
sơ này được trừ trong tổng số cần tính tỷ lệ)
|
2,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm
thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ)
|
|
1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả giải
quyết lên phần mềm một cửa khi trả cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa
|
2,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có đính kèm kết quả xử
lý: ... (hồ sơ)
|
|
1.5
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên
phần mềm một cửa/Tổng hồ sơ một cửa
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ đúng và sớm hạn:
...(hồ sơ)
|
|
1.6
|
Có triển khai Hệ thống đánh giá mức
độ hài lòng của tổ chức, công dân
|
1
|
Có/Không
|
|
|
1.7
|
Có công khai kết quả đánh giá mức độ
hài lòng của tổ chức, công dân khi thực hiện thủ tục hành chính
|
1
|
Có/Không
|
|
|
1.8
|
Tỷ lệ kết quả đầu ra đính trên phần
mềm Một cửa được ký số cơ quan
|
1
|
Điền số lượng hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 90% hồ sơ: 1 điểm;
- Từ 50% đến dưới 90%: 0,5 điểm;
- Có dưới 50%: 0 điểm
Kiểm tra mẫu trên ít nhất 20 hồ
sơ của cơ quan
|
|
|
|
|
1.9
|
Tỷ lệ hồ sơ một cửa được công khai
tình trạng tiếp nhận và giải quyết trên mạng Internet
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
2
|
Hệ thống thư điện tử công vụ
|
3
|
|
|
|
|
(Trong trường hợp đơn vị sử dụng
hộp thư riêng của ngành, phải cung cấp được số liệu và tài liệu chứng minh đối
với các tiêu chí)
|
2.1
|
Tỷ lệ Lãnh đạo cơ quan (Trưởng/phó
cơ quan) sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc/Tổng số Lãnh đạo
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng Lãnh đạo sử dụng: …
|
|
2.2
|
Tỷ lệ CBCCVC của cơ quan sử dụng hệ
thống thư điện tử công vụ trong công việc/Tổng số CBCCVC
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lương CBCC sử dụng: ....
|
|
3
|
Hệ thống Phần mềm Quản lý văn bản
và Điều hành (QLVBĐH)
|
12
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ văn bản được Ban Lãnh đạo của
cơ quan trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử lý trên HT QLVBĐH/Tổng số
văn bản đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến
của Ban lãnh đạo Sở:...
|
|
3.2
|
Tỷ lệ văn bản đến được nhập trên HT
QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được nhập:...
|
|
3.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được nhập trên HT
QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi được nhập:...
|
|
3.4
|
Có đính kèm dự thảo trên phần mềm
khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
Từ 50% văn bản đi có đính kèm dự
thảo: 2 điểm
|
|
Từ 30% đến dưới 50% văn bản đi
có đính kèm dự thảo: 1 điểm
|
|
Từ 10% đến dưới 30% văn bản đi
có đính kèm dự thảo: 0,5 điểm
|
3.5
|
Tỷ lệ văn bản được gửi liên thông của
cơ quan đối với các cơ quan ngành dọc
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 30 văn bản gửi
đến các cơ quan, đơn vị có tiếp nhận liên thông)
|
|
|
|
|
3.6
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia
|
3
|
Điền số lượng văn bản phát sinh
|
|
|
|
- Phần mềm QLVBĐH không có chức
năng gửi văn bản qua Trục liên thông văn bản quốc gia hoặc có nhưng không
phát sinh văn bản: 0 điểm
- Phần mềm có chức năng và đã
phát sinh dưới 50 văn bản: 1 điểm
- Phần mềm có chức năng và đã
phát sinh dưới 150 văn bản: 2 điểm
- Phần mềm có chức năng và đã
phát sinh từ 150 văn bản trở lên: 3 điểm
|
3.7
|
Lập hồ sơ công việc điện tử trên phần
mềm QLVBĐH
|
1
|
Điền số lượng văn bản phát sinh
|
|
|
|
Phần mềm QLVBĐH không có chức năng
lập hồ sơ công việc điện tử: 0 điểm
- Phần mềm có chức năng nhưng
chưa phát sinh hồ sơ: 0,5 điểm
- Phần mềm có chức năng và đã
phát sinh hồ sơ: 1 điểm
|
4
|
Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm QLVBĐH
|
10
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn
bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số
30/2020/NĐ-CP)
|
4.1
|
Sử dụng chữ ký số của cơ quan khi
ban hành văn bản điện tử.
|
2
|
Điền số lượng văn bản
|
Liệt kê số và ngày ban hành của các
văn bản đã lấy mẫu đạt
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ
trong năm đánh giá)
|
4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan
cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo
|
2
|
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ văn bản đến khi được quét từ bản
giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
4.4
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo
cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ
|
4
|
Điền số lượng văn bản
|
Liệt kê số và ngày ban hành của các
văn bản đã lấy mẫu đạt
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
5
|
Trang thông tin điện tử
|
7
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có quy định
riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử thì chỉ đạt
điểm của mục đó nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh)
|
5.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
0,5
|
Đánh giá tương tự như mục 5.1
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo
loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban
hành, lĩnh vực)
|
5.2
|
Công bố, công khai đầy đủ Bộ Thủ tục
hành chính hiện hành của cơ quan trên Trang thông tin điện tử
|
0,5
|
Có/Không
|
|
|
5.3
|
Có chức năng riêng và đăng thông
tin đầy đủ về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
1
|
Đánh giá tương tự như mục 5.1
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng tải đầy
đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các
dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu
chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án,
loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án)
|
5.4
|
Có Chuyên mục (hoặc banner, logo)
Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định
(Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về
người phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email;
|
0,5
|
Đánh giá tương tự như mục 5.1
|
|
|
5.5
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
|
0,5
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng trên 50
tuần/năm)
|
5.6
|
Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
5 năm phát triển ngành, lĩnh vực và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế hoạch,
phương hướng trong năm đánh giá
|
1
|
Đánh giá tương tự như mục 5.1
|
|
|
5.7
|
Số tin bài do cơ quan tự viết
|
1
|
Điền số tin, bài viết
|
|
|
|
(Có trên 50 tin tự viết/năm thì đạt
điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =
|
|
Đối với các cơ quan có trang báo
điện tử riêng, chỉ tính điểm khi có liên
|
5.8
|
Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của
cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm
|
1,0
|
|
|
|
5.9
|
Có phiên bản ứng dụng di động hoặc
tính năng thay đổi giao diện phù hợp với thiết bị di động
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.10
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật
(tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
0,5
|
Có/Không
|
|
|
6
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
11
|
|
|
|
6.1
|
Số lượng phần mềm (bao gồm ứng dụng
di động) được xây dựng mới, nâng cấp hoặc được Bộ ngành triển khai mới, đã
chính thức sử dụng trong năm đánh giá (không tính website, dịch vụ công trực tuyến
và các phần mềm có chức năng tương tự các phần mềm đã có mục riêng chấm điểm ở
trên)
|
2
|
Điền số lượng phần mềm
|
Tên các phần mềm xây dựng mới được
tính điểm
|
|
|
(Mỗi phần mềm 1 điểm. Mục này tối
đa không quá 2 điểm.)
|
6.2
|
Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng
|
3
|
|
|
|
|
Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần
mềm chuyên ngành đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS excel, MS access
hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm.
Tổng số điểm không quá điểm tối
đa của tiêu chí này.
|
|
|
|
|
6.3
|
Đã thực hiện chia sẻ dữ liệu được
ngành quản lý cho các cơ quan nhà nước khác có nhu cầu
|
2
|
Điền số lượng cơ sở dữ liệu
|
Tên các cơ sở dữ liệu chuyên ngành
được tính điểm
|
|
|
(Mỗi cơ sở dữ liệu riêng lẻ được
tính 1 điểm. Tối đa mục này là 3 điểm)
|
6.4
|
Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên
ngành đã được xây dựng hoặc được cơ quan ngành dọc triển khai trước năm đánh
giá
|
4
|
Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần
Thông tin chung
|
|
|
|
(Sử dụng điểm số được tính tại Mục
9, Phần A)
|
III
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
21
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan không cung cấp
thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và
thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
1
|
Có giải pháp truyền thông phổ biến;
có văn bản hướng dẫn, khuyến khích thực hiện dịch vụ công trực tuyến. Mỗi nội
dung 0,5 điểm, tối đa 2 điểm
|
2
|
Điền Có hoặc Không
|
Mô tả rõ giải pháp:...
|
|
|
Trường hợp việc sử dụng DVCTT là
bắt buộc đối với các thủ tục đã triển khai thì đạt điểm tối đa tiêu chí này
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
3, 4 trên tổng số thủ tục hành chính của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Trong trường hợp có quy định cụ
thể về việc tổ chức, công dân phải nộp trực tiếp hồ sơ đối với một số thủ tục
thì không tính số thủ tục này ở mẫu số nếu cơ quan cung cấp được các quy định
liên quan)
|
3
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức 4
trên tổng số thủ tục hành chính của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Trong trường hợp có quy định cụ
thể về việc tổ chức, công dân phải nộp trực tiếp hồ sơ đối với một số thủ tục
thì không tính số thủ tục này ở mẫu số nếu cơ quan cung cấp được các quy định
liên quan)
|
4
|
Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 3:....
|
|
|
Nếu cơ quan có 100% DVCTT mức độ
4 thì điểm mục này được tính theo điểm mục 6
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến mức 3
|
3
|
|
- Số lượng hồ sơ được nộp trực tuyến:...
hồ sơ
- Tổng số hồ sơ các DVCTT mức độ
3:... hồ sơ
|
|
|
Cách tính:
Điểm tổng cộng = số hồ sơ trực tuyến/Tổng
số hồ sơ (của các DVCTT mức độ 3) * điểm tối đa
|
6
|
Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 4:....
|
|
|
Đạt 60% thì được tính điểm tối
đa, dưới 60% thì được tính theo công thức: tỷ lệ /60% x điểm tối đa
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 4 thì tính 0 điểm. Chỉ tính đối với trường
hợp thủ tục có phát sinh hồ sơ
|
7
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến mức 4
|
3
|
Điền số điểm đạt được
|
Số dịch vụ công trực tuyến mức 4 có
trên 50 hồ sơ/năm: ...dịch vụ.
1. Tỷ lệ sơ trực tuyến của DVC
|
|
|
Cách tính:
Điểm tổng cộng = số hồ sơ trực tuyến
/tổng số hồ sơ (của các DVCTT mức độ 4) * điểm tối đa
|
8
|
Đã đưa vào sử dụng chính thức hình
thức tiếp nhận, trả kết quả TTHC thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
|
|
|
|
- Có phát sinh trên 50 hồ sơ hoặc
100% hồ sơ được trả trực tuyến (không kể những hồ sơ phải trả trực tiếp không
thông qua bưu điện theo quy định): 1 điểm
- Có phát sinh dưới 50 hồ sơ hoặc
đạt ít nhất 80% hồ sơ được trả trực tuyến (không kể những hồ sơ phải trả trực
tiếp không thông qua bưu điện theo quy định) : 0,5 điểm
- Không phát sinh hoặc chưa triển
khai: 0 điểm
|
|
|
|
|
9
|
Đã đưa vào sử dụng ứng dụng di động
dịch vụ công trực tuyến do bộ, ngành chủ quản hoặc tự cơ quan xây dựng (chỉ
tính điểm khi có văn bản hoặc hình thức khác giới thiệu tới tổ chức, cá nhân để
biết, sử dụng)
|
1
|
Có/Không
|
|
|
10
|
Đã đưa vào sử dụng chính thức chức
năng thanh toán trực tuyến phí, lệ phí TTHC
Trường hợp cơ quan không cung cấp
thủ tục hành chính có phí, lệ phí thì không tính tiêu chí này trong thang điểm
của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
1
|
|
|
|
III
|
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
|
7
|
|
|
|
1
|
Có Bộ phận CNTT được bố trí từ 2
CCVC đúng chuyên ngành CNTT, có trình độ đại học CNTT trở lên
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
2
|
CCVC chuyên trách CNTT không được giao
kiêm nhiệm nhiệm vụ khác
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
3
|
Có tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng
trình độ về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc
|
2
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
4
|
Có tham gia đầy đủ khóa đào tạo, tập
huấn về CNTT, ATTT do cơ quan chủ quản ngành dọc và thành phố triển khai
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
|
(Chỉ tính điểm khi cung cấp được
tài liệu chứng minh tham gia)
|
5
|
CCVCNLĐ của cơ quan (không tính cơ
quan trực thuộc) có sáng kiến về CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của
đơn vị công nhận và đã áp dụng thực tế
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
|
(Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm.
Tối đa không quá 1 điểm)
|
6
|
Có nhân lực CNTT đạt chứng chỉ quốc
tế về an toàn thông tin, quản trị mang
|
1
|
Có/không
|
|
|
IV
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG
CNTT
|
8
|
|
|
|
1
|
Có phụ cấp ưu đãi cho cán bộ chuyên
trách CNTT hàng tháng
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số:...
|
|
2
|
Có Kế hoạch và có đánh giá tổng kết
kết quả ứng dụng CNTT của cơ quan năm đánh giá
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
3
|
Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số
|
2
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra và
hoàn thiện, ban hành: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra nhưng
chưa hoàn thiện, ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng không gửi Sở
TT&TT thẩm tra: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Có danh sách tất cả các CSDL thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước tại cơ quan và kế hoạch, lộ trình số hóa các CSDL
này để khai thác ở dạng số
|
1
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của
cơ quan cho CNTT, bao gồm:
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tính theo số liệu quyết toán, trong
đó:
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy
tính, máy quét, mạng LAN...) :
|
- Tổng chi cho CNTT:... (triệu đồng)
|
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng CNTT:
|
- Tổng chi thường xuyên: ... (triệu
đồng)
|
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần
mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết
kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền, phí
lưu ký phần mềm (hosting) ...)
|
|
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo
CNTT:
|
|
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 200 triệu
đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Tỷ lệ/4 *
Điểm tối đa)
|
|
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa
đơn, chứng từ cho kinh phí này.)
|
|
|
V
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
10
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề
tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KHCN hoặc cơ
quan chủ quản) ra quyết định công nhận trong năm đánh giá.. (Mỗi đề tài được
tính 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CBCCVC thuộc cơ quan đạt
được những giải thưởng về CNTT cấp thành phố trở lên trong năm đánh giá.
|
2
|
|
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng
CNTT trong năm trước đó)
|
1.3
|
Có chức năng nhắn tin SMS cho tổ chức,
công dân về tình trạng hồ sơ thủ tục hành chính đã nhận.
|
1
|
|
|
|
1.4
|
Lãnh đạo cơ quan có xử lý trên 90%
hồ sơ một cửa trên phần mềm một cửa của cơ quan
|
1
|
|
|
|
1.5
|
Triển khai tiện ích hẹn giờ giao dịch
thủ tục hành chính cho tổ chức, công dân
|
1
|
|
|
|
1.6
|
Tổ chức các chương trình, sự kiện để
truyền thông, giới thiệu về chuyển đổi số ngành đến công chức, viên chức,
doanh nghiệp thuộc ngành
|
1
|
|
|
|
1.7
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển
kinh tế số (Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tối đa không quá 02 điểm)
|
2
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện Trang
thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc giấy
phép hết hạn.
|
1
|
|
|
|
2.2
|
Các thủ tục hành chính đã có quyết
định bãi bỏ hoặc thay đổi, tuy nhiên, các dịch vụ công trực tuyến mức 3 hoặc
4 tương ứng với các thủ tục đó không được cập nhật kịp thời trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan.
|
1
|
|
|
|
2.3
|
Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày
27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện
tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng
trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...)
|
2
|
|
|
|
2.4
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không đúng
quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế độ
Mật,...)
|
2
|
|
|
|
2.5
|
Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối
với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất
quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an
ninh thông tin
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để xử
lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm;
|
2.6
|
Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm
nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
1
|
|
|
|
2.7
|
Được UBND thành phố cấp kinh phí
trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng:
|
3
|
|
|
|
|
- Không sử dụng kinh phí và
không thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương trình, dự án: trừ 3
điểm
|
|
- Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng
không có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm
|
|
- Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
từ 4 lần trở lên : trừ 1 điểm
|
|
- Không gửi hồ sơ nghiệm thu
theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm
|
2.9
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG
CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho UBND các quận, huyện)
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn
bị trước và
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được
tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục
này rồi thì không
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ:
Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng
minh số liệu
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/”Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có”
thì chứng minh
A. THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CBCCVC làm công tác chuyên
môn (không kể phục vụ, lái xe...):... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ
quan theo Quyết định công bố thủ tục hành chính hiện hành:…………… dịch vụ. Trong
đó:
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 3: ... dịch vụ
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 4: ... dịch vụ
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh
giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá: ….văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận
trong năm đánh giá: ….hồ sơ
STT
|
Thiết
bị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy chủ
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
|
4
|
Máy in
|
|
5
|
Máy quét
|
|
6
|
Thiết bị định tuyến (router)
|
|
7
|
Thiết bị chuyển mạch (switch)
|
|
8
|
Thiết bị tường lửa phần cứng
(firewall)
|
|
8. Danh sách các dịch vụ hành chính
công trực tuyến mức 3, 4
thiếu trang
III
|
Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT
hoặc nguồn xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
IV
|
Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc
được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống
thông tin Chính quyền điện tử thành phố)
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường
xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm có
gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường
hợp do tính chất công việc, phần
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ
quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử
dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ
CHỈ SỐ
|
100
|
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật
CNTT
|
7
|
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng CNTT
|
56
|
3. Nhóm chỉ số về DVCTT
|
19
|
4. Nhóm chỉ số về nhân lực CNTT
|
6
|
5. Nhóm chỉ số về chính sách CNTT
|
6
|
6. Nhóm chỉ số về xây dựng xã hội số
|
6
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm
số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
|
7
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/
xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy tính sử dụng hệ điều
hành bản quyền hoặc nguồn mở:...
|
|
|
(Đối với các máy tính có sử dụng
nhiều hệ điều hành, chỉ chọn 1 hệ điều hành và
tính 1 lần)
|
|
Đơn vị phải cung cấp danh sách
những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh
giá mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0
điểm
|
|
|
|
|
2
|
Có đầu tư hệ điều hành có bản
quyền cho máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay) của CBCCVC trong năm đánh giá.
|
2
|
Điền số lượng hệ điều hành có bản
quyền được đầu tư mới
|
Cung cấp hóa đơn, chứng từ liên
quan
|
|
|
Trên 10 bản quyền đạt điểm tối
đa. Từ 10 bản quyền trở xuống điểm được tính theo công thức: Điểm = số bản
quyền đầu tư mới/10 * Điểm tối đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ
100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
Đối với các đơn vị khai đạt 100%
thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt
thì đánh giá 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Máy trạm (máy tính để bàn/ xách
tay) có sử dụng phần mềm diệt virus có bản quyền, phiên bản miễn phí hoặc nguồn
mở/Tổng số máy tính
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy tính sử dụng phần mềm
virus bản quyền hoặc nguồn mở: ...
|
|
|
(100% thì được 1 điểm, < 100%
thì 0 điểm)
|
4
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới,
thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cơ quan
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt
được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT
trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông
tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTTsau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm
|
|
Những cơ quan không có phát sinh
thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
5
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới,
thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cấp phòng
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT
trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông
tin chứng thư số lãnh đạo cấp phòng đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm
|
|
Những cơ quan không có phát sinh
thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT
|
56
|
|
|
|
1
|
Hệ thống một cửa điện tử
|
10
|
|
|
|
1.1
|
Tiếp nhận và xử lý 100% hồ sơ một cửa
trên phần mềm Một cửa điện tử dùng chung
|
1
|
Đạt/Không đạt
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận: ...(hồ
sơ)
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần
hồ sơ khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm
thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ)
|
|
|
Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp
có thành phần phức tạp không thể thực hiện quét thành phần hồ sơ, nếu cơ quan
có quy định phù hợp thì không bị trừ điểm khi đánh giá
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả giải
quyết trả hoặc xác nhận vào đơn cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có đính kèm kết quả xử
lý:... (hồ sơ)
|
|
1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên
phần mềm/Tổng hồ sơ một cửa
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ đúng và sớm hạn:
...(hồ sơ)
|
|
|
(Xuất số liệu này trên phần mềm
một cửa. Không xem xét các hồ sơ trễ hạn do lỗi chủ quan của đơn vị được đánh
giá hoặc lỗi kỹ thuật phần mềm, yếu tố khách quan (nếu có) nhưng không thông
báo cho bộ phận kỹ thuật trong ngày xảy ra sự cố)
|
|
|
|
|
- Đạt 100%: 1 điểm;
- Đạt từ 95%-dưới 100%: 0,5 điểm;
- Đạt dưới 95%: 0 điểm
|
|
|
|
1.5
|
Có sử dụng hiệu quả phần mềm quản
lý đăng ký kinh doanh
|
1
|
Đánh giá Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
|
Chỉ tính điểm nếu phát sinh dữ liệu
thường xuyên
|
|
|
|
|
1.6
|
Đã sử dụng chức năng ký số của lãnh
đạo cơ quan trên phần mềm một cửa và kết nối với phần mềm QLVBĐH để ban hành
văn bản kết quả giải quyết hồ sơ
|
1
|
Điền số lượng hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 75% hồ sơ: 1 điểm;
- Từ 50% đến dưới 75%: 0,5 điểm;
- Có dưới 50%: 0 điểm
Tỷ lệ = số lượng hồ sơ được kết
nối với QLVBĐH/(tổng số hồ sơ trả kết quả - số hồ sơ được xác nhận vào đơn)
|
|
|
|
|
1.7
|
Tỷ lệ kết quả đầu ra đính trên phần
mềm Một cửa được ký số cơ quan
|
1
|
Điền số lượng hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 90% hồ sơ: 1 điểm;
-Từ 50% đến dưới 90%: 0,5 điểm;
- Có dưới 50%: 0 điểm
Kiểm tra mẫu trên ít nhất 20 hồ
sơ của cơ quan
|
|
|
|
|
1.8
|
Đã triển khai sử dụng hiệu quả chức
năng Chứng thực điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành xử lý từ 20 hồ
sơ trở lên: 1 điểm
- Đã hoàn thành xử lý từ 5 đến
dưới 20 hồ sơ: 0,5 điểm
- Chưa hoàn thành hoặc Đã hoàn
thành và xử lý dưới 5 hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thư điện tử thành phố
(các trường hợp không sử dụng do
chuyển công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT
để khóa tài khoản thì vẫn tính vào danh sách
không sử dụng của cơ quan)
|
3
|
|
|
|
2.1
|
CBCCVC của cơ quan trở lên sử dụng
hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCCVC /Số lượng
CBCCVC:…/….
|
|
|
Trên 95%: 2 điểm
Từ trên 80-95%: 1,5 điểm
Từ 70-80%: 1 điểm
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ CBCCVC của các phường, xã trực
thuộc sử dụng thường xuyên hệ thống thư điện tử trong công việc/Tổng số CBCCVC
của phường, xã trực thuộc
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCCVC phường, xã sử dụng/số
lượng CBCCVC phường, xã: …/…
|
|
|
- 100% số phường/xã đạt tỉ lệ
100% người dùng thư điện tử: 1 điểm
- Từ 50% đến dưới 100% số phường/xã
đạt tỷ lệ 100% người dùng: 0,5 điểm
- Dưới 50% số phường/xã đạt tỉ lệ
100% người dùng: 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều
hành (QLVBĐH)
|
15
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được Ban Lãnh đạo
của cơ quan hoặc Chánh Văn phòng, lãnh đạo phòng chuyên môn trực tiếp bút phê
và có ý kiến khi chuyển xử lý trên PM QLVBĐH hoặc lãnh đạo cơ quan, phòng ban
lưu kết thúc và không bút phê/Tổng số
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến
của Ban lãnh đạo UBND quận, huyện: ...
|
|
3.2
|
100% văn bản đến được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được nhập:...
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.3
|
100% văn bản đi được nhập trên Hệ thống
QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi được nhập: ...
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự thảo
trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi có đính kèm dự
thảo:...
Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một
cửa điện tử: ...
|
|
|
(Không tính văn bản được chuyển
từ phần mềm Một cửa điện tử trên tổng số văn bản đi)
|
|
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ văn bản đi từ văn bản đến/Tổng
số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
- Trên 40%: 1 điểm
- Từ 20%-40%: 0,5 điểm
- Dưới 20%: 0 điểm
(Không kể văn bản đi từ hệ thống
Một cửa điện tử trên tổng số văn bản đi)
|
|
|
|
|
3.7
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố (đối với UBND và Văn phòng UBND quận/huyện)
|
2
|
|
Số lượng văn bản đi không được gửi
liên thông đúng quy định:...
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi
và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi
nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH)
- 0 văn bản: 2 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 1 điểm
- Trên 5 văn bản: 0 điểm.
|
|
3.8
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố (đối với phòng chuyên môn)
|
1
|
|
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 20 văn bản đi tại
02 phòng chuyên môn và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng
quy định:
- Cả 02 phòng đều không có văn bản
không đạt: 1 điểm
- Chỉ Có 01 phòng có văn bản
không đạt: 0,5 điểm
- Cả 02 phòng đều có văn bản không
đạt: 0 điểm
|
|
3.9
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố (đối với các phường/xã trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
|
Kiểm tra mẫu ít nhất 20 văn bản
đi tại các phường/ xã trực thuộc và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên
thông đúng quy định (số lượng đơn vị được kiểm tra tùy tình hình thực tế
nhưng không ít hơn 02 đơn vị):
- Không có đơn vị có văn bản
không đạt: 1 điểm
- Có ít nhất 01 nhưng không quá
50% đơn vị có văn bản không đạt: 0,5 điểm
- Trên 50% đơn vị được kiểm tra
có văn bản không đạt: 0 điểm
|
|
3.10
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên
thông (tính tại văn thư cơ quan)
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được tiếp nhận
liên thông đúng thời hạn: ....
|
|
|
- Có ít nhất 80% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong vòng 08
giờ làm việc: 2 điểm.
- Có từ 70% đến dưới 80% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận
trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm.
- Có từ 50% đến dưới 70% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 0,5 điểm.
- Dưới 50% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.11
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến Liên
thông (tính tại phòng chuyên môn)
|
1
|
|
|
|
|
Kiểm tra tại 02 phòng chuyên
môn:
- Có 02 phòng đảm bảo ít nhất
80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04 giờ làm việc và tổng cộng ít nhất
95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm
- Chỉ có 01 phòng đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04
giờ làm việc và tổng cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ
làm việc: 0,5 điểm
- Trường hợp còn lại: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.12
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng 1 số văn bản được gửi đến liên
thông (tính tại phường/ xã trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
|
- Có 100% số phường/xã trực thuộc
đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04 giờ làm việc và tổng
cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm
- Có từ 50% đến dưới 100% số phường/xã
trực thuộc đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04 giờ làm
việc và tổng cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ làm việc:
0,5 điểm
- Trường hợp còn lại: 0 điểm
|
3.13
|
Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên
phần mềm QLVBĐH
|
2
|
|
|
|
|
- Đạt theo yêu cầu của Sở Nội vụ
tại UBND cấp quận: 1 điểm
- Đạt theo yêu cầu của Sở Nội vụ
tại phòng chuyên môn (đối với 02 phòng được kiểm tra mẫu): 0,5 điểm/phòng
|
4
|
Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm
QLVBĐH
|
9
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn
bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
4.1
|
Văn bản đến khi được quét từ bản giấy
lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
1
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo
UBND quận/huyện và ký số cơ quan hợp lệ
|
3
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản và
tính tỷ lệ văn bản đạt:
- Đạt trên 90%: 3 điểm
- Đạt trên 70%-90%: 2 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 1 điểm
- Đạt từ 50% trở xuống: 0 điểm
|
4.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo
phòng và ký số cơ quan hợp lệ
|
2
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy mẫu 03 phòng, ít nhất 20 văn
bản đi trong năm đánh giá ở mỗi phòng được kiểm tra
|
- Đạt trên 90%: 2 điểm
- Đạt trên 70%-90%: 1,5 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 1 điểm
- Đạt trên 30%-50%: 0,5 điểm
- Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm
|
4.4
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan
cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm
việc tiếp theo
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ
trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
4.5
|
Tỷ lệ văn bản đi của phòng chuyên
môn được ký số của phòng cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
Lấy mẫu 03 phòng, ít nhất 20 văn
bản bất kỳ trong năm đánh giá ở mỗi phòng được kiểm tra
|
|
|
|
|
4.6
|
Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan triển khai sử
dụng chức năng ký số trên sim điện thoại PKI
|
1
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
5
|
Trang thông tin điện tử
|
9
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có quy định
riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử thì chỉ đạt
điểm của mục đó nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh)
|
5.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
0,5
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo
loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban
hành, lĩnh vực)
|
5.2
|
Đặt banner về "Thủ tục hành
chính", "Dịch vụ công trực tuyến" và dẫn tới chuyên mục tương ứng
của cơ quan tại cổng DVCTT thành phố
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.3
|
Đăng tải đầy đủ danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích và có đường dẫn liên
kết để tổ chức, công dân đăng ký sử dụng dịch vụ
|
0,5
|
cỏ/không
|
|
|
5.4
|
Có chức năng riêng và đăng thông
tin đầy đủ về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
1
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng tải đầy
đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các
dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các thông tin
gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực
hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án)
|
5.5
|
Có Chuyên mục (hoặc banner, logo)
Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định
(Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về
người phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu
có)
|
0,5
|
|
|
|
5.6
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng trên 50
tuần/năm)
|
5.7
|
Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế hoạch, phương
hướng trong năm đánh giá
|
1
|
|
|
|
5.8
|
Số tin bài do cơ quan tự viết
|
1
|
Điền số tin, bài viết
|
|
|
|
(Có trên 50 tin tự viết/năm thì
đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm = số tin/50 * điểm tối đa
|
5.9
|
Tỷ lệ các câu trả lời các phản ánh của
cơ quan báo chí và có UBND thành phố hoặc Sở TT&TT đề nghị
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
5.10
|
Tỷ lệ trả lời đúng, sớm hạn ý kiến
của các tổ chức, cá nhân trên Cổng góp ý Đà Nẵng/ Tổng số ý kiến gửi đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
5.11
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật
(tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.12
|
Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của
cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm
|
1
|
|
|
|
5.13
|
Cổng TTĐT có các tính năng về mạng
xã hội (ví dụ: có chức năng chia sẻ bài viết từ Cổng TTĐT đến mạng xã hội)
|
0,5
|
|
|
|
6
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
10
|
|
|
|
6.1
|
Triển khai sử dụng có hiệu quả CSDL
và phần mềm Quản lý nhà nước chuyên ngành
|
5
|
|
|
|
|
Điểm đạt được tính bằng cách cộng
các tiêu chí sau:
|
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành phần mềm và đưa
vào sử dụng:
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 90% phân hệ: 3 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 70% phân hệ: 2 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 50% phân hệ: 1 điểm
Dữ liệu được tính là phát sinh
thường xuyên khi phát sinh tại 02 tháng gần nhất, nếu vì lý do đặc thù chỉ phát sinh tại một số thời điểm trong năm thì
phải có phát sinh ít nhất 01 lần trong năm đánh giá, không tính dữ liệu khởi
tạo ban đầu để sử dụng phần mềm
|
|
|
|
|
|
- Đã hình thành các API chia sẻ
dữ liệu tự động: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Đã có tính năng SSO với hệ thống
eGov Đà Nẵng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Tất cả danh mục dùng chung
trong hệ thống đều sử dụng danh mục chia sẻ từ hệ thống eGov, Trục LGSP: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Nếu có quan chưa được cấp kinh
phí xây dựng thì không tính điểm tiêu chí này và quy về thang điểm 100
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng
|
2
|
|
|
|
|
Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần
mềm chuyên ngành đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS excel, MS access
hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm.
Tổng số điểm không quá điểm tối
đa của tiêu chí này.
|
|
|
|
|
6.3
|
Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên
ngành đã được xây dựng trước năm đánh giá
|
3
|
Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần
Thông tin chung
|
|
|
|
(Sử dụng điểm số được tính tại Mục
9, Phần A, chỉ tính các phần mềm được cơ quan tự xây dựng)
|
III
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
19
|
|
|
|
1
|
Triển khai các giải pháp tuyên truyền,
giới thiệu cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố
|
1
|
|
Mô tả rõ giải pháp:...
|
|
|
- Chỉ tính điểm khi ban hành trước
tháng 12 năm đánh giá
- Mỗi nội dung 0,5 điểm, tổng điểm
không vượt quá điểm tối đa
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
4/ Tổng số TTHC (không tính các thủ tục có quy định của bộ, ngành TW phải triển
khai ở mức 1,2)
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Cung cấp hợp đồng sử dụng dịch vụ
Bưu chính công ích để trả hồ sơ và danh mục hồ sơ trả kết quả trực tuyến
|
|
|
- Đạt từ 100% trở lên: 2 điểm
- Đạt từ 90% - dưới 100%: 1,5 điểm
- Đạt từ 80% - dưới 90%: 1 điểm
- Đạt từ 70% - dưới 80%: 0,5 điểm
- Đạt dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 3:....
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 3 thì tính 0 điểm
Nếu cơ quan đã triển khai 100%
DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với
tiêu chí III.5
|
4
|
Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến mức 3
|
3
|
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối
đa
Nếu cơ quan đã triển khai 100%
DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với
tiêu chí III.8
|
5
|
Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ sơ
nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát
sinh hồ sơ
|
- Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 4:...
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 4 thì tính 0 điểm.
|
6
|
Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến mức 4
|
3
|
Điền số điểm đạt được
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối
đa
|
7
|
Đã triển khai chính thức tiếp nhận,
trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính và/hoặc dai lý dịch vụ công trực tuyến
|
1,5
|
|
|
|
|
- Có phát sinh từ 100 hồ sơ trở
lên: 1,5 điểm
- Có phát sinh từ 50-dưới 100 hồ
sơ: 1 điểm
- Có phát sinh dưới 50 hồ sơ:
0,5 điểm
- Không phát sinh hoặc chưa triển
khai: 0 điểm
|
|
|
|
|
8
|
Đã triển sử dụng biên lai điện tử
cho phí, lệ phí thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử
|
0,5
|
|
|
|
|
- Hoàn thành cấu hình và kết nối
với phần mềm Một cửa: 1 điểm
- Không đạt: 0 điểm
|
|
|
|
|
9
|
Đã triển khai đánh giá mức độ hài
lòng của công dân thông qua Cổng DVCTT
(chỉ tính khi có văn bản hoặc kết
quả triển khai)
|
0,5
|
|
|
|
10
|
Đã triển khai cấu hình thanh toán
trực tuyến DVCTT thông qua cổng DVC quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
- Hoàn thành cấu hình: 1 điểm
- Không đạt: 0 điểm
|
|
|
|
|
11
|
Có hình thức thông báo, chính thức
triển khai việc chứng thực bản sao điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
0,5
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
|
6
|
|
|
|
1
|
Công chức chuyên trách CNTT có
trình độ đại học CNTT trở lên
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
2
|
Công chức chuyên trách CNTT có chứng
chỉ, bằng cấp chuyên sâu hoặc giấy khen, giải thưởng của cơ quan chuyên
ngành... về quản trị mạng, an toàn thông tin, quản lý dự án CNTT
|
1
|
|
|
|
|
Không tính các chứng chỉ tham dự
lớp tập huấn ngắn ngay (dưới 7 ngày)
|
|
|
|
|
3
|
Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn
|
|
|
Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa,
quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin
và các nội dung khác về CNTT, CĐS... mỗi nội dung tập huấn được 0,5 điểm, Tổng
điểm không vượt quá điểm tối đa
|
|
|
|
|
4
|
Công chức chuyên trách CNTT tham
gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan
chuyên trách của Thành phố tổ chức
|
1
|
Số lượng lớp tham gia
|
|
|
|
Các lớp tập huấn: các chức năng
mới trên hệ thống egov, diễn tập AT-ANTT
|
5
|
Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ quan/Tổng
số văn bản đề nghị góp ý về CNTT
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
Văn bản cần góp ý bao gồm: Nghị
quyết về Chuyển đổi số, Đề án về Chuyển đổi số, Kiến trúc CNTT 2.0, Kế hoạch
phát triển CQĐT 2021-2025
|
|
(Văn bản gửi góp ý trễ hạn so với
yêu cầu xem như không gửi góp ý)
|
6
|
Tỷ lệ báo cáo định kỳ cơ quan đã thực
hiện/Tổng số báo cáo định kỳ theo quy định của UBND thành phố.
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Báo cáo định kỳ về an toàn, an
ninh thông tin)
|
|
(Văn bản gửi báo cáo trễ hạn so
với yêu cầu xem như không gửi báo cáo)
|
V
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG
CNTT
|
6
|
|
|
|
1
|
Có ban chỉ đạo triển khai CNTT,
chuyển đổi số
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số:...
|
|
|
Trưởng ban chỉ đạo là Chủ tịch
UBND quận, huyện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban chỉ đạo là PCT UBND
quận, huyện: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT và đánh
giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT của cơ quan năm đánh giá
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
|
Có Kế hoạch ban hành trước tháng
3 năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Có đánh giá tổng kết trước tháng
3 năm kế tiếp: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Có chính sách hỗ trợ chi phí thanh
toán trực tuyến hoặc chi phí sử dụng dịch vụ bưu chính công ích khi người dân
thực hiện DVCTT của cơ quan
|
1
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của
cơ quan cho CNTT, bao gồm:
|
|
|
Tính theo số liệu quyết toán, trong
đó:
- Tổng chi cho CNTT: ... (triệu đồng)
- Tổng chi thường xuyên: ... (triệu
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy
tính, máy quét, mạng LAN...):
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng CNTT:
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần
mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn,
thiết kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền,
phí lưu ký phần mềm (hosting)...)
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo
CNTT:
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 200
triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = số tiền/200
* Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4 * Điểm tối đa)
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa
đơn, chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB)
|
VI
|
CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
6
|
|
|
|
1
|
Đưa các nhiệm vụ, chỉ tiêu về xây dựng
xã hội số vào Nghị quyết của quận/huyện ủy hoặc Kế hoạch 05 năm của UBND quận/huyện
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
2
|
Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số của
UBND quận, huyện
|
2
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra và
hoàn thiện, ban hành: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra
nhưng chưa hoàn thiện, ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng không gửi Sở
TT&TT thẩm tra: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng tài liệu tuyên truyền về
chuyển đổi số
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số:...
|
|
|
Chỉ chấp nhận các tài liệu như
video, tờ rơi, sổ tay... (không tính điểm cho văn bản hành chính thông thường).
Mỗi tài liệu được 0,5 điểm, tổng
điểm không vượt quá điểm tối đa.
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức chương trình truyền thanh
hoặc hội nghị, sự kiện để giới thiệu về chuyển đổi số đến người dân
|
1
|
Có/không
|
|
|
6
|
Đã xây dựng kênh kết nối với người
dân thông qua mạng xã hội phục vụ các sự kiện quan trọng (như bầu cử HĐND các
cấp, hỗ trợ phòng, chống dịch COVID-19...)
|
1
|
Có/không
|
|
|
VII
|
ĐIỂM THƯỜNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề
tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KHCN) ra quyết
định công nhận trong năm đánh giá.( Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục này
tối đa 02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CBCCVC thuộc cơ quan đạt
được những giải thưởng về CNTT cấp thành phố trở lên trong năm đánh giá.
|
2
|
|
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng
CNTT trong năm trước đó)
|
1.3
|
Trong năm đánh giá, có kế hoạch, thực
hiện kế hoạch và ban hành kết quả đánh giá, xếp hạng ứng dụng CNTT của các
UBND phường, xã trực thuộc.
|
1
|
|
|
|
|
Điểm = Tỷ lệ phường, xã thuộc quận,
huyện đạt Tốt * 6 + Tỷ lệ phường, xã thuộc quận, huyện đạt Khá * 4
|
|
|
|
|
1.4
|
Có văn bản ban hành danh mục thủ tục
hành chính thực hiện ưu tiên giảm thời gian giải quyết đối với các hồ sơ được
nộp trực tuyến và công khai trên website của đơn vị hoặc bộ phận tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5
|
|
|
|
1.5
|
Triển khai, sử dụng hiệu quả hẹn
làm dịch vụ qua mạng (từ 5% hồ sơ trở lên)
|
1
|
|
|
|
1.6
|
100% đơn vị trực thuộc UBND quận,
huyện đã triển khai ứng dụng QLVBĐH (kể cả trường học công lập)
|
1
|
|
|
|
1.7
|
CCVCNLĐ của cơ quan có sáng kiến về
CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng
thực tế (Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm. Không
tính sáng kiến của phường, xã trực thuộc)
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
1.8
|
Triển khai có hiệu quả các ứng dụng
phòng, chống dịch COVID-19
|
3
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ kinh doanh cá thể triển
khai quét mã QR khai báo y tế đạt từ 80% trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cấp thẻ vé đi chợ đạt trên
95% hộ gia đình (theo niên giám thống kê gần nhất): 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã xử lý (phê duyệt hoặc từ chối)
ít nhất 95% số lượng yêu cầu cấp giấy đi đường được nhận: 1 điểm
|
|
|
|
|
1.9
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển
kinh tế số (Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tối đa không quá 02 điểm)
|
2
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỗi dịch vụ công trực tuyến được đầu
tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng không sử dụng hiệu quả trừ 0,5 điểm (có
trên 50 hồ sơ trực tiếp nhưng không có hồ sơ trực tuyến)
|
Theo
số dịch vụ
|
|
|
|
2.2
|
Mỗi phần mềm ứng dụng được đầu tư từ
nguồn ngân sách thành phố nhưng chưa triển khai sử dụng trừ 1 điểm
|
Theo
số phần mềm
|
|
|
|
|
(Các phần mềm chậm đưa vào sử dụng,
các phần mềm không có dữ liệu phát sinh trong 1 tháng gần nhất, các phần mềm
bị lỗi không chạy được trong buổi đánh giá…)
|
2.3
|
Sử dụng đường kết nối Internet của
nhà cung cấp dịch vụ khác (kết nối thiết bị/ hệ thống song song với mạng MAN)
|
1
|
|
|
|
2.4
|
Không sử dụng điện thoại Bộ phận một
cửa để liên hệ với tổ chức, công dân (đầu số 3881 888) theo quy định của
thành phố.
|
1
|
|
|
|
2.5
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện
Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc
giấy phép hết hạn.
|
0,5
|
|
|
|
2.6
|
Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm
nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
2.7
|
Có triển khai chương trình, dự án ứng
dụng CNTT từ nguồn ngân sách Nhà nước (ứng dụng có gắn kết với Hệ thống thông
tin CQĐT) nhưng không gửi Sở TT&TT thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
|
1
|
|
|
|
2.8
|
Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày
27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện
tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng
trong các văn bản hành chính, công bố trên website,,..)
|
1
|
|
|
|
2.9
|
Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối
với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất
quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an
ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản
lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định 4159/QĐ-UBND ngày
14/9/2018 của UBND thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để xử
lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ
1 điểm;
|
2.10
|
Không khắc phục kịp thời sự cố an toàn
thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan
khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên trách về ATTT:
|
2
|
|
|
|
|
Không hoàn thành xử lý theo thời
hạn quy định: trừ 1 điểm
|
|
Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC
của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm
|
|
Không phản hồi kết quả xử lý bằng
văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm
|
2.11
|
Được UBND thành phố cấp kinh phí
trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng:
|
3
|
|
|
|
|
- Không sử dụng kinh phí và không
thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương
trình, dự án: trừ 3 điểm
|
|
- Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng
không có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm
|
|
- Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
từ 4 lần trở lên : trừ 1 điểm
|
|
- Không gửi hồ sơ nghiệm thu
theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm
|
2.12
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không
đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế
độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không trực tiếp
ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó)
|
Theo
số lãnh đạo CQ
|
|
|
|
2.13
|
Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ
hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy
email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển công tác,
nghỉ hưu, thôi việc)
|
1
|
|
|
|
2.14
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG
CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho UBND các phường, xã)
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn
bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với các số
liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem
như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính
điểm ở Mục này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ:
Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng
minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của
các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/”Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có”
thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh giá “Có” mà không chứng
minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không”
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CBCCVC làm công tác chuyên
môn (không kể phục vụ, lái xe...):... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ
quan theo Quyết định công bố thủ tục hành chính hiện hành:
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 3:... dịch vụ
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 4: ... dịch vụ
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh
giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá: ….văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận
trong năm đánh giá: ….hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT
|
Thiết
bị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy chủ
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
|
I
|
Phần mềm cơ quan đầu tư từ nguồn
chi đặc thù hoặc nguồn chi thường xuyên của cơ quan
|
Đối
với các phần mềm tự cán bộ công chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp
được văn bản phê duyệt của người có thẩm quyền.
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
II
|
Phần mềm Bộ chuyên ngành triển
khai
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
III
|
Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT
hoặc nguồn xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
IV
|
Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc
được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống
thông tin Chính quyền điện tử thành phố)
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường xuyên
sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm
có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường
hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở một số giai đoạn trong
năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ
quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt:
1,5 điểm
2. Phần mềm chi nội bộ cơ quan sử
dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
Mục này tối đa 4 điểm.
B. NỘI DUNG BỘ
CHỈ SỐ
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật
CNTT
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng CNTT
3. Nhóm chỉ số về DVCTT
4. Nhóm chỉ số về nhân lực CNTT
5. Nhóm chỉ số về chính sách CNTT
6. Nhóm chỉ số về xã hội số
|
100
7
51
24
6
6
6
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm
số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
|
7
|
|
|
|
1
|
Máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay)
có sử dụng phần mềm diệt virus có bản quyền hoặc nguồn mở
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt
|
- Số máy tính có phần mềm virus có
bản quyền:
- Cung cấp hóa đơn, chứng từ liên
quan
|
|
|
(100% thì được 1 điểm, < 100%
thì 0 điểm)
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/
xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt
|
Số máy tính có hệ điều hành có bản
quyền: ...
|
|
|
Đơn vị phải cung cấp danh sách
những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh giá
mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0 điểm
|
|
(Chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính
1 lần đối với các máy tính sử dụng nhiều hệ điều hành)
|
3
|
Có đầu tư hệ điều hành có bản
quyền cho máy trạm
|
3
|
Điền số lượng
|
|
|
|
Trên 03 bản quyền đạt điểm tối
đa.Từ 3 bản quyền trở xuống, điểm = số bản quyền/3 * điểm tối đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ
100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
Đối với các đơn vị khai đạt 100%
thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt
thì đánh giá 0 điểm
|
4
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới,
thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cơ quan
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT
trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông
tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm
|
|
Những cơ quan không có phát sinh
thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT
|
51
|
|
|
|
1
|
Hệ thống một cửa điện tử
|
12
|
|
|
|
1.1
|
Tiếp nhận và xử lý 100% hồ sơ một cửa
trên phần mềm Một cửa điện tử dùng chung
|
1
|
Đạt/Không đạt
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận: ...(hồ
sơ)
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần
hồ sơ khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm
thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ)
|
|
|
Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp
có thành phần phức tạp không thể thực hiện quét thành phần hồ sơ, nếu cơ quan
có quy định phù hợp thì không bị trừ điểm khi đánh giá
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả hoặc
xác nhận vào đơn giải quyết trả cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt
|
- Số lượng hồ sơ đính kèm kết quả
- Số lượng hồ sơ Điền vào đơn
|
|
|
Trường hợp không có tệp tin đính
kèm do UBND cấp quận không kèm theo khi xử lý hồ sơ liên thông sẽ được loại
trừ nếu cung cấp được danh sách hồ sơ
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên
phần mềm/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt
|
|
|
|
(Xuất số liệu này trên phần mềm
một cửa. Không xem xét các hồ sơ trễ hạn do lỗi chủ quan của đơn vị được đánh
giá hoặc lỗi kỹ thuật phần mềm, yếu tố khách quan (nếu có) nhưng không thông
báo cho bộ phận kỹ thuật trong ngày xảy ra sự cố)
- Đạt 100%: 2 điểm;
- Đạt từ 95%-dưới 100%: 1 điểm;
- Đạt dưới 95%: 0 điểm
|
|
|
|
|
1.5
|
Đã sử dụng chức năng ký số của lãnh
đạo cơ quan trên phần mềm một cửa và kết nối với phần mềm QLVBĐH để ban hành
văn bản kết quả giải quyết hồ sơ
|
2
|
Điền số lượng hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 75% hồ sơ: 2 điểm;
- Từ 50% đến dưới 75%: 1 điểm;
- Có dưới 50%: 0 điểm
Tỷ lệ = số lượng hồ sơ được kết
nối với QLVBĐH/(tổng số hồ sơ trả kết quả - số hồ sơ được xác nhận vào đơn)
|
|
|
|
|
1.6
|
Đã triển khai sử dụng chức năng Chứng
thực điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành xử lý từ 20 hồ
sơ trở lên: 1 điểm
- Đã hoàn thành xử lý từ 5 đến
dưới 20 hồ sơ: 0,5 điểm
- Chưa hoàn thành hoặc Đã hoàn
thành và xử lý dưới 5 hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thư điện tử thành phố
Đà Nẵng
(các trường hợp không sử dụng do
chuyển công tác, nghỉ hưu ,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT
để khóa tài khoản thì vẫn tính cho đơn vị)
|
3
|
|
|
|
2.1
|
Lãnh đạo cơ quan thường xuyên sử dụng
thư điện tử công vụ trong công việc
|
1
|
Điền Có hay Không
|
Số lãnh đạo có
sử dụng: ...
|
|
|
Nếu có ít nhất 01 trường hợp
khai báo có sử dụng nhưng đoàn kiểm tra xác nhận không sử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.2
|
CBCCVC của cơ quan trở lên sử dụng
hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt
|
Số CBCC có sử dụng:...
|
|
|
Cách tính:
Trên 95%: 2 điểm
Từ trên 80-95%: 1,5 điểm
Từ 70-80%: 1 điểm
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều
hành (QLVBĐH)
|
18
|
|
|
|
3.1
|
100% văn bản đến được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được nhập: ...
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.2
|
100% văn bản đi được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi được nhập:...
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo
UBND phường, xã trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử lý trên PM
QLVBĐH hoặc lãnh đạo phường, xã trực tiếp lưu kết thúc và không bút phê
|
2
|
Tỷ lệ đạt được
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự thảo
trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi có đính kèm dự
thảo: ...
Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một
cửa điện tử: ...
|
|
|
(Không tính văn bản được chuyển
từ phần mềm Một cửa điện tử trên tổng số văn bản đi)
|
|
|
|
|
3.5
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi không được gửi
liên thông đúng quy định: ...
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi
và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi
nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH)
- 0 văn bản: 4 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 3 điểm
- Từ 6-10 văn bản: 2 điểm
- Trên 10 văn bản: 0 điểm.
|
3.6
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên
thông (tính tại văn thư cơ quan)
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được tiếp nhận
liên thông đúng thời hạn:....
|
|
|
- Có ít nhất 80% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong vòng 08
giờ làm việc: 4 điểm.
- Có từ 70% đến dưới 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng
cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 3 điểm.
- Có từ 50% đến dưới 70% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận
trong vòng 08 giờ làm việc: 2 điểm.
- Dưới 50% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm.
|
3.7
|
Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên
phần mềm QLVBĐH
|
2
|
Tỷ lệ
|
Điền số lượng văn bản gửi, nhận
|
|
|
Đạt ít nhất 25 hồ sơ: 2 điểm
Đạt ít nhất 15 hồ sơ: 1 điểm
Đạt dưới 15 hồ sơ hoặc không có
hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm
QLVBĐH
|
10
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn
bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
4.1
|
Văn bản đến khi được quét từ bản giấy
lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo
cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ
|
4
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi
trong năm đánh giá.
|
|
- Đạt trên 90%: 4 điểm
- Đạt trên 70%-90%: 3 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 2 điểm
- Đạt trên 30%-50%: 1 điểm
- Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm
|
4.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan
cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi
trong năm đánh giá)
|
5
|
Trang thông tin điện tử
|
8
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có quy định
riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử thì chỉ đạt
điểm của mục đó nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh)
|
5.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
0,5
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo
loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban
hành, lĩnh vực)
|
5.2
|
Đặt banner về "Thủ tục hành
chính", "Dịch vụ công trực tuyến" và dẫn tới chuyên mục tương ứng
của cơ quan tại Cổng DVCTT thành phố
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.3
|
Đăng tải đầy đủ danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (theo QĐ
45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng) và có đường dẫn liên kết để tổ chức, công dân đăng
ký sử dụng dịch vụ
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.5
|
Có Chuyên mục (hoặc banner, logo)
Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định
(Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người
phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có)
|
0,5
|
|
|
|
5.6
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
|
1
|
Có/không
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng trên 50
tuần/năm)
|
5.7
|
Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội dài hạn
|
1
|
|
|
|
5.8
|
Đăng báo cáo kinh tế xã hội 6
tháng, báo cáo năm
|
1
|
|
|
|
5.9
|
Đăng, viết tin, bài về tình hình
các lĩnh vực trên địa bàn (Có trên 24 tin, bài/năm thì đạt điểm tối đa, dưới
24 tin thì tính điểm = số tin/24 * điểm tối
đa)
|
1
|
|
|
|
5.10
|
Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của
cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 06 bài/năm
|
1
|
|
|
|
5.11
|
Có phiên bản ứng dụng di động hoặc tính
năng thay đổi giao diện phù hợp với thiết bị di động
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.12
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật
(tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
III
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
24
|
|
|
|
1
|
Triển khai các giải pháp tuyên truyền,
giới thiệu Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố
|
2
|
|
Mô tả rõ giải pháp:...
|
|
|
- Chỉ tính điểm khi ban hành trước
tháng 12 năm đánh giá
- Mỗi nội dung 0,5 điểm, tối đa
2 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức 4/
Tổng số TTHC (không tính các thủ tục có quy định của bộ, ngành TW phải triển
khai ở mức 1,2)
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Cung cấp hợp đồng sử dụng dịch vụ
Bưu chính công ích để trả hồ sơ và danh mục hồ sơ trả kết quả trực tuyến
|
|
|
- Đạt từ 100% trở lên: 3 điểm
- Đạt từ 90% - dưới 100%: 2 điểm
- Đạt từ 80% - dưới 90%: 1 điểm
- Đạt từ 70% - dưới 80%: 0,5 điểm
- Đạt dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT múc 3 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 3:....
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 3 thì tính 0 điểm
Nếu cơ quan đã triển khai 100%
DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với
tiêu chí III.5
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến mức 3
|
3
|
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối
đa
Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT
mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu
chí III.6
|
5
|
Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ
|
4
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát
sinh
|
- Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 4:...
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 4 thì tính 0 điểm.
|
6
|
Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến mức 4
|
4
|
Điền số điểm đạt
được
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối
đa
|
7
|
Đã triển khai chính thức tiếp nhận,
trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính và/hoặc đại lý dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
- Có phát sinh từ 50: 1 điểm
- Có phát sinh dưới 50 hồ sơ:
0,5 điểm
- Không phát sinh hoặc chưa triển
khai: 0 điểm
|
|
|
|
|
8
|
Đã triển sử dụng biên lai điện tử
cho phí, lệ phí thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
|
- Hoàn thành cấu hình và kết nối
với phần mềm Một cửa: 1 điểm
- Không đạt: 0 điểm
|
|
|
|
|
9
|
Đã triển khai đánh giá mức độ hài lòng
của công dân thông qua Cổng DVCTT
|
1
|
|
|
|
|
(chỉ tính khi có văn bản hoặc kết
quả triển khai)
|
|
|
|
|
10
|
Đã triển khai cấu hình thanh toán
trực tuyến DVCTT thông qua Cổng DVC quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
- Hoàn thành cấu hình: 1 điểm
- Không đạt: 0 điểm
|
|
|
|
|
11
|
Có hình thức thông báo, chính thức
triển khai việc chứng thực bản sao điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
1
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
|
6
|
|
|
|
1
|
Có bố trí cán bộ có chuyên môn về
CNTT để phụ trách CNTT tại cơ quan
|
3
|
Điền trình độ cao nhất về CNTT của
CB CNTT
|
Cung cấp văn bản
|
|
|
Đại học: 3 điểm; Cao đẳng: 2 điểm;
Trung cấp: 1 điểm, Chứng chỉ tin học cơ bản theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT
0,5 điểm
|
2
|
Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn
|
|
|
Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa,
quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin
và các nội dung khác về CNTT, CĐS... mỗi nội dung tập huấn được 0,5 điểm, Tổng
điểm không vượt quá điểm tối đa
|
|
|
|
|
3
|
Công chức chuyên trách CNTT tham
gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan
chuyên trách của Thành phố tổ chức
|
1
|
Số lượng lớp tham gia
|
|
|
|
Các lớp tập huấn: các chức năng
mới trên hệ thống eGov, diễn tập AT-ANTT
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ quan/Tổng
số văn bản đề nghị góp ý về CNTT
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
Văn bản cần góp ý bao gồm: Nghị
quyết về Chuyển đổi số, Đề án về Chuyển đổi số,
Kiến trúc CNTT 2.0, Kế hoạch phát triển CQĐT 2021-2025
|
|
(Văn bản gửi góp ý trễ hạn so với
yêu cầu xem như không gửi góp ý)
|
V
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG
CNTT
|
6
|
|
|
|
1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT và đánh giá
tổng kết công tác ứng dụng CNTT của cơ quan năm đánh giá
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số:...
|
|
|
Có Kế hoạch ban hành trước tháng
3 năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Có đánh giá tổng kết trước tháng
3 năm kể tiếp: 0,5 điểm
|
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số:...
|
|
2
|
Có chính sách hỗ trợ chi phí thanh
toán trực tuyến hoặc chi phí sử dụng dịch vụ bưu chính công ích khi người dân
thực hiện DVCTT của cơ quan
|
1
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của
cơ quan cho CNTT, bao gồm:
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tính theo số liệu quyết toán, trong
đó:
- Tổng chi cho CNTT: ... (triệu đồng)
- Tổng chi thường xuyên:... (triệu
đồng)
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy
tính, máy quét, mạng LAN...) :
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng CNTT:
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần
mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn,
thiết kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền,
phí lưu ký phần mềm (hosting)...)
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo
CNTT:
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 70
triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = số tiền/70
* Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4 * Điểm tối đa)
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa
đơn, chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB)
|
VI
|
PHÁT TRIỂN XÃ HỘI SỐ
|
6
|
|
|
|
1
|
Đưa các nhiệm vụ, chỉ tiêu về xây dựng
xã hội số vào Nghị quyết của đảng ủy cấp phường hoặc Kế hoạch 05 năm của UBND
cấp phường
|
1
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số của
UBND cấp phường
|
2
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra và
hoàn thiện, ban hành: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra
nhưng chưa hoàn thiện, ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng không gửi Sở
TT&TT thẩm tra: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng tài liệu tuyên truyền về
chuyển đổi số
|
1
|
|
|
|
|
Chỉ chấp nhận các tài liệu như
video, tờ rơi, sổ tay... (không tính điểm cho văn bản hành chính thông thường).
Mỗi tài liệu được 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa.
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức chương trình truyền thanh
hoặc hội nghị, sự kiện để giới thiệu về chuyển đổi số đến người dân
|
1
|
|
|
|
5
|
Đã xây dựng kênh kết nối với người
dân thông qua mạng xã hội phục vụ các sự kiện quan trọng (như bầu cử HĐND các
cấp, hỗ trợ phòng, chống dịch COVID-19...)
|
1
|
|
|
|
VII
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề
tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KHCN) ra quyết
định công nhận trong năm đánh giá.(Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục này tối
đa 02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CBCCVC thuộc cơ quan đạt
được những giải thưởng về CNTT cấp thành phố trở lên trong năm đánh giá.
|
2
|
|
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng
CNTT trong năm trước đó)
|
|
|
|
|
1.3
|
Có văn bản ban hành danh mục thủ tục
hành chính thực hiện ưu tiên giảm thời gian giải quyết đối với các hồ sơ được
nộp trực tuyến và công khai trên website của đơn vị hoặc bộ phận tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5
|
|
|
|
1.4
|
Tham gia triển khai, sử dụng hiệu
quả, thường xuyên Phần mềm Thanh tra, khiếu nại tố cáo của Thanh tra Thành phố
(kiểm tra dữ liệu phát sinh)
|
1
|
|
|
|
1.5
|
Triển khai, sử dụng hiệu quả hẹn
làm dịch vụ qua mạng (số hồ sơ làm hẹn làm dịch vụ 5% trở lên so với tổng hồ
sơ xử lý)
|
1
|
|
|
|
1.6
|
Lãnh đạo cơ quan đã đăng ký sử dụng
chức năng ký số trên SIM PKI
|
1
|
|
|
|
1.7
|
CCVCNLĐ của cơ quan có sáng kiến về
CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng
thực tế (Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm)
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
1.8
|
Triển khai có hiệu quả các ứng dụng
phòng, chống dịch COVID-19
|
3
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ kinh doanh cá thể triển
khai quét mã QR khai báo y tế đạt từ 80% trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cấp thẻ vé đi chợ đạt trên
95% hộ gia đình (theo niên giám thống kê gần nhất): 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã xử lý (phê duyệt hoặc từ chối)
ít nhất 95% số lượng yêu cầu cấp giấy đi đường được nhận: 1 điểm
|
|
|
|
|
1.9
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển
kinh tế số (Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tối đa không quá 02 điểm)
|
2
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỗi dịch vụ công trực tuyến được đầu
tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng không sử dụng hiệu quả trừ 0,5 điểm (có
trên 50 hồ sơ trực tiếp nhưng không có hồ sơ trực tuyến)
|
Theo
số dịch vụ
|
|
|
|
2.2
|
Sử dụng đường kết nối Internet của
nhà cung cấp dịch vụ khác (kết nối thiết bị/ hệ thống song song với mạng MAN)
|
1
|
|
|
|
2.3
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện Trang
thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc giấy
phép hết hạn.
|
0,5
|
|
|
|
2.4
|
Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm
nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
2.5
|
Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày
27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện
tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng
trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...)
|
2
|
|
|
|
2.6
|
Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối
với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất
quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an
ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản
lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định 4159/QĐ-UBND ngày
14/9/2018 của UBND thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để xử
lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm;
|
2.7
|
Không khắc phục kịp thời sự cố an
toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan
khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên trách về ATTT:
|
2
|
|
|
|
|
Không hoàn thành xử lý theo thời
hạn quy định: trừ 1 điểm
|
|
Không có văn bản hướng dẫn cho
CBCCVC của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm
|
|
Không phản hồi kết quả xử lý bằng văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm
|
2.8
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không
đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế
độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không trực tiếp
ký; trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó)
|
Theo
số lãnh đạo CQ
|
|
|
|
2.9
|
Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ
hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy
email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển công tác,
nghỉ hưu, thôi việc)
|
1
|
|
|
|
2.10
|
Có thiết bị (camera giám sát, máy xếp
hàng tự động, màn hình thông báo) được bố trí tại khu vực một cửa mà chưa đưa
vào sử dụng hoặc không sử dụng (hằng ngày) hoặc hư hỏng (mỗi thiết bị trừ 0,5
điểm)
Mỗi thiết bị trừ 0,5 điểm; tối
đa trừ 1,5 điểm
|
1,5
|
|
|
|
2.12
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2022 quy định về đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 quy định về đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
4.488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|