|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hà Minh Hải
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2024/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 7
năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN
XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Báo chí
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân
sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát
thanh;
Thực hiện Nghị quyết
số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Hà Nội về việc ban
hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong các
lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao; lao động, thương binh và xã
hội; thông tin và truyền thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn của thành
phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 700/TTr- STTTT ngày 22 tháng 3 năm
2024 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh trên địa bàn thành phố Hà Nội tại các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Hà Nội quy
định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh,
bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi
địa bàn thành phố Hà Nội); Hao phí về máy móc thiết bị; Hao phí về vật liệu sử
dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện
phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo
chí.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ
chức thuộc đối tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:
Các cơ quan, tổ chức
thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội sử dụng ngân sách nhà nước để tổ
chức sản xuất chương trình phát thanh.
Các cơ quan báo chí
của Hà Nội được cấp phép hoạt động phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước để sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Các Trung tâm Văn
hóa - Thông tin và Thể thao cấp huyện có hoạt động sản xuất chương trình phát
thanh sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng định mức theo hướng dẫn tại mục 2 phần
II phụ lục 01. Hướng dẫn áp dụng của Quyết định này.
c) Khuyến khích cơ
quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình
phát thanh áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 3. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông tiếp tục triển khai xây dựng đơn giá về sản xuất
chương trình phát thanh trên địa bàn Thành phố; tổng hợp những vướng mắc phát
sinh trong quá trình thực hiện, kịp thời đề xuất, báo cáo UBND thành phố xem
xét, quyết định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 7 năm 2024.
Chánh văn phòng UBND
Thành phố, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Chủ tịch UBND
các quận, huyện, thị xã; cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng
ngân sách Thành phố để tổ chức sản xuất chương trình phát thanh và các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Các Bộ: TT&TT, Tài chính;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang; các phòng: TH, KTTH, KSTTHC; Trung tâm TTĐT
TP;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà
Minh Hải
|
PHỤ
LỤC 01.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND Thành phố)
I.
Quy trình sản xuất chương trình phát thanh
Định mức được xây
dựng trên cơ sở quy trình sản xuất chương trình phát thanh sau đây:
Giải thích:
(1) (2): Trước khi đi tác
nghiệp tại hiện trường các phóng viên phải thu thập thông tin, đề xuất ý tưởng
đề tài (hoặc nhận ý tưởng từ chỉ đạo của lãnh đạo cơ quan báo chí), có đề cương
sơ bộ về nội dung triển khai và được cấp có thẩm quyền thông qua.
(3): Tác nghiệp tại hiện
trường: Phóng viên xuống hiện trường thu thập thông tin liên quan đến nội dung
tác phẩm cần thể hiện.
(4) (5) (6):Rải băng âm thanh:
Nghe và viết lại nội dung ghi âm được trong quá trình tác nghiệp tại hiện
trường, biên tập tác phẩm phát thanh bao gồm nội dung và âm thanh và đề nghị
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(7): Dàn dựng chương
trình: Cắt trích file tiếng động, thu thanh và dàn dựng chương trình theo kịch
bản được duyệt.
(8) (9): Cấp thẩm quyền
duyệt (nghiệm thu) sản phẩm và gửi lên hệ thống lưu trữ, chờ phát sóng chương
trình.
II.
Nội dung định mức
Định mức kinh tế - kỹ
thuật bao gồm nội dung và mức hao phí trực tiếp để hoàn thành một khối lượng
công việc nhất định (được mô tả trong thành phần công việc) trong sản xuất
chương trình phát thanh. Cụ thể:
a) Hao phí nhân công: Là
thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân thực tế tham gia
sản xuất chương trình phát thanh. Mức hao phí trong định mức được tính bằng
công, mỗi công tương ứng với 8h làm việc.
b) Hao phí vật liệu: Là
số lượng các loại vật liệu cần thiết sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chương
trình phát thanh.
c) Hao phí máy sử dụng:
Là thời gian các loại thiết bị sử dụng trực tiếp trong sản xuất chương trình
phát thanh. Máy, thiết bị để sản xuất chương trình phát thanh thể hiện trong
bảng định mức là loại thiết bị phổ biến, tiên tiến mà các cơ quan báo nói đang
sử dụng. Mức hao phí thiết bị trong định mức được tính bằng giờ sử dụng máy.
Các hao phí khác:
Năng lượng, vật liệu khác,... được tính và phân bổ cho sản xuất các chương
trình phát thanh khi lập đơn giá, dự toán.
d) Định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh không bao gồm:
Các hao phí truyền
dẫn, phát sóng, đăng tải chương trình lên mạng Internet.
Hao phí lao động của
khối quản lý (bộ phận gián tiếp) của cơ quan báo nói.
Hao phí lao động của
diễn viên tham gia diễn xuất tiểu phẩm, ca kịch, kịch truyền thanh; hòa âm,
phối khí của nhạc sỹ, nghệ sỹ;... Các hao phí này được áp dụng theo định mức
chuyên ngành theo quy định của pháp luật.
III.
Hướng dẫn áp dụng
1. Định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh của thành phố Hà Nội là định mức
tối đa áp dụng để quản lý sản xuất chương trình phát thanh do cơ quan báo chí
thực hiện trong phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước.
2. Trung tâm Văn hóa
- Thông tin và Thể thao cấp huyện áp dụng định mức này cụ thể như sau:
a) Chức danh, cấp bậc
lao động yêu cầu tham gia sản xuất chương trình phát thanh: Căn cứ vào định mức
đã ban hành điều chỉnh chức danh và cấp bậc lao động cho phù hợp với thực tế
tại cấp huyện;
b) Hao phí nhân công,
hao phí máy sử dụng: Tổng mức hao phí về nhân công, tổng mức hao phí máy sử
dụng sản xuất chương trình phát thanh không vượt quá 70% tổng mức hao phí nhân
công, tổng mức hao phí máy sử dụng có cùng thể loại, thời lượng chương trình
trong định mức này.
3. Đối với các chương
trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu
có) có sai số tăng, giảm không quá 3% (nhưng không quá 30 giây đối với chương
trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng chương trình của định
mức thì được áp dụng theo định mức.
Đối với các chương
trình phát thanh có thời lượng sản xuất thực tế không có trong bảng định mức
ban hành thì áp dụng công thức để nội suy ra mức hao phí theo thời lượng thực
tế của chương trình có cùng thể loại, cụ thể:
a) Trường hợp định
mức sản xuất chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản xuất
chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng
và nằm trong khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng định mức thì định mức
hao phí theo thời lượng thực tế được tính bằng công thức nội suy:
A
= a1 + (a2 - a1) x (B
- b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Định mức các thành
phần hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử
dụng) tương ứng với thời lượng B
B: Thời lượng chương
trình cần xác định định mức (phút)
b1: Thời
lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B (phút)
b2: Thời
lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B (phút)
a1: Định
mức các thành phần hao phí tại cận dưới thời lượng b1
a2: Định
mức các thành phần hao phí tại thời lượng b2
b) Trường hợp định
mức sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời
lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa
trong thể loại thì định mức hao phí theo thời lượng chương trình sản xuất thực
tế được tính bằng công thức như sau:
A
= (a1
: b1) x B
A: Định mức hao phí
sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác
định định mức theo thời lượng B
B: Thời lượng chương
trình phát thanh cần xác định định mức (phút)
a1: Định
mức hao phí sản xuất chương trình tại thời lượng b1
b1: Thời
lượng chương trình tương ứng với định mức a1 đã quy định.
4. Trường hợp sản
xuất các chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung
chương trình phát thanh đã có (chia thành các trường hợp thời lượng kế thừa:
đến 30%; trên 30% đến 50%; trên 50% đến 70%; trên 70%), đơn vị sản xuất căn cứ
vào thực tế sản xuất để áp dụng định mức phù hợp, cụ thể:
a) Trường hợp sản
xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương
trình phát thanh đã có (tư liệu thuộc bản quyền của đơn vị) thì áp dụng định
mức theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu trong chương trình đã
được quy định trong định mức và không tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở
hữu của đơn vị khi thanh quyết toán;
b) Trường hợp sản
xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung đã có
không thuộc bản quyền của đơn vị, cơ quan chủ quản phải tuân thủ theo các quy
định của pháp luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức theo khung tỷ
lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức. Đối với
chi phí mua bản quyền (nếu có) được tính khi lập giá, đơn giá, dự toán sản xuất
chương trình.
Cơ quan báo nói chịu
trách nhiệm về quyết định của mình trong áp dụng định mức tỷ lệ thời lượng khai
thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế nghiệm thu sản xuất từng chương
trình phát thanh tại cơ quan mình.
5. Số lượng tin, bài
trong một số thể loại chương trình phát thanh đã ghi chú ở một số bảng mức là
số lượng tin, bài bình quân phổ biến. Trường hợp số lượng tin, bài thực tế
trong chương trình đã sản xuất khác với số lượng tin, bài bình quân phổ biến
nhưng đảm bảo đủ yêu cầu về kết cấu theo từng thể loại và thời lượng của chương
trình thì được áp dụng định mức đã quy định trong bảng định mức.
6. Trường hợp sản
xuất chương trình phát thanh được biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc
đã thu thanh thì mỗi bài thơ, ca nhạc biên tập thể hiện trong chương trình được
tính định mức hao phí bằng tỷ lệ % định mức của chương trình thu tác phẩm mới thời
lượng 5 phút (thu thơ, thu nhạc, mã hiệu: 13.20.20.00.00). Tỷ lệ % cụ thể do cơ
quan báo nói quyết định phù hợp với từng chương trình nhưng không vượt quá 17%
tổng định mức các hao phí thành phần (nhân công, máy sử dụng) của chương trình
thu thơ, thu nhạc.
Định mức hao phí của
chương trình biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc đã thu thanh bằng
(=) số lượng tác phẩm (thơ, ca nhạc) biên tập trong chương trình nhân (x) tỷ lệ
% định mức thu thơ, thu nhạc.
7. Định mức sản xuất
chương trình phát thanh là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập, thẩm
định, phê duyệt đơn giá, giá, dự toán kinh phí sản xuất chương trình phát thanh
sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật. Trong đó:
a) Xác định các chức
danh lao động:
Các chức danh lao
động trong thành phần hao phí nhân công của bảng định mức, được áp dụng theo
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối
với viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình
thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông và Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ TTTT quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông;
Trường hợp các chức
danh lao động trong thành phần hao phí nhân công không có trong Thông tư số
13/2022/TT-BTTTT ngày 26 tháng 8 năm 2022 và Thông tư số 46/2017-TT-BTTTT ngày
29 tháng 12 năm 2017 thì áp dụng theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
b) Định mức này quy
định các hao phí trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh. Khi lập dự
toán sản xuất chương trình phát thanh, ngoài việc xác định các chi phí trực
tiếp trên cơ sở định mức được tính bổ sung các chi phí sau:
Chi phí di chuyển của
lao động trực tiếp sản xuất đến nơi tác nghiệp ở ngoài phạm vi địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh
đóng trụ sở (nếu có);
Chi phí chuyên gia
(nếu có);
Chi phí quản lý chung
cho sản xuất các chương trình phát thanh;
Chi phí biểu diễn
nghệ thuật thể hiện trong chương trình phát thanh (nếu có);
Chi phí mua tài liệu,
bản quyền (nếu có).
PHỤ
LỤC 02.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm
theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND Thành phố)
13.01.00.00.00
Bản tin thời sự
13.01.00.01.00
Bản tin thời sự trực tiếp
1.
BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
a) Thành phần công
việc
- Sản xuất tin trong
nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội
dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin
tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội
dung
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin
thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn
đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng
sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi
về)
+ Duyệt kịch bản bản
tin
+ Dựng âm thanh tiếng
động theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát
trực tiếp bản tin.
+ Hoàn thiện chương trình
(sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
bản tin thời sự trực tiếp
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70 %
|
13.01.00.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Kỹ thuật viên bậc 6/12
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc 9/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Phát thanh viên hạng III bậc 5/10
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
Phát thanh viên hạng II bậc 1/8
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
Công
|
1,56
|
1,25
|
0,94
|
0,63
|
0,23
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
0,45
|
0,36
|
0,27
|
0,18
|
0,07
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,27
|
0,25
|
0,23
|
0,21
|
0,18
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
Ghi chú: Số lượng
tin
|
Thời lượng phát
sóng
|
05 phút
|
Tin trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
3
|
2.
BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
a) Thành phần công
việc
- Sản xuất tin trong
nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội
dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin
tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự
trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội
dung
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin
thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn
đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng
sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi
về)
+ Viết kịch bản: lời
dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản
tin
+ Dựng âm thanh tiếng
động theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát
trực tiếp bản tin
+ Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
bản tin thời sự trực tiếp
b1) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần
Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 1/8
|
công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,25
|
2,60
|
1,94
|
1,30
|
0,49
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
1,45
|
1,19
|
0,94
|
0,68
|
0,36
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,55
|
0,44
|
0,33
|
0,22
|
0,08
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
Máy in
|
giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Máy tính
|
giờ
|
8,60
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
b2) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã định mức
|
Thành
phần
Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70
%
|
13.01.00.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,41
|
0,36
|
0,31
|
0,25
|
0,19
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,13
|
0,10
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,004
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 1/8
|
công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
4,93
|
3,94
|
2,96
|
1,98
|
0,74
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,58
|
2,17
|
1,75
|
1,33
|
0,81
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,01
|
0,81
|
0,60
|
0,40
|
0,15
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
Máy in
|
giờ
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
Máy tính
|
giờ
|
12,22
|
10,14
|
8,05
|
5,97
|
3,36
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
13.01.00.02.00
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
1.
BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
a) Thành phần công
việc
- Sản xuất tin trong
nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội
dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin
tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội
dung
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin
thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn
đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng
sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi
về)
+ Duyệt kịch bản bản
tin
+ Thu thanh bản tin
- Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
b) Bảng định mức sản
xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần
Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70
%
|
13.01.00.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
1,56
|
1,24
|
0,93
|
0,62
|
0,22
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
0,47
|
0,37
|
0,28
|
0,19
|
0,07
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,27
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,25
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
Ghi chú: Số lượng
tin
|
Thời lượng phát
sóng
|
05
phút
|
Tin trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
3
|
2.
BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
a) Thành phần công
việc
- Sản xuất tin trong
nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội
dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin
tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự
trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội
dung
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin
thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn
đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng
sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin
bài các Phóng viên
gửi về)
+ Viết kịch bản: lời
dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản
tin
+ Thu thanh bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất
bản tin thời sự ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70 %
|
13.01.00.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III bậc 4/9
|
công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
Kỹ thuật viên bậc 6/12
|
công
|
0,11
|
0,10
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
Phát thanh viên hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
3,25
|
2,60
|
1,95
|
1,28
|
0,48
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
1,30
|
1,04
|
0,78
|
0,52
|
0,19
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
giờ
|
0,86
|
0,77
|
0,69
|
0,60
|
0,49
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
Máy in
|
giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
Máy tính
|
giờ
|
8,06
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
b2) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III bậc 4/9
|
công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,10
|
0,04
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
công
|
0,33
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Kỹ thuật viên bậc 6/12
|
công
|
0,20
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,11
|
Phát thanh viên hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
4,93
|
3,93
|
2,96
|
1,97
|
0,74
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,11
|
1,69
|
1,27
|
0,84
|
0,32
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
giờ
|
1,60
|
1,43
|
1,26
|
1,09
|
0,87
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
Máy in
|
giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
Máy tính
|
giờ
|
11,33
|
9,25
|
7,17
|
5,08
|
2,48
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
13.02.00.00.00
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
1.
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT, 10 PHÚT
a) Thành phần công
việc
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội
dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin
tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Viết kịch bản: lời
dẫn và tin chính bản tin
+ Duyệt kịch bản bản
tin
+ Thu thanh chương
trình
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất
bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.02.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
công
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Kỹ thuật viên bậc 6/12
|
công
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
Phát thanh viên hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
1,96
|
1,56
|
1,18
|
0,79
|
0,29
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
0,63
|
0,51
|
0,38
|
0,25
|
0,10
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
giờ
|
0,31
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,26
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
12,08
|
9,67
|
7,25
|
4,83
|
1,81
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
3,09
|
2,50
|
1,90
|
1,30
|
0,56
|
Ghi chú: Số lượng
tin
|
Thời lượng phát
sóng
|
05
phút
|
Tin
|
5
|
2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã
định mức
|
Thành
phần
Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.02.00.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
0,07
|
0,05
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
4,04
|
3,23
|
2,42
|
1,62
|
0,60
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
1,59
|
1,27
|
0,95
|
0,64
|
0,24
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,94
|
0,84
|
0,73
|
0,63
|
0,50
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
22,92
|
18,33
|
13,75
|
9,17
|
3,44
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
6,53
|
5,23
|
3,94
|
2,64
|
1,03
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
10
phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
2.
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU, THỜI LƯỢNG 15 PHÚT
a) Thành phần công
việc
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội
dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin
tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phỏng vấn:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin
và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt nội dung
phỏng vấn
+ Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
+ Trích nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Viết kịch bản: lời
dẫn và tin chính của bản tin
+ Duyệt kịch bản bản
tin
+ Thu thanh chương
trình
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã
định mức
|
Thành
phần
Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70
%
|
13.02.00.00.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,27
|
0,23
|
0,16
|
0,12
|
0,05
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,13
|
0,10
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
5,71
|
4,57
|
3,43
|
2,29
|
0,86
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
3,15
|
2,52
|
1,89
|
1,26
|
0,47
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,29
|
1,18
|
1,07
|
0,96
|
0,83
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
29,75
|
23,80
|
17,85
|
11,90
|
4,46
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
12,17
|
9,80
|
7,43
|
5,06
|
2,10
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
15
phút
|
Tin
|
9
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
Phỏng vấn
|
1
|
13.03.00.00.00
Bản tin tiếng dân tộc
a) Thành phần công
việc
- Lập khung bản tin:
Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập nội dung
bản tin theo khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình
- Duyệt nội dung
- Biên dịch nội dung
bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc
- Đọc, thu thanh bản
tin bằng tiếng dân tộc
- Dựng chương trình
(pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình tiếng dân tộc
b1) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.03.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,02
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,29
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,13
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,16
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,03
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,08
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,08
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính
|
giờ
|
4,00
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,06
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
b2) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.03.00.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,02
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,44
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,19
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,30
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,03
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,13
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,15
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
6,50
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,67
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
0,02
|
13.04.00.00.00
Chương trình thời sự tổng hợp
13.04.00.01.00
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
a) Thành phần công
việc
- Sản xuất tin trong
nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội
dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin
tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự
trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin
+ Viết bài bình luận
+ Duyệt bài bình luận
+ Thu thanh và dựng
bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội
dung
- Bài phân tích quốc
tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm tra
và biên dịch thông tin
+ Biên tập bài phân
tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng
bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung chương
trình thời sự
+ Duyệt khung chương
trình
+ Nhận tin bài và đôn
đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng
sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi
về)
+ Viết kịch bản: lời
dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản
tin
+ Dựng âm thanh,
tiếng động theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát
trực tiếp bản tin.
+ Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III bậc 4/9
|
công
|
0,35
|
0,27
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
công
|
1,58
|
1,29
|
1,01
|
0,71
|
0,36
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
công
|
0,13
|
0,11
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Kỹ thuật viên bậc 6/12
|
công
|
0,22
|
0,18
|
0,12
|
0,09
|
0,03
|
Kỹ thuật viên bậc 9/12
|
công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Phát thanh viên hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
Phát thanh viên hạng III bậc 2/8
|
công
|
0,30
|
0,29
|
0,27
|
0,27
|
0,26
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
6,60
|
5,30
|
3,96
|
2,65
|
0,99
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
4,55
|
3,74
|
2,93
|
2,12
|
1,11
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
giờ
|
0,59
|
0,47
|
0,35
|
0,24
|
0,09
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
34,92
|
27,93
|
20,95
|
13,97
|
2,24
|
Máy in
|
giờ
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
Máy tính
|
giờ
|
23,32
|
19,01
|
14,71
|
10,41
|
5,03
|
Ghi chú: Số lượng
tin, bài
|
Thời lượng phát
sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
b2) Thời lượng 45
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao
phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,40
|
0,31
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
1,85
|
1,53
|
1,21
|
0,88
|
0,48
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,20
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,35
|
0,29
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
Phát thanh viên
chính hạng II bậc 2/8
|
công
|
0,49
|
0,47
|
0,43
|
0,42
|
0,39
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
9,99
|
7,99
|
5,99
|
4,00
|
1,49
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
7,41
|
6,13
|
4,85
|
3,56
|
1,96
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,78
|
0,62
|
0,47
|
0,31
|
0,12
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
51,75
|
41,40
|
31,05
|
20,70
|
7,76
|
Máy in
|
giờ
|
0,18
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
Máy tính
|
giờ
|
35,57
|
29,51
|
23,44
|
17,38
|
9,80
|
Ghi chú: Số lượng
tin, bài
|
Thời lượng phát
sóng
|
45
phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
5
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
Bài phân tích
|
1
|
13.04.00.02.00
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
a) Thành phần công
việc
- Sản xuất tin trong
nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội
dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin
tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự
trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin
+ Viết bài bình luận
+ Duyệt bài bình luận
+ Thu thanh và dựng
bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội
dung
- Bài phân tích quốc
tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm tra
và biên dịch thông tin
+ Biên tập bài phân tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng
bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung chương
trình thời sự
+ Duyệt khung chương
trình
+ Nhận tin bài và đôn
đốc các đơn vị thực hiện
- Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng
sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi
về)
+ Viết kịch bản: lời
dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản
tin
+ Thu thanh chương
trình
+ Dàn dựng chương
trình
+ Duyệt chương trình
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao
phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
1,53
|
1,25
|
0,96
|
0,69
|
0,33
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,15
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,04
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,34
|
0,30
|
0,26
|
0,21
|
0,15
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 1/8
|
công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
6,61
|
5,30
|
3,97
|
2,65
|
0,99
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
4,00
|
3,20
|
2,40
|
1,60
|
0,60
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,62
|
1,50
|
1,39
|
1,27
|
1,12
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
34,92
|
27,9
3
|
20,95
|
13,97
|
5,24
|
Máy in
|
giờ
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
Máy tính
|
giờ
|
23,25
|
18,9
4
|
14,64
|
10,33
|
4,96
|
Ghi chú: Số lượng
tin bài
|
Thời lượng phát
sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
13.05.00.00.00
Chương trình tiếng nước ngoài
13.05.01.01.00
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
a) Thành phần công
việc
- Tập hợp tin bài
liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin
bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang
tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và phát
trực tiếp
- Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,63
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
0,15
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,20
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,02
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,06
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
5,00
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,50
|
b2) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,02
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,74
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
0,29
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,23
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,02
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,09
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,10
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
Máy tính
|
giờ
|
5,94
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,83
|
b3) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,04
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,08
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
0,56
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,34
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,04
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,11
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,11
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,03
|
Máy tính
|
giờ
|
8,75
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,92
|
13.05.01.02.00
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
a) Thành phần công
việc
- Tập hợp tin bài
liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin
bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang
tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn
dựng bản tin
- Duyệt bản tin
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,78
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,17
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,03
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,03
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
4,39
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,28
|
b2) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,02
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,93
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,25
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,05
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,07
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
Máy tính
|
giờ
|
6,11
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,56
|
b3) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,04
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,38
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,36
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,07
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,10
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,03
|
Máy tính
|
giờ
|
9,25
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,83
|
13.05.02.00.00
Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài
a) Thành phần công
việc
- Tìm kiếm thông tin
liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin
chuyên đề bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang
tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn
dựng bản tin
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.05.02.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,88
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,25
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,05
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,03
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
6,67
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,28
|
13.05.03.00.00
Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
a) Thành phần công
việc
- Bản tin 15 phút
+ Tập hợp tin bài
liên quan
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Biên tập bản tin
+ Duyệt nội dung bản
tin
+ Biên dịch nội dung
các tin sang tiếng nước ngoài
+ Hiệu đính bản tin
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Biên tập bài bình
luận
+ Biên tập và biên
dịch nội dung bài bình luận
+ Hiệu đính bài bình
luận
- Biên tập phóng sự
+ Biên tập và biên
dịch bài phóng sự
+ Hiệu đính phóng sự
- Hoàn thiện kịch bản
lời dẫn
- Chọn nhạc và lấy
nhạc cho chương trình
- Hiệu đính kịch bản,
lời dẫn
- Thu thanh và dàn
dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm hệ
thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình thời sự tổng hợp
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.05.03.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,11
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
2,81
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,46
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,13
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,21
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,09
|
Máy tính
|
giờ
|
18,06
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,67
|
13.06.00.00.00
Bản tin thời tiết
a) Thành phần công
việc
- Lấy thông tin từ
các tổ chức dự báo thời tiết
- Biên tập bản tin
- Duyệt bản tin
- Thu thanh và dựng
bản tin
- Chuyển sản phẩm hệ
thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
bản tin thời tiết
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.06.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,15
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,03
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,02
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 4/10
|
|
0,02
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,03
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,20
|
Máy tính
|
giờ
|
1,17
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
13.07.00.00.00
Chương trình tư vấn
13.07.00.01.00
Chương trình tư vấn trực tiếp
a) Thành phần công
việc
- Lên ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
và liên hệ khách mời
- Sản xuất phóng sự
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng
vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất chùm ý
kiến khán giả - voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng
vấn
+ Rải băng âm thanh
và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
- Viết kịch bản chi
tiết chương trình tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
chương trình tư vấn trực tiếp
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,02
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
3,50
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,78
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,23
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,25
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,16
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,16
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,06
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,01
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
1,25
|
Phóng viên hạng III
bậc 2/9
|
công
|
0,50
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,75
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,08
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,25
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
8,67
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
31,17
|
13.07.00.02.00
Chương trình tư vấn phát sau
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
theo chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
và liên hệ khách mời
- Viết kịch bản đề
cương bản kịch tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Lấy ý kiến khán
giả: Đi phỏng vấn, trích và rải băng
- Ghi lại số điện
thoại và nội dung câu hỏi của thính giả
- Thực hiện tư vấn
cho khán giả
- Dàn dựng chương
trình tư vấn
- Duyệt chương trình
tư vấn
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình tư vấn phát sau
b1) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,02
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
1,19
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,38
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,04
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,38
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,06
|
Kỹ thuật viên bậc
3/9
|
công
|
0,18
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
1,00
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,50
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
Máy tính
|
giờ
|
13,17
|
b2) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,04
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
2,94
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,89
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,11
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,24
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,13
|
Kỹ thuật viên bậc
3/9
|
công
|
0,55
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
0,49
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
4,63
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,00
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
2,67
|
Máy in
|
giờ
|
0,03
|
Máy tính
|
giờ
|
27,00
|
13.08.00.00.00
Chương trình tọa đàm
13.08.00.01.00
Chương trình tọa đàm trực tiếp
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự
linh kiện:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
* Chùm ý kiến thính
giả - voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng
vấn
+ Rải băng âm thanh
và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương
trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản
chương trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa
đàm
- Mời khách đến phòng
thu và trao đổi với khách mời
- Thu thanh và phát
trực tiếp tọa đàm
- Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
chương trình tọa đàm trực tiếp
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.08.00.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
3,90
|
3,90
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,34
|
0,24
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,17
|
0,13
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,09
|
0,09
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,25
|
0,25
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,16
|
0,16
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,23
|
0,09
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,16
|
0,15
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
0,01
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,75
|
0,56
|
Phóng viên hạng III
bậc 2/9
|
công
|
0,13
|
0,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
3,12
|
0,47
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,80
|
0,74
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,25
|
1,25
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
3,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,05
|
0,05
|
Máy tính
|
giờ
|
34,97
|
29,92
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b2) Thời lượng 45
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.08.00.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
1,08
|
1,08
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
3,74
|
3,64
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,18
|
0,14
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,09
|
0,09
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,31
|
0,31
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,19
|
0,19
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,23
|
0,08
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,19
|
0,19
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
0,01
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,75
|
0,56
|
Phóng viên hạng III
bậc 2/9
|
công
|
0,13
|
0,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
3,12
|
0,47
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,80
|
0,74
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,50
|
1,50
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
3,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,06
|
0,06
|
Máy tính
|
giờ
|
39,22
|
34,17
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát
sóng
|
45
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b3) Thời lượng 60
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác
lại đến 30%
|
13.08.00.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
1,25
|
1,25
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
4,34
|
4,25
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,20
|
0,16
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,09
|
0,09
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,38
|
0,38
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,22
|
0,22
|
Kỹ thuật viên bậc
6/12
|
công
|
0,23
|
0,09
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,22
|
0,22
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
0,01
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,75
|
0,55
|
Phóng viên hạng III
bậc 2/9
|
công
|
0,13
|
0,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
3,12
|
0,47
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,80
|
0,74
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,75
|
1,75
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
3,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,08
|
0,07
|
Máy tính
|
giờ
|
45,85
|
40,80
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
60
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.08.00.02.00
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự
linh kiện:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
* Chùm ý kiến thính
giả - voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng
vấn
+ Rải băng âm thanh
và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương
trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản
chương trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa
đàm
- Mời khách đến phòng
thu và trao đổi với khách mời
- Thu thanh tọa đàm
- Dàn dựng chương
trình tọa đàm
- Duyệt chương trình
tọa đàm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ,
b) Định mức sản xuất
chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.08.00.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,48
|
0,38
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,21
|
0,16
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,09
|
0,09
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
3,73
|
3,73
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,29
|
0,28
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,10
|
0,10
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,63
|
0,53
|
Phóng viên hạng III
bậc 2/9
|
công
|
0,13
|
0,05
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
3,12
|
0,47
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,55
|
0,55
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,70
|
1,70
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
3,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,05
|
0,05
|
Máy tính
|
giờ
|
34,97
|
29,92
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b1) Thời lượng 45
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.08.00.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,55
|
0,46
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,26
|
0,22
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,09
|
0,09
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
4,31
|
4,31
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,34
|
0,34
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,10
|
0,10
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,63
|
0,54
|
Phóng viên hạng III
bậc 2/9
|
công
|
0,13
|
0,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
3,12
|
0,47
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,55
|
0,55
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
2,19
|
2,19
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
3,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,06
|
0,06
|
Máy tính
|
giờ
|
39,72
|
34,67
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
45
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.09.00.00.00
Chương trình tạp chí
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng đề
tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
tài liệu
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Tổ chức sản xuất:
* Box thông tin - tin
tức tổng hợp: dành
cho thời lượng từ 15 phút
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Biên tập tin
+ Duyệt tin
* Chùm ý kiến thính
giả (voxpop): dành
cho thời lượng 20 phút và 30 phút
+ Đi thực hiện phỏng
vấn
+ Rải băng âm thanh
và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Phóng sự:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
* Talk với khách mời:
+ Thu thập thông tin
và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt nội dung
phỏng vấn
+ Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
biên tập nội dung phỏng vấn
+ Duyệt phỏng vấn
+ Trích nội dung
phỏng vấn
+ Thu thanh lời giới
thiệu ngắn
+ Dựng phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh tạp chí
- Dàn dựng chương
trình tạp chí
- Duyệt tạp chí
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất
chương trình tạp chí
b1) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 2/9
|
công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
công
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
công
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
Kỹ thuật viên bậc 7/12
|
công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Phát thanh viên hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
2,06
|
1,82
|
1,58
|
1,33
|
1,02
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,00
|
1,86
|
1,72
|
1,58
|
1,41
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
Máy in
|
giờ
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
Máy tính
|
giờ
|
18,60
|
18,11
|
17,62
|
17,12
|
16,51
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
8,00
|
6,80
|
5,60
|
4,40
|
2,90
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
10
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
1
|
b2) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã
định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30
% đến 50 %
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.09.00.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,32
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,25
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,78
|
3,30
|
2,82
|
2,33
|
1,72
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Máy in
|
giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
Máy tính
|
giờ
|
26,91
|
26,02
|
25,14
|
24,25
|
23,14
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
4,80
|
Ghi chú: Số lượng
linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
20
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
b3) Thời lượng 20
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 2/9
|
công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
công
|
0,42
|
0,40
|
0,38
|
0,36
|
0,33
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
công
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
Kỹ thuật viên bậc 7/12
|
công
|
0,22
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
Phát thanh viên hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Phóng viên hạng III bậc 2/9
|
công
|
0,13
|
0,30
|
0,22
|
0,15
|
0,06
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
3,79
|
3,29
|
2,81
|
2,33
|
1,73
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
giờ
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Máy in
|
giờ
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Máy tính
|
giờ
|
33,70
|
32,8 2
|
31,93
|
31,05
|
29,94
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
15,00
|
12,6 0
|
10,20
|
7,80
|
4,80
|
Ghi chú: Số lượng
linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
20
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán
giả
|
1
|
b4) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 2/9
|
công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
công
|
0,58
|
0,56
|
0,53
|
0,52
|
0,50
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
công
|
0,27
|
0,26
|
0,25
|
0,25
|
0,24
|
Kỹ thuật viên bậc 7/12
|
công
|
0,31
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Phát thanh viên hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
Phóng viên hạng III bậc 2/9
|
công
|
0,13
|
0,30
|
0,22
|
0,15
|
0,06
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
4,00
|
3,52
|
3,04
|
2,55
|
1,95
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
4,11
|
2,83
|
2,54
|
2,26
|
2,06
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
giờ
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
Máy in
|
giờ
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
Máy tính
|
giờ
|
41,34
|
40,4 6
|
39,57
|
38,69
|
37,58
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
15,00
|
12,6 0
|
10,20
|
7,80
|
5,10
|
Ghi chú: Số lượng
linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán
giả
|
1
|
13.10.00.00.00
Chương trình điểm báo
13.10.00.01.00
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp
a) Thành phần công
việc
- Thu thập và chọn
lọc thông tin trên các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh và phát
thanh trực tiếp
b) Định mức sản xuất
điểm báo trực tiếp
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.10.00.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,004
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,19
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,01
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,03
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,03
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
Máy tính
|
giờ
|
1,50
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
0,25
|
b2) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.10.00.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,31
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,03
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,02
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,04
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
2,50
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
0,33
|
13.10.00.02.00
Chương trình điểm báo trong nước phát sau
a) Thành phần công
việc
- Thu thập và chọn
lọc thông tin trên các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh điểm báo
- Cắt trích và dựng
chương trình
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
điểm báo phát sau
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.10.00.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,004
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,21
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,03
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống dựng
|
ca
|
0,01
|
Hệ thống phòng thu
|
ca
|
0,02
|
Máy in
|
ca
|
0,003
|
Máy tính
|
ca
|
0,21
|
13.11.00.00.00
Phóng sự
13.11.01.00.00
Phóng sự chính luận
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại hiện
trường
- Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
- Viết lời bình, lời
dẫn phóng sự
- Duyệt lời bình, lời
dẫn
- Trích âm thanh
phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất
phóng sự chính luận
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.11.01.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
công
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Kỹ thuật viên bậc 7/12
|
công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Phát thanh viên hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
2,77
|
2,49
|
2,21
|
1,93
|
1,59
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,50
|
2,30
|
2,10
|
1,90
|
1,65
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
giờ
|
0,60
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
10,00
|
8,00
|
6,00
|
4,00
|
1,50
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
b2) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
Mã
định mức
|
Thành
phần
Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.01.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
4,08
|
3,66
|
3,21
|
2,78
|
2,28
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
4,00
|
1,60
|
1,20
|
0,80
|
0,30
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,22
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
14,67
|
11,73
|
8,80
|
5,87
|
2,20
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Máy tính
|
giờ
|
15,58
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
13.11.02.00.00
Phóng sự chân dung
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin,
nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại hiện
trường
- Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
- Viết lời bình, lời
dẫn
- Duyệt lời bình, lời
dẫn
- Trích âm thanh
phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
chân dung
- Dàn dựng phóng sự chân
dung
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
phóng sự chân dung
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã
định mức
|
Thành
phần
Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
2,14
|
1,89
|
1,66
|
1,42
|
1,12
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
8,00
|
6,40
|
4,80
|
3,20
|
1,20
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
7,65
|
7,32
|
6,98
|
6,65
|
6,23
|
b2) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã
định mức
|
Thành
phần
Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,63
|
3,26
|
2,87
|
2,50
|
2,04
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
12,00
|
9,60
|
7,20
|
4,80
|
1,80
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
14,22
|
13,62
|
13,02
|
12,42
|
11,67
|
13.11.03.00.00
Phóng sự điều tra
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin,
nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Thực hiện phóng sự
(đi tác nghiệp thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động
hiện trường)
- Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh
phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất phóng
sự điều tra
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
13.11.03.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Phóng viên hạng III
bậc 6/9
|
công
|
4,97
|
4,47
|
3,96
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
16,00
|
12,80
|
9,60
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,20
|
Máy tính
|
giờ
|
22,27
|
21,47
|
20,67
|
b2) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
13.11.03.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Phóng viên hạng III
bậc 6/9
|
công
|
7,41
|
6,67
|
5,91
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
24,00
|
19,20
|
14,40
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Máy tính
|
giờ
|
33,37
|
32,17
|
30,97
|
13.12.00.00.00
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
a) Thành phần công
việc
- Thu thập thông tin và
liên hệ các đơn vị liên quan
- Viết kịch bản đề
cương tường thuật trực tiếp
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Triển khai kế hoạch
thực hiện
- Thu thập tư liệu
liên quan phục vụ cho buổi tường thuật trực tiếp
- Tìm và lựa chọn
nhạc cho chương trình
- Hoàn thiện kịch bản
thực hiện tại hiện trường
- Triển khai thiết bị
tại hiện trường
- Thu thanh và tường
thuật trực tiếp
- Thu dọn hiện trường
b) Định mức sản xuất chương
trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
b1) Thời lượng 90
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,40
|
Mực in
|
Hộp
|
0,13
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
5,87
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,25
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,44
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,44
|
Đạo diễn bậc 8/9
|
công
|
0,44
|
Đạo diễn bậc 3/9
|
công
|
0,44
|
Kỹ sư bậc 6/9
|
công
|
1,06
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
9,38
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,33
|
Xe phát thanh lưu
động
|
giờ
|
7,50
|
Máy tính
|
giờ
|
33,00
|
b2) Thời lượng 120
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,53
|
Mực in
|
Hộp
|
0,18
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
6,13
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,38
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,50
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,50
|
Đạo diễn bậc 8/9
|
công
|
0,50
|
Đạo diễn bậc 3/9
|
công
|
0,50
|
Kỹ sư bậc 6/9
|
công
|
1,13
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
9,75
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,44
|
Xe phát thanh lưu
động
|
giờ
|
8,00
|
Máy tính
|
giờ
|
43,00
|
b3) Thời lượng 180
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,80
|
Mực in
|
Hộp
|
0,26
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
9,37
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,50
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,63
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,63
|
Đạo diễn bậc 8/9
|
công
|
0,63
|
Đạo diễn bậc 3/9
|
công
|
0,50
|
Kỹ sư bậc 6/9
|
công
|
0,63
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
7,50
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,66
|
Xe phát thanh lưu
động
|
giờ
|
9,00
|
Máy tính
|
giờ
|
53,00
|
13.13.00.00.00
Chương trình giao lưu
13.13.00.01.00
Chương trình giao lưu trực tiếp
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng đề
tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
tài liệu và liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Sản xuất phóng sự
linh kiện
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản
và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình giao lưu
- Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
chương trình giao lưu trực tiếp
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao
phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến
30%
|
Trị
số định mức
|
Trị
số định mức
|
13.13.00.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,25
|
0,25
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
4,44
|
4,44
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,43
|
0,35
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,10
|
0,06
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
|
0,16
|
0,16
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,75
|
0,56
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,03
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,32
|
0,18
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,11
|
0,32
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,25
|
0,19
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
2,26
|
2,26
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
2,70
|
Máy in
|
giờ
|
0,10
|
0,09
|
Máy tính
|
giờ
|
39,44
|
34,39
|
Ghi chú: Số lượng
linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b2) Thời lượng 45
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao
phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.13.00.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,14
|
0,14
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,31
|
0,31
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
5,34
|
5,34
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,56
|
0,48
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,16
|
0,12
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
|
0,19
|
0,19
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,75
|
0,56
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,03
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,35
|
0,21
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,11
|
0,32
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,25
|
0,19
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
2,50
|
2,50
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
2,70
|
Máy in
|
giờ
|
0,12
|
0,11
|
Máy tính
|
giờ
|
48,44
|
41,60
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
45
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b3) Thời lượng 55
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao
phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến
30%
|
13.13.00.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
bậc 2/9
|
công
|
0,38
|
0,38
|
Biên tập viên hạng III
bậc 5/9
|
công
|
5,88
|
5,88
|
Biên tập viên hạng III
bậc 6/9
|
công
|
0,60
|
0,53
|
Biên tập viên hạng III
bậc 8/9
|
công
|
0,17
|
0,13
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
|
0,22
|
0,22
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,74
|
0,56
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,03
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc 7/12
|
công
|
0,38
|
0,25
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,11
|
0,32
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,25
|
0,19
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
2,75
|
2,75
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
2,70
|
Máy in
|
giờ
|
0,14
|
0,13
|
Máy tính
|
giờ
|
44,61
|
37,60
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
55
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.13.00.02.00
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng đề
tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
tài liệu và liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Sản xuất phóng sự
linh kiện:
+ Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản
và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh giao lưu
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt chương trình
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình giao lưu phát sau
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.13.00.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
4,59
|
4,59
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,48
|
0,42
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,18
|
0,15
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,75
|
0,56
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 3/10
|
công
|
0,03
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,38
|
0,25
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,11
|
0,32
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
3,02
|
1,95
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
2,70
|
Máy in
|
giờ
|
0,09
|
0,09
|
Máy tính
|
giờ
|
41,94
|
36,89
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
b2) Thời lượng 45
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.13.00.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
5,16
|
5,16
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,60
|
0,52
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,27
|
0,23
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,74
|
0,56
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,03
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,44
|
0,31
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,11
|
0,32
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
3,53
|
2,46
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
2,70
|
Máy in
|
giờ
|
0,09
|
0,09
|
Máy tính
|
giờ
|
47,82
|
42,77
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
45
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
b3) Thời lượng 55
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác
lại đến 30%
|
13.13.00.02.03
|
Vật liệu
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
5,66
|
5,66
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,60
|
0,52
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,28
|
0,24
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,74
|
0,56
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,03
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,54
|
0,41
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,11
|
0,32
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
4,21
|
3,24
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
18,00
|
2,70
|
Máy in
|
giờ
|
0,14
|
0,13
|
Máy tính
|
giờ
|
45,77
|
40,72
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
55
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.14.00.00.00
Chương trình bình luận
a) Thành phần công
việc
- Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài bình luận
- Duyệt bài bình luận
- Thu thanh và dàn
dựng bài bình luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình bình luận
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình bình luận
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.14.00.00.01
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,004
|
Mực in
|
Hộp
|
0,002
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,97
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,13
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,02
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 1/8
|
công
|
0,03
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,28
|
Máy in
|
giờ
|
0,003
|
Máy tính
|
giờ
|
7,61
|
b1) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình bình luận
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.14.00.00.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
1,48
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,26
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,05
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 1/8
|
công
|
0,05
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,46
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
13,22
|
13.15.00.00.00
Chương trình xã luận
a) Thành phần công
việc
- Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài xã luận
- Duyệt bài xã luận
- Thu thanh và dựng
bài xã luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình xã luận
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.15.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,002
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
3,91
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,05
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,03
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 2/8
|
công
|
0,03
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,28
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
25,17
|
b2) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.15.00.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,02
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
5,78
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,09
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,07
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 2/8
|
công
|
0,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,56
|
Máy in
|
giờ
|
0,10
|
Máy tính
|
giờ
|
41,33
|
13.16.00.00.00
Tiểu phẩm
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
liên quan -Viết kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Liên hệ và mời các
diễn viên để tham gia vai diễn
- Thực hiện diễn tiểu
phẩm
- Chọn âm thanh tiếng
động cho tiểu phẩm
- Dàn dựng tiểu phẩm:
Ghép nhạc, tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.
- Duyệt tiểu phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ b) Định mức sản xuất tiểu phẩm
b1) Thời lượng 05
phút
Đơn
vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.16.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,05
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,09
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,83
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,09
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,34
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
|
0,08
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
giờ
|
0,61
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
1,39
|
Máy in
|
giờ
|
0,04
|
Máy tính
|
giờ
|
14,57
|
b2) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.16.00.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,07
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,10
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
1,61
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,18
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,69
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
|
0,13
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
giờ
|
1,06
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
4,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,06
|
Máy tính
|
giờ
|
19,98
|
b3) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.16.00.00.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,18
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,35
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
2,40
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,27
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,73
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
|
0,20
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
giờ
|
1,67
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
4,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,15
|
Máy tính
|
giờ
|
26,93
|
13.17.00.00.00
Game show
13.17.00.10.00
Game show phát trực tiếp
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng đề
tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời
dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
chương trình game show phát trực tiếp
b1) Thời lượng 55
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình game show
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.17.00.10.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,07
|
Mực in
|
Hộp
|
0,023
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
2,25
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,10
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,06
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,22
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,24
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,75
|
Máy in
|
giờ
|
0,06
|
Máy tính
|
giờ
|
14,50
|
13.17.00.20.00
Game show phát sau
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng đề
tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời
dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt game show
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình game show phát sau
b1) Thời lượng 55
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình game show
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.17.00.20.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,07
|
Mực in
|
Hộp
|
0,023
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
2,19
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,08
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,16
|
Kỹ thuật viên bậc
7/9
|
công
|
0,54
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
4,37
|
Máy in
|
giờ
|
0,06
|
Máy tính
|
giờ
|
12,00
|
13.18.00.00.00
Biên tập kịch truyền thanh
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Tìm, lựa chọn kịch
bản văn học
- Liên hệ, trao đổi
với tác giả
- Biên tập kịch bản
sân khấu
- Viết lời dẫn và
thuyết minh cảnh
- Duyệt kịch bản sân
khấu
- Liên hệ mời ê kíp
thực hiện chương trình
Thu thanh chương
trình
- Lựa chọn âm thanh,
tiếng động
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
biên tập kịch truyền thanh
b1) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.18.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,10
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
5,36
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,20
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,16
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
giờ
|
1,28
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
8,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,08
|
Máy tính
|
giờ
|
18,60
|
b2) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.18.00.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,21
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
8,14
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,30
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,38
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
giờ
|
3,14
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
16,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,18
|
Máy tính
|
giờ
|
30,75
|
b3) Thời lượng 60
phút
Đơn
vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.18.00.00.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,48
|
Mực in
|
Hộp
|
0,16
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
13,14
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,53
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,70
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
giờ
|
5,60
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
32,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,40
|
Máy tính
|
giờ
|
46,33
|
b4) Thời lượng 90
phút
Đơn
vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.18.00.00.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,86
|
Mực in
|
Hộp
|
0,29
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
20,39
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
1,08
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
1,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
giờ
|
8,50
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
40,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,72
|
Máy tính
|
giờ
|
83,00
|
13.19.00.00.00
Biên tập ca kịch
a) Thành phần công
việc
- Tìm, lựa chọn kịch
bản văn học và đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Liên hệ, trao đổi
với tác giả
- Biên tập kịch bản
sân khấu
- Duyệt kịch bản sân
khấu
- Viết lời dẫn và
thuyết minh cảnh
- Liên hệ mời ê kíp
thực hiện chương trình
- Thực hiện thu thanh
- Lựa chọn nhạc,
tiếng động
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt ca kịch
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình biên tập ca kịch
b1) Thời lượng 90
phút
Đơn
vị tính: 01 ca kịch
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.19.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
1,60
|
Mực in
|
Hộp
|
0,53
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
18,23
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
1,08
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
|
0,50
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
1,56
|
Kỹ sư bậc 4/8
|
công
|
0,56
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng ca kịch
|
giờ
|
9,00
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
30,00
|
Máy in
|
giờ
|
1,33
|
Máy tính
|
giờ
|
83,17
|
13.20.00.
00.00 Thu tác phẩm mới
13.20.10.00.00
Thu truyện
a) Thành phần công
việc
- Nhận và chọn lọc
truyện từ các nơi gửi về
- Biên tập truyện phù
hợp với thời lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện
- Duyệt truyện
- Liên hệ và mời
người đọc truyện
- Thu thanh
- Dàn dựng tác phẩm:
ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt truyện
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình thu truyện
b1) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.20.10.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,03
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,74
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,08
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,05
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,08
|
Phát thanh viên hạng
II bậc 2/8
|
công
|
0,11
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,72
|
Máy in
|
giờ
|
0,03
|
Máy tính
|
giờ
|
5,33
|
13.20.20.00.00
Thu thơ, thu nhạc
a) Thành phần công
việc
- Nhận và chọn lọc
bài thơ hoặc bản nhạc từ các nơi gửi về
- Biên tập lại thơ
hoặc bản nhạc
- Duyệt tác phẩm
- Liên hệ và mời
người thể hiện tác phẩm
- Thu thanh tác phẩm
- Dàn dựng tác phẩm:
ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình thu thơ, thu nhạc
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.20.20.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,90
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,04
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,03
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,08
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,69
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
6,17
|
13.21.00.00.00
Đọc truyện
a) Thành phần công
việc
- Chọn truyện
- Duyệt truyện
- Viết lời dẫn truyện
- Duyệt lời dẫn
- Thu thanh truyện
- Dàn dựng tác phẩm:
ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình đọc truyện
b1) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.21.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,004
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0001
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,22
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,01
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,03
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,10
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 3/8
|
công
|
0,04
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,92
|
Máy in
|
giờ
|
0,003
|
Máy tính
|
giờ
|
0,75
|
b2) Thời lượng 20
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.21.00.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,004
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,28
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,02
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,15
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 3/8
|
công
|
0,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,22
|
Máy in
|
giờ
|
0,003
|
Máy tính
|
giờ
|
1,38
|
b3) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.21.00.00.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,004
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,42
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,03
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,02
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,23
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 3/8
|
công
|
0,08
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,83
|
Máy in
|
giờ
|
0,003
|
Máy tính
|
giờ
|
2,08
|
13.22.00.00.00
Phát thanh văn học
1.
Chương trình phát thanh văn học 15 phút
a) Thành phần công
việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
theo chủ đề: tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản, lời
dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình phát thanh văn học
b1) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.22.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,05
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
1,78
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,11
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,06
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 2/8
|
công
|
0,54
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,18
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,42
|
Máy in
|
giờ
|
0,04
|
Máy tính
|
giờ
|
7,00
|
2.
Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút
a) Thành phần công
việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
theo chủ đề
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Thực hiện phỏng vấn
+ Thu thập thông tin
và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt nội dung
phỏng vấn
+ Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
+ Trích nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản, lời
dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình phát thanh văn học
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.22.00.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,08
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
3,31
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,27
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,14
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
1,32
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 2/8
|
công
|
0,63
|
Kỹ thuật viên bậc 8/12
|
công
|
0,30
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
2,00
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
1,28
|
Máy in
|
giờ
|
0,07
|
Máy tính
|
giờ
|
32,57
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
3,00
|
13.23.00.00.00
Bình truyện
a) Thành phần công
việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát
- Tìm hiểu truyện, biên
tập và viết lời bình truyện
- Viết kịch bản lời
dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình bình truyện
b1) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.23.00.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,09
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
3,53
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,22
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,13
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 1/8
|
công
|
0,48
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,23
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,77
|
Máy in
|
giờ
|
0,08
|
Máy tính
|
giờ
|
27,50
|
13.24.00.00.00
Trả lời thính giả ghi âm phát sau
13.24.10.00.00
Trả lời thính giả dạng điều tra
a) Thành phần công
việc
- Tiếp nhận và đọc
nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình
- Biên tập các câu
hỏi của thính giả và viết lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và
lời dẫn
- Tìm các nguồn thông
tin để trả lời thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)
- Thực hiện phóng sự
linh kiện
+ Thu thập thông tin
+ Viết kịch bản đề
cương
+ Duyệt kịch bản đề
cương
+ Tác nghiệp tại hiện
trường
+ Nghe lại và rải
băng
+ Viết phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Duyệt chương trình
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản
thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình trả lời thính giả dạng điều tra
b1) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.24.10.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,04
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
2,48
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,65
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,25
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,14
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,04
|
Phóng viên hạng III
bậc 5/9
|
công
|
4,69
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
1,50
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,23
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
16,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
40,43
|
b2) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.24.10.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,06
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
3,91
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,88
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,32
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,16
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,06
|
Phóng viên hạng III
bậc 5/9
|
công
|
4,88
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
3,00
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,27
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
16,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,05
|
Máy tính
|
giờ
|
54,50
|
b3) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.24.10.00.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,11
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
6,29
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
1,19
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,41
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,30
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,10
|
Phóng viên hạng III
bậc 5/9
|
công
|
5,00
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
4,00
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
2,53
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
10,00
|
Máy in
|
giờ
|
0,08
|
Máy tính
|
giờ
|
55,00
|
13.24.20.00.00
Trả lời thính giả dạng không điều tra
a) Thành phần công
việc
- Tiếp nhận và đọc
từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để thực hiện lên
chương trình
- Biên tập các câu
hỏi của thính giả và lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và
lời dẫn chương trình
- Liên hệ và gửi câu
hỏi cho chuyên gia
- Nhận câu trả lời từ
chuyên gia
- Hoàn thiện kịch bản
thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra
b1) Thời lượng 10
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.24.20.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,03
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,04
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,11
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,05
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,10
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,89
|
Máy in
|
giờ
|
0,02
|
Máy tính
|
giờ
|
8,08
|
b2) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.24.20.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,09
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
2,08
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,31
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,13
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,30
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
2,42
|
Máy in
|
giờ
|
0,08
|
Máy tính
|
giờ
|
15,50
|
13.25.00.00.00
Chương trình phổ biến kiến thức
13.25.10.00.00
Chương trình dạy Tiếng Việt
a) Thành phần công
việc
- Nhận chương trình
dạy Tiếng Việt
- Viết kịch bản dạy
học Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng
Tiếng Việt
- Biên dịch bài giảng
Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính bài giảng
- Thu thanh lời dẫn
bằng tiếng nước ngoài
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình dạy Tiếng Việt - Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình dạy học
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.25.10.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,01
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
Nhân công
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,79
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,18
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,01
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,17
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
5,42
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,08
|
13.25.20.00.00
Chương trình dạy tiếng nước ngoài
a) Thành phần công
việc
- Nhận chương trình
dạy tiếng nước ngoài
- Biên dịch bài giảng
tiếng nước ngoài ra Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng
Tiếng Việt
- Thu thanh lời đọc
Tiếng Việt
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình dạy tiếng nước ngoài - Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình dạy học
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.25.20.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,05
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,16
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,09
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,24
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
0,81
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
giờ
|
0,04
|
Máy tính
|
giờ
|
4,73
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,58
|
13.25.30.00.00
Chương trình dạy học hát
a) Thành phần công
việc
- Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
liên quan và liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát
- Viết kịch bản dạy
hát
- Duyệt kịch bản dạy
hát
- Thu thanh chương
trình dạy hát
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình dạy học hát
b1) Thời lượng 15
phút
Đơn
vị tính: 01 bài học hát
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.25.30.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,04
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,95
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,07
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,06
|
Đạo diễn bậc 3/9
|
công
|
0,19
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,29
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
2,33
|
Máy in
|
giờ
|
0,03
|
Máy tính
|
giờ
|
5,83
|
b2) Thời lượng 30
phút
Đơn
vị tính: 01 bài học hát
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.25.30.00.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,08
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
1,88
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,11
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,10
|
Đạo diễn bậc 3/9
|
công
|
0,19
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,40
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
3,17
|
Máy in
|
giờ
|
0,07
|
Máy tính
|
giờ
|
13,00
|
13.25.40.00.00
Chương trình dạy học chuyên ngành
a) Thành phần công
việc
- Nhận âm thanh bài
giảng từ giáo viên
- Nghe, rải băng bài
giảng
- Viết lời dẫn và
kịch bản bài giảng
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh bài
giảng
- Thu thanh lời dẫn
chương trình bài giảng
- Dàn dựng chương
trình
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
chương trình dạy học - Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.25.40.00.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,02
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
1,03
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,03
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,02
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
3,00
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,50
|
Máy in
|
giờ
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
4,75
|
13.26.00.00.00
Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình
a) Thành phần công
việc
- Viết ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập, lựa chọn
âm thanh
- Biên tập nhạc cho
phù hợp với bộ hình hiệu, hình cắt của chương trình
- Thu tiếng nhạc hiệu
(nếu có)
- Dàn dựng chương
trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức biên tập
bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh
Đơn
vị tính: 01 bộ chương trình
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao phí
|
Đơn
vị
tính
|
Trị
số định mức
|
13.26.00.00.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
3,19
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
0,12
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,12
|
Phát thanh viên
hạng II bậc 3/8
|
công
|
0,06
|
Kỹ thuật viên bậc
8/12
|
công
|
0,21
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
1,67
|
Máy tính
|
giờ
|
25,00
|
13.27.00.00.00
Show phát thanh
13.27.00.01.00
Show phát thanh trực tiếp
1.
Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
liên quan
- Viết đề cương kịch
bản
- Duyệt đề cương kịch
bản
- Kết nối các phòng
nội dung để sản xuất theo kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Biên tập bản tin:
Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
Biên tập nội dung
Duyệt nội dung bản
tin
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện
trường
Nghe lại và rải băng
âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng
vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
Voxpop:
Đi phỏng vấn người
dân
Rải băng và cắt trích
âm thanh phỏng vấn
Dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển lên hệ thống
máy chủ
Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý
tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và
liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng
vấn
Thống nhất kế hoạch,
nội dung phỏng vấn với khách mời
- Đôn đốc các bộ phận
triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh:
bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo
kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất giới thiệu
tin chính cho chương trình:
Biên tập lời dẫn
Duyệt lời dẫn
Thu thanh và dựng tin
chính
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và
pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
chương trình phát thanh tổng hợp trực tiếp - Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 show phát thanh
Mã
định mức
|
Thành
phần
Hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
3,49
|
3,47
|
3,42
|
3,39
|
3,38
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,41
|
0,38
|
0,35
|
0,32
|
0,28
|
Biên tập viên hạng
III bậc 2/9
|
công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
2,58
|
2,06
|
1,55
|
1,03
|
0,38
|
Phóng viên hạng III
bậc 2/9
|
công
|
0,39
|
0,32
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
Phóng viên hạng III
bậc 4/9
|
công
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
3,92
|
3,27
|
2,63
|
1,99
|
1,18
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
0,69
|
0,69
|
0,52
|
0,35
|
0,13
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
Máy in
|
giờ
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Máy tính
|
giờ
|
44,34
|
42,89
|
41,44
|
39,99
|
38,17
|
2.
Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng
nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất
* Chuyên mục trong
nước:
+ Biên tập talk và ý
kiến khán giả: Biên tập chương trình talk đã phát
Nghe, rải băng và
biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện
Duyệt nội dung
Trích âm thanh
Duyệt sản phẩm âm
thanh
Chuyển lên hệ thống
lưu trữ
+ Tổng hợp ý kiến
trong ngày của thính giả:
Tổng hợp ý kiến trong
ngày của thính giả về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,...
Biên tập ý kiến thính
giả
Duyệt bài biên tập
Trích âm thanh ý kiến
thính giả
Thu thanh và dựng ý
kiến thính giả
Duyệt bài
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện
trường
Nghe lại và rải băng
âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng
vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Talk ghi âm trước
phát sau:
Thu thập thông tin và
liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng
vấn
Thống nhất kế hoạch,
nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại và rải băng
phỏng vấn
Viết lời dẫn và biên
tập nội dung phỏng vấn
Duyệt phỏng vấn
Trích nội dung phỏng
vấn
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Voxpop:
Đi phỏng vấn người
dân
Rải băng và cắt trích
âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Bài phân tích trong
nước:
Thu thập thông tin và
viết bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài
phân tích
* Chuyên mục quốc tế:
+ Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc
thông tin trên các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng
Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung điểm
báo
+ Bài phân tích quốc
tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên
quan
Biên dịch sang Tiếng
Việt
Trích âm thanh
Biên tập bài phân
tích
Duyệt bài
Thu thanh bài phân
tích
Dựng bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
* Bài tổng hợp quốc
tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên
quan (có tiếng động)
Diễn dịch sang Tiếng
Việt
Biên tập bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Thu thanh bài tổng
hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ phận
triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh:
bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo
kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
show phát thanh trực tiếp
b1) Thời lượng 60
phút
Đơn
vị tính: 01 show phát thanh
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao
phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
4,96
|
4,75
|
4,54
|
4,33
|
4,07
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,47
|
0,44
|
0,41
|
0,38
|
0,33
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,86
|
0,73
|
0,59
|
0,46
|
0,29
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
0,38
|
0,3
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
1,64
|
1,31
|
0,98
|
0,66
|
0,25
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,6
|
1,28
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,64
|
0,51
|
0,38
|
0,26
|
0,1
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
3,77
|
3,01
|
2,26
|
1,51
|
0,57
|
Phóng viên hạng III
bậc 2/9
|
công
|
0,2
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
0,03
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
6,96
|
5,57
|
4,18
|
2,79
|
1,04
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
4,39
|
3,51
|
2,64
|
1,76
|
0,66
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
5,17
|
5,13
|
5,1
|
5,07
|
5,03
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
14
|
11,2
|
8,4
|
5,6
|
2,1
|
Máy in
|
giờ
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
Máy tính
|
giờ
|
81,62
|
73,4
5
|
65,27
|
57,1
|
46,88
|
3.
Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng
nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
* Phần trong nước:
+ Bản tin 5 phút:
Tìm kiếm và biên tập
tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)
Duyệt bản tin
Dựng sản phẩm âm
thanh theo kịch bản được duyệt
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện
trường
Nghe lại và rải băng
âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng
vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Bài tổng hợp về tin
kinh tế:
Theo dõi tin tức đầu
ngày
Tham khảo ý kiến
chuyên gia
Lựa chọn và biên tập
bài
Duyệt bài
Thu thanh và dàn dựng
bài
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý
tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và
liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng
vấn
Thống nhất kế hoạch,
nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Điểm báo trong
nước:
Đọc báo và biên tập
điểm báo
Duyệt điểm báo
+ Tin thời tiết, tin
giao thông: Tìm kiếm thông tin
Biên tập thông tin
Duyệt thông tin
- Bài phân tích trong
nước:
Thu thập thông tin và
viết bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài
* Chuyên mục quốc tế:
+ Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc
thông tin trên các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng
Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung
+ Bài phỏng vấn:
Nghiên cứu, đề xuất ý
tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và
liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế)
Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng
vấn
Thống nhất kế hoạch,
nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại, rải băng,
trích phỏng vấn
Duyệt âm thanh phỏng
vấn
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Bài tổng hợp quốc
tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên
quan (có tiếng động)
Biên dịch sang Tiếng
Việt
Biên tập bài
Duyệt bài
Thu thanh bài tổng
hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
- Đôn đốc các bộ phận
triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về
- Lựa chọn âm thanh:
bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo
kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và
pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương
trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất
show phát thanh trực tiếp - Thời lượng 115 phút
Đơn
vị tính: 01 show phát thanh
Mã
định mức
|
Thành
phần Hao
phí
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến 50%
|
Trên
50%
đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
Mực in
|
Hộp
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III bậc 6/9
|
công
|
5,97
|
5,78
|
5,58
|
5,39
|
5,14
|
Biên tập viên hạng
III bậc 8/9
|
công
|
0,55
|
0,47
|
0,40
|
0,32
|
0,22
|
Biên tập viên hạng
III bậc 3/9
|
công
|
0,66
|
0,70
|
0,62
|
0,53
|
0,42
|
Biên tập viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
Biên tập viên hạng
III bậc 5/9
|
công
|
0,41
|
0,33
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
Biên dịch viên hạng
III bậc 4/9
|
công
|
1,61
|
1,29
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
Đạo diễn bậc 6/9
|
công
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Kỹ thuật viên bậc
7/12
|
công
|
0,58
|
0,46
|
0,35
|
0,23
|
0,09
|
Kỹ thuật viên bậc
9/12
|
công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
Phát thanh viên
hạng III bậc 5/10
|
công
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
Phóng viên hạng III
bậc 3/9
|
công
|
13,52
|
11,0
5
|
8,51
|
5,98
|
2,81
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
7,58
|
6,06
|
4,55
|
3,03
|
1,14
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
giờ
|
5,07
|
4,13
|
3,19
|
2,25
|
1,07
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
giờ
|
2,42
|
2,38
|
2,35
|
2,32
|
2,28
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
44,67
|
36,1
3
|
27,10
|
18,07
|
6,78
|
Máy in
|
giờ
|
0,24
|
0,23
|
0,22
|
0,21
|
0,20
|
Máy tính
|
giờ
|
125,39
|
113,
16
|
99,93
|
86,70
|
70,17
|
13.27.00.02.00
Show phát thanh phát sau
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng
nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Bản tin biên tập:
. Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
. Biên tập lời dẫn và
biên tập nội dung
. Duyệt nội dung lời
dẫn
+ Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện
trường
. Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh
phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Chuyển file lên hệ
thống lưu trữ
+ Tạp chí:
o Box thông tin:
. Thu thập và biên
tập thông tin
. Duyệt thông tin
o Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện
trường
. Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh
phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
o Phỏng vấn:
. Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Thu thập thông tin
và liên hệ phỏng vấn
. Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
. Duyệt nội dung
phỏng vấn
. Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
. Thực hiện phỏng vấn
. Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
. Viết lời dẫn và nội
dung phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Trích nội dung
phỏng vấn
. Thu thanh lời giới
thiệu ngắn
. Dựng phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ phận
triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gửi về
- Lựa chọn âm thanh:
bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo
kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng chương
trình: Pha âm, ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
show phát thanh phát sau - Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 show phát thanh
Mã định mức
|
Thành phần Hao phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.27.00.02.00
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 6/9
|
công
|
2,36
|
2,30
|
2,24
|
2,18
|
2,11
|
Biên tập viên hạng III bậc 8/9
|
công
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
0,32
|
0,30
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
1,48
|
1,43
|
1,39
|
1,34
|
1,28
|
Kỹ thuật viên bậc 7/12
|
công
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
Phóng viên hạng III bậc 3/9
|
công
|
5,10
|
4,08
|
3,06
|
2,04
|
0,77
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
giờ
|
2,63
|
2,11
|
1,58
|
1,05
|
0,40
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
giờ
|
4,04
|
4,03
|
4,01
|
4,00
|
3,98
|
Máy ghi âm
|
giờ
|
9,00
|
7,20
|
5,40
|
3,60
|
1,35
|
Máy in
|
giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
Máy tính
|
giờ
|
39,19
|
35,75
|
32,31
|
28,87
|
24,58
|
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 10/07/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội
276
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|