|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4309/QĐ-UBND 2019 Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4309/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY
TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO
9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG
NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về
việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số 4108/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2008 Hệ thống quản lý chất lượng;
Căn cứ Quyết định số 4109/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số
25/TTr-KHCN ngày 10/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu tiêu
chí đánh giá, chấm điểm việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản
lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ
chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có
trách nhiệm chỉ đạo việc tự đánh giá, chấm điểm trong quá trình xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ
thống quản lý chất lượng của đơn vị, địa phương mình; tổng hợp báo cáo kết quả
về Sở Khoa học và Công nghệ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm
hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Chánh văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và
UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc hệ thống cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ KHCN (b/c)
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND (báo cáo);
- CT, P2 UBND;
- Như điều 3 (thực hiện);
- TT Thông tin;
- V0, V3, NLN3, KSTTHC;
- Lưu VT.NLN1 (15b- QD48)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Thị Thu Thủy
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI
TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm
theo Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tiêu
chí
|
Điểm
tối đa
|
I.
|
HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ HỆ THỐNG
|
65
|
1.
|
Áp dụng phiên bản ISO
9001:2015
|
5
|
1.1
|
Bối cảnh của tổ chức
|
3
|
a
|
Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ
chức
|
1
|
b
|
Hiểu nhu cầu và mong đợi của các
bên liên quan
|
1
|
c
|
Phạm vi áp dụng của Hệ thống quản
lý chất lượng (Phạm vi hệ thống quản lý
chất lượng của tổ chức
phải sẵn có và được
duy trì bằng thông tin dạng văn bản. Phạm vi này phải nêu lên sản phẩm và dịch vụ được bao trùm và phải
đưa ra lý giải cho các yêu cầu của tiêu chuẩn được tổ chức xác định là
không thể áp dụng cho phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng)
|
1
|
1.2
|
Kịp thời kiện toàn ban chỉ đạo ISO
|
1
|
1.3
|
Xác định các rủi ro, cơ hội và các hành động liên quan
|
1
|
2.
|
Chính sách chất lượng
|
4
|
2.1
|
Phù hợp với mục tiêu của cơ quan
|
2
|
a
|
Phù hợp với mục đích và bối cảnh của tổ chức và hỗ trợ định hướng
chiến lược của tổ chức
|
0,5
|
b
|
Đưa ra các khuôn khổ cho việc
thiết lập các mục tiêu chất lượng
|
0,5
|
c
|
Có cam kết thỏa mãn các yêu cầu được áp dụng
|
0,5
|
d
|
Có cam kết cải tiến liên tục hệ
thống quản lý chất lượng
|
0,5
|
2.2
|
Được truyền đạt và thấu hiểu trong cơ quan
|
2
|
a
|
Sẵn có và được duy trì bằng thông tin dạng văn bản
|
1
|
b
|
Được
truyền đạt, thấu hiểu
và thực hiện trong tổ chức
|
1
|
3.
|
Thông tin dạng văn bản
|
10
|
3.1
|
Sổ tay chất lượng và các quy trình quản lý điều hành chung
|
1
|
3.2
|
Có các quy trình theo chức năng nhiệm
vụ không phải là thủ tục hành chính
|
2
|
3.3
|
Các quy trình về thủ tục hành chính
|
3
|
3.4
|
Tính phù hợp của
hệ thống thông tin dạng văn bản
|
4
|
a
|
Phù hợp với mô hình khung
|
1
|
b
|
Phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn
|
1
|
c
|
Phù hợp với các căn cứ pháp lý
liên quan (chậm nhất 3 tháng từ khi các căn cứ pháp lý liên quan có hiệu lực được cập nhật vào hệ thống tài liệu)
|
2
|
4
|
Kiểm
soát thông tin dạng văn bản
|
5
|
4.1
|
Phê duyệt tài liệu có đầy đủ chữ ký, đúng thẩm quyền,
có dấu hiệu nhận biết hiệu lực của tài liệu
|
1
|
4.2
|
Có cách thức nhận biết sự thay đổi, tình trạng sửa đổi của tài liệu
|
0,5
|
4.3
|
Có kiểm soát
tài liệu nội bộ, tài liệu bên ngoài
|
0,5
|
4.4
|
Thực hiện cập nhật, sửa đổi và ban hành lại tài liệu khi không còn phù
hợp
|
0,5
|
4.5
|
Tài liệu đảm bảo
sẵn có ở nơi sử dụng
|
1
|
4.6
|
Hồ sơ dễ nhận biết, dễ truy cập
|
1
|
4.7
|
Quy định trách nhiệm lưu, nơi lưu,
thời gian lưu, thời gian hủy bỏ, cách hủy bỏ hồ sơ
|
0,5
|
5
|
Mục
tiêu chất lượng (MTCL)
|
4
|
5.1
|
MTCL đo lường được và nhất quán với chính sách chất lượng
|
0,5
|
5.2
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện MTCL
|
1
|
5.3
|
Xây dựng MTCL, kế hoạch thực hiện
MTCL ở các phòng, ban, đơn vị có liên quan trong
cơ quan
|
1,5
|
5.4
|
Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện MTCL
|
1
|
6
|
Xem xét của lãnh đạo
|
4
|
6.1
|
Xem xét định kỳ
hệ thống quản lý chất lượng
|
2
|
6.2
|
Xem xét sự phù
hợp của đầu vào, đầu ra với yêu cầu của tiêu chuẩn
|
1
|
6.3
|
Lưu trữ đầy đủ hồ sơ xem xét của
lãnh đạo
|
1
|
7
|
Quản lý nguồn lực
|
13
|
7.1
|
Con người (7.1.2; 7.1.6; 7.2; 7.3;
7.4)
|
7
|
a
|
CBCCVC nắm bắt được chính sách chất lượng
|
1
|
b
|
CBCCVC nắm bắt được mục tiêu chất lượng
|
1
|
c
|
CBCCVC nắm bắt được các quy
trình/thủ tục, các căn cứ pháp lý liên quan đến hệ
thống quản lý chất lượng
|
3
|
d
|
Đào tạo cán bộ để đảm nhiệm công việc được giao
|
1
|
e
|
Hồ
sơ theo dõi đào tạo được lưu giữ đầy đủ
|
1
|
7.2
|
Cơ sở hạ tầng
(7.1.3)
|
3
|
a
|
Phòng làm việc và các phương tiện phục vụ làm việc kèm
theo
|
1
|
b
|
Trang thiết bị phục vụ làm
việc bao gồm cả phần cứng và phần mềm
|
1
|
c
|
Công nghệ thông tin và truyền thông
|
1
|
7.3
|
Môi trường làm việc (7.1.4)
|
3
|
a
|
Xã hội (ví dụ tạo điều kiện giúp đỡ trong giải quyết công việc, môi trường làm
việc thân thiện,
không đối đầu...)
|
1
|
b
|
Tâm lý (ví dụ vui vẻ, cởi mở,
thoải mái, giảm áp lực, ngăn ngừa kiệt sức, bảo vệ cảm xúc)
|
1
|
c
|
Vật lý (ví dụ nhiệt độ, hơi nóng, độ ẩm, ánh sáng, dòng không khí, vệ sinh, tiếng ồn)
|
1
|
8
|
Tạo
sản phẩm
|
20
|
8.1
|
Sản phẩm, dịch vụ trong quá trình
cung cấp cho khách hàng có thể được nhận biết và truy xuất nguồn gốc (8.5.2)
|
2
|
8.2
|
Các quy trình/thủ tục đã xây dựng được tuân thủ trên thực tế
|
18
|
a
|
Đối với các quy trình quản lý điều
hành chung và các quy trình tác nghiệp không phải là thủ tục hành chính
|
08
|
|
Tỷ lệ: Mức độ đáp ứng và phù hợp
thời gian, trách nhiệm X Tổng số điểm (8 điểm)
|
|
b
|
Đối với các quy trình giải quyết
thủ tục hành chính
|
10
|
|
Tỷ lệ: Mức độ đáp ứng và phù hợp
thời gian, trách nhiệm X Tổng số điểm (10 điểm)
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG CẢI
TIẾN
|
30
|
9
|
Sự thỏa
mãn của khách hàng
|
5
|
9.1
|
Bằng chứng về
công tác thu thập, giám sát và sử dụng thông tin liên quan đến mức độ hài lòng của khách hàng
|
4
|
9.2
|
Cập nhật đầy đủ hồ sơ sự thỏa mãn
của khách hàng
|
1
|
10
|
Đánh giá nội bộ
|
8
|
10.1
|
Xây dựng
chương trình, kế hoạch đánh giá nội bộ định kỳ
|
1
|
10.2
|
Thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ đầy đủ theo quy định (phiếu đánh giá; báo cáo sự không phù hợp (nếu có); kiến nghị, cải tiến (nếu có), báo cáo tổng hợp
đánh giá nội bộ
|
3
|
10.3
|
Chuyên gia đánh giá nội bộ đảm bảo tính khách
quan
|
1
|
10.4
|
Quy trình đánh giá nội bộ được tuân thủ đúng quy định
|
2
|
10.5
|
Lưu giữ đầy đủ hồ sơ đánh giá nội bộ tối thiểu trong 2 năm
|
1
|
11
|
Sự không phù hợp và hành động khắc phục
|
5
|
11.1
|
Xác định nguyên nhân sự không phù hợp
|
1
|
11.2
|
Thực hiện hành động khắc phục (bao gồm các hành động để loại bỏ nguyên nhân sự không
phù hợp để không tái diễn hoặc xảy ra ở nơi khác)
|
2
|
11.3
|
Lưu trữ đầy đủ hồ sơ hành động khắc phục (bao gồm cả sổ theo dõi xử lý sự không phù hợp)
|
2
|
12
|
Công bố phù hợp tiêu chuẩn
|
6
|
12.1
|
Công bố hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và thực
hiện công bố lại khi có thay đổi đúng thời gian quy định
|
3
|
12.2
|
Niêm yết tại cơ quan; đăng tải trên
trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có)
|
2
|
12.3
|
Thông báo bằng văn bản đến Sở Khoa
học và Công nghệ để theo dõi và tổng
hợp
|
1
|
13
|
Kết quả của các cơ quan/đơn vị trực thuộc
|
6
|
13.1
|
Số các cơ quan/đơn vị trực thuộc thực
hiện Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đúng quy định
|
2
|
|
Số điểm = tỷ lệ các cơ quan/đơn vị trực thuộc x tổng số điểm của mục
|
|
13.2
|
Điểm thực hiện của các cơ quan/đơn
vị quản lý nhà nước trực thuộc
|
4
|
|
Số
điểm = Điểm trung bình cộng X tổng số điểm của mục
|
|
|
Tổng
(I+II)
|
95
|
Điểm cộng: 05 điểm
- Tổ chức tự đánh giá, chấm điểm
chặt chẽ, chính xác và thực hiện nghiêm túc công tác báo cáo theo đúng quy định:
Cộng 2 điểm
- Việc áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng giúp cho kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị áp dụng đạt hiệu
quả cao (100% đúng hạn): Cộng 3 điểm.
Điểm trừ: 10 điểm
- Chậm gửi báo cáo (không quá 02
ngày) theo quy định: Trừ 2 điểm
- Không gửi báo cáo theo quy định/Chậm
gửi báo cáo từ 03 ngày trở lên hoặc không gửi báo cáo theo quy định: Trừ 3
điểm
- Không xây dựng Kế hoạch xây dựng,
áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng của năm: Trừ 5 điểm
* Ghi chú:
- Tại mục 8.2 b nếu đơn vị
không có thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thì được điểm tối đa mục
này.
- Tại mục 11. Sự không phù hợp và
hành động khắc phục nếu đơn vị không có sự không phù hợp thì được điểm tối đa mục này.
- Tại mục 13. Kết quả của các cơ
quan/đơn vị trực thuộc nếu đơn vị không có cơ quan/đơn vị trực thuộc thì được
điểm tối đa mục này.
- Việc tự chấm điểm và thẩm định đánh
giá chấm điểm được tính lẻ đến điểm:
0,1.
Quyết định 4309/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá, chấm điểm việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4309/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 về Bộ tiêu chí đánh giá, chấm điểm việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh
1.375
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|