|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2660/QĐ-UBND xây dựng áp dụng hệ thống quản lý theo ISO 9001 2008 Quảng Ninh 2016
Số hiệu:
|
2660/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2660/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
18 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày
10/10/2014 của Bộ khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định
số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ
trình số 18/TTr-KHCN ngày 03/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các
tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên
quan có trách nhiệm chỉ đạo việc tự đánh giá, chấm điểm trong quá trình xây
dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng của đơn vị, địa
phương mình; tổng hợp báo cáo kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc các cơ quan đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết
định này.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ
quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
BẢNG TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
VIỆC
XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
I.
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ HỆ THỐNG
|
65
|
|
1.
|
Áp dụng phiên bản ISO 9001:2008
|
2
|
|
2.
|
Sự phù hợp của chính sách chất lượng
|
2
|
|
2.1
|
Phù hợp với mục tiêu của cơ quan
|
0,5
|
|
2.2
|
Được truyền đạt và thấu hiểu trong cơ quan
|
1,5
|
|
3.
|
Hệ thống tài liệu
|
10
|
|
3.1
|
Sổ tay chất lượng và 6 thủ tục bắt buộc
|
1
|
|
3.2
|
Các quy trình nội bộ
|
1
|
|
3.3
|
Tính phù hợp của hệ thống tài liệu:
a. Phù hợp với mô hình khung
b. Phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn
c. Phù hợp với các căn cứ pháp lý liên
quan (chậm nhất 3 tháng từ khi các căn cứ pháp lý liên quan có hiệu
lực được cập nhật vào hệ thống tài liệu).
|
2
2
4
|
|
4
|
Kiểm soát tài liệu
|
5
|
|
4.1
|
Phê duyệt tài liệu có đầy đủ chữ ký, đúng
thẩm quyền, có dấu hiệu nhận biết hiệu lực của tài liệu.
|
1
|
|
4.2
|
Có kiểm soát tài liệu bên ngoài (Danh mục tài
liệu bên ngoài)
|
0,5
|
|
4.3
|
Có kiểm soát tài liệu nội bộ (Danh mục tài
liệu bên trong)
|
0,5
|
|
4.4
|
Có cách thức nhận biết sự thay đổi, tình trạng
sửa đổi của tài liệu
|
0,5
|
|
4.5
|
Thực hiện cập nhật, sửa đổi và ban hành lại tài
liệu khi không còn phù hợp
|
1,5
|
|
4.6
|
Tài liệu đảm bảo sẵn có ở nơi sử dụng
|
1
|
|
5
|
Kiểm soát Hồ sơ
|
4
|
|
5.1
|
Nhận diện được hồ sơ cần lưu
|
1
|
|
5.2
|
Lập đầy đủ các loại hồ sơ theo yêu cầu của tiêu
chuẩn
|
0,5
|
|
5.3
|
Hồ sơ dễ nhận biết, dễ truy cập
|
2
|
|
5.4
|
Quy định trách nhiệm lưu, nơi lưu, thời gian lưu,
thời gian hủy bỏ, cách hủy bỏ hồ sơ
|
0,5
|
|
6
|
Mục tiêu chất lượng (MTCL)
|
4
|
|
6.1
|
MTCL đo lường được và nhất quán với chính
sách chất lượng.
|
0,5
|
|
6.2
|
Xây dựng MTCL ở các phòng, ban có liên quan
trong cơ quan
|
1,5
|
|
6.3
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện MTCL
|
1
|
|
6.4
|
Báo cáo kết quả thực hiện MTCL theo quy định
|
1
|
|
7
|
Đại diện của lãnh đạo
|
1
|
|
7.1
|
Đại diện của lãnh đạo về chất lượng là thành viên
trong ban lãnh đạo cơ quan
|
0,5
|
|
7.2
|
Kịp thời kiện toàn Ban chỉ đạo ISO
|
0,5
|
|
8
|
Xem xét của lãnh đạo
|
7
|
|
8.1
|
Xem xét định kỳ hệ thống quản lý chất lượng
|
2
|
|
8.2
|
Xem xét sự phù hợp của đầu vào, đầu ra với yêu
cầu của tiêu chuẩn
|
2
|
|
8.3
|
Lưu trữ đầy đủ hồ sơ xem xét của lãnh đạo
|
3
|
|
9
|
Quản lý nguồn lực
|
10
|
|
9.1
|
a. CBCCVC nắm bắt được chính sách chất lượng
b. CBCCVC nắm bắt được mục tiêu
c. CBCCVC nắm bắt được các quy trình/thủ tục,
các căn cứ pháp lý liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng
|
2
2
4
|
|
9.2
|
Đào tạo cán bộ để đảm nhiệm công việc được giao
|
1
|
|
9.3
|
Hồ sơ theo dõi đào tạo được lưu trữ đầy đủ
|
1
|
|
10
|
Tạo sản phẩm
|
20
|
|
10.1
|
Sản phẩm, dịch vụ trong quá trình cung cấp cho
khách hàng có thể được nhận biết và truy suất nguồn gốc
|
2
|
|
10.2
|
Các quy trình/thủ tục đã xây dựng được tuân thủ
trên thực tế
|
|
|
|
1. Đối với các quy trình nội bộ:
- Mức độ đáp ứng và phù hợp thời gian, trách
nhiệm 100%
- Mức độ đáp ứng và phù hợp thời gian, trách
nhiệm từ 80% đến nhỏ hơn 100%
- Mức độ đáp ứng và phù hợp thời gian, trách
nhiệm dưới 80%
|
08
08
4
0
|
|
|
2. Đối với các quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
- Mức độ đáp ứng và phù hợp thời gian,
trách nhiệm 100%
- Mức độ đáp ứng và phù hợp thời gian, trách
nhiệm từ 80% đến nhỏ hơn 100%
- Mức độ đáp ứng và phù hợp thời gian, trách
nhiệm dưới 80%
|
10
10
5
0
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN
|
25
|
|
11
|
Sự thỏa mãn của khách hàng
|
8
|
|
11.1
|
Bằng chứng về công tác thu thập, giám sát và sử
dụng thông tin liên quan đến mức độ hài lòng của khách hàng
|
6
|
|
11.2
|
Cập nhật đầy đủ hồ sơ sự thỏa mãn của khách hàng
|
2
|
|
12
|
Đánh giá nội bộ
|
8
|
|
12.1
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch đánh giá nội bộ
định kỳ
|
1
|
|
12.2
|
Thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ đầy đủ theo quy
định (phiếu đánh giá; báo cáo sự không phù hợp (nếu có); kiến
nghị, cải tiến (nếu có)), báo cáo tổng hợp đánh giá nội bộ.
|
4
|
|
12.3
|
Chuyên gia đánh giá nội bộ độc lập đánh giá
|
1
|
|
12.4
|
Quy trình đánh giá nội bộ được tuân thủ đúng quy
định
|
1
|
|
12.5
|
Lưu trữ đầy đủ hồ sơ đánh giá nội bộ tối thiểu
trong 2 năm
|
1
|
|
13
|
Hành động khắc phục, phòng ngừa
|
5
|
|
13.1
|
Có sổ theo dõi xử lý sự không phù hợp
|
1
|
|
13.2
|
Xác định nguyên nhân sự không phù hợp
|
1
|
|
13.3
|
Loại bỏ sự không phù hợp được phát hiện
|
1
|
|
13.4
|
Thực hiện hành động phòng ngừa nhằm loại bỏ
nguyên nhân của sự không phù hợp
|
1
|
|
13.5
|
Lưu trữ đầy đủ hồ sơ hành động khắc phục, phòng
ngừa.
|
1
|
|
14
|
Công bố phù hợp tiêu chuẩn
|
4
|
|
14.1
|
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đúng quy định.
|
2
|
|
14.2
|
Niêm yết tại cơ quan; đăng tải trên trang thông
tin điện tử của cơ quan (nếu có)
|
1
|
|
14.3
|
Thông báo bằng văn bản đến Sở Khoa học và Công
nghệ để theo dõi và tổng hợp
|
1
|
|
|
Tổng (I+II)
|
90
|
|
Điểm cộng: 10 điểm
- Tổ chức tự đánh giá, chấm điểm chặt chẽ,
chính xác và thực hiện công tác báo cáo theo đúng quy định: Cộng 3 điểm
- Việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng giúp cải
cách thủ tục hành chính đối với cơ quan áp dụng: Cộng 3 điểm
- Có những cách làm hay, sáng tạo, đột phá
trong công tác xây dựng, duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng được Ban
chỉ đạo ISO tỉnh đánh giá cao: Cộng 4 điểm
Điểm trừ: 10 điểm
- Chậm gửi báo cáo theo quy định:
Trừ 3 điểm
- Không gửi báo cáo theo quy
định: Trừ 5 điểm
- Không xây dựng kế hoạch xây
dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng của năm: Trừ 2 điểm
Ghi chú: Tại mục 14. Hành động khắc phục, phòng ngừa nếu đơn vị không
có sự không phù hợp thì được điểm tối đa mục này.
Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2016 tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2660/QĐ-UBND ngày 18/08/2016 tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh
2.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|