ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4224/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 17 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 64/TTr-STTTT ngày 02 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và
Truyền thông.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công
và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các
cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt
khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt
thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
A. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
1
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
B. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông
tin điện tử
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
QUY
TRÌNH 1
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận một cửa Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa
chỉ: 63 Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM.
|
Không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC:
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân, cơ sở đào
tạo
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Cá nhân, cơ sở đào tạo nộp hồ sơ theo mục I (nộp
trực tiếp)
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- BM 01
- BM 02
- BM 03
- Hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:
Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
- Theo mục I
BM 01
|
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
B3
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức - Cán bộ
|
0,25 ngày làm việc
|
- Theo mục I
BM01
|
Phòng chuyên môn tiếp nhận từ Bộ phận một cửa và
phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
đề xuất giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng
Tổ chức - Cán bộ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo mục I
BM01.
- Tờ trình.
- Dự thảo các quyết
định: Thành lập hội đồng kiểm tra: quyết định tổ chức kiểm tra.
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng
hợp, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định tổ chức kiểm tra, thành lập Hội đồng kiểm
tra, Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
B5
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức - Cán bộ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo mục I
BM01
- Tờ trình.
- Dự thảo các quyết
định: Thành lập hội đồng kiểm tra: quyết định tổ chức kiểm tra
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình
và ký nháy dự thảo các Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra, quyết định tổ
chức kiểm tra.
|
B6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo mục I
BM 01.
- Tờ trình.
- Dự thảo các quyết
định: Thành lập hội đồng kiểm tra; quyết định tổ chức kiểm tra.
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ trình
|
B7
|
Tổ chức kiểm
tra, Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
- Hội đồng kiểm
tra theo Quyết định của Sở
|
3,5 ngày làm việc
|
- Danh sách đề nghị
kiểm tra.
- Danh sách đạt,
không đạt kết quả kỳ kiểm tra.
- Quyết định công
nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra
|
- Tổ chức kiểm tra.
- Tổng hợp kết quả, nhập kết quả, soạn thảo Quyết
định công nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra trình
Lãnh đạo phòng ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
kiểm tra
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ trình
|
B9
|
Đề xuất kết quả
giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng
Tổ chức - Cán bộ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo mục I
BM01.
|
- Dự thảo giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do
trình ký Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B10
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức - Cán bộ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo mục I BM 01.
- Quyết định công
nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra
- Dự thảo Giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy Giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời.
|
B11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo mục I BM 01.
- Giấy chứng nhận
hoặc văn bản trả lời.
|
Ký giấy chứng nhận giáo viên thực hành hoặc văn bản
trả lời.
|
B12
|
Phát hành văn bản
|
Chuyên viên Phòng
Tổ chức - Cán bộ
|
0.5 ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
hoặc văn bản trả lời.
|
- Chuyển Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời cho
- Văn Phòng Sở đóng dấu nổi và đóng dấu đỏ.
Phát hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
- Phát hành Thông báo danh sách học viên không đạt
kiểm tra.
- Lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Bộ phận một cửa
|
B13
|
Trả kết quả,
lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận Một cửa
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân, cơ sở đào tạo.
- Thống kê theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Đơn đề nghị theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
5
|
BM05
|
Mẫu Danh sách học viên đề nghị kiểm tra, cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (nếu có)
|
6
|
BM06
|
Mẫu Sổ theo dõi
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
5
|
BM05
|
Danh sách học viên đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (nếu có)
|
6
|
BM06
|
Sổ theo dõi
|
7
|
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm
2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016
Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP
HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP
HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi: Cơ quan có
thẩm quyền
Tôi là: ……………………………………………Quốc tịch:………………………………………
Sinh ngày: …… tháng ……. năm ……… Nam, Nữ
……………………................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
………………………………………………………………
Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………
Có giấy chứng minh nhân dân số: ………………………….., cấp
ngày ….. tháng….. năm …..
Nơi cấp: ……………………………………………………………………………………………..
Có giấy phép lái xe số: ……………………….., hạng ………………….
do: …………………..
cấp ngày …………. tháng ……… năm ……………
Đề nghị cho tôi được tham gia tập huấn, cấp giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng …………………………………………….
Gửi kèm theo:
- 01 bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy trình độ sơ cấp;
- 01 bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ sư
phạm;
- 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ
căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự
thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
…………., ngày ……
tháng….. năm 20....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
MẪU DANH SÁCH
GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH
LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Kính gửi: Cơ quan có
thẩm quyền
Đề nghị Cơ quan có thẩm quyền xem xét, chấp thuận
cho (số lượng) giáo viên được tham dự tập huấn để cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH GIÁO
VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Số giấy chứng
minh nhân dân
|
Hình thức tuyển
dụng
|
Trình độ
|
Giấy phép lái
xe
|
Ghi chú (hạng
GV đề nghị tập huấn)
|
Biên chế
|
Hợp đồng (thời
hạn)
|
Văn hóa
|
Chuyên môn
|
Sư phạm
|
Hạng
|
Ngày trúng tuyển
|
Thâm niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
……..,
ngày......tháng…... năm 20…….
HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM
CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Thông tin và Truyền thông
TP.HCM, địa chỉ: 59 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa -
Sở Thông tin và Truyền thông
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:
Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ
sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
B3
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bưu
chính, Viễn thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Bưu chính, Viễn thông
|
2,25 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Dự thảo Tờ trình,
Giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung/văn bản trả lời
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo phiếu trình, Giấy
chứng nhận sửa đổi, bổ sung.
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản trả
lời nêu rõ lý do
- Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
B5
|
Xem xét, trình
ký hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bưu
chính, Viễn thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo Tờ trình,
Giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung/ văn bản trả lời
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký Tờ trình, ký
nháy Giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
B6
|
ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo Tờ trình,
Giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung/ văn bản trả lời
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt Giấy chứng nhận sửa đổi,
bổ sung hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban hành văn bản
|
Chuyên viên Phòng
Bưu chính, Viễn thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê
duyệt
|
- Chuyển Văn thư cho số, đóng dấu.
- Phát hành Giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung hoặc
văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu hồ sơ theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
đối với cá nhân
|
5
|
BM 05
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
đối với tổ chức, doanh nghiệp
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
đối với cá nhân
|
5
|
BM 05
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
đối với tổ chức, doanh nghiệp
|
6
|
//
|
Các tài liệu có liên quan đến các thông tin thay
đổi (nếu có)
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Viễn thông năm 2009 (có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/7/2010);
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính Phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
(có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013);
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính Phủ về Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày … tháng
… năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính gửi:
|
(Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố ……
/Ủy ban nhân dân quận, huyện …..)
|
Tôi đề nghị được sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên:
.....................................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu: …………… Ngày cấp: …………..
Nơi cấp: .........................
Điện thoại liên hệ: ………………………. Địa chỉ thư điện tử:
...............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
.........................................................................................................................
Địa chỉ
..............................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số ………….. cấp ngày …. tháng …. năm ….
Phần 2. Nội dung và lý do sửa đổi, bổ sung
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:
................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
- Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn
cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm:
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và
các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung, tôi sẽ tiếp
tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử trên mạng theo quy định./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BM 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày … tháng
… năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM
CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi:
|
(Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố ……
/Ủy ban nhân dân quận, huyện …..)
|
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị được sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
...........................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ……………………………. Địa chỉ thư điện
tử: ......................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm: .........................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số …………….. cấp ngày …… tháng …….. năm
……….
Phần 2. Nội dung và lý do sửa đổi, bổ sung
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:
................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Các tài liệu liên quan (nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và
các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung, (tên tổ chức,
doanh nghiệp) sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt
Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH 3
GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP
DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Thông tin và Truyền thông
TP.HCM, địa chỉ: 59 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:
Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ
sơ.
|
Bộ phận một
|
0,25 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
B3
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bưu
chính, Viễn thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng
Bưu chính, Viễn thông
|
2,25 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Dự thảo Tờ trình,
Quyết định gia hạn/văn bản trả lời
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo phiếu trình. Quyết
định gia hạn.
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản trả
lời nêu rõ lý do
- Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B5
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo Phòng Bưu
chính, Viễn thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Dự thảo Tờ trình,
Quyết định gia hạn/văn bản trả lời
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký phiếu trình, ký
nháy Quyết định gia hạn hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
B6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Dự thảo Tờ trình,
Quyết định gia hạn/văn bản trả lời
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định gia hạn hoặc
văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban hành văn bản
|
Chuyên viên Phòng
Bưu chính, Viễn thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê
duyệt
|
- Chuyển Văn thư cho số, đóng dấu.
- Phát hành Quyết định gia hạn hoặc văn bản trả lời,
chuyển Bộ phận một cửa
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu hồ sơ theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với cá nhân
|
5
|
BM 05
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với tổ chức,
doanh nghiệp
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với cá nhân
|
5
|
BM 05
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với tổ chức,
doanh nghiệp
|
6
|
//
|
Bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân/thẻ căn
cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Viễn thông năm 2009 (có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/7/2010);
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính Phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
(có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013);
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính Phủ về Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày … tháng
… năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính gửi:
|
(Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố ……
/Ủy ban nhân dân quận, huyện …..)
|
Tôi đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt
động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên:
.....................................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu: …………… Ngày cấp: …………..
Nơi cấp: .........................
Điện thoại liên hệ: ………………………. Địa chỉ thư điện tử:
...............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
.........................................................................................................................
Địa chỉ
..............................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số ………….. cấp ngày …. tháng …. năm ….
Phần 2. Lý do và thời gian đề nghị gia hạn
Lý do đề nghị gia hạn:
.......................................................................................................
Thời gian đề nghị gia hạn: …………………… tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo
- Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn
cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm:
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ
Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài
liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BM 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày … tháng
… năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM
CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI DIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi:
|
(Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố ……
/Ủy ban nhân dân quận, huyện …..)
|
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị gia hạn giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
...........................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ……………………………. Địa chỉ thư điện
tử: ......................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
.........................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số …………….. cấp ngày …… tháng …….. năm
……….
Phần 2. Lý do và thời gian đề nghị gia hạn
Lý do: ...............................................................................................................................
Thời gian đề nghị gia hạn: …………………… tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo (nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ
Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài
liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH 4
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP
DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Thông tin và Truyền thông
TP.HCM, địa chỉ: 59 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:
Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
B3
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bưu
chính, Viễn thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng
Bưu chính, Viễn thông
|
2,25 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Dự thảo Tờ trình,
Giấy chứng nhận/ văn bản trả lời
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo phiếu trình. Giấy
chứng nhận.
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản trả
lời nêu rõ lý do
- Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B5
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo Phòng Bưu
chính, Viễn thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Dự thảo Tờ trình,
Giấy chứng nhận/ văn bản trả lời
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký Tờ trình, ký
nháy Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông
tin và Truyền thông
|
1 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo Tờ trình,
Giấy chứng nhận/ văn bản trả lời
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn
bản trả lời nêu rõ lý do
|
B7
|
Ban hành văn bản
|
Chuyên viên Phòng
Bưu chính, Viễn thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê
duyệt
|
- Chuyển Văn thư cho số, đóng dấu.
- Phát hành Quyết định gia hạn hoặc văn bản trả lời,
chuyển Bộ phận một cửa
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu hồ sơ theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với cá nhân
|
5
|
BM 05
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với tổ chức, doanh
nghiệp
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với cá nhân
|
5
|
BM 05
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với tổ chức,
doanh nghiệp
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Viễn thông năm 2009 (có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/7/2010):
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính Phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
(có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013);
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính Phủ về Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày … tháng
… năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính gửi:
|
(Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố ……
/Ủy ban nhân dân quận, huyện …..)
|
Tôi đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt
động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên của chủ điểm:
................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu: …………… Ngày cấp: …………..
Nơi cấp: .........................
Điện thoại liên hệ: ………………………. Địa chỉ thư điện tử:
...............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
.........................................................................................................................
Địa chỉ
..............................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số ………….. cấp ngày …. tháng …. năm ….
Phần 2. Lý do đề nghị cấp lại
.........................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1. Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ
căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm:
2. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ
Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài
liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BM 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày … tháng
… năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM
CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi:
|
(Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố ……
/Ủy ban nhân dân quận, huyện …..)
|
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
...........................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ……………………………. Địa chỉ thư điện
tử: ......................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
.........................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số …………….. cấp ngày …… tháng …….. năm
……….
Phần 2. Lý do đề nghị cấp lại
.........................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo (nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác
và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu
kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|