VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục đánh giá,
xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ KH&CN
|
2
|
Thủ tục thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ KH&CN
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ KH&CN
|
4
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
5
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
9
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
10
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
11
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên
tư pháp
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ KH&CN
|
12
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ KH&CN
|
13
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh,
cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ
của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ KH&CN
|
14
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ KH&CN
|
15
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ KH&CN
|
16
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
17
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
18
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành
lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến
thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
21
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
22
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
23
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
24
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công
nghệ bị mất
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
25
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công
nghệ bị rách, nát
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
26
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
27
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
28
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
29
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
30
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học
công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
32
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
33
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ KH&CN
|
34
|
Thủ tục đặt
và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ KH&CN
|
35
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3798/QĐ-BKHCN ngày 23/12/2015 của Bộ KH&CN
|
36
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3798/QĐ-BKHCN ngày 23/12/2015 của Bộ KH&CN
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ KH&CN
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ KH&CN
|
39
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ KH&CN
|
40
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
41
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
42
|
Thủ tục đăng
ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
Sở hữu trí tuệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
43
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo Quyết
định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
45
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
46
|
Thủ
tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
47
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
48
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
49
|
Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc
sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
50
|
Thủ tục công
bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
51
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
52
|
Thủ tục đăng
ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng
gói sẵn nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
53
|
Thủ tục đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
54
|
Thủ tục đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
55
|
Thủ tục đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
56
|
Thủ tục đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
57
|
Thủ tục kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
60
|
Thủ tục xét
tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Công bố theo
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN
|