|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3708/QĐ-BVHTTDL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
|
|
Người ký:
|
Hoàng Đạo Cương
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ VĂN HOÁ, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3708/QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP PHỤC VỤ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số
01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
“Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”
Căn cứ Quyết định số
922/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của
các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và của Quốc gia”.
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá chuyển
đổi số của các đơn vị quản lý nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập phục vụ
chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
1. Mục đích
- Theo dõi, đánh giá một cách
thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện chuyển đổi số hằng năm của
các đơn vị thuộc Bộ.
- Đánh giá được hiện trạng thực
hiện chuyển đổi số hằng năm để thúc đẩy chuyển đổi số ở các cơ quan đơn vị thuộc
Bộ.
- Xác định được thang điểm,
phương pháp đánh giá cho các chỉ số chính, chỉ số thành phần, từ đó xác định được
giá trị DTI của Bộ.
- Phát hiện các điển hình, mô
hình chuyển đổi số làm tốt để nhân rộng, tạo phong trào thực hiện chuyển đổi số
trong toàn ngành.
2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Đối tượng áp dụng là các đơn vị
quản lý nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập phục vụ chức năng quản lý nhà
nước thuộc Bộ.
3. Nguyên tắc xây dựng Bộ chỉ số
- Bộ chỉ số bám sát yêu cầu của
Chương trình chuyển đổi số quốc gia, Đề án “xác định bộ chỉ số đánh giá chuyển
đổi số của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia” tại Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày
20/5/2022.
- Bộ chỉ số có tính mở, có thể
cập nhật phù hợp với tình hình thực tế theo từng năm.
- Có tính thực tiễn, khả thi
trong áp dụng.
4. Cấu trúc Bộ Chỉ số
Bộ chỉ số cho 02 đối tượng: Các
đơn vị có thủ tục hành chính và các đơn vị không có thủ tục hành chính.
Cấu trúc của Bộ chỉ số gồm 07
nhóm tiêu chí thành phần như sau:
- Nhóm tiêu chí “Thông tin
chung”.
- Nhóm tiêu chí “Nhận thức số”.
- Nhóm tiêu chí “Thể chế số”.
- Nhóm tiêu chí “Hạ tầng số”.
- Nhóm tiêu chí “Nhân lực số”.
- Nhóm tiêu chí “An toàn thông
tin mạng”.
- Nhóm tiêu chí “Hoạt động chuyển
đổi số”.
(Chi tiết Bộ chỉ số tại Phụ lục
kèm theo).
5. Thang điểm và phương pháp
đánh giá
a) Thang điểm đánh giá
Thang điểm đối với các đơn vị
có thủ tục hành chính: 640 điểm
Thang điểm đối với các đơn vị
không có thủ tục hành chính: 500 điểm
Thang điểm đánh giá cụ thể cho
từng chỉ số chính, chỉ số thành phần được trình bày chi tiết tại bộ chỉ số đính
kèm.
b) Phương pháp và trình tự đánh
giá.
- Tự đánh giá của đơn vị
+ Với các chỉ số thành phần do
cơ quan, đơn vị cung cấp số liệu và tự đánh giá được thể hiện tại mục “Điểm tự
đánh giá” trên Phần mềm.
+ Số liệu báo cáo, đánh giá của
cơ quan, đơn vị theo từng chỉ số thành phần sẽ do đơn vị nhập vào Phần mềm và
được tự động tính toán điểm số. Điểm số này được tự động thay đổi liên tục theo
kỳ cập nhật số liệu. Cơ quan, đơn vị có thể theo dõi được thay đổi điểm số của
mình mỗi khi có số liệu mới của các chỉ số thành phần đánh giá được cập nhật
vào Phần mềm.
- Đánh giá của Trung tâm Công
nghệ thông tin
+ Trung tâm Công nghệ thông tin
sẽ thực hiện đánh giá độc lập các chỉ số thành phần có số liệu qua các hệ thống
thông tin.
+ Điểm tự đánh giá của cơ quan,
đơn vị được Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan thẩm định để xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh nếu cần thiết.
+ Kết quả điểm do Trung tâm
Công nghệ thông tin quyết định được thể hiện tại mục “Trung tâm Công nghệ thông
tin đánh giá” trên Phần mềm.
6. Công bố kết quả đánh giá DTI
- Việc công bố kết quả đánh giá
DTI của Bộ do Trung tâm Công nghệ thông tin thực hiện và công bố hằng năm.
- Kết quả đánh giá, xếp hạng được
công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ tại địa chỉ
https://bvhttdl.gov.vn.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Công nghệ thông
tin:
a) Hằng năm, xây dựng Kế hoạch
triển khai xác định mức độ chuyển đổi số; theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các đơn
vị triển khai rà soát, tập hợp số liệu, đánh giá, tự chấm điểm theo Bộ chỉ số
chuyển đổi số của các đơn vị quản lý nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập
phục vụ chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ.
b) Định kỳ hằng năm vào Quý IV,
chủ trì phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ và các đơn vị có liên quan tổ chức
đánh giá, xếp hạng trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt và công bố công khai kết quả
chuyển đổi số của các đơn vị quản lý nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập
phục vụ chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ theo quy định.
2. Các đơn vị quản lý nhà nước
và các đơn vị sự nghiệp công lập phục vụ chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ có
trách nhiệm cập nhật, tổng hợp chính xác, kịp thời, đầy đủ và chịu trách nhiệm
trước số liệu đã cung cấp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc
Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục chuyển đổi số quốc gia);
- Cổng TTĐT Bộ;
- Trung tâm CNTT (để đăng tải);
- Lưu: VT, VP, TTCNTT, Tr (3).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Đạo Cương
|
CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP BỘ
Phụ lục 01: Đơn vị có thủ tục hành chính
(Kèm
Quyết định số /QĐ-BVHTTDL ngày
tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
STT
|
Chỉ số/Chỉ số thành phần
|
Điểm tối đa
|
Số liệu kê khai
|
Cách xác định và tính điểm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên đơn vị
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa chỉ liên hệ chính thức
|
|
|
|
|
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện
tử (Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lượng công chức
|
|
|
|
|
|
5
|
Số lượng viên chức
|
|
|
|
|
|
6
|
Số lượng máy chủ vật lý
|
|
|
|
|
|
7
|
Số lượng máy trạm
|
|
|
|
|
|
8
|
Số lượng hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
Các HTTT như: Cổng TTĐT, Cổng
DVC/Hệ thống MCĐT, Hệ thống QLVBĐH, Hệ thống email, Hệ thống báo cáo, phần mềm
chuyên ngành...
|
9
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước
cho chuyển đổi số
|
|
|
Đơn vị tỷ đồng
|
|
|
10
|
Số lượng thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
2
|
Thông tin liên hệ của
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
Họ tên người chịu trách nhiệm
cung cấp
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
|
|
|
|
II
|
Chỉ số đánh giá
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
50
|
|
|
|
|
1.1
|
Lãnh đạo đơn vị tham gia các cuộc
họp về chuyển đổi số
|
20
|
|
a= số lần Thủ trưởng đơn vị
tham gia các phiên họp CĐS của Bộ
b= Số lần cấp Phó đơn vị
tham gia các phiên họp CĐS của Bộ
c= Tổng số phiên họp CĐS của
Bộ
Điểm = (a/c)*20+(b/c)*10
(Điểm tối đa cấp Trưởng tham
gia đầy đủ các phiên họp là 20 điểm; Điểm tối đa cấp Phó tham gia đầy đủ các
phiên họp là 10 điểm)
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.2
|
Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi
số
|
20
|
|
a= Số lượng văn bản chỉ đạo
liên quan đến chuyển đổi số do cấp Trưởng ký;
b= Số lượng văn bản chỉ đạo
liên quan đến chuyển đổi số do cấp Phó ký;
c=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo
về chuyển đổi số của đơn vị;
- Điểm = (a/c)*20+(b/c)*10
(Điểm tối đa cấp Trưởng ký đầy
đủ các văn bản chỉ đạo liên quan đến chuyển đổi số là 20 điểm; Điểm tối đa
cấp Phó ký đầy đủ các văn bản chỉ đạo liên quan đến chuyển đổi số là 10 điểm)
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.3
|
Phổ biến rộng rãi các luật,
văn bản chỉ đạo, tài liệu về chuyển đổi số trong ngành.
|
10
|
|
Có phổ biến: Điểm tối đa
Chưa phổ biến: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
2
|
Thể chế số
|
50
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.1
|
Kế hoạch hành động 5 năm về
chuyển đổi số thuộc lĩnh vực đơn vị quản lý
|
10
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.2
|
Kế hoạch hành động hằng năm về
chuyển đổi số thuộc lĩnh vực đơn vị quản lý
|
10
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.3
|
Ban hành chính sách khuyến
khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
10
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.4
|
Tham mưu Bộ VHTTDL Ban hành
chính sách khuyến khích cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp tham gia chuyển đổi số
|
20
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
50
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Đối với các Vụ dùng chung hạ
tầng CNTT của Văn phòng Bộ số liệu lấy theo Văn phòng Bộ
|
3.1
|
Đã kết nối mạng Truyền số liệu
chuyên dùng
|
20
|
|
Đã kết nối: 20đ;
Chưa kết nối: 0đ
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
3.2
|
Mức độ triển khai các nền tảng
số dùng chung
|
20
|
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số đã
triển khai;
- b=Số lượng nền tảng số tối
thiểu theo danh mục yêu cầu (8);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- c= Số lượng nền tảng số triển
khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- d=Số lượng nền tảng số đã
triển khai;
- Tỷ lệ=c/d;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
Danh mục nền tảng số theo yêu cầu: 1) Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp
bộ (LGSP); 2) Nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung; 3) Nền tảng
số quản trị tổng thể, thống nhất toàn bộ, ngành phục vụ hoạt động chỉ đạo,
điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước; 4) Nền tảng họp trực tuyến;
5) Nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước; 6) Nền tảng
trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp; 7) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ
công chức, viên chức; 8) Nền tảng dữ liệu số của ngành
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sử dụng các nền tảng dùng
chung của Bộ cũng được tính điểm
|
3.3
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân
tạo (AI) trong hạ tầng số, nền tảng số
|
10
|
|
- a= Số lượng nền tảng số ứng
dụng AI đã triển khai;
- b=Số lượng nền tảng số dùng
chung đã triển khai;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
4
|
Nhân lực số
|
60
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.1
|
Tỷ lệ công chức, viên chức
chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số của đơn vị
|
20
|
|
a= Số lượng công chức chuyên
trách về chuyển đổi số;
b= Số lượng công chức kiêm
nhiệm về chuyển đổi số;
c= Số lượng viên chức chuyên
trách về chuyển đổi số;
d= Số lượng viên chức kiêm
nhiệm về chuyển đổi số;
e= Tổng số công chức;
f= Tổng số viên chức;
- Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f);
- Điểm=tỷ lệ *Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Thông tư số 11/2022/TT-
BTTTT: CCVC về CĐS làm một trong các nhiệm vụ sau đây:
14. Về chuyển đổi số, ứng dụng
công nghệ thông tin, giao dịch điện tử, phát triển chính quyền điện tử, chính
quyền số, kinh tế số và xã hội số
|
4.1.1
|
Số lượng công chức chuyên
trách về chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Số lượng công chức kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Số lượng viên chức chuyên
trách về chuyển đổi số;
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Số lượng viên chức kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ công chức, viên chức
chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
20
|
|
a=Số lượng công chức, viên chức
chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng, cụ thể gồm:
+ Số lượng công chức chuyên
trách về ATTT
+ Số lượng viên chức, hợp đồng
chuyên trách về ATTT
+ Số lượng công chức bán
chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
+ Số lượng viên chức, hợp đồng
bán chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=tỷ lệ *Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.2.1
|
Số lượng công chức chuyên
trách về ATTT
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Số lượng viên chức, hợp đồng
chuyên trách về ATTT
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Số lượng công chức bán chuyên
trách về ATTT (kiêm nhiệm)
|
|
|
|
|
|
4.2.4
|
Số lượng viên chức, hợp đồng bán
chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
20
|
|
a= Số lượng công chức, viên
chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
90
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin
đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
15
|
|
Tính điểm theo phương pháp Min-Max
dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất
cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê
duyệt
|
15
|
|
a= Số lượng hệ thống thông
tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo HSĐXCĐ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin
đã được phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.3
|
Số lượng sự cố đã phát hiện
trong đơn vị
|
10
|
|
Số lượng sự cố, đánh giá năng
lực phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ các cảnh báo của
các đơn vị chuyên trách
Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào đơn vị nào nhiều sự cố nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.4
|
Số lượng sự cố đã xử lý trong
đơn vị
|
10
|
|
a= Số lượng sự cố đã xử lý;
b= Tổng số các sự cố;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn
thông tin (ATTT )
|
40
|
|
Cộng điểm từ 5.5.1 - 5.5.6
Đơn vị tỷ đồng
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.1
|
Kinh phí chung chi cho ATTT
|
15
|
|
a= Kinh phí đầu tư từ NSNN
chi cho ATTT (tỷ đồng);
b= Kinh phí thường xuyên từ
NSNN chi cho ATTT (tỷ đồng);
c=Tổng chi từ NSNN cho Chuyển
đổi số (tỷ đồng).
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 <3% (0 điểm)
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.2
|
Kinh phí giám sát ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.3
|
Kinh phí kiểm tra, đánh giá
ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.4
|
Kinh phí diễn tập, ứng cứu sự
cố ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.5
|
Kinh phí đào tạo, tập huấn
ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.6
|
Kinh phí tuyên truyền nâng
cao nhận thức ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6
|
Hoạt động chuyển đổi số
|
340
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.1
|
Triển khai Cổng dữ liệu mở
|
10
|
|
1. Triển khai
- Đơn vị có Cổng dữ liệu mở
hoặc là cổng thành phần của Cổng dữ liệu quốc gia: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
- Chưa đáp ứng: 0 điểm
2. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
- Đã đáp ứng: 1/2*Điểm tối
đa;
- Chưa đáp ứng: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.2
|
Triển khai kênh số khác
(ngoài Cổng TTĐT và Cổng DVC) để cung cấp thông tin và DVCTT
|
10
|
|
- Đã triển khai cung cấp
thông tin: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai cung cấp dịch
vụ công trực tuyến: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
quy định: Cổng dữ liệu , mạng xã hội do cơ quan nhà nước cho phép cung cấp
thông tin trên môi trường mạng theo quy định của pháp luật, Thư điện tử
(Email), Ứng dụng trên thiết bị di động, Tổng đài điện thoại…
|
6.3
|
Triển khai kênh số khác
(ngoài Cổng TTĐT) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp
|
10
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
quy định: Cổng dữ liệu , mạng xã hội do cơ quan nhà nước cho phép cung cấp
thông tin trên môi trường mạng theo quy định của pháp luật, Thư điện tử
(Email), Ứng dụng trên thiết bị di động, Tổng đài điện thoại…
|
6.4
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 hoặc
toàn trình
|
20
|
|
a=Số lượng dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 hoặc toàn trình;
b= Số lượng dịch vụ công đủ
điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 hoặc toàn trình;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=
+ Tỷ lệ=100%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<100%: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.5
|
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn
thông tin
|
20
|
|
a= Tổng số DVCTT 3, 4 được điền
sẵn thông tin và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo lại;
b= Tổng số DVCTT 3, 4;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa.
Giải thích: DVCTT được điền sẵn
thông tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các CSDL và khai thác dữ
liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu điện tử
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.6
|
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ
trực tuyến
|
20
|
|
a= Tổng số DVCTT mức 3 có
phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
b= Tổng số DVCTT mức 4 có
phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
c= Tổng số DVCTT mức 3 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến;
d= Tổng số DVCTT mức 4 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến;
- Tỷ lệ=(c+d)/(a+b)
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.7
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến
|
30
|
|
a= Tổng số hồ sơ giải quyết
DVC (gồm cả 4 mức độ) trong năm của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
b= Tổng số hồ sơ giải quyết
trực tuyến của DVCTT mức độ 3;
c= Tổng số hồ sơ giải quyết
trực tuyến của DVCTT mức độ 4;
- Tỷ lệ=(b+c)/a
- Điểm=
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80%*Điểm
tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.8
|
Tỷ lệ tài khoản của người
dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT mức độ 3, 4 trong năm
|
10
|
|
a= Số lượng tài khoản của
người dân sử dụng DVCTT;
b= Số lượng tài khoản của
doanh nghiệp sử dụng DVCTT;
c=Số lượng tài khoản của
người dân đăng ký;
d=Số lượng tài khoản của
doanh nghiệp đăng ký;
- Tỷ lệ=(a+b)/(c+d);
- Điểm=Tỷ lệ 1*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.9
|
Mức độ hài lòng của người
dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
10
|
|
a= Tổng số người dân tham
gia đánh giá mức độ hài lòng;
b= Số lượng người dân đánh
giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT;
c= Tổng số doanh nghiệp tham
gia đánh giá mức độ hài lòng;
d=Số lượng doanh nghiệp đánh
giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT.
- Tỷ lệ =(b+d)/(a+c)
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.10
|
Triển khai nền tảng phân
tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung
|
10
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.11
|
Triển khai nền tảng số quản trị
tổng thể, thống nhất toàn đơn vị phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản
trị nội bộ của cơ quan nhà nước
|
20
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.12
|
Triển khai nền tảng họp trực
tuyến đến từng thiết bị cá nhân
|
10
|
|
- Đã triển khai : 10 điểm;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.13
|
Triển khai nền tảng giám sát
trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm Giải
thích: Nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền
tảng có thể cho phép theo dõi, đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các
chỉ số phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.14
|
Triển khai nền tảng trợ lý ảo
phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
10
|
|
- Đã triển khai và có thể cá
thể hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.15
|
Triển khai nền tảng trợ lý ảo
phục vụ công chức, viên chức
|
10
|
|
- Đã triển khai và có thể cá
thể hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.16
|
Triển khai nền tảng dữ liệu số
của ngành
|
20
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.17
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân
tạo (AI) trong hoạt động của chính phủ số
|
10
|
|
- Mỗi hoạt động nghiệp vụ quản
lý nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung phục
vụ quản lý, ra quyết định: 1 điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối
đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.18
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chuyển đổi số
|
30
|
|
a= Kinh phí đầu tư từ Ngân
sách nhà nước cho chuyển đổi số (tỷ đồng)
b= Kinh phí chi thường xuyên
từ Ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số (tỷ đồng);
c= Tổng chi ngân sách nhà nước
(tỷ đồng);
- Tỷ lệ=(a+b)/c; Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm
tối đa. Giải thích: chi cho chuyển đổi số của bộ là chi cho Ứng dụng CNTT phục
vụ các hoạt động chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.19
|
Số lượng doanh nghiệp khai
thác, sử dụng dữ liệu mở của đơn vị trên cổng dữ liệu mở dùng chung của bộ để
phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
20
|
|
a = Số lượng doanh nghiệp
khai thác, sử dụng dữ liệu mở trên cổng dữ liệu mở của đơn vị để phục vụ hoạt
động sản xuất kinh doanh;
Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào đơn vị có số lượng cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.20
|
Số lượng nền tảng số chuyên
ngành, nền tảng quản trị và kinh doanh theo từng lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản
lý đã được triển khai
|
20
|
|
a = số lượng nền tảng số
chuyên ngành, nền tảng quản trị và kinh doanh theo từng lĩnh vực thuộc thẩm
quyền quản lý đã được triển khai;
b = 5 * lĩnh vực quản lý;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥100%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 100%: điểm = điểm
tối đa * tỷ lệ
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.21
|
Hàng năm đơn vị có cử cán bộ
tham gia lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về chuyển đổi số do đơn vị chuyên
trách về CNTT của Bộ tổ chức không
|
10
|
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Chưa tham gia: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.22
|
Mức độ người dân được tham
gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của bộ
|
20
|
|
- Danh sách những hoạt động
mà người dân cùng tham gia giải quyết vấn đề với bộ trên kênh trực tuyến;
- Hoạt động mà người dân tham
gia giải quyết hiệu quả khi có 80% phản ánh là chính xác và được giải quyết;
- Mỗi hoạt động hiệu quả: 1
điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối
đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP BỘ
Phụ lục 02: Đơn vị không có thủ tục hành chính
(Kèm
Quyết định số /QĐ-BVHTTDL ngày tháng
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT
|
Chỉ số/Chỉ số thành phần
|
Điểm tối đa
|
Số liệu kê khai
|
Cách xác định và tính điểm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên đơn vị
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa chỉ liên hệ chính thức
|
|
|
|
|
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin
điện tử (Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lượng công chức
|
|
|
|
|
|
5
|
Số lượng viên chức
|
|
|
|
|
|
6
|
Số lượng máy chủ vật lý
|
|
|
|
|
|
7
|
Số lượng máy trạm
|
|
|
|
|
|
8
|
Số lượng hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
Các HTTT như: Cổng TTĐT, Cổng
DVC/Hệ thống MCĐT, Hệ thống QLVBĐH, Hệ thống email, Hệ thống báo cáo, phần mềm
chuyên ngành…
|
9
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước
cho chuyển đổi số
|
|
|
Đơn vị tỷ đồng
|
|
|
2
|
Thông tin liên hệ của
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
Họ tên người chịu trách nhiệm
cung cấp
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
|
|
|
|
II
|
Chỉ số đánh giá
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
50
|
|
|
|
|
1.1
|
Lãnh đạo đơn vị tham gia các
cuộc họp về chuyển đổi số
|
20
|
|
a= số lần Thủ trưởng đơn vị
tham gia các phiên họp CĐS của Bộ
b= Số lần cấp Phó đơn vị
tham gia các phiên họp CĐS của Bộ
c= Tổng số phiên họp CĐS của
Bộ
Điểm = (a/c)*20+(b/c)*10
(Điểm tối đa cấp Trưởng tham
gia đầy đủ các phiên họp là 20 điểm; Điểm tối đa cấp Phó tham gia đầy đủ các
phiên họp là 10 điểm)
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.2
|
Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi
số
|
20
|
|
a= Số lượng văn bản chỉ đạo
liên quan đến chuyển đổi số do cấp Trưởng ký;
b= Số lượng văn bản chỉ đạo
liên quan đến chuyển đổi số do cấp Phó ký;
c=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo
về chuyển đổi số của đơn vị;
- Điểm = (a/c)*20+(b/c)*10
(Điểm tối đa cấp Trưởng ký đầy
đủ các văn bản chỉ đạo liên quan đến chuyển đổi số là 20 điểm;
Điểm tối đa cấp Phó ký đầy đủ
các văn bản chỉ đạo liên quan đến chuyển đổi số là 10 điểm)
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.3
|
Phổ biến rộng rãi các luật,
văn bản chỉ đạo, tài liệu về chuyển đổi số trong ngành.
|
10
|
|
Có phổ biến: Điểm tối đa
Chưa phổ biến: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
2
|
Thể chế số
|
40
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.1
|
Kế hoạch hành động 5 năm về
chuyển đổi số thuộc lĩnh vực đơn vị quản lý
|
10
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.2
|
Kế hoạch hành động hằng năm về
chuyển đổi số thuộc lĩnh vực đơn vị quản lý
|
10
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.3
|
Tham mưu Bộ VHTTDL Ban hành
chính sách khuyến khích cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp tham gia chuyển đổi số
|
20
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
50
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Đối với các Vụ dùng chung hạ
tầng CNTT của Văn phòng Bộ số liệu lấy theo Văn phòng Bộ
|
3.1
|
Đã kết nối mạng Truyền số liệu
chuyên dùng
|
20
|
|
Đã kết nối: 20đ;
Chưa kết nối: 0đ
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
3.2
|
Mức độ triển khai các nền tảng
số dùng chung
|
20
|
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số đã
triển khai;
- b=Số lượng nền tảng số tối
thiểu theo danh mục yêu cầu (8);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- c= Số lượng nền tảng số triển
khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- d=Số lượng nền tảng số đã
triển khai;
- Tỷ lệ=c/d;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
Danh mục nền tảng số theo yêu
cầu: 1) Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp bộ (LGSP); 2) Nền tảng phân
tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung; 3) Nền tảng số quản trị tổng thể, thống
nhất toàn bộ, ngành phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ
của cơ quan nhà nước; 4) Nền tảng họp trực tuyến; 5) Nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước; 6) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ người
dân, doanh nghiệp; 7) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức; 8) Nền
tảng dữ liệu số của ngành
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sử dụng các nền tảng dùng
chung của Bộ cũng được tính điểm
|
3.3
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân
tạo (AI) trong hạ tầng số, nền tảng số
|
10
|
|
- a= Số lượng nền tảng số ứng
dụng AI đã triển khai;
- b=Số lượng nền tảng số dùng
chung đã triển khai;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
4
|
Nhân lực số
|
60
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.1
|
Tỷ lệ công chức, viên chức
chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số của đơn vị
|
20
|
|
a= Số lượng công chức chuyên
trách về chuyển đổi số;
b= Số lượng công chức kiêm
nhiệm về chuyển đổi số;
c= Số lượng viên chức chuyên trách
về chuyển đổi số;
d= Số lượng viên chức kiêm
nhiệm về chuyển đổi số;
e= Tổng số công chức;
f= Tổng số viên chức;
- Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f);
- Điểm=tỷ lệ *Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Thông tư số 11/2022/TT-
BTTTT: CCVC về CĐS làm một trong các nhiệm vụ sau đây:
14. Về chuyển đổi số, ứng dụng
công nghệ thông tin, giao dịch điện tử, phát triển chính quyền điện tử, chính
quyền số, kinh tế số và xã hội số
|
4.1.1
|
Số lượng công chức chuyên
trách về chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Số lượng công chức kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Số lượng viên chức chuyên
trách về chuyển đổi số;
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Số lượng viên chức kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
20
|
|
a=Số lượng công chức, viên chức
chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng, cụ thể gồm:
+ Số lượng công chức chuyên
trách về ATTT
+ Số lượng viên chức, hợp đồng
chuyên trách về ATTT
+ Số lượng công chức bán
chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
+ Số lượng viên chức, hợp đồng
bán chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=tỷ lệ *Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.2.1
|
Số lượng công chức chuyên trách
về ATTT
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Số lượng viên chức, hợp đồng
chuyên trách về ATTT
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Số lượng công chức bán chuyên
trách về ATTT (kiêm nhiệm)
|
|
|
|
|
|
4.2.4
|
Số lượng viên chức, hợp đồng
bán chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
20
|
|
a= Số lượng công chức, viên
chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
90
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin
đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
15
|
|
Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề
xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê
duyệt
|
15
|
|
a= Số lượng hệ thống thông
tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo HSĐXCĐ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin
đã được phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.3
|
Số lượng sự cố đã phát hiện
trong đơn vị
|
10
|
|
Số lượng sự cố, đánh giá năng
lực phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ các cảnh báo của
các đơn vị chuyên trách Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào
nhiều sự cố nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.4
|
Số lượng sự cố đã xử lý trong
đơn vị
|
10
|
|
a= Số lượng sự cố đã xử lý;
b= Tổng số các sự cố;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn
thông tin (ATTT )
|
40
|
|
Cộng điểm từ 5.5.1 - 5.5.6
Đơn vị tỷ đồng
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.1
|
Kinh phí chung chi cho
ATTT
|
15
|
|
a= Kinh phí đầu tư từ NSNN
chi cho ATTT (tỷ đồng);
b= Kinh phí thường xuyên từ
NSNN chi cho ATTT (tỷ đồng);
c=Tổng chi từ NSNN cho Chuyển
đổi số (tỷ đồng).
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 <3% (0 điểm)
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.2
|
Kinh phí giám sát ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.3
|
Kinh phí kiểm tra, đánh
giá ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.4
|
Kinh phí diễn tập, ứng cứu
sự cố ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.5
|
Kinh phí đào tạo, tập huấn
ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.5.6
|
Kinh phí tuyên truyền nâng
cao nhận thức ATTT
|
5
|
|
Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm
phần này
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6
|
Hoạt động chuyển đổi số
|
210
|
|
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.1
|
Triển khai Cổng dữ liệu mở
|
10
|
|
1. Triển khai
- Đơn vị có Cổng dữ liệu mở
hoặc là cổng thành phần của Cổng dữ liệu quốc gia: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
- Chưa đáp ứng: 0 điểm
2. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
- Đã đáp ứng: 1/2*Điểm tối
đa;
- Chưa đáp ứng: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.2
|
Triển khai kênh số khác
(ngoài Cổng TTĐT) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp
|
10
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
quy định: Cổng dữ liệu, mạng xã hội do cơ quan nhà nước cho phép cung cấp
thông tin trên môi trường mạng theo quy định của pháp luật, Thư điện tử
(Email), Ứng dụng trên thiết bị di động, Tổng đài điện thoại…
|
6.3
|
Triển khai nền tảng phân
tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung
|
10
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.4
|
Triển khai nền tảng số quản
trị tổng thể, thống nhất phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội
bộ của cơ quan nhà nước
|
20
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.5
|
Triển khai nền tảng họp trực
tuyến đến đến từng thiết bị cá nhân
|
10
|
|
- Đã triển khai đến các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết
bị cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.6
|
Triển khai nền tảng giám sát
trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
Giải thích: Nền tảng giám sát
trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo
dõi, đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số phục vụ công tác quản
lý nhà nước.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.7
|
Triển khai nền tảng trợ lý ảo
phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
10
|
|
- Đã triển khai và có thể cá
thể hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.8
|
Triển khai nền tảng trợ lý ảo
phục vụ công chức, viên chức
|
10
|
|
- Đã triển khai và có thể cá
thể hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.9
|
Triển khai nền tảng dữ liệu số
của ngành
|
20
|
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.10
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong hoạt động của chính phủ số
|
10
|
|
- Mỗi hoạt động nghiệp vụ quản
lý nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung phục
vụ quản lý, ra quyết định: 1 điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối
đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.11
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước
cho chuyển đổi số
|
30
|
|
a= Kinh phí đầu tư từ Ngân
sách nhà nước cho chuyển đổi số (tỷ đồng)
b= Kinh phí chi thường xuyên
từ Ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số (tỷ đồng);
c= Tổng chi ngân sách nhà nước
(tỷ đồng);
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm
tối đa.
Giải thích: chi cho chuyển đổi
số của bộ là chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động chuyển đổi số của
các cơ quan nhà nước
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.12
|
Số lượng doanh nghiệp khai
thác, sử dụng dữ liệu mở của đơn vị trên cổng dữ liệu mở dùng chung của bộ để
phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
20
|
|
a = Số lượng doanh nghiệp
khai thác, sử dụng dữ liệu mở trên cổng dữ liệu mở của bộ để phục vụ hoạt động
sản xuất kinh doanh;
Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào đơn vị có số lượng cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.13
|
Số lượng nền tảng số chuyên
ngành, nền tảng quản trị và kinh doanh theo từng lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản
lý đã được triển khai
|
20
|
|
a = số lượng nền tảng số
chuyên ngành, nền tảng quản trị và kinh doanh theo từng lĩnh vực thuộc thẩm
quyền quản lý đã được triển khai;
b = 5 lần lĩnh vực quản lý;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥100%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 100%: điểm = điểm
tối đa* tỷ lệ
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.14
|
Hàng năm đơn vị có cử cán bộ
tham gia lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về chuyển đổi số do đơn vị chuyên
trách về CNTT của Bộ tổ chức không
|
20
|
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Chưa tham gia: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
Quyết định 3708/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các đơn vị quản lý Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập phục vụ chức năng quản lý Nhà nước thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3708/QÐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các đơn vị quản lý Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập phục vụ chức năng quản lý Nhà nước thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|