VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẬU GIANG
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các
sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện cung cấp các dịch vụ công
theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hậu Giang.
b) Quản trị, vận hành Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang, đảm bảo hoạt động ổn
định, an toàn, an ninh thông tin theo quy định.
c) Hướng dẫn, kiểm tra, đôn
đốc, tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp với các sở, ban,
ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền để đơn giản hóa thành phần hồ sơ, quy trình, rút ngắn thời gian thực hiện
trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
b) Giám sát, theo dõi, hướng
dẫn, kiểm tra việc công khai thủ tục hành chính và việc sử dụng Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang theo đúng quy định.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh;
UBND cấp huyện, cấp xã
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh tiếp tục thực hiện đơn giản hóa, sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền; cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được phê duyệt tại Điều 1 trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang.
b) Chỉ đạo công chức, viên chức
sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu
Giang trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính đảm bảo hiệu quả, chất lượng, đúng
thời gian theo quy định; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình xử
lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị nhằm kịp thời phát hiện, giải quyết các vướng mắc phát
sinh, nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẬU GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
A
|
CẤP TỈNH (1.198 dịch vụ
công)
|
I. Sở Giáo dục và Đào tạo
(53 dịch vụ công)
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
6
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
7
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
8
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
10
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
11
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh
|
12
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
14
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
15
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
16
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
17
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
18
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
19
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
20
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
22
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
24
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
25
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
27
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
28
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
29
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
30
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
31
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
33
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
34
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
35
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
36
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
37
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
38
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
39
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết
giáo dục
|
41
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết giáo dục
|
42
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
43
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
44
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
46
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
47
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
48
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
49
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
50
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
51
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
52
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
53
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
II. Sở Nội vụ (78 dịch vụ
công)
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
4
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
5
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
8
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh
|
9
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể Lao động xuất sắc
|
10
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
11
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
12
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
13
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
14
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
15
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
16
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
17
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
18
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
19
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
20
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
21
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
22
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
23
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
24
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
25
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
26
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương
|
27
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
Hiến chương của tổ chức
|
28
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của Hiến chương của tổ chức
|
29
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
30
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
31
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
32
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
33
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
34
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
35
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
36
|
Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
37
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
38
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
39
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
40
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
41
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
43
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
44
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
45
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
46
|
Thủ tục thành lập hội
|
47
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
48
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
49
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
50
|
Thủ tục đổi tên hội
|
51
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
52
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
53
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
54
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
55
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
56
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
57
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
58
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
59
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
60
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
61
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
62
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
63
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
64
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
65
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
66
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
67
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
68
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
69
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
70
|
Thủ tục thẩm định số lượng
người làm việc
|
71
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
số lượng người làm việc
|
72
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
73
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
74
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
75
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
76
|
Thủ tục thẩm định thành lập
mới ấp, khu vực
|
77
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
78
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
III. Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (118 dịch vụ công)
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
16
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
17
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
19
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
20
|
Cấp giấy phép tổ chức Trại
sáng tác điêu khắc
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
22
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
23
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
25
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
26
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
27
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
28
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
29
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập
có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
31
|
Ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
32
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ
hội (cấp tỉnh)
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
34
|
Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
35
|
Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
36
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
37
|
Tiếp nhận hồ sơ Công nhận lại
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
38
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài đặt tại địa bàn tỉnh
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài đặt
tại địa bàn tỉnh
|
40
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại địa bàn tỉnh
|
41
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
42
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
44
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
45
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
46
|
Thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
47
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
48
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
49
|
Tiếp nhận hồ sơ Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
51
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
52
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
54
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
57
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
58
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
59
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
60
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
61
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
66
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
67
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương tổ chức
|
68
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards và Snooker
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
97
|
Công nhận điểm du lịch
|
98
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
99
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
100
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
101
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
102
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
103
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
104
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
106
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
107
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
108
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
109
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của DN KD dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư
hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
110
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
111
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
112
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
113
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
114
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
115
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
116
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
117
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
118
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
IV. Sở Khoa học và Công
nghệ (52 dịch vụ công)
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
5
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
8
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
11
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
12
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
14
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
23
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
26
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
27
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
28
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
29
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức
danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
30
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
31
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
32
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
33
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
34
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
35
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
36
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
37
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
38
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
39
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
40
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
41
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
42
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
43
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
44
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
45
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
46
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
47
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
48
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
49
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
50
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
51
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân
|
V. Sở Tài nguyên và Môi
trường (42 dịch vụ công)
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
8
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
14
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
17
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
18
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
19
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
tài nguyên nước
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện, thủy
lợi
|
21
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
22
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
23
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
24
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
25
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư công trình
|
26
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
27
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
28
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
29
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
30
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
31
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
32
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
33
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
34
|
Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
35
|
Trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
36
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
37
|
Cấp giấy phép môi trường
|
38
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
39
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
40
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
41
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
42
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
VI. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (87 dịch vụ công)
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
3
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (áp dụng
cho việc tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm thuộc lĩnh vực: Trồng trọt
và bảo vệ thực vật)
|
5
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
6
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
7
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
8
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
10
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
11
|
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông
địa phương cấp tỉnh
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
14
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
17
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
18
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
19
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
20
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
21
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản;
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn);
|
24
|
Thủ tục thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
25
|
Thủ tục thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
26
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
27
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
28
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
29
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
31
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
34
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
35
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
36
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
37
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
38
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
39
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
40
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
41
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
42
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
47
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
49
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
50
|
Công nhận làng nghề
|
51
|
Công nhận Làng nghề truyền
thống
|
52
|
Công nhận Nghề truyền thống
|
53
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
61
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật đối với các vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận bị
rách, cũ nát hoặc bị mất có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận (trên cạn hoặc thủy
sản)
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
67
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
68
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
69
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
70
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
71
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
72
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
76
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
77
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
78
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
79
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
80
|
Thủ tục phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
81
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
82
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của một tỉnh).
|
83
|
Công nhận, công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
84
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
85
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
86
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
87
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
VII. Sở Giao thông vận tải
(85 dịch vụ công)
|
1
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
2
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia.
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Camphuchia
|
7
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
8
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
9
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
10
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Camphuchia
|
11
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
13
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
14
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
15
|
Thủ tục Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
16
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
17
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
18
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
19
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
20
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
21
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
22
|
Đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ đang khai thác
|
23
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
24
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
25
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường tỉnh
và quốc lộ được ủy thác quản lý.
|
26
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương.
|
27
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào hệ thống đường địa phương.
|
28
|
Chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường đường
tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý
|
29
|
Cấp phép xây dựng công trình
đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường đường
tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý.
|
30
|
Phương án đảm bảo an toàn
giao thông đường thủy nội địa
|
31
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
32
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
33
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
36
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
37
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
38
|
Công bố lại trạm dừng nghỉ
trên tuyến đường do địa phương quản lý (trừ tuyến Quốc lộ)
|
39
|
Công bố trạm dừng nghỉ trên
tuyến đường do địa phương quản lý (trừ tuyến Quốc lộ)
|
40
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn và chứng chỉ chuyên môn.
|
41
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn và chứng chỉ chuyên môn.
|
42
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
43
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông trên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
|
45
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
46
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
48
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa địa phương
|
49
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển nối với đường thủy nội địa địa phương
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
53
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
54
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
55
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
56
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
57
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
58
|
Gia hạn cảng thuỷ nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa địa phương
|
59
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương
|
60
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.
|
61
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
64
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong tỉnh Hậu Giang
|
65
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác.
|
66
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
67
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý.
|
68
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý.
|
69
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và
quốc lộ được ủy thác quản lý.
|
70
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý.
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa.
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa.
|
73
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang
|
74
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
75
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
76
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản
lý.
|
77
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa
phương đang khai thác (đối với công trình lưới điện hạ áp có chiều dài từ
50m trở lên).
|
78
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
địa phương đang khai thác (đối với công trình lưới điện hạ áp có chiều dài
từ 50m trở lên).
|
79
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường bộ được xây dựng mới hoặc
nâng cấp, cải tạo (đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác quản lý)
|
80
|
Cho ý kiến dự án xây dựng và
chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình liên quan
đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng
nối với đường thuỷ nội địa địa phương.
|
81
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
Bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
82
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
Bằng lái xe của nước ngoài.
|
83
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
84
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
85
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
VIII. Sở Xây dựng (27 dịch
vụ công)
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
2
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
3
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
4
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
5
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
6
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
7
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
8
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh Hậu Giang
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
|
11
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
12
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
13
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).
|
15
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài.
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
|
18
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
|
19
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
|
20
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
21
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
22
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
23
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
24
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
25
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
26
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
27
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
IX. Sở Tư pháp (124 dịch
vụ công)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
15
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
16
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
18
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
19
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
20
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
21
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
22
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
23
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
24
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
25
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
26
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
27
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
28
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
29
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
30
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
31
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
32
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
33
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
34
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
36
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
37
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
38
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
39
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
40
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
41
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
42
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
43
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
44
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
45
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
46
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
48
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
49
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
50
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
51
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
52
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
53
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
54
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
55
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
56
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
57
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
58
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
59
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
60
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
61
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
62
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
63
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
64
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
65
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
66
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
67
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
68
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
69
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
70
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
71
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
72
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
73
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
74
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
75
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
76
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
77
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
78
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
79
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
80
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
81
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
82
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
83
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
84
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
85
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
86
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
của người được trợ giúp pháp lý
|
87
|
Thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
88
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
89
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
90
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ
Thừa phát lại
|
91
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại
|
92
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
93
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
94
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
95
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
96
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
97
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
98
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
99
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
100
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
101
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
102
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
103
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
104
|
Phục hồi danh dự
|
105
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
106
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
107
|
Giải quyết việc nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
108
|
Giải quyết nuôi có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
109
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
110
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
111
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
112
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
113
|
Trở lại quốc tịch Việt nam ở
trong nước
|
114
|
Cấp Giấy xác nhận là người có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
115
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
116
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
117
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
118
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
119
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
120
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
121
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
122
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
123
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
124
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
X. Sở Tài chính (29 dịch
vụ công)
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh.
|
2
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh.
|
3
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
|
4
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư.
|
5
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
7
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
8
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công.
|
9
|
Quyết định bán tài sản công
|
10
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
11
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công.
|
12
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
13
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công.
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
15
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công.
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
17
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.
|
19
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án.
|
20
|
Mua quyển hóa đơn.
|
21
|
Mua hóa đơn lẻ.
|
22
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản.
|
23
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê
quyền khai thác tài sản công.
|
24
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước.
|
25
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên.
|
26
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu.
|
27
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
28
|
Cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị thuộc địa phương.
|
29
|
Thủ tục xử lý miễn lãi các
khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
|
XI. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (118 dịch vụ công)
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
6
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
10
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
13
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
20
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
32
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
33
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
34
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
35
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi.
|
36
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
37
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
38
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
39
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
40
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
41
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
42
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
43
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
44
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
45
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
46
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hàng tháng
|
47
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
48
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
49
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
50
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
52
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
53
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
54
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
55
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
57
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
58
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
59
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
60
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập)..
|
61
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hoá (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
62
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa.
|
63
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
64
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
65
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
66
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
67
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
68
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
69
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
70
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
71
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp
có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập).
|
72
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao
động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
73
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
74
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
|
75
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu".
|
76
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
77
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
78
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
79
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
80
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
81
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
82
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III).
|
83
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
87
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
88
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
89
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
90
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
91
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
92
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
93
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
94
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
95
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
96
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
97
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
98
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
99
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
101
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
102
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
103
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
104
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
105
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
106
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
107
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
108
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
109
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
110
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
111
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
112
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
113
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
114
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
115
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
116
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
117
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
118
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
XII. Sở Y tế (117 dịch vụ
công)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
3
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân
hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập)
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
29
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
31
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, đ, e, g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
34
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
35
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
36
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
37
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
38
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
39
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
40
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
41
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
42
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
43
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
44
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
45
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại các cơ
sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
47
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
48
|
Cho phép đối với cá nhân
trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ khám
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
49
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế
|
50
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
52
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
53
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
54
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
55
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
56
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố.
|
57
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
58
|
Công bố đủ điều kiện huấn
luyện cấp chứng chỉ, chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
59
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
60
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
61
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
62
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
63
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
64
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
65
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
66
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
67
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện
thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh
viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
68
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
69
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
70
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
71
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
72
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
73
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
74
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
75
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực;
|
76
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực không vì mục đích thương mại
|
77
|
Đánh giá đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
78
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
79
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
80
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực (cơ sở bán lẻ thuốc theo Thông tư 02/2018/TT-BYT)
|
81
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực (cơ sở phân phối thuốc theo Thông tư 03/2018/TT-BYT)
|
82
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất;
|
83
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
84
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
85
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
86
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
87
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
88
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
89
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
90
|
Giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
91
|
Giám định để thực hiện chế độ
tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ
cấp tuất hàng tháng
|
92
|
Giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
93
|
Giám định tai nạn lao động
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
94
|
Giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
95
|
Giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
96
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
97
|
Khám GĐYK đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
|
98
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
99
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
100
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con
do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
101
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
102
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
103
|
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
104
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
105
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót.
|
106
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát.
|
107
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
108
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp đối với người khuyết tật không đồng
ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
109
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
110
|
Khám giám định mức độ mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
111
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
112
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
113
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
114
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
115
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
116
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
117
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
XIII. Ban Quản lý các khu
công nghiệp (30 dịch vụ công)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
2
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
4
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
5
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
17
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
18
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
20
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
21
|
Đăng ký hợp đồng đưa người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề
dưới 90 ngày
|
22
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
23
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
24
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
25
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
26
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
27
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
28
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
29
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
30
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
XIV. Sở Thông tin và
Truyền thông (33 dịch vụ công)
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
3
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
6
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
7
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
8
|
Cấp giấy phép tổ chức hội chợ
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
9
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
11
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
12
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
13
|
Cấp phép thiết lập Trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
14
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
15
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
16
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
17
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
18
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
19
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
20
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
22
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
24
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
25
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
26
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
27
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
28
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
29
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng.
|
30
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
31
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
32
|
Thông báo thay đổi thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
33
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
XV. Sở Công Thương (112
dịch vụ công)
|
1
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
8
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
29
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
30
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
35
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
36
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
37
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
38
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
39
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP .
|
40
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
41
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
42
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
43
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
44
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
45
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
46
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
47
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
48
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
49
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
64
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu
|
65
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
66
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
67
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
68
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
69
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
70
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
71
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
72
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
73
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
74
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
75
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
77
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu
|
78
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
79
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
80
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
81
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại
địa phương
|
82
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
83
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
84
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
85
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
86
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
87
|
Cấp Thông báo xác nhận công
bố sản phẩm nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
88
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
89
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép
|
90
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
91
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
92
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
93
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
94
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
95
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
96
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
97
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
98
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
99
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
100
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
101
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
102
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
103
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
104
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
105
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
106
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
107
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
108
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
109
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
110
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
111
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
112
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
XVI. Sở Kế hoạch và Đầu tư
(93 dịch vụ công)
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao
quản lý
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
|
6
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
7
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
8
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
9
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
10
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
11
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
12
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
13
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới
tư vấn viên
|
14
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử
dụng dịch vụ tư vấn
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
16
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
17
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
18
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
19
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
20
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
21
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
22
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
23
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không
hoàn lại
|
24
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh.
|
25
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh.
|
26
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND tỉnh.
|
27
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
28
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
29
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
30
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
31
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
32
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
33
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
34
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
35
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
37
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
38
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
39
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
40
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
41
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
42
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
43
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
44
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
45
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
46
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
47
|
Chia, tách công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
48
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao
quản lý
|
49
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên
|
50
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
51
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
52
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
53
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
55
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
57
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
58
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
59
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
60
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
61
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
63
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
64
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
65
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
66
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
67
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
68
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
69
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
70
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
71
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
72
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
73
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
74
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
75
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
76
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
77
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
78
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
79
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
81
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
82
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
83
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
84
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
85
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
86
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
87
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
88
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
89
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
90
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
91
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
92
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
93
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
B
|
CẤP HUYỆN (181 dịch vụ
công)
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo (27 dịch vụ công)
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
6
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
7
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
10
|
Giải thể trường tiểu học
|
11
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
12
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
13
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
15
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
17
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
18
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
19
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
20
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
22
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
23
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
24
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
26
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
27
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
II. Lĩnh vực Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (6 dịch vụ công)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
6
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên
và Môi trường (10 dịch vụ công)
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
5
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
6
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
9
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
10
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
IV. Lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (11 dịch vụ công)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND
huyện phê duyệt)
|
6
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
8
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
9
|
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến
nông địa phương cấp huyện
|
10
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý của một huyện)
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý của một huyện)
|
V. Lĩnh vực Tư pháp (24
dịch vụ công)
|
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ, cá nhân
|
11
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
12
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
13
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
14
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
15
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
16
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
17
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
18
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
19
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
20
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
21
|
Thủ tục Phục hồi danh dự cấp
huyện
|
22
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
cấp huyện
|
23
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
VI. Lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội (18 dịch vụ công)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
2
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
3
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
5
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
6
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐ-TB&XH .
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
8
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng
LĐ-TB&XH cấp.
|
9
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
10
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
11
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
13
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
14
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
15
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
16
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
17
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
18
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
VII. Lĩnh vực Thông tin và
Truyền thông (06 dịch vụ công)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
6
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
VIII. Lĩnh vực Kế hoạch và
Đầu tư (06 dịch vụ công)
|
1
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
2
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
5
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
6
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
IX. Lĩnh vực Sở Nội vụ (29
dịch vụ công)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
8
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
9
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
10
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
11
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
12
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
13
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
14
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
15
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể Lao động tiên tiến
|
16
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
17
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến cho cá nhân
|
18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
19
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
20
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
21
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
22
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
23
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc huyện
|
24
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
25
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
26
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
27
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
28
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
29
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X. Lĩnh vực Công Thương
(13 dịch vụ công)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
5
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
8
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
10
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
11
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
12
|
Cấp lại Giấy Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
XI. Lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (11 dịch vụ công)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND
huyện phê duyệt)
|
6
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
8
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
9
|
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến
nông địa phương cấp huyện
|
10
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý của một huyện)
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý của một huyện)
|
XII. Lĩnh vực Tài chính
(11 dịch vụ công)
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư.
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
3
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
5
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công.
|
6
|
Quyết định bán tài sản công
|
7
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
8
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công.
|
9
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
10
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công.
|
11
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
XIII. Lĩnh vực Giao thông
vận tải (09 dịch vụ công)
|
1
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
4
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
7
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa.
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
|
C
|
CẤP XÃ (109 dịch vụ công)
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo (04 dịch vụ công)
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
4
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường (02 dịch vụ công)
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
2
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
III. Lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (10 dịch vụ công)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
3
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư
xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
4
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
5
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
6
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
7
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
8
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
9
|
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến
nông địa phương cấp xã
|
10
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây
trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản trên đất trồng lúa
|
IV. Lĩnh vực Tư pháp (37
dịch vụ công)
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
3
|
Đăng ký khai sinh
|
4
|
Đăng ký kết hôn
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
6
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
7
|
Đăng ký khai tử
|
8
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
9
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
10
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
11
|
Đăng ký giám hộ
|
12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
13
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
14
|
Đăng ký lại khai sinh
|
15
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
16
|
Đăng ký lại kết hôn
|
17
|
Đăng ký lại khai tử
|
18
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
19
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
20
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi
phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
22
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
23
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
24
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
25
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
26
|
Chứng thực di chúc
|
27
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
28
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
29
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
30
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
31
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
cấp xã
|
32
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
33
|
Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
34
|
Bầu hòa giải viên
|
35
|
Bầu Tổ trưởng tổ hòa giải
|
36
|
Thôi làm hòa giải viên
|
37
|
Thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
V. Lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội (18 dịch vụ công)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
của người có công
|
2
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
3
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
5
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
6
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm
y tế
|
7
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
8
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
9
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
11
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
12
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
13
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
14
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
15
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
16
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
17
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
18
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
VI. Lĩnh vực Tài chính (11
dịch vụ công)
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư.
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
3
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
5
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công.
|
6
|
Quyết định bán tài sản công
|
7
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
8
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công.
|
9
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
10
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công.
|
11
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
VII. Lĩnh vực Nội vụ (15
dịch vụ công)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
7
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
8
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
9
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
10
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
VIII. Lĩnh vực Giao thông
vận tải (09 dịch vụ công)
|
1
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
7
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa.
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
|
IX. Lĩnh vực Kế hoạch và
Đầu tư (03 dịch vụ công)
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp
tác.
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác.
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác.
|
|
|
|