|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3401/QĐ-BKHCN giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước 2016
Số hiệu:
|
3401/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Thanh
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3401/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CHO VĂN
PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC
ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định
về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự
nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt
kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ quốc gia thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính
tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm 2016 về việc bổ sung kinh
phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt
3);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng
hợp tại Công văn số 412/KHTH ngày 03 tháng 11 năm 2016 về việc giao bổ sung chi
dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán
chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp
Nhà nước (Mã quan hệ ngân sách: 1030031, mã Kho bạc nhà nước: 0011) theo phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi
ngân sách nhà nước được giao, Giám đốc Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp
Nhà nước tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo
đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tài
chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định
số: 3401/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ TOÁN
CHI NSNN
|
|
47.100
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
47.100
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
47.100
|
|
I.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
47.100
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
47.100
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
47.100
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
1.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
16
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH
|
1030031
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định
số: 3401/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng số
|
1
|
2
|
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
47.100
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
47.100
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
47.100
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
47.100
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
47.100
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
47.100
|
1
|
Các đề tài, dự án thuộc các Chương
trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
|
47.100
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
I.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
47.100
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
47.100
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
47.100
|
Phụ lục 1
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN 2016-2020
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 3401/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Mã
số
|
Tên
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
|
Tổng kinh phí từ NSNN
|
Dự
toán năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Chương trình “Nghiên cứu khoa học
và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai”, mã số KC.08/16-20
|
1
|
KC.08.05/16-20
|
Nghiên cứu đánh giá xu thế diễn biến, tác động của hạn hán, xâm nhập mặn đối với
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Hồng - Thái Bình và đề xuất
các giải pháp ứng phó
|
TS.
Hồ Việt Cường,
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học Sông Biển
|
36 tháng
|
9.700
|
3.400
|
|
2
|
KC.08.06/16-20
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp
vụ dự báo mưa lớn cho khu vực Bắc Bộ Việt Nam
|
TS.
Hoàng Đức Cường,
Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn Trung ương
|
30
tháng
|
5.455
|
3.000
|
|
3
|
KC.08.07/16-20
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng
cao hiệu quả sử dụng nước, đảm bảo an toàn công trình đầu mối và hạ du hồ Dầu
Tiếng trong điều kiện khí hậu cực đoan
|
PGS.TS.
Đinh Công Sản,
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
30
tháng
|
5.600
|
3.000
|
|
Chương trình “Nghiên cứu khoa học
và công nghệ phục vụ quản lý biển, hải đảo và phát triển kinh tế biển”, mã số KC.09/16-20
|
4
|
KC.09.01/16-20
|
Nghiên cứu cấu trúc địa chất và các
điều kiện hình thành khí hydrat ở vùng nước sâu thềm lục địa miền Trung và
Đông Nam Bộ Việt Nam.
|
TS.
Nguyễn Thanh Tùng,
Chi nhánh Viện Dầu khí Việt Nam - Trung tâm Nghiên cứu tìm kiếm
thăm dò và khai thác dầu khí
|
36
tháng
|
8.000
|
3.000
|
|
5
|
KC.09.02/16-20
|
Nghiên cứu diễn biến và dự báo xu thế biến động các địa hệ khu vực ven biển từ cửa Ba Lạt
đến cửa Đáy từ Holocen đến nay.
|
GS.TS.
Trần Nghi,
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
36
tháng
|
8.500
|
3.100
|
|
6
|
KC.09.03/16-20
|
Nghiên cứu đánh giá các yếu tố thủy
thạch động lực ảnh hưởng đến các quá trình bồi, xói vùng cửa sông, ven bờ từ
Quảng Nam đến Phú Yên trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng
|
TS.
Đào Đình Châm,
Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
36
tháng
|
7.550
|
3.000
|
|
7
|
KC.09.04/16-20
|
Đánh giá tiềm
năng, biến động tài nguyên nước mặt, nước ngầm và đề xuất giải pháp sử dụng hợp
lý tài nguyên nước phục vụ phát triển kinh tế-xã hội ở một số đảo trọng điểm.
|
PGS.TS.
Bùi Xuân Thông,
Viện Hải Văn và Môi trường, Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật
Việt Nam
|
36
tháng
|
6.500
|
2.500
|
|
8
|
KC.09.05/16-20
|
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng nguồn
lợi và khả năng khai thác, nuôi trồng các loài rong biển kinh tế tại các đảo
tiền tiêu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.
|
PGS.TS.
Đỗ Văn Khương,
Viện Nghiên cứu hải sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
36
tháng
|
7.500
|
3.000
|
|
9
|
KC.09.06/16-20
|
Nghiên cứu luận cứ khoa học cho việc
xây dựng kịch bản và hồ sơ pháp lý phục vụ đấu tranh bảo vệ chủ quyền của Việt
Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
|
GS.TS.
Nguyễn Bá Diến,
Trung tâm Luật biển và hàng hải quốc tế, Khoa Luật, Đại học Quốc
gia Hà Nội
|
36
tháng
|
6.500
|
2.500
|
|
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ bảo
vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng”, mã số KC.10/16-20
|
10
|
KC.10.09/16-20
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật giải
trình tự gen thế hệ mới trong sàng lọc rối loạn nhiễm sắc thể trước chuyển
phôi.
|
GS.TS.
Hoàng Văn Lương,
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
|
36
tháng
|
9.310
|
3.500
|
|
11
|
KC.10.10/16-20
|
Nghiên cứu ghép thùy phổi hoặc một
phổi từ người cho sống hoặc người cho chết não
|
GS.TS.
Đỗ Quyết,
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
|
36
tháng
|
13.100
|
7.500
|
|
12
|
KC.10.11/16-20
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên
tiến trong chẩn đoán, dự phòng một số bệnh truyền nhiễm ở địa bàn trọng điểm.
|
PGS.TS.
Nguyễn Trọng Chính,
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
|
36
tháng
|
12.750
|
3.500
|
|
13
|
KC.10.12/16-20
|
Nghiên cứu bào chế viên nang chứa
phytosome của hoạt chất chiết xuất từ Cúc gai, Giảo cổ lam, Diệp hạ châu đắng,
Nghệ vàng.
|
TS.
Vũ Tuấn Anh,
Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng
|
36
tháng
|
8.750
|
3.500
|
|
Chương trình “Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu
về khoa học xã hội và
nhân văn phục vụ phát
triển kinh tế - xã hội”, mã số: KX.01/16-20
|
14
|
KX.01.10/16-20
|
Mạng xã hội trong bối cảnh phát triển
xã hội thông tin ở Việt Nam.
|
PGS.TS.
Phạm Huy Kỳ,
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị quốc gia Hồ
Chí Minh
|
30
tháng
|
2.950
|
1.300
|
|
15
|
KX.01.11/16-20
|
Ảnh hưởng của cách mạng khoa học và
công nghệ đến con người Việt Nam hiện nay.
|
PGS.TSKH.
Lương Đình Hải,
Viện Nghiên cứu con người, Viện Hàn lâm
Khoa học xã hội Việt Nam.
|
30 tháng
|
2.850
|
1.300
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
115.015
|
47.100
|
|
Quyết định 3401/QĐ-BKHCN về giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3401/QĐ-BKHCN về giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước ngày 09/11/2016 cho Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
1.390
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|