Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
I
|
CẤP TỈNH (344 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cử hoặc cho phép cán bộ,
công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông đi nước ngoài
|
Ngoại
vụ
|
2
|
Thủ tục cho phép người nước ngoài,
tổ chức nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Ngoại
vụ
|
3
|
Thủ tục tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế trên địa bàn tỉnh
|
Ngoại
vụ
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Tư
pháp
|
5
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Tư
pháp
|
6
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư
pháp
|
7
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư
pháp
|
8
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tư
pháp
|
9
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Tư
pháp
|
10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Tư
pháp
|
11
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
Tư
pháp
|
12
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
Tư
pháp
|
13
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Tư
pháp
|
14
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Tư
pháp
|
15
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Tư
pháp
|
16
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Tư
pháp
|
17
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Tư
pháp
|
18
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Tư
pháp
|
19
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Tư
pháp
|
20
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Tư
pháp
|
21
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Tư
pháp
|
22
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Tư
pháp
|
23
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Tư
pháp
|
24
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Tư
pháp
|
25
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Tư
pháp
|
26
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
Tư
pháp
|
27
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Tư
pháp
|
28
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Tư
pháp
|
29
|
Đăng ký tham gia dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Tư
pháp
|
30
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp lý
|
Tư
pháp
|
31
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư
pháp
|
32
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn)
|
Tư
pháp
|
33
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Tư
pháp
|
34
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Tư
pháp
|
35
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Tư
pháp
|
36
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
Tư
pháp
|
37
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên
|
Tư
pháp
|
38
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư
pháp
|
39
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư
pháp
|
40
|
Thành lập hội
|
Nội
vụ
|
41
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
Nội
vụ
|
42
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
Nội
vụ
|
43
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
Nội
vụ
|
44
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Nội
vụ
|
45
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Nội
vụ
|
46
|
Đổi tên quỹ
|
Nội
vụ
|
47
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nội
vụ
|
48
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nội
vụ
|
49
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nội
vụ
|
50
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
Nội
vụ
|
51
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Tài
chính
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Công
Thương
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Công
Thương
|
54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Công
Thương
|
55
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
Công
Thương
|
56
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá.
|
Công
Thương
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá.
|
Công
Thương
|
58
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
Công
Thương
|
59
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
Công
Thương
|
60
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
Công
Thương
|
61
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV,
đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
Công
Thương
|
62
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương.
|
Công
Thương
|
63
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
Công
Thương
|
64
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
Công
Thương
|
65
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất.
|
Công
Thương
|
66
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Công
Thương
|
67
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Công
Thương
|
68
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
Công
Thương
|
69
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
Công
Thương
|
70
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
Công
Thương
|
71
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
Công
Thương
|
72
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
Công
Thương
|
73
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
Công
Thương
|
74
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp.
|
Công
Thương
|
75
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo.
|
Công
Thương
|
76
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại.
|
Công
Thương
|
77
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
Công
Thương
|
78
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
Công
Thương
|
79
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
Công
Thương
|
80
|
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp.
|
Công
Thương
|
81
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
|
Công
Thương
|
82
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá.
|
Công
Thương
|
83
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
|
Công
Thương
|
84
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu.
|
Công
Thương
|
85
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
Công
Thương
|
86
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu.
|
Công
Thương
|
87
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
88
|
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ
đến 300 giờ/năm
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
89
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
90
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
91
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
92
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
93
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
94
|
Thành lập Trung tâm chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động - Xã hội
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
95
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao
động - Xã hội
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
96
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
97
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
98
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
99
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
100
|
Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Thông
tin và Truyền thông
|
101
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Thông
tin và Truyền thông
|
102
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
Thông
tin và Truyền thông
|
103
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Thông
tin và Truyền thông
|
104
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Thông
tin và Truyền thông
|
105
|
Cấp giấy phép thu các chương trình
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Thông
tin và Truyền thông
|
106
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Thông
tin và Truyền thông
|
107
|
Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước
của các cơ quan báo chí
|
Thông
tin và Truyền thông
|
108
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Thông
tin và Truyền thông
|
109
|
Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Thông
tin và Truyền thông
|
110
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Thông
tin và Truyền thông
|
111
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Thông
tin và Truyền thông
|
112
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Thông
tin và Truyền thông
|
113
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Thông
tin và Truyền thông
|
114
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử qua mạng
|
Thông
tin và Truyền thông
|
115
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
Thông
tin và Truyền thông
|
116
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
Thông
tin và Truyền thông
|
117
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
Thông
tin và Truyền thông
|
118
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Thông
tin và Truyền thông
|
119
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin và Truyền thông
|
120
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Thông
tin và Truyền thông
|
121
|
Cấp giấy phép họp báo
|
Thông
tin và Truyền thông
|
122
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
Thông
tin và Truyền thông
|
123
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Thông
tin và Truyền thông
|
124
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Thông
tin và Truyền thông
|
125
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Thông
tin và Truyền thông
|
126
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Thông
tin và Truyền thông
|
127
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Thông
tin và Truyền thông
|
128
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Thông
tin và Truyền thông
|
129
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Thông
tin và Truyền thông
|
130
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
131
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
132
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
133
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
134
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
135
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
136
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
137
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
138
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
139
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thú y)
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
140
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót. Hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
141
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
142
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
143
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
144
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
145
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
146
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
147
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
148
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
149
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
150
|
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
151
|
Cấp giấy phép hoạt động khi thay
đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Y tế
|
152
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật
|
Y tế
|
153
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
154
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
155
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Y tế
|
156
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Y tế
|
157
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Y tế
|
158
|
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa
bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
Y tế
|
159
|
Cho phép áp dụng chính thức chính
thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Y tế
|
160
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Y tế
|
161
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Y tế
|
162
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Y tế
|
163
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Y tế
|
164
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
Y tế
|
165
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Y tế
|
166
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
Y tế
|
167
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Y tế
|
168
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
Y tế
|
169
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Y tế
|
170
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Y tế
|
171
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
Y tế
|
172
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
Y tế
|
173
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Y tế
|
174
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng
|
Y tế
|
175
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Y tế
|
176
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Y tế
|
177
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Y tế
|
178
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Y tế
|
179
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
Y tế
|
180
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế
|
181
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế
|
182
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế
|
183
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế
|
184
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế
|
185
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền.
|
Y tế
|
186
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
187
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Y tế
|
188
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Y tế
|
189
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Y tế
|
190
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Y tế
|
191
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Y tế
|
192
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
Y tế
|
193
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
194
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
195
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Y tế
|
196
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Y tế
|
197
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Y tế
|
198
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Y tế
|
199
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Y tế
|
200
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Y tế
|
201
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Y tế
|
202
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Y tế
|
203
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
Y tế
|
204
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Y tế
|
205
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Y tế
|
206
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Y tế
|
207
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
208
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Y tế
|
209
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Y tế
|
210
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Y tế
|
211
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Y tế
|
212
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Y tế
|
213
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Y tế
|
214
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Y tế
|
215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Y tế
|
216
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
Y tế
|
217
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
Y tế
|
218
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
Y tế
|
219
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề
dược
|
Y tế
|
220
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
(do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá
nhân đăng ký hành nghề dược
|
Y tế
|
221
|
Trả lại Chứng
chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn
phương đề nghị
|
Y tế
|
222
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
Y tế
|
223
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc,
cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
Y tế
|
224
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc,
cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt
(GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực)
|
Y tế
|
225
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
Y tế
|
226
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn
hiệu lực)
|
Y tế
|
227
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn
thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
Y tế
|
228
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn
thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt
phù hợp)
|
Y tế
|
229
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
|
Y tế
|
230
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP)
|
Y tế
|
231
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
Y tế
|
232
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP)
|
Y tế
|
233
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Y tế
|
234
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định
điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của
Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực
đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
235
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc
từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
236
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ
sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế
|
237
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Khoa
học và Công nghệ
|
238
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
Khoa
học và Công nghệ
|
239
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Khoa
học và Công nghệ
|
240
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Khoa
học và Công nghệ
|
241
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Khoa
học và Công nghệ
|
242
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Khoa
học và Công nghệ
|
243
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Khoa
học và Công nghệ
|
244
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
245
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
246
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
Khoa
học và Công nghệ
|
247
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân
|
Khoa
học và Công nghệ
|
248
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
249
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Khoa
học và Công nghệ
|
250
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Khoa
học và Công nghệ
|
251
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở
|
Khoa
học và Công nghệ
|
252
|
Cấp lại giấy phép
thiết bị X-quang sử dụng trong y tế
|
Khoa
học và Công nghệ
|
253
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Khoa
học và Công nghệ
|
254
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Khoa
học và Công nghệ
|
255
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Khoa
học và Công nghệ
|
256
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Khoa
học và Công nghệ
|
257
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Khoa
học và Công nghệ
|
258
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Khoa
học và Công nghệ
|
259
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
260
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
261
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
262
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
263
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
264
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
265
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
266
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
267
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
268
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
269
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
270
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
271
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
272
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
Khoa
học và Công nghệ
|
273
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Khoa
học và Công nghệ
|
274
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
275
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
276
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
277
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
278
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
279
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi,
liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP).
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
280
|
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng
danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
281
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
282
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
283
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
284
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
285
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
286
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
287
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
288
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
289
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
a) Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
290
|
Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
291
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
292
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
293
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
294
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
295
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
296
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
297
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
298
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
299
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
300
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1
sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
301
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
302
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước
liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
303
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
304
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
305
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
306
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
307
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
308
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
309
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
310
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
311
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
312
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
313
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
314
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
315
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
316
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
317
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
318
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
319
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
320
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
321
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
322
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
323
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
324
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
325
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
326
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
327
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
328
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
329
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
330
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
331
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
332
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
333
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
334
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
335
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
Giao
thông vận tải
|
336
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Giao
thông vận tải
|
337
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Giao
thông vận tải
|
338
|
Gia hạn đối với phương tiện phi
thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
Giao
thông vận tải
|
339
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Giao
thông vận tải
|
340
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Giao
thông vận tải
|
341
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
Giao
thông vận tải
|
342
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào
- Campuchia
|
Giao
thông vận tải
|
343
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
Giao
thông vận tải
|
344
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Giao
thông vận tải
|
II
|
CẤP HUYỆN (94 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Tư
pháp
|
2
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Tư
pháp
|
3
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
4
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Tư
pháp
|
5
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Tư
pháp
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Tư
pháp
|
7
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Tư
pháp
|
8
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước
ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Tư
pháp
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
Tư
pháp
|
10
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
Tư
pháp
|
11
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Tư
pháp
|
12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Nội
vụ
|
13
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
Nội
vụ
|
14
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
Nội
vụ
|
15
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
Nội
vụ
|
16
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nội
vụ
|
17
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Nội
vụ
|
18
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Nội
vụ
|
19
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Nội
vụ
|
20
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
Công
Thương
|
21
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
Công
Thương
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
Công
Thương
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở chăm sóc người khuyết tật, chăm sóc người cao tuổi
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
24
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, chăm sóc người cao tuổi
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
25
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
26
|
Thay đổi tên,
trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
27
|
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ
nghèo
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
28
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết
hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo hiểm xã hội
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
29
|
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của
liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
30
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
31
|
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí
học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
32
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc
của Trung tâm công tác xã hội
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
33
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Thông
tin và Truyền thông
|
34
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Thông
tin và Truyền thông
|
35
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
36
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
37
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
38
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát hoặc
bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
41
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh (tự nguyện)
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
42
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
(tự nguyện chấm dứt hoạt động)
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
43
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
44
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
46
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
47
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
48
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
49
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
50
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
51
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
52
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
56
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
57
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
58
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
59
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
60
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
61
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
62
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
63
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
64
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
65
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
67
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
68
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
69
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
70
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
71
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kèm theo cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
72
|
Đăng ký tách thửa đất kèm theo
chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
73
|
Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho,
góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kèm theo cấp
đổi Giấy chứng nhận
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
74
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
75
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
76
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
77
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
78
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
79
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
80
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình
vào doanh nghiệp tư nhân
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
81
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
82
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
83
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
84
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
85
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
86
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kèm theo chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
87
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất
trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
88
|
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
89
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
90
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
91
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
93
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
94
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
III
|
CẤP XÃ (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
2
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp
luật
|
Tư
pháp
|
|
Tổng số: 440 TTHC
|
|