Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3326/QĐ-UBND 2022 định mức kinh tế sản xuất chương trình phát thanh Khánh Hòa

Số hiệu: 3326/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Đinh Văn Thiệu
Ngày ban hành: 02/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3326/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 02 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị ca Giám đc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 3404/TTr-STTTT ngày 09/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, gồm có:

- Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) đã được quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và Thông tư s03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình (kèm theo Phụ lục 1).

- Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) chưa được quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình (kèm theo Phụ lục 2).

Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCTUBND tỉnh (báo cáo);
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT, NN, HN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thiệu

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 09/2020/TT-BTTTT NGÀY 24/4/2020 VÀ THÔNG TƯ SỐ 03/2018/TT-BTTTT NGÀY 20/4/2018 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Danh mục chương trình:

STT

Tên chương trình

Mã hiệu

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 5 phút

13.01.00.01.01

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút

13.01.00.01.02

1.3

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút

13.01.00.01.03

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 5 phút

13.01.00.02.01

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.01.00.02.02

2.3

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.01.00.02.03

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐGHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

1

Bản tin chuyên đghi âm phát sau thời lượng 5 phút

13.02.00.00.01

2

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.02.00.00.02

3

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.02.00.00.03

III

BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC

13.03.00.00.00

1

Bản tin tiếng dân tộc thời lượng 10 phút

13.03.00.00.01

2

Bản tin tiếng dân tộc thời lượng 15 phút

13.03.00.00.02

IV

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TNG HỢP

13.04.00.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút

13.04.00.01.01

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút

13.04.00.01.02

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.04.00.02.01

V

CHƯƠNG TRÌNH TING NƯỚC NGOÀI

13.05.00.00.00

1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.01.00

1.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 5 phút

13.05.01.01.01

1.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút

13.05.01.01.02

1.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút

13.05.01.01.03

2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.01.02.00

2.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 5 phút

13.05.01.02.01

2.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.05.01.02.02

2.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.05.01.02.03

3

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

13.05.02.00.00

3.1

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài thời lượng 5 phút

13.05.02.00.01

4

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TNG HỢP TIẾNG NƯỚC NGOÀI GHI ÂM PHÁT SAU

13.05.03.00.00

4.1

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.05.03.00.01

VI

BẢN TIN THỜI TIẾT

13.06.00.00.00

1

Bản tin thời tiết thời lượng 5 phút

13.06.00.00.01

VII

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

1.1

Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút

13.07.00.00.01

2

Chương trình tư vấn phát sau

07.00.02.00

2.1

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút

07.00.02.01

2.2

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút

13.07.00.02.02

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút

13.08.00.01.01

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút

13.08.00.01.02

1.3

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút

13.08.00.01.03

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.08.00.02.01

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.08.00.02.01

IX

CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ

13.09.00.00.00

1

Chương trình tạp chí thời lượng 10 phút

13.09.00.02.01

2

Chương trình tạp chí thời lượng 15 phút

13.09.00.02.02

3

Chương trình tạp chí thời lượng 20 phút

13.09.00.02.03

4

Chương trình tạp chí thời lượng 30 phút

13.09.00.02.04

X

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO

10.00.00.00

1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

10.00.01.00

1.1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 5 phút

13.10.00.01.01

1.2

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút

13.10.00.01.02

2

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

10.00.02.00

2.1

Chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 5 phút

13.10.00.02.01

XI

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

13.11.01.00.01

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

11.01.00.02

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

13.11.02.00.01

2.2

Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút

13.11.02.00.02

3

Phóng sự điều tra

13.11.03.00.00

3.1

Phóng sự điều tra thời lượng 5 phút

13.11.03.00.01

3.2

Phóng sự điều tra thời lượng 10 phút

13.11.03.00.02

XII

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút

13.12.00.00.01

2

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút

13.12.00.00.02

3

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút

13.12.00.00.03

XIII

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút

13.13.00.01.01

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút

13.13.00.01.02

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút

13.13.00.01.03

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

2.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.13.00.02.01

2.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.00.02.02

2.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút

13.13.00.02.03

XIV

CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN

13.14.00.00.00

1

Chương trình bình luận thời lượng 5 phút

13.14.00.00.01

2

Chương trình bình luận thời lượng 10 phút

13.14.00.00.02

XV

CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN

13.15.00.00.00

1

Chương trình xã luận thời lượng 5 phút

13.15.00.00.01

2

Chương trình xã luận thời lượng 10 phút

13.15.00.00.02

XVI

TIỂU PHẨM

13.16.00.00.00

1

Tiểu phẩm thời lượng 5 phút

13.16.00.00.01

2

Tiểu phẩm thời lượng 10 phút

13.16.00.00.02

3

Tiểu phẩm thời lượng 15 phút

13.16.00.00.03

XVII

GAME SHOW

13.17.00.00.00

1

Game show phát trực tiếp

13.17.00.10.00

1.1

Game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút

13.17.00.10.01

2

Game show phát sau

13.17.00.20.00

2.1

Game show phát sau thời lượng 55 phút

13.17.00.20.01

XVIII

BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH

13.18.00.00.00

1

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 15 phút

13.18.00.00.01

2

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút

13.18.00.00.02

3

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 60 phút

13.18.00.00.03

4

Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 90 phút

13.18.00.00.04

XIX

BIÊN TẬP CA KỊCH

13.19.00.00.00

1

Biên tập ca kịch thời lượng 90 phút

13.19.00.00.01

XX

THU TÁC PHẨM MỚI

13.20.00.00.00

1

Thu truyện

13.20.10.00.00

1.1

Thu truyện thời lượng 10 phút

20.10.00.01

2

Thu thơ, thu nhạc

13.20.20.00.00

2.1

Thu thơ, thu nhạc thời lượng 5 phút

13.20.20.00.01

XXI

ĐỌC TRUYỆN

13.21.00.00.00

1

Đọc truyện thời lượng 15 phút

13.21.00.00.01

2

Đọc truyện thời lượng 20 phút

13.21.00.00.02

3

Đọc truyện thời lượng 30 phút

13.21.00.00.03

XXII

PHÁT THANH VĂN HỌC

13.22.00.00.00

1

Chương trình phát thanh văn học thời lượng 15 phút

13.22.00.00.01

2

Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút

13.22.00.00.02

XXIII

BÌNH TRUYN

13.23.00.00.00

1

Bình truyện thời lượng 30 phút

23.00.00.01

XXIV

TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU

13.24.00.00.00

1

Trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.10.00.00

1.1

Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút

13.24.10.00.01

1.2

Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 15 phút

13.24.10.00.02

1.3

Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 30 phút

13.24.10.00.03

2

Trả lời thính giả dạng không điều tra

13.24.20.00.00

2.1

Trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 10 phút

13.24.20.00.01

2.2

Trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 30 phút

13.24.20.00.02

XXV

CHƯƠNG TRÌNH PH BIN KIN THỨC

13.25.00.00.00

1

Chương trình dạy tiếng Việt

13.25.10.00.00

1.1

Chương trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút

13.25.10.00.01

2

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

13.25.20.00.00

2.1

Chương trình dạy tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút

13.25.20.00.01

3

Chương trình dạy học hát

13.25.30.00.00

3.1

Chương trình dạy học hát thời lượng 15 phút

13.25.30.00.01

3.2

Chương trình dạy học hát thời lượng 30 phút

13.25.30.00.02

4

Chương trình dạy học chuyên ngành

13.25.40.00.00

4.1

Chương trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút

13.25.40.00.01

XXVI

BIÊN TP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH

13.26.00.00.00

1

Biên tập 01 bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

13.26.00.00.01

XXVII

SHOW PHÁT THANH

13.27.00.00.00

1

Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.00

1.1

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút

13.27.00.01.01

1.2

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút

13.27.00.01.02

1.3

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút

13.27.00.01.03

2

Show phát thanh phát sau

13.27.00.02.00

2.1

Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút

13.27.00.02.00

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

1

Bản tin truyền hình ngắn

01.03.01.10.00

1.1

Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút

01.03.01.10.10

2

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

2.1

Bn tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

01.03.01.21.00

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút

01.03.01.21.10

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.01.21.20

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút

01.03.01.21.30

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.01.21.40

2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

2.2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.01.22.10

2.2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.01.22.20

2.2.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.01.22.30

2.2.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.01.22.40

3

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

01.03.01.30.00

3.1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút

01.03.01.30.10

3.2

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút

01.03.01.30.20

4

Bản tin truyền hình chuyên đ

01.03.01.40.00

4.1

Bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 5 phút

01.03.01.40.10

4.2

Bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút

01.03.01.40.20

5

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

01.03.01.50.00

5.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút

01.03.01.50.10

5.2

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 15 phút

01.03.01.50.20

5.3

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 20 phút

01.03.01.50.30

6

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03.01.60.00

6.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút

01.03.01.60.10

6.2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 30 phút

01.03.01.06.20

7

Bản tin truyền hình thời tiết

01.03.01.70.00

7.1

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút

01.03.01.70.10

8

Bản tin truyền hình chạy chữ

01.03.01.80.00

8.1

Bản tin truyền hình chạy chữ thời lượng 15 phút

01.03.01.80.00

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TNG HỢP

01.03.02.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

01.03.02.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút

01.03.02.01.10

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.02.01.20

1.3

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút

01.03.02.01.30

1.4

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.02.01.40

1.5

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.02.01.50

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình

01.03.02.02.10

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.02.02.20

2.3

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thi lượng 20 phút

01.03.02.02.30

2.4

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thi lượng 30 phút

01.03.02.02.40

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

1

Phóng sự chính luận

01.03.03.10.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

01.03.03.10.10

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

01.03.03.10.20

1.3

Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút

01.03.03.10.30

1.4

Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút

01.03.03.10.40

2

Phóng sự điều tra

01.03.03.20.00

2.1

Phóng sự điều tra thời lượng 5 phút

01.03.03.20.10

2.2

Phóng sự điều tra thời lượng 10 phút

01.03.03.20.20

2.3

Phóng sự điều tra thời lượng 15 phút

01.03.03.20.30

3

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

3.1

Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút

01.03.03.30.10

3.2

Phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút

01.03.03.30.20

4

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

4.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

01.03.03.40.10

4.2

Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút

01.03.03.40.20

4.3

Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút

01.03.03.40.30

5

Phóng sự tài liệu

01.03.03.05.00

5.1

Phóng sự tài liệu thời lượng 5 phút

01.03.03.50.10

5.2

Phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút

01.03.03.50.20

IV

KÝ SỰ

01.03.04.00.00

1

Ký sự thời lượng 15 phút

01.03.04.00.10

2

Ký sthời lượng 20 phút

01.03.04.00.20

3

Ký sự thời lượng 30 phút

01.03.04.00.30

V

PHIM TÀI LIU

01.03.05.00.00

1

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05.10.00

1.1

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút

01.03.05.10.10

1.2

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút

01.03.05.10.20

1.3

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút

01.03.05.10.30

1.4

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút

01.03.05.10.40

2

Phim tài liệu - biên dịch

01.03.05.20.00

2.1

Phim tài liệu - biên dịch thời lượng 20 phút

01.03.05.20.10

2.2

Phim tài liệu - biên dịch thời lượng 60 phút

01.03.05.20.20

VI

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

1

Tạp chí thời lượng 15 phút

01.03.06.00.10

2

Tạp chí thời lượng 20 phút

01.03.06.00.20

3

Tạp chí thời lượng 30 phút

01.03.06.00.30

VII

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.07.11.10

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.07.11.20

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.07.11.30

2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

01.03.07.12.00

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.12.10

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.12.20

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.12.30

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút

01.03.07.12.40

3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.22.10

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.22.20

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.22.30

VIII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

1

Giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00

1.1

Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.11.10

2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

01.03.08.12.00

2.1

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.12.10

3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

01.03.08.21.00

3.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.21.10

4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.08.22.00

4.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.22.10

5

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

01.03.08.30.00

5.1

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút

01.03.08.30.20

IX

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

1

Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút

01.03.09.00.10

X

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.10.01.10

2

Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút

01.03.10.01.20

3

Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút

01.03.10.01.30

4

Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút

01.03.10.01.40

5

Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút

01.03.10.01.50

6

Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút

01.03.10.01.60

XI

HÌNH HIU, TRAILER

01.03.11.00.00

1

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

1.1

Trailer cđộng thời lượng 1 phút

01.03.11.10.10

1.2

Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây

01.03.11.10.20

1.3

Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây

01.03.11.10.30

2

Trailer giới thiệu

01.03.11.20.00

2.1

Trailer giới thiệu thời lượng 45 giây

01.03.11.20.10

2.2

Trailer giới thiệu thời lượng 1 phút

01.03.11.20.10

2.3

Trailer giới thiệu thời lượng 1 phút 30 giây

01.03.11.20.10

3

Hình hiệu kênh

01.03.11.30.00

4

Bộ hình hiệu chương trình

01.03.11.40.00

5

Hình hiệu quảng cáo

01.03.11.50.00

5.1

Hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây

01.03.11.50.10

XII

ĐHỌA

01.03.12.00.00

1

Đhọa mô phỏng động

01.03.12.10.00

2

Đồ họa mô phỏng tĩnh

01.03.12.20.00

3

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

01.03.12.30.00

4

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

01.03.12.40.00

5

Đhọa bản tin dạng biểu đồ

01.03.12.50.00

XIII

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

01.03.13.00.00

1

Trả lời khán giả trực tiếp

01.03.13.01.00

1.1

Trả lời khán giả trực tiếp thời lượng 60 phút

01.03.13.01.10

2

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

2.1

Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút

01.03.13.02.10

2.2

Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả thời lượng 30 phút

01.03.13.02.20

XIV

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

1

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút

01.03.14.00.10

2

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút

01.03.14.00.20

3

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút

01.03.14.00.30

4

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút

01.03.14.00.40

5

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút

01.03.14.00.50

6

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút

01.03.14.00.60

XV

CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP - TRONG NƯỚC

01.03.15.00.00

1

Chương trình biên tập - trong nước thời lượng 15 phút

01.03.15.10.00

2

Chương trình biên tập - trong nước thời lượng 30 phút

01.03.15.10.00

XVI

BIÊN DỊCH VÀ PHỤ Đ

1

Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

1.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

1.1.1

Thời lượng 5 phút

1.1.2

Thời lượng 10 phút

1.1.3

Thời lượng 15 phút

1.1.4

Thời lượng 20 phút

1.1.5

Thời lượng 30 phút

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

1.2.1

Thời lượng 5 phút

1.2.2

Thời lượng 10 phút

1.2.3

Thời lượng 15 phút

1.2.4

Thời lượng 20 phút

1.2.5

Thời lượng 25 phút

1.2.6

Thời lượng 30 phút

1.2.7

Thời lượng 50 phút

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

1.3.1

Thời lượng 15 phút

1.3.2

Thời lượng 20 phút

1.3.3

Thời lượng 30 phút

1.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

1.4.1

Thời lượng 15 phút

1.4.2

Thời lượng 20 phút

1.4.3

Thời lượng 30 phút

1.4.4

Thời lượng 40 phút

2

Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

2.1

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

2.1.1

Thời lượng 5 phút

2.1.2

Thời lượng 10 phút

2.1.3

Thời lượng 15 phút

2.1.4

Thời lượng 20 phút

2.1.5

Thời lượng 30 phút

2.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

2.2.1

Thời lượng 5 phút

2.2.2

Thời lượng 10 phút

2.2.3

Thời lượng 15 phút

2.2.4

Thời lượng 20 phút

2.2.5

Thời lượng 25 phút

2.2.6

Thời lượng 30 phút

2.2.7

Thời lượng 50 phút

2.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

2.3.1

Thời lượng 15 phút

2.3.2

Thời lượng 20 phút

2.3.3

Thời lượng 30 phút

2.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

2.4.1

Thời lượng 15 phút

2.4.2

Thời lượng 20 phút

2.4.3

Thời lượng 30 phút

2.4.4

Thời lượng 40 phút

3

Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

3.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

3.1.1

Thời lượng 5 phút

3.1.2

Thời lượng 10 phút

3.1.3

Thời lượng 15 phút

3.1.4

Thời lượng 20 phút

3.1.5

Thời lượng 30 phút

3.2

Biên dịch và phụ đphóng sự, ký sự, phim tài liệu

3.2.1

Thời lượng 5 phút

3.2.2

Thời lượng 10 phút

3.2.3

Thời lượng 15 phút

3.2.4

Thời lượng 20 phút

3.2.5

Thời lượng 25 phút

3.2.6

Thời lượng 30 phút

3.2.7

Thời lượng 50 phút

3.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

3.3.1

Thời lượng 15 phút

3.3.2

Thời lượng 20 phút

3.3.3

Thời lượng 30 phút

3.4

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

3.4.1

Thời lượng 15 phút

3.4.2

Thời lượng 20 phút

3.4.3

Thời lượng 30 phút

3.4.4

Thời lượng 40 phút

4

Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

4.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

4.1.1

Thời lượng 5 phút

4.1.2

Thời lượng 10 phút

4.1.3

Thời lượng 15 phút

4.1.4

Thời lượng 20 phút

4.1.5

Thời lượng 30 phút

4.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

4.2.1

Thời lượng 5 phút

4.2.2

Thời lượng 10 phút

4.2.3

Thời lượng 15 phút

4.2.4

Thời lượng 20 phút

4.2.5

Thời lượng 25 phút

4.2.6

Thời lượng 30 phút

4.2.7

Thời lượng 50 phút

4.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

4.3.1

Thời lượng 15 phút

4.3.2

Thời lượng 20 phút

4.3.3

Thời lượng 30 phút

4.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

4.4.1

Thời lượng 15 phút

4.4.2

Thời lượng 20 phút

4.4.3

Thời lượng 30 phút

4.4.4

Thời lượng 40 phút

2. Định mức áp dụng:

- Đối với chương trình phát thanh: Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa, được ban hành kèm theo Thông tư s09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

- Đối với chương trình truyền hình: Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 09/2020/TT-BTTTT NGÀY 24/4/2020 VÀ THÔNG TƯ SỐ 03/2018/TT-BTTTT NGÀY 20/4/2018 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật

STT

Tên chương trình

Mã hiệu

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút

13.04.00.01.03

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút

01.03.01.30.30

2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút

01.03.01.60.30

3

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút

01.03.01.70.20

4

Tạp chí thời lượng 5 phút

01.03.06.00.40

5

Tạp chí thời lượng 10 phút

01.03.06.00.50

6

Trả lời khán giả ghi hình phát sau (Dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút)

01.03.13.02.30

2. Định mức áp dụng:

- Đối với chương trình phát thanh: Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

- Đối với chương trình truyền hình: Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

3.1. Về sản xuất chương trình phát thanh:

3.1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút (13.04.00.01.03)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.03

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,175

0,14

0,105

0,07

0,025

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,79

0,645

0,505

0,36

0,18

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,065

0,055

0,045

0,03

0,015

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,115

0,115

0,115

0,115

0,115

Đạo diễn

6/9

Công

0,065

0,065

0,065

0,065

0,065

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,11

0,09

0,065

0,045

0,015

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,065

0,065

0,065

0,065

0,065

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,015

0,015

0,01

0,005

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,15

0,145

0,14

0,135

0,13

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,31

2,65

1,985

1,325

0,495

y sử dng

Hệ thống dựng

Giờ

2,275

1,87

1,465

1,06

0,555

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,295

0,235

0,175

0,12

0,045

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Máy ghi âm

Giờ

17,46

13,965

10,475

6,985

2,62

Máy in

Giờ

0,06

0,055

0,05

0,05

0,045

Máy tính

Giờ

11,66

9,505

7,355

5,205

2,515

Vật liu sử dng

Giấy

A4

Ram

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

Mực in

Hộp

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

0

Bài bình luận

0

3.2. Về sản xuất chương trình truyền hình

3.2.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút (01.03.01.30.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức

01.03.01.30.30

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,053

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,440

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,067

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,113

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,040

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,233

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,040

Kỹ sư

3/9

Công

0,053

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,053

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,077

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,117

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,053

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,613

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,613

Hệ thống trường quay

Giờ

0,913

Máy in

Giờ

0,013

Máy tính

Giờ

10,117

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,017

Mực in

Hộp

0,005

1

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin

7

Phóng sự

2

3.2.2. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút (01.03.01.60.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phn II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.60.30

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,033

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,467

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,200

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,333

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,007

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,153

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,033

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,100

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,113

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,033

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,020

Kỹ sư

3/9

Công

0,033

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,720

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,780

Hệ thống trường quay

Giờ

0,247

Máy in

Giờ

0,087

Máy tính

Giờ

12,387

Vật liu sử dụng

Giấy

Ram

0,147

Mực in

Hộp

0,047

1

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự trong nước

1

3.2.3. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút (01.03.01.70.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.70.20

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,054

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,318

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,024

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,054

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,204

Kỹ sư

3/9

Công

0,054

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,096

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,054

Máy sử dụng

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

1,500

Hệ thống trường quay

Giờ

0,450

Máy in

Giờ

0,012

Máy tính

Giờ

0,870

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,012

Mực in

Hộp

0,006

1

3.2.4. Tạp chí thời lượng 5 phút (01.03.06.00.40)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phn II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.40

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,103

1,103

1,103

1,103

1,103

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,167

0,157

0,147

0,133

0,123

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,237

0,223

0,213

0,203

0,190

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,013

0,013

0,013

0,013

0,013

Kỹ sư

3/9

Công

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,013

0,010

0,007

0,007

0,003

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,043

0,043

0,043

0,043

0,043

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,593

1,313

1,030

0,750

0,400

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,190

0,980

0,770

0,557

0,293

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

4,297

3,853

3,407

2,960

2,437

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,103

0,083

0,063

0,040

0,020

Hệ thống trường quay

Giờ

0,167

0,167

0,167

0,167

0,167

Máy in

Giờ

0,023

0,023

0,023

0,020

0,020

Máy quay phim

Giờ

9,000

7,367

5,733

4,100

2,060

Máy tính

Giờ

10,167

9,860

9,550

9,243

8,857

Vt liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,030

0,027

0,027

0,027

0,023

Mực in

Hộp

0,010

0,010

0,010

0,010

0,007

1

2

3

4

5

3.2.5. Tạp chí thời lượng 10 phút (01.03.06.00.50)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phn hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.50

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,207

2,207

2,207

2,207

2,207

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,333

0,313

0,293

0,267

0,247

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,053

0,053

0,053

0,053

0,053

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,473

0,447

0,427

0,407

0,380

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

Kỹ sư

3/9

Công

0,040

0,040

0,040

0,040

0,040

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,027

0,020

0,013

0,013

0,007

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,087

0,087

0,087

0,087

0,087

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,187

2,627

2,060

1,500

0,800

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,380

1,960

1,540

1,113

0,587

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,593

7,707

6,813

5,920

4,873

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,207

0,167

0,127

0,080

0,040

Hệ thống trường quay

Giờ

0,333

0,333

0,333

0,333

0,333

Máy in

Giờ

0,047

0,047

0,047

0,040

0,040

Máy quay phim

Giờ

18,000

14,733

11,467

8,200

4,120

Máy tính

Giờ

20,333

19,720

19,100

18,487

17,713

Vt liu sử dụng

Giấy

Ram

0,060

0,053

0,053

0,053

0,047

Mực in

Hộp

0,020

0,020

0,020

0,020

0,013

1

2

3

4

5

3.2.6. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) (01.03.13.02.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút).

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức

01.03.13.02.30

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,040

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,667

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,453

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,407

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,060

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,440

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,040

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,040

Kỹ sư

3/9

Công

0,040

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,013

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,087

Phóng viên hạng III

4/9

Công

3,180

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,087

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

4,447

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,113

Hệ thống trường quay

Giờ

0,333

Máy in

Giờ

0,013

Máy quay phim

Giờ

16,000

Máy tính

Giờ

47,167

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,033

Mực in

Hộp

0,013

1

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3326/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


966

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.142.69
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!