1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng, cấu
hình các DVC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC trực tuyến mức độ
4 hoàn thành trước ngày 15/12/2021.
2. UBND các huyện, thị xã,
thành phố chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức
độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
TT
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4
|
1
|
2.000206.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
Mức độ 2
|
x
|
2
|
2.000184.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
Mức độ 2
|
x
|
3
|
1.004088.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
x
|
4
|
1.004047.000.00.00.H47
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
x
|
5
|
1.004036.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
x
|
6
|
1.004002.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
X
|
7
|
1.003970.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
x
|
8
|
1.006391.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
x
|
9
|
1.003930.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
x
|
10
|
2.001659.000.00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Mức độ 2
|
x
|
11
|
1.002192.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường
hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế
hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Lĩnh vực Dân số - kế hoạch
hóa gia đình
|
Mức độ 2
|
x
|
12
|
1.002150.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Lĩnh vực Dân số - kế hoạch
hóa gia đình
|
Mức độ 2
|
x
|
13
|
1.004441.000.00.00.H47
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Mức độ 2
|
x
|
14
|
1.004492.000.00.00.H47
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Mức độ 2
|
x
|
15
|
1.004443.000.00.00.H47
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Mức độ 2
|
x
|
16
|
1.004485.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Mức độ 2
|
x
|
17
|
2.00180.000.00.00.H47
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Mức độ 2
|
X
|
18
|
2.002228.000.00.00.H47
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
Lĩnh vực và hoạt động của tổ
hợp tác
|
Mức độ 2
|
x
|
19
|
2.002226.000.00.00.H47
|
Thông báo thành lập tổ hợp
tác
|
Lĩnh vực và hoạt động của tổ
hợp tác
|
Mức độ 2
|
x
|
20
|
2.002227.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Lĩnh vực và hoạt động của tổ
hợp tác
|
Mức độ 2
|
x
|
21
|
1.005423.000.00.00.H47
|
Quyết định bán tài sản công
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
22
|
1.005424.000.00.00.H47
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
23
|
1.005418.000.00.00.H47
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
24
|
1.005425.000.00.00.H47
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
25
|
1.005416.000.00.00.H47
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
26
|
1.005426.000.00.00.H47
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
27
|
1.005417.000.00.00.H47
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
28
|
1.005427.000.00.00.H47
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
X
|
29
|
1.005428.000.00.00.H47
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
30
|
1.005436.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của
UBND cấp xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã)
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
31
|
1.005437.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND cấp xã;
cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã)
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
Mức độ 2
|
x
|
32
|
1.008603.000.00.00.H47
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Lĩnh vực Thuế
|
Mức độ 2
|
x
|
33
|
1.005412.000.00.00.H47
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm
|
Mức độ 2
|
x
|
34
|
1.000954.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
Mức độ 2
|
x
|
35
|
1.001120.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
Mức độ 2
|
x
|
36
|
1.003622.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
Văn hóa cơ sở
|
Mức độ 2
|
x
|
37
|
1.008903.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Mức độ 2
|
X
|
38
|
1.008902.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Mức độ 2
|
x
|
39
|
1.008901.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Mức độ 2
|
x
|
40
|
2.000794.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao
|
Mức độ 2
|
x
|
41
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
Mức độ 2
|
x
|
42
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
Mức độ 2
|
x
|
43
|
2.001023.000.00.00.H47
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
Mức độ 2
|
x
|
44
|
2.000986.000.00.00.H47
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
Mức độ 2
|
x
|
45
|
2.000908.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Lĩnh vực chứng thực
|
Mức độ 2
|
x
|
46
|
2.000815.000.00.00.H47
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Lĩnh vực chứng thực
|
Mức độ 2
|
x
|
47
|
2.001457.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
Mức độ 2
|
x
|
48
|
2.001449.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
Mức độ 2
|
x
|
49
|
2.000373.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận hòa giải
viên
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
Mức độ 2
|
X
|
50
|
2.000333.000.00.00.H47
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
Mức độ 2
|
x
|
51
|
2.000930.000.00.00.H47
|
Thôi làm hòa giải viên
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
Mức độ 2
|
x
|
52
|
2.002080.000.00.00.H47
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
Mức độ 2
|
x
|
53
|
2.000509.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
x
|
54
|
1.001028.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
x
|
55
|
1.001055.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
x
|
56
|
1.001078.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
x
|
57
|
1.001085.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
x
|
58
|
1.001090.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
x
|
59
|
1.001098.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
x
|
60
|
1.001109.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
x
|
61
|
1.001156.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
X
|
62
|
1.001167.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Mức độ 2
|
x
|
63
|
1.000775.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng
|
Mức độ 2
|
x
|
64
|
2.000346.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng
|
Mức độ 2
|
x
|
65
|
2.000337.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng
|
Mức độ 2
|
x
|
66
|
2.000305.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng
|
Mức độ 2
|
x
|
67
|
1.000748.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng
|
Mức độ 2
|
x
|
68
|
1.001699.000.00.00.H47
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
x
|
69
|
1.001653.000.00.00.H47
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
x
|
70
|
2.000751.000.00.00.H47
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
x
|
71
|
2.000744.000.00.00.H47
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
X
|
72
|
2.000602.000.00.00.H47
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
x
|
73
|
1.000506.000.00.00.H47
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
x
|
74
|
1.000489.000.00.00.H47
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
x
|
75
|
2.000355.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Mức độ 2
|
x
|
76
|
2.001382.000.00.00.H47
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công
|
Mức độ 2
|
x
|
77
|
1.003337.000.00.00.H47
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi
|
Lĩnh vực Người có công
|
Mức độ 2
|
x
|
78
|
1.004944.000.00.00.H47
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
Mức độ 2
|
x
|
79
|
2.001947.000.00.00.H47
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
Mức độ 2
|
x
|
80
|
1.004941.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
Mức độ 2
|
x
|
81
|
2.001944.000.00.00.H47
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
Mức độ 2
|
x
|
82
|
1.000132.000.00.00.H47
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn
xã hội
|
Mức độ 2
|
x
|
83
|
1.003521.000.00.00.H47
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn
xã hội
|
Mức độ 2
|
x
|
84
|
1.008004.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Mức độ 2
|
x
|
85
|
1.003446.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Mức độ 2
|
x
|
86
|
1.003440.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Mức độ 2
|
x
|
87
|
2.001621.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Mức độ 2
|
x
|
88
|
2.002163.000.00.00.H47
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
Mức độ 2
|
x
|
89
|
2.002162.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
Mức độ 2
|
X
|
90
|
2.002161.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
Mức độ 2
|
x
|
91
|
1.008838.000.00.00.H47
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
và Môi trường
|
Mức độ 2
|
x
|
|
Tổng
|
|
|
|
91
|