|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 32/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh Huế
Số hiệu:
|
32/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/2021/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 18 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh
tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định về định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát
thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan đơn vị liên quan thực
hiện việc xây dựng định mức chi phí, đơn giá sản xuất các chương trình truyền
hình, truyền thanh đảm bảo đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải trên Internet
theo quy định của pháp luật về báo chí.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
28 tháng 5 năm 2021
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, ban, ngành, cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc hoặc yêu cầu cần thiết phải sửa đổi, bổ sung,
giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị, tổ chức và
cá nhân có liên quan đề xuất, tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, GD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
I. Bản tin thời sự
(13.01.00.00.00)
1. Bản tin thời
sự trực tiếp (13.01.00.01.00)
1.1 Bản tin thời sự trực tiếp thời
lượng 10 phút (13.01.00.01.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00
Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
trực tiếp thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,204
|
0,17
|
0,136
|
0,102
|
0,068
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,0595
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,017
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0026
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,085
|
0,085
|
0,085
|
0,085
|
0,085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7625
|
2,21
|
1,6575
|
1,105
|
0,4165
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,2325
|
1,0115
|
0,799
|
0,578
|
0,306
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,4675
|
0,374
|
0,2805
|
0,187
|
0,068
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,368
|
12,2995
|
9,2225
|
6,1455
|
2,3035
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,034
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,851
|
5,576
|
4,2925
|
3,009
|
1,411
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
|
Tin trong nước
|
5
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
|
Tin quốc tế
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Bản tin thời sự trực tiếp thời
lượng 15 phút (13.01.00.01.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00
Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
trực tiếp thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3485
|
0,306
|
0,2635
|
0,2125
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0680
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1105
|
0,085
|
0,068
|
0,0425
|
0,017
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,017
|
0,017
|
0,0085
|
0,0043
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,199
|
3,3575
|
2,516
|
1,683
|
0,629
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,193
|
1,8445
|
1,4875
|
1,1305
|
0,6885
|
|
Hệ thống phòng thu dụng
|
|
Giờ
|
0,8585
|
0,6885
|
0,5100
|
0,34
|
0,1275
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
22,525
|
18,02
|
13,515
|
9,01
|
3,383
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,034
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
10,387
|
8,619
|
6,8425
|
5,0745
|
2,856
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
|
Tin trong nước
|
6
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
|
Tin quốc tế
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản tin thời
sự ghi âm phát sau (13.01.00.02.00)
2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát
sau thời lượng 10 phút (13.01.00.02.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00
Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
ghi âm phát sau thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,204
|
0,17
|
0,136
|
0,102
|
0,068
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,0935
|
0,085
|
0,0765
|
0,068
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7625
|
2,21
|
1,6575
|
1,105
|
0,4165
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,105
|
0,884
|
0,663
|
0,442
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,731
|
0,6545
|
0,5865
|
0,51
|
0,4165
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,368
|
12,2995
|
9,2225
|
6,1455
|
2,3035
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,851
|
5,5760
|
4,2925
|
3,009
|
1,411
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
|
Tin trong nước
|
5
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
|
Tin quốc tế
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Bản tin thời sự ghi âm phát
sau thời lượng 15 phút (13.01.00.02.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00
Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
ghi âm phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.02.03
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,289
|
0,2465
|
0,1955
|
0,153
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0595
|
0,051
|
0,034
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,17
|
0,153
|
0,136
|
0,119
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,085
|
0,0765
|
0,0765
|
0,068
|
0,068
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,1905
|
3,349
|
2,516
|
1,6745
|
0,629
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
1,4365
|
1,0795
|
0,714
|
0,272
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,36
|
1,2155
|
1,071
|
0,9265
|
0,7395
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
22,525
|
18,02
|
13,515
|
9,01
|
3,383
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
9,6305
|
7,8625
|
6,0945
|
4,318
|
2,108
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
|
Tin trong nước
|
6
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
|
Tin quốc tế
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Bản tin chuyên
đề ghi âm phát sau (13.02.00.00.00)
1. Bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.02.00.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, khoản 1, Mục 13.02.00.00.00
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề
ghi âm phát sau thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.02.00.00.02
|
Nhân công (Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0425
|
0,034
|
0,0255
|
0,017
|
0,0085
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,085
|
0,068
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0595
|
0,051
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,434
|
2,7455
|
2,057
|
1,377
|
0,5185
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,3515
|
1,0795
|
0,8075
|
0,5440
|
0,204
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,799
|
0,7140
|
0,6205
|
0,5355
|
0,425
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
19,482
|
15,5805
|
11,6875
|
7,7945
|
2,924
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
0,017
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,5505
|
4,4455
|
3,3490
|
2,244
|
0,8755
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
|
Tin
|
7
|
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chương trình
thời sự tổng hợp (13.04.00.00.00)
1. Chương trình
thời sự tổng hợp trực tiếp (13.04.00.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp thời lượng 30 phút (13.04.00.01.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương
2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời
sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.01.01
|
Nhân
công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,2975
|
0,238
|
0,1785
|
0,119
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,343
|
1,0965
|
0,8585
|
0,612
|
0,306
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0765
|
0,051
|
0,0255
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,187
|
0,153
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,017
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
2/8
|
Công
|
0,255
|
0,2465
|
0,238
|
0,2295
|
0,221
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,627
|
4,505
|
3,3745
|
2,2525
|
0,8415
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,8675
|
3,179
|
2,4905
|
1,802
|
0,9435
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,5015
|
0,3995
|
0,2975
|
0,204
|
0,0765
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
29,682
|
23,7405
|
17,8075
|
11,8745
|
4,454
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,102
|
0,0935
|
0,085
|
0,085
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,822
|
16,1585
|
12,5035
|
8,8485
|
4,2755
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,136
|
0,136
|
0,136
|
0,136
|
0,136
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
|
Tin trong nước
|
7
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
|
Tin quốc tế
|
5
|
|
Bài bình luận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chương trình thời sự tổng
hợp ghi âm phát sau (13.04.00.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau,
Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời
sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,2975
|
0,238
|
0,1785
|
0,119
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,3005
|
1,0625
|
0,8245
|
0,5865
|
0,2805
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1105
|
0,085
|
0,0595
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,187
|
0,187
|
0,187
|
0,187
|
0,187
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,289
|
0,255
|
0,221
|
0,1785
|
0,136
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,017
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên chính hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0935
|
0,085
|
0,0765
|
0,068
|
0,0595
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,627
|
4,505
|
3,3745
|
2,2525
|
0,8415
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,4
|
2,72
|
2,04
|
1,36
|
0,51
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,377
|
1,275
|
1,1815
|
1,0795
|
0,952
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
29,682
|
23,7405
|
17,8075
|
11,8745
|
4,454
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,1105
|
0,102
|
0,0935
|
0,085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,7625
|
16,099
|
12,444
|
8,7805
|
4,216
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin bài
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
|
Tin trong nước
|
7
|
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
3
|
|
Tin quốc tế
|
5
|
|
Bài bình luận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chương trình
tư vấn (13.07.00.00.00)
1. Chương trình
tư vấn trực tiếp (13.07.00.01.00)
1.1. Chương trình tư vấn trực tiếp
thời lượng 30 phút (13.07.00.00.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp, Chương 2 Thông tư
số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,975
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,663
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1955
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,136
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,136
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,051
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0625
|
|
Phóng viên hạng
III
|
2/9
|
Công
|
0,4335
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,3375
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,068
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,0625
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
7,3695
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,4945
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,017
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
2. Chương trình
tư vấn phát sau (13.07.00.02.00)
2.1. Chương trình tư vấn phát sau
thời lượng 15 phút (13.07.00.02.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
07.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0115
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,323
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,323
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,1945
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,017
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
|
|
|
1
|
2.2. Chương trình tư vấn phát sau
thời lượng 30 phút (13.07.00.02.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát
thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.02.02
|
Nhân
công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,499
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,7565
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,4675
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
0,4165
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,9355
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
2,2695
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
22,95
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
V. Chương trình tọa
đàm (13.08.00.00.00)
1. Chương trình
tọa đàm trực tiếp (13.08.00.01.00)
1.1. Chương trình tọa đàm trực tiếp
thời lượng 30 phút (13.08.00.01.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông
tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,315
|
3,315
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,289
|
0,204
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,136
|
0,136
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1955
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,136
|
0,136
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,476
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,53
|
0,629
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,0625
|
1,0625
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,7245
|
25,432
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chương trình tọa đàm trực tiếp
thời lượng 60 phút (13.08.00.01.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông
tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm trực tiếp thời lượng 60 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,0625
|
1,0625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,6975
|
3,6125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,136
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,323
|
0,323
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,187
|
0,187
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1955
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,187
|
0,187
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,476
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,53
|
0,629
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,4875
|
1,4875
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,068
|
0,0595
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
38,9725
|
34,68
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,085
|
0,085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
60
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chương trình
tọa đàm ghi âm phát sau (13.08.00.02.00)
2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau thời lượng 30 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công
việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân
công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,408
|
0,323
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,1705
|
3,1705
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,2465
|
0,238
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,085
|
0,085
|
|
Phóng viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
3,0855
|
0,459
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,4675
|
0,4675
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,445
|
1,445
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,7245
|
25,432
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau thời lượng 45 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2
Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4675
|
0,391
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,221
|
0,187
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,6635
|
3,6635
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,2975
|
0,289
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,085
|
0,085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0855
|
0,459
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,4675
|
0,4675
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,8615
|
1,8615
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,051
|
0,051
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,762
|
29,4695
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chương trình tạp
chí
1. Chương trình
tạp chí thời lượng 30 phút (13.09.00.02.04)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.09.00.00.00
Chương trình tạp chí, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất sản xuất chương trình
tạp chí thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tạp chí
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.04
|
Nhân công
Chức danh - Cấp bậc
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,051
|
0,0425
|
0,034
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
3,145
|
3,145
|
3,145
|
3,145
|
3,145
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,493
|
0,476
|
0,459
|
0,4505
|
0,425
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,2295
|
0,221
|
0,2125
|
0,2125
|
0,208
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
0,255
|
0,255
|
0,255
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phóng viên
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,255
|
0,1955
|
0,1275
|
0,051
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
3,4
|
2,992
|
2,584
|
2,1675
|
1,6575
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,4935
|
2,4
|
2,159
|
1,921
|
1,751
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
2,150
|
2,150
|
2,150
|
2,150
|
2,150
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,0595
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,0595
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,139
|
34,391
|
33,634
|
32,88
|
31,94
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
12,75
|
10,71
|
8,67
|
6,63
|
4,33
|
|
Vật liệu
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
|
Box thông tin
|
1
|
|
Chùm ý kiến khán giả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chương trình
điểm báo (13.10.00.00.00)
1. Chương trình
điểm báo trong nước phát sau (13.10.00.02.00)
1.1. Chương trình điểm báo trong
nước phát sau thời lượng 10 phút (13.10.00.02.00)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.10.00.02.00
Chương trình điểm báo trong nước phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình điểm
báo thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình điểm báo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.10.00.02.01
|
Nhân công
Chức danh - cấp bậc
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0.0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
0,0085
|
|
Hệ thống phòng thu
|
Giờ
|
0,017
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,1785
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
1
|
VIII. Phóng sự
(13.11.00.00.00)
1. Phóng sự
chính luận (13.11.01.00.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng
5 phút (13.11.01.00.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính
luận thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.01.00.01
|
Nhân
công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
0,153
|
0,153
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,3545
|
2,1165
|
1,8785
|
1,649
|
1,3515
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,125
|
1,955
|
1,785
|
1,615
|
1,4025
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,51
|
0,4675
|
0,4675
|
0,4675
|
0,4675
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
8,5
|
6,8
|
5,1
|
3,4
|
1,275
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,3215
|
8,3215
|
8,3215
|
8,3215
|
8,3215
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng
10 phút (13.11.01.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính
luận thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
11.01.00.02
|
Nhân công (Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,204
|
0,204
|
0,204
|
0,204
|
0,204
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,468
|
3,1195
|
2,737
|
2,363
|
1,938
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,4
|
1,36
|
1,02
|
0,68
|
0,255
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,037
|
0,476
|
0,476
|
0,476
|
0,476
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
12,4695
|
9,9705
|
7,48
|
4,9895
|
1,87
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,243
|
7,395
|
7,395
|
7,395
|
7,395
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Phóng sự
chân dung (13.11.02.00.00)
2.1. Phóng sự chân dung thời lượng
5 phút (13.11.02.00.01)
a) Thành phần công
việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2
Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân
dung thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự chân dung
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,8275
|
1,615
|
1,411
|
1,207
|
0,952
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,5185
|
0,5185
|
0,5185
|
0,5185
|
0,5185
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
6,8
|
5,44
|
4,08
|
2,72
|
1,02
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,5025
|
6,222
|
5,933
|
5,6525
|
5,2955
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2. Phóng sự chân dung thời lượng
10 phút (13.11.02.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân
dung thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự chân dung
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,119
|
0,119
|
0,119
|
0,119
|
0,119
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0855
|
2,771
|
2,448
|
2,1335
|
1,734
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,037
|
1,037
|
1,037
|
1,037
|
1,037
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
10,2
|
8,16
|
6,12
|
4,08
|
1,53
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
12,087
|
11,577
|
11,067
|
10,557
|
9,9195
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
IX. Chương trình
tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (13.12.00.00.00)
1. Chương trình
tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00.00.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường
thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,9980
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,374
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,374
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,374
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,374
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,901
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
7,973
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2805
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
6,375
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
28,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,34
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1105
|
|
1
|
2. Chương trình
tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút (13.12.00.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường
thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,2105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,323
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,425
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,425
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,425
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,9605
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
8,2875
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,374
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
6,8
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
36,55
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,4505
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,153
|
|
|
|
|
1
|
3. Chương trình
tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút (13.12.00.00.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường
thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
7,973
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,425
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
6,375
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,561
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
7,65
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
45,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,68
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,221
|
|
1
|
X. Chương trình
giao lưu (13.13.00.00.00)
1. Chương trình
giao lưu trực tiếp (13.13.00.01.00)
1.1. Chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 30 phút (13.13.00.01.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông
tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,774
|
3,774
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3655
|
0,2975
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,085
|
0,051
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,136
|
0,136
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,476
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,272
|
0,153
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,272
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,0625
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,921
|
1,921
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,295
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,085
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,524
|
29,2315
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,034
|
0,034
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 45 phút (13.13.00.01.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông
tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,5390
|
4,5390
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4080
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1020
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,2975
|
0,1870
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,0625
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,1250
|
2,1250
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,1740
|
35,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Chương trình giao lưu trực
tiếp thời lượng 55 phút
(13.13.00.01.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông
tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.01.03
|
Nhân
công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,9980
|
4,9980
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5185
|
0,4505
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1105
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,3230
|
0,2125
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,0625
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,3375
|
2,3375
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
37,9185
|
31,96
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
55
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chương trình
giao lưu ghi âm phát sau (13.13.00.02.00)
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2
Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
|
13.13.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,9015
|
3,9015
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4165
|
0,3570
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1530
|
0,1275
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,3230
|
0,2125
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,5670
|
1,6575
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
35,6490
|
31,3565
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 45 phút (13.13.00.02.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2
Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
|
13.13.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,3860
|
4,3860
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,51
|
0,4420
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2295
|
0,1955
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,3825
|
0,2635
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,0005
|
2,0910
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
40,6470
|
36,3545
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2
Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
|
13.13.00.02.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,8110
|
4,8110
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5100
|
0,4420
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2380
|
0,2040
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,4590
|
0,3485
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,5785
|
2,7540
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
38,9045
|
34,6120
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0510
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
55
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Game show
(13.17.00.00.00)
1. Game show
phát trực tiếp (13.17.00.10.00)
1.1. Game show phát trực tiếp thời
lượng 55 phút (13.17.00.10.00)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.17.00.10.00 Game show phát trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất game show thời
lượng 55 phút
Đơn vị
tính: 01 game show
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.17.00.10.01
|
Nhân công
Chức danh - cấp bậc
|
|
|
|
Biên tập viên
|
4/9
|
Công
|
1,9125
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,085
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,051
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,187
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,204
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,487
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,051
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,325
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0196
|
|
|
|
|
1
|
XII. Biên tập kịch
truyền thanh (13.18.00.00.00)
1. Biên tập kịch
truyền thanh thời lượng 30 phút (13.18.00.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.18.00.00.00 Biên tập kịch truyền thanh, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Biên tập kịch
truyền thanh thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 kịch truyền thanh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.18.00.00.02
|
Nhân công
Chức danh - cấp bậc
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
6,919
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,255
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,3315
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
Giờ
|
2,669
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
13,6
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,153
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
26,138
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1785
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
|
1
|
XIII. Thu tác phẩm mới
(13.20.20.00.00)
1. Thu thơ,
thu nhạc (13.20.20.00.00)
1.1. Thu thơ, thu nhạc thời lượng 05 phút (13.20.20.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.20.20.00.00
Thu tác phẩm mới, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Chương trình thu
thơ, thu nhạc thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.20.20.00.01
|
Nhân công
Chức danh - cấp bậc
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,0765
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,5865
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,2445
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0034
|
|
1
|
IVX. Phát thanh
văn học (13.22.00.00.00)
1. Phát thanh
văn học thời lượng 30 phút (13.22.00.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.22.00.00.02 Phát thanh văn học thời lượng 30 phút, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Chương trình
phát thanh văn học thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.22.00.00.02
|
Nhân
công
Chức danh - cấp bậc
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,8135
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2295
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,119
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,1305
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
2/8
|
Công
|
0,5355
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,2635
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
|
1,7
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
|
1,088
|
|
Máy in
|
Giờ
|
|
0,0595
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
|
27,685
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
|
2,55
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,068
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
VX. Bình truyện
(13.23.00.00.00)
1. Bình truyện
thời lượng 30 phút (13.23.00.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.23.00.00.00 Bình truyện, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Chương trình
bình truyện thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.23.00.00.01
|
Nhân công
Chức danh - cấp bậc
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0005
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,187
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
1/8
|
Công
|
0,408
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,204
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,5045
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,068
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,375
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
|
1
|
VIX. Chương trình
phổ biến kiến thức (13.25.00.00.00)
1. Chương
trình dạy Tiếng Việt (13.25.10.00.00)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.25.10.00.00, Chương trình dạy Tiếng Việt, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất Chương trình dạy
Tiếng Việt thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức
|
13.25.10.00.01
|
Nhân công
Chức danh - cấp bậc
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,68
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,1445
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,918
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,607
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0034
|
|
1
|
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. Bản tin truyền
hình (01.03.01.00.00)
1. Bản tin
truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời
lượng 05 phút (01.03.01.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình ngắn thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.10.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,2550
|
0,2210
|
0,1785
|
0,1445
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0170
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1020
|
0,0850
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,0825
|
1,6660
|
1,2495
|
0,8330
|
0,3145
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,6830
|
1,3515
|
1,0200
|
0,6885
|
0,2805
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,6860
|
2,2610
|
1,8360
|
1,4110
|
0,8840
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2125
|
0,1700
|
0,1275
|
0,0850
|
0,0340
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
12,7500
|
10,2
|
7,65
|
5,1
|
1,9125
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,3890
|
4,5305
|
3,6635
|
2,8050
|
1,7255
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản
tin ngắn
|
Thời lượng phát sóng
|
05
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
2. Bản tin truyền
hình trong nước (01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong
nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4335
|
0,3570
|
0,2805
|
0,1955
|
0,1020
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2210
|
0,1870
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0680
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
0,102
|
0,1020
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,3350
|
3,4680
|
2,6010
|
1,734
|
0,6545
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2215
|
2,5840
|
1,9465
|
1,309
|
0,5100
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,034
|
0,0340
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
5,7800
|
4,7600
|
3,7400
|
2,7285
|
1,4535
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4760
|
0,3825
|
0,2890
|
0,187
|
0,0680
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
24,65
|
19,72
|
14,79
|
9,86
|
3,6975
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,4410
|
9,4435
|
7,4460
|
5,44
|
2,9410
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0085
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng
sự trong 01 bản tin
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
|
|
Tin trong nước
|
8
|
|
|
Phóng sự trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Bản tin truyền hình trong
nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau,
Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2550
|
0,2465
|
0,2380
|
0,2295
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5270
|
0,4335
|
0,3400
|
0,2380
|
0,1190
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2805
|
0,2380
|
0,1955
|
0,1530
|
0,1020
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,3380
|
4,2755
|
3,2045
|
2,1335
|
0,7990
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,7740
|
3,0260
|
2,2780
|
1,5300
|
0,5950
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,8795
|
6,5195
|
5,1680
|
3,8165
|
2,2015
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6120
|
0,4930
|
0,3655
|
0,2465
|
0,0935
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
28,9
|
23,12
|
17,34
|
11,56
|
4,335
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,9005
|
12,1975
|
9,4945
|
6,7915
|
3,4510
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng
sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
2.1.3. Bản tin truyền hình trong
nước ghi hình phát sau thời Iượng 20 phút (01.03.01.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6290
|
0,5185
|
0,4080
|
0,2975
|
0,1530
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1105
|
0,0850
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3400
|
0,2890
|
0,2380
|
0,1870
|
0,1275
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,3060
|
0,2380
|
0,1785
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0340
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,3495
|
5,0830
|
3,8080
|
2,5415
|
0,9520
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,3265
|
3,4680
|
2,6095
|
1,7595
|
0,6885
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,0215
|
8,3300
|
6,6385
|
4,9385
|
2,8305
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7480
|
0,5950
|
0,4505
|
0,2975
|
0,1105
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
33,15
|
26,52
|
19,89
|
13,26
|
4,9725
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,496
|
15,2575
|
12,0105
|
8,772
|
4,7175
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
|
Tin trong nước
|
8
|
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4. Bản tin truyền hình trong
nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9095
|
0,7480
|
0,5865
|
0,4335
|
0,2295
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2125
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1020
|
0,0595
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,4930
|
0,4165
|
0,3485
|
0,2805
|
0,1870
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,5270
|
0,4335
|
0,3400
|
0,2465
|
0,1360
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1360
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
9,0185
|
7,2165
|
5,4145
|
3,6040
|
1,3515
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,1965
|
4,9725
|
3,7400
|
2,5075
|
0,9775
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
14,0675
|
11,696
|
9,3245
|
6,9530
|
3,9950
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
1,0540
|
0,8415
|
0,6290
|
0,4250
|
0,1615
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,425
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,119
|
0,1105
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0765
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
47,6
|
38,08
|
28,56
|
19,04
|
7,14
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,3585
|
21,811
|
17,255
|
12,699
|
7,0125
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1445
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0425
|
0,034
|
0,034
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
3. Bản tin truyền
hình tiếng dân tộc biên dịch (01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch thời Iượng 15 phút (01.03.01.30.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.30.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Ảm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3145
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,7055
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1445
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0935
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,0910
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,3570
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,7395
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,14
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0026
|
|
|
|
|
1
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
|
|
Tin
|
7
|
|
|
Phóng sự
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.30.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4930
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,3090
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1360
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3060
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1105
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
5,0320
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0170
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,5175
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
|
Tin
|
10
|
|
Phóng sự
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bản tin truyền
hình quốc tế biên dịch (01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc
tế biên dịch thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.50.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,8415
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0680
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2975
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0085
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1360
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1020
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,6350
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,3060
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2805
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,5310
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0510
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
|
|
Tin quốc tế
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bản tin truyền
hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình biên
dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.01.60.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,87
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,2550
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1955
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1275
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1445
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
4,7430
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,9945
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3145
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,7930
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1870
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
|
|
|
|
1
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
|
|
Tin trong nước
|
8
|
|
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Bản tin truyền
hình thời tiết (01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết
thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư
số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình thời
tiết thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin thời tiết
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.70.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4505
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2890
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1360
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
2,1250
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,6375
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0170
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,2325
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0170
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
|
|
|
1
|
II. Chương trình
thời sự tổng hợp (01.03.02.00.00)
1. Chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01
chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.02.01.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0680
|
0,0255
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
0,2635
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5355
|
0,4675
|
0,3910
|
0,3230
|
0,2295
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,4335
|
0,3995
|
0,3570
|
0,3230
|
0,2720
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0970
|
3,2725
|
2,4565
|
1,6405
|
0,6120
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9920
|
2,4395
|
1,8955
|
1,3430
|
0,6630
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
6,1795
|
4,9810
|
3,7910
|
2,6010
|
1,1050
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,5610
|
0,4505
|
0,3400
|
0,2210
|
0,0850
|
|
Hệ thống trường
quay
|
|
Giờ
|
0,9945
|
0,9945
|
0,9945
|
0,9945
|
0,9945
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
21,2500
|
17
|
12,750
|
8,5
|
3,1875
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,6510
|
11,2540
|
8,8570
|
6,4600
|
3,4680
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút
(01.03.02.01.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6800
|
0,5865
|
0,4845
|
0,3910
|
0,2890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0340
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Kỹ thuật dựng phim
hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,5270
|
0,4760
|
0,4165
|
0,3655
|
0,3145
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,2380
|
0,2380
|
0,2380
|
0,2380
|
0,2380
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,3380
|
4,2755
|
3,2045
|
2,1335
|
1,0030
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,9950
|
3,2555
|
2,5075
|
1,7595
|
0,9350
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,1260
|
6,5875
|
5,0490
|
3,5020
|
1,5810
|
|
Hệ thống phòng dọc
|
|
Giờ
|
0,7650
|
0,6120
|
0,4590
|
0,3060
|
0,1190
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,0625
|
1,0625
|
1,0625
|
1,0625
|
1,0625
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
28,9
|
23,12
|
17,34
|
11,56
|
4,3350
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,1135
|
14,9005
|
11,6960
|
8,4915
|
4,4795
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1105
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
|
|
Tin trong nước
|
8
|
|
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
|
|
Tin quốc tế
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút
(01.03.02.01.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3910
|
0,3910
|
0,3910
|
0,3910
|
0,3910
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8670
|
0,7480
|
0,6290
|
0,5100
|
0,3570
|
|
Biên tập viên hạng IIl
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,7395
|
0,6800
|
0,6120
|
0,5525
|
0,4760
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,4590
|
0,4590
|
0,4590
|
0,4590
|
0,4590
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,7660
|
5,4145
|
4,0630
|
2,7030
|
1,0115
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,032
|
4,114
|
3,1875
|
2,2695
|
1,1135
|
|
Kỹ thuật dựng
phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,4040
|
8,4405
|
6,4770
|
4,5645
|
2,1250
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,9435
|
0,7565
|
0,5695
|
0,3740
|
0,1445
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,1305
|
1,1305
|
1,1305
|
1,1305
|
1,1305
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1445
|
0,0935
|
0,1190
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
35,7
|
28,56
|
21,42
|
14,28
|
5,355
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
23,001
|
18,9975
|
14,994
|
10,999
|
5,9925
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,17
|
0,1615
|
0,1275
|
0,136
|
0,119
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
2. Chương trình
thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
(01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau,
Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0680
|
0,0255
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3995
|
0,3230
|
0,2550
|
0,1870
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2295
|
0,1955
|
0,1530
|
0,1190
|
0,0680
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0970
|
3,2725
|
2,4565
|
1,6405
|
0,6120
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7795
|
2,2270
|
1,6830
|
1,1305
|
0,4505
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
6,3750
|
5,2445
|
4,1055
|
2,9665
|
1,5470
|
|
Hệ thống phòng
đọc
|
|
Giờ
|
0,5185
|
0,4080
|
0,3060
|
0,2040
|
0,0765
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
21,2500
|
17,0
|
12,7500
|
8,5
|
3,1875
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,3475
|
9,3670
|
7,3865
|
5,3975
|
2,9240
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0085
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút
(01.03.02.02.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau,
Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5355
|
0,4420
|
0,3400
|
0,2465
|
0,1275
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3230
|
0,2720
|
0,2210
|
0,1700
|
0,1020
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,3380
|
4,2755
|
3,2045
|
2,1335
|
0,7990
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,7740
|
3,0260
|
2,2780
|
1,53
|
0,5950
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,8060
|
7,2675
|
5,7290
|
4,1820
|
2,2610
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7650
|
0,6120
|
0,4590
|
0,3060
|
0,1190
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0425
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
28,9
|
23,12
|
17,34
|
11,56
|
4,335
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
17,8755
|
14,6625
|
11,4580
|
8,2535
|
4,2415
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự tin trong 01 chương trình truyền hình
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
|
|
Tin trong nước
|
8
|
|
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
|
|
Tin quốc tế
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút
(01.03.02.02.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau,
Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6715
|
0,5525
|
0,4335
|
0,3060
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0.1445
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3995
|
0,3400
|
0,2805
|
0,2125
|
0,1360
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,7660
|
5,4145
|
4,0630
|
2,7030
|
1,0115
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,6495
|
3,7315
|
2,8050
|
1,8870
|
0,7395
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
11,373
|
9,4095
|
7,4460
|
5,4825
|
3,0345
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,9435
|
0,7565
|
0,5695
|
0,3740
|
0,1445
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
35,7
|
28,56
|
21,42
|
14,28
|
5,355
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
22,287
|
18,292
|
14,2885
|
10,285
|
5,287
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0680
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương
trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
2.4. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Đến
30%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,4505
|
0,3570
|
0,2720
|
0,1785
|
0,0680
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0850
|
0,0595
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9180
|
0,7565
|
0,5950
|
0,4420
|
0,2380
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2125
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1020
|
0,0595
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,5525
|
0,4675
|
0,3825
|
0,2975
|
0,1955
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1530
|
0,1275
|
0,0935
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
9,0185
|
7,2165
|
5,4145
|
3,6040
|
1,3515
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,1965
|
4,9725
|
3,7400
|
2,5075
|
0,9775
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,2235
|
12,6225
|
10,0215
|
7,4205
|
4,1735
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
1,2495
|
0,9945
|
0,7480
|
0,5015
|
0,1870
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1360
|
0,1190
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0765
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
47,6
|
38,0800
|
28,56
|
19,04
|
7,14
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
30,09
|
24,8115
|
19,5245
|
14,2375
|
7,6330
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1615
|
0,1445
|
0,1275
|
0,1105
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0340
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
5
|
III. Phóng sự
(01.03.03.00.00)
1. Phóng sự
chính luận (01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng
5 phút (01.03.03.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời
lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,6690
|
2,6435
|
2,6180
|
2,6010
|
2,5670
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3060
|
0,3060
|
0,3060
|
0,3060
|
0,3060
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,3375
|
1,9975
|
1,6575
|
1,3175
|
0,8925
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,5980
|
1,2750
|
0,9605
|
0,6375
|
0,2380
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
3,9355
|
3,2385
|
2,5415
|
1,8445
|
0,9775
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
11,05
|
8,84
|
6,63
|
4,42
|
1,6575
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,750
|
29,41
|
29,07
|
28,73
|
28,305
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng
10 phút (01.03.03.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời
lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01
phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
|
|
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.10.20
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9750
|
2,9325
|
2,8900
|
2,8475
|
2,7965
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2210
|
0,1785
|
0,1360
|
0,0935
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6125
|
3,06
|
2,5075
|
1,9550
|
1,2665
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,4480
|
1,9550
|
1,4705
|
0,9775
|
0,3655
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,48
|
6,12
|
4,76
|
3,4
|
1,7
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
17,0
|
13,6
|
10,2
|
6,8
|
2,55
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
34,918
|
34,408
|
33,898
|
33,388
|
32,7505
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.3. Phóng sự chính luận thời
lượng 15 phút (01.03.03.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời
lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương tính không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,3490
|
3,2810
|
3,2215
|
3,1535
|
3,0770
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5015
|
0,5015
|
0,5015
|
0,5015
|
0,5015
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,3400
|
0,2720
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0680
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,8875
|
4,1225
|
3,3575
|
2,5925
|
1,6405
|
|
Quay phim viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1365
|
2,5075
|
1,8785
|
1,2580
|
0,4675
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
12,2145
|
10,0045
|
7,7945
|
5,5845
|
2,8220
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,272
|
0,272
|
0,272
|
0,272
|
0,272
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
22,1
|
17,68
|
13,26
|
8,84
|
3,315
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,576
|
38,981
|
38,386
|
37,791
|
37,0515
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng
20 phút (01.03.03.10.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời
lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,4795
|
4,3775
|
4,2755
|
4,1735
|
4,0375
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,612
|
0,612
|
0,612
|
0,612
|
0,612
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,5355
|
0,4335
|
0,3315
|
0,2295
|
0,102
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,7375
|
4,8450
|
3,9525
|
3,06
|
1,9465
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6125
|
2,89
|
2,1675
|
1,4450
|
0,544
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,5125
|
12,648
|
9,7835
|
6,9190
|
3,3405
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,3825
|
0,3825
|
0,3825
|
0,3825
|
0,3825
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
25,5
|
20,4
|
15,3
|
10,2
|
3,825
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
50,218
|
49,538
|
48,858
|
48,178
|
47,328
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Phóng sự đồng
hành (01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng
15 phút (01.03.03.30.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức phóng sự đồng hành thời
lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.30.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,9125
|
1,87
|
1,8275
|
1,785
|
1,734
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2465
|
0,2465
|
0,2465
|
0,2465
|
0,2465
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2295
|
0,187
|
0,1445
|
0,102
|
0,051
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,4625
|
3,655
|
2,8475
|
2,04
|
1,0285
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2385
|
2,5925
|
1,9465
|
1,3005
|
0,4845
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
9,7495
|
8,0495
|
6,3495
|
4,6495
|
2,5245
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
25,5
|
20,4
|
15,3
|
10,2
|
3,825
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,21
|
19,125
|
19,04
|
18,955
|
18,853
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. Phóng sự
chân dung (01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng
5 phút (01.03.03.40.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời
lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.10
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,1730
|
1,1560
|
1,1305
|
1,1135
|
1,0880
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,136
|
0,1105
|
0,0935
|
0,068
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,7
|
1,445
|
1,19
|
0,935
|
0,6205
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,8585
|
0,6885
|
0,5185
|
0,3485
|
0,1275
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
4,9385
|
4,0885
|
3,2385
|
2,3885
|
1,326
|
|
Hệ thống phòng
đọc
|
|
Giờ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
6,8
|
5,44
|
4,08
|
2,72
|
1,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,4215
|
13,4045
|
13,3875
|
13,362
|
13,345
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng
15 phút (01.03.03.40.20)
a) Thành phần công
việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời
lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.20
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,0740
|
2,0230
|
1,9635
|
1,9125
|
1,8445
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2720
|
0,2720
|
0,2720
|
0,2720
|
0,2720
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2805
|
0,2295
|
0,1785
|
0,1275
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,8250
|
3,2300
|
2,6350
|
2,0400
|
1,3005
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,1420
|
1,7170
|
1,2835
|
0,8585
|
0,3230
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,1320
|
8,3470
|
6,5620
|
4,7770
|
2,5415
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,051
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
17,0
|
13,6
|
10,2
|
6,8
|
2,55
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
23,307
|
23,273
|
23,2475
|
23,222
|
23,1795
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng
20 phút (01.03.03.40.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời
lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.30
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,6010
|
2,5415
|
2,4735
|
2,4140
|
2,3290
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,3400
|
0,2720
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0680
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,7855
|
4,0205
|
3,2555
|
2,4905
|
1,5300
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,8135
|
2,2525
|
1,6915
|
1,1305
|
0,4250
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
13,1750
|
10,9650
|
8,7550
|
6,5450
|
3,7825
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
22,1
|
17,68
|
13,26
|
8,84
|
3,3150
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,7500
|
29,6650
|
29,5800
|
29,4950
|
29,3930
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
IV. Phim tài liệu
(01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu
- sản xuất (01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời
lượng 20 phút (01.03.05.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất
thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
3,8250
|
3,8250
|
3,8250
|
3,8250
|
3,8250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
9,9195
|
8,3470
|
6,7745
|
5,2020
|
3,2300
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,0795
|
1,0795
|
1,0795
|
1,0795
|
1,0795
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,7990
|
0,7990
|
0,7990
|
0,7990
|
0,7990
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
1,9125
|
1,6830
|
1,4620
|
1,2325
|
0,9520
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
11,0160
|
9,4860
|
7,9560
|
6,4260
|
4,5135
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
4,5135
|
3,9185
|
3,3235
|
2,7285
|
1,9890
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
3,1875
|
2,55
|
1,9125
|
1,2750
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
8,5
|
7,1825
|
5,8650
|
4,5475
|
2,8985
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
44,9225
|
38,1225
|
31,3225
|
24,5225
|
16,0225
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7480
|
0,7480
|
0,7480
|
0,7480
|
0,7480
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
25,5
|
20,4
|
15,3
|
10,2
|
3,8250
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
80,75
|
79,39
|
78,03
|
76,67
|
74,97
|
|
Phòng duyệt phim
|
|
Giờ
|
1,4195
|
1,4195
|
1,4195
|
1,4195
|
1,4195
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1530
|
0,1530
|
0,1530
|
0,1530
|
0,1530
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời
lượng 30 phút (01.03.05.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất
thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,2750
|
1,2750
|
1,2750
|
1,2750
|
1,2750
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
7,2250
|
7,2250
|
7,2250
|
7,2250
|
7,2250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
13,7445
|
11,6195
|
9,4945
|
7,3695
|
4,7090
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,8615
|
1,8615
|
1,8615
|
1,8615
|
1,8615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,2240
|
1,2240
|
1,2240
|
1,2240
|
1,2240
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
2,4055
|
2,1250
|
1,8445
|
1,5555
|
1,2070
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
16,3795
|
14,3395
|
12,2995
|
10,2595
|
7,7095
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
7,1145
|
6,2645
|
5,4145
|
4,5645
|
3,5020
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
4,2500
|
3,4
|
2,5500
|
1,7
|
0,6375
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
12,1125
|
10,37
|
8,6275
|
6,8850
|
4,7090
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
65,2715
|
56,4315
|
47,5915
|
38,7515
|
27,7015
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
68
|
54,4
|
40,8
|
27,2
|
10,2
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
145,4945
|
141,0745
|
136,6545
|
132,2345
|
126,7095
|
|
Phòng duyệt phim
|
|
Giờ
|
1,7850
|
1,7850
|
1,7850
|
1,7850
|
1,7850
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
V. Tạp chí
(01.03.06.00.00)
1. Tạp chí thời
lượng 15 phút (01.03.06.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 15
phút
Đơn vị
tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,8135
|
2,8135
|
2,8135
|
2,8135
|
2,8135
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4250
|
0,3995
|
0,3740
|
0,3400
|
0,3145
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,6035
|
0,5695
|
0,5440
|
0,5185
|
0,4845
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0630
|
3,3490
|
2,6265
|
1,9125
|
1,0200
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0345
|
2,4990
|
1,9635
|
1,4195
|
0,7480
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,9565
|
9,8260
|
8,6870
|
7,5480
|
6,2135
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2635
|
0,2125
|
0,1615
|
0,1020
|
0,0510
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
22,9500
|
18,7850
|
14,6200
|
10,4550
|
5,2530
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,9250
|
25,1430
|
24,3525
|
23,5705
|
22,5845
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Tạp chí thời
lượng 20 phút (01.03.06.00.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 20
phút
Đơn vị
tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác
lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6890
|
3,6890
|
3,6890
|
3,6890
|
3,6890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6715
|
0,6205
|
0,5780
|
0,5355
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,7990
|
0,7735
|
0,6885
|
0,6375
|
0,5780
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0170
|
0,0085
|
|
Phát thạnh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,6525
|
4,5220
|
3,3915
|
2,2610
|
0,8500
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0800
|
3,2810
|
2,4820
|
1,6830
|
0,6800
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,0450
|
11,3645
|
8,3555
|
5,3465
|
7,9475
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4165
|
0,34
|
0,2550
|
0,17
|
0,0595
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,6375
|
0,4505
|
0,3230
|
0,1955
|
0,6375
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
0,0680
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
31,0250
|
24,8200
|
18,6150
|
12,4100
|
4,6580
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
35,7850
|
32,2745
|
29,4780
|
26,6900
|
30,0645
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. Tạp chí thời
lượng 30 phút (01.03.06.00.30)
a) Thành phần công
việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 30
phút
Đơn vị
tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,78
|
5,78
|
5,78
|
5,78
|
5,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8585
|
0,7905
|
0,7225
|
0,6545
|
0,5610
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1560
|
1,0880
|
1,0115
|
0,9435
|
0,8500
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,6925
|
6,1540
|
4,6155
|
3,0770
|
1,1560
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,4230
|
4,3605
|
3,2980
|
2,2355
|
0,9010
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
22,0575
|
19,0910
|
16,1245
|
13,1580
|
9,4520
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6375
|
0,5100
|
0,3825
|
0,2550
|
0,0935
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1020
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
41,2250
|
32,9800
|
24,7350
|
16,4900
|
6,1880
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,06
|
52,1475
|
50,2350
|
48,3140
|
45,9255
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
VI. Tọa đàm
(01.03.07.00.00)
1. Tọa đàm trường
quay trực tiếp (01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp
thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư
số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực
tiếp thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%
|
01.03.07.11.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,6295
|
3,5870
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3995
|
0,3485
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4335
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0115
|
0,1530
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0880
|
0,5270
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,2270
|
0,3315
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1700
|
0,0255
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,7
|
1,7
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1190
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
5,1
|
0,7650
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
28,4070
|
27,1405
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1360
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
|
|
Phóng sự
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp
thời lượng 30 phút (01.03.07.11.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư
số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực
tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
trên 30%
|
01.03.07.11.20
|
Nhân
công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
6,0350
|
5,8565
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9265
|
0,7055
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0680
|
0,0680
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,7480
|
0,5610
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,5355
|
0,5355
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2980
|
0,4930
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7625
|
1,0880
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,8400
|
1,3260
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,0680
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
2,1250
|
2,1250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2295
|
0,1530
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
50,7450
|
46,7755
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2805
|
0,1870
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0935
|
0,0595
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự
|
3
|
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp
thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư
số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực
tiếp thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
01.03.07.11.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
7,1995
|
6,9275
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,0880
|
0,7735
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,9605
|
0,6885
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,6375
|
0,6375
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6125
|
0,544
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9665
|
1,2580
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
11,4750
|
1,7255
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,51
|
0,0765
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
2,55
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,3145
|
0,2040
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
60,2650
|
55,2840
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,3740
|
0,2465
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1275
|
0,0850
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
|
|
Phóng sự
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tọa đàm trường
quay ghi hình phát sau (01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,451
|
3,451
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,459
|
0,3485
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,068
|
0,068
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,459
|
0,391
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,034
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,19
|
0,1785
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,139
|
0,578
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,2675
|
4,267
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,255
|
0,0425
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,19
|
1,19
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,068
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
5,1
|
0,765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
28,56
|
27,285
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,034
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
|
|
Phóng sự
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,5785
|
3,5785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6120
|
0,4420
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,5525
|
0,4675
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,4480
|
0,3655
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,9975
|
0,8755
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,7525
|
5,7630
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,34
|
0,0510
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,2750
|
1,2750
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1445
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
10,2
|
1,53
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
32,3595
|
27,6590
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1785
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
0,0425
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Phóng sự
|
3
|
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,6525
|
5,6525
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8585
|
0,6375
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,8670
|
0,6800
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,5105
|
0,5270
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7540
|
1,0625
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
16,6175
|
8,5255
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,0680
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,4450
|
1,4450
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2210
|
0,1445
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
49,0450
|
43,9875
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2635
|
0,1785
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0850
|
0,0595
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự
|
3
|
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 40 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.40
|
Nhân công (Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
6,5365
|
6,5365
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,1900
|
0,8585
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1955
|
0,1955
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1135
|
0,8415
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,8250
|
0,5780
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9155
|
1,2070
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
21,7600
|
11,9340
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,5100
|
0,0765
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,7
|
1,7
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,3060
|
0,1955
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
57,2050
|
50,7025
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,3655
|
0,2380
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1190
|
0,0765
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
40
phút
|
Phóng sự
|
3
|
3. Tọa đàm ngoại
cảnh ghi hình phát sau (01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi
hình phát sau thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,6525
|
5,6525
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5185
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,8415
|
0,7480
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,1135
|
0,17
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0795
|
0,4930
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
12,6650
|
10,2510
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0680
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
7,7860
|
3,4510
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,1825
|
39,3805
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0850
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0085
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Phóng sự
|
1
|
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi
hình phát sau thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,3355
|
7,3355
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8160
|
0,68
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1730
|
0,9860
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0085
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,2355
|
0,3315
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,9890
|
0,8330
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
18,19
|
13,4980
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,0680
|
0,0085
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
14,45
|
5,78
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,8250
|
51,3570
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1275
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Phóng sự
|
3
|
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại
cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
8,84
|
8,84
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,1900
|
0,9945
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,5130
|
1,2410
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,4
|
0,51
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7030
|
0,9860
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
27,37
|
20,3660
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0170
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1530
|
0,1445
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
19,89
|
6,8850
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
65,8750
|
60,4605
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1785
|
0,1700
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
0,0595
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự
|
3
|
VII. Giao lưu
(01.03.08.00.00)
1. Giao lưu
trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp
thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư
số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay trực
tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.11.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
12,6990
|
12,6990
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,0655
|
1,9040
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,5185
|
0,5185
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,6885
|
0,6885
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,6010
|
2,6010
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,6375
|
0,5015
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2470
|
0,4845
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,9355
|
2,2185
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
6,6045
|
0,9945
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0170
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
3,8250
|
3,8250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
122,8930
|
117,4785
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
|
|
|
|
1
|
2
|
2. Giao lưu
trường quay ghi hình phát sau (01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.12.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,8625
|
7,8625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,4535
|
1,2750
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1305
|
0,9945
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2470
|
0,4845
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,4
|
1,6830
|
|
Máy thực hiện
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,8440
|
10,0470
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0170
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
2,5500
|
2,5500
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
69,0625
|
64,0645
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3. Giao lưu ngoại
cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp, Phần II Thông tư
số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực
tiếp thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu trực tiếp
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.21.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
9,1715
|
9,1460
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,8445
|
1,7680
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Đạo diễn truyền
hình hạng IlI
|
1/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,5865
|
0,4760
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,4990
|
2,4990
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,7480
|
0,6120
|
|
Họa sĩ
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
1,1730
|
1,1730
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,1250
|
0,3145
|
|
Quay phim viên
|
3/9
|
Công
|
3,9780
|
2,5840
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,0910
|
0,3145
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2890
|
0,0425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
31,45
|
20,6125
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
93,2195
|
90,2020
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
4,6750
|
4,6750
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0026
|
|
|
|
|
1
|
2
|
4. Giao lưu ngoại
cảnh ghi hình phát sau (01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.22.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
9,5625
|
9,5625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,8785
|
1,7765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,2410
|
1,0965
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,1250
|
0,3145
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,3660
|
1,9720
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,7805
|
7,0040
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2890
|
0,0425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
26,3500
|
15,5125
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
80,4695
|
77,4520
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
|
|
|
|
1
|
2
|
VIII. Tư vấn qua
truyền hình (01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua
truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)
a) Thành phần công
việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức Tư vấn qua truyền hình thời
lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.09.00.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,2
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9265
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,187
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,476
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
2,55
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7115
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
19,5925
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0935
|
|
Máy quay
|
|
Giờ
|
20,4
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
52,955
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,119
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
|
1
|
IX. Tường thuật
trực tiếp (01.03.10.01.00)
1. Tường thuật
trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,462
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,012
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,564
|
|
Đạo diễn truyền
hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,389
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,6495
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
8,7635
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
11,6875
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,221
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
59,5
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
6,5875
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2635
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,085
|
|
1
|
2. Tường thuật
trực tiếp thời lượng 60 phút (01.03.10.01.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 60 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,4875
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0375
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,598
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,423
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,675
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
8,925
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
11,9
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2465
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
61,2
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
7,65
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2975
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,102
|
|
1
|
3. Tường thuật
trực tiếp thời lượng 90 phút (01.03.10.01.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 90 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.10.01.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,5385
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0885
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,649
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,474
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,726
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
9,248
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
12,325
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2465
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
64,6
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
8,925
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2975
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,102
|
|
|
|
|
1
|
4. Tường thuật
trực tiếp thời lượng 120 phút (01.03.10.01.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 120 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,598
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,148
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,7
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,525
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,7855
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
9,5625
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
12,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,3145
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
68
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
9,35
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,374
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1275
|
|
|
|
|
1
|
5. Tường thuật
trực tiếp thời lượng 150 phút (01.03.10.01.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 150 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.50
|
Nhân
công (Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,649
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,199
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,751
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,576
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,8365
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
9,8855
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,175
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,4165
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
71,4
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
9,775
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,5015
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,17
|
|
|
|
|
1
|
6. Tường thuật
trực tiếp thời lượng 180 phút (01.03.10.01.60)
a) Thành phần công
việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 180 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.60
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,7
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,8105
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,6355
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,8875
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
10,0555
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,6
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,4165
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
74,8
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
10,2
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,5015
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,17
|
|
|
|
|
1
|
X. Hình hiệu,
trailer (01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ
động (01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1
phút (01.03.11.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng
1 phút
Đơn vị
tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.10.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,0625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,357
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,4505
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,034
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0085
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
4,794
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,068
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,3695
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
|
|
|
1
|
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1
phút 30 giây (01.03.11.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng
1 phút 30 giây
Đơn vị
tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.10.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,476
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,5015
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0085
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
5,3125
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,068
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,6445
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
1
|
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2
phút 20 giây (01.03.11.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng
2 phút 20 giây
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.10.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,5385
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,697
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,7735
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,017
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
7,8625
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1105
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
10,7695
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
1
|
XI. Trả lời
khán giả (01.03.13.00.00)
1. Trả lời
khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng
15 phút (01.03.13.02.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình
phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình
phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút)
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01.03.13.02.10
|
Nhân công (Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,85
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
6,953
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5185
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,561
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,017
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1105
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,0545
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,6605
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
5,6695
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1445
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
20,4
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
60,1375
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0425
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
|
|
|
|
1
|
XII. Chương
trình truyền hình trên mạng Internet (01.03.14.00.00)
1. Chương
trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút (01.03.14.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,51
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,442
|
|
1
|
2. Chương
trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút (01.03.14.00.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 10 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,68
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,5525
|
|
|
|
|
1
|
3. Chương trình
truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 15 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,8075
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,7225
|
|
1
|
4. Chương trình
truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.40
|
Nhân công (Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,119
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,9945
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,8925
|
|
1
|
5. Chương trình
truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.50
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
1,207
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,5725
|
|
1
|
6. Chương trình
truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chươrng trình truyền hình trên mạng Internet, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.60
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
1,513
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,5725
|
|
1
|
DANH MỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
STT
|
TÊN
CHƯƠNG TRÌNH
|
MÃ
HIỆU
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH
|
|
I
|
Bản tin thời sự
|
13.01.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự trực tiếp
|
13.01.00.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng
10 phút
|
13.01.00.01.02
|
1.2
|
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng
15 phút
|
13.01.00.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
|
13.01.00.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời
lượng 10 phút
|
13.01.00.02.02
|
2.2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời
lượng 15 phút
|
13.01.00.02.03
|
II
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU
|
13.02.00.00.00
|
1
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
thời lượng 10 phút
|
13.02
00.00.02
|
III
|
Chương trình thời sự tổng hợp
|
13.04.00.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực
tiếp
|
13.04.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp thời lượng 30 phút
|
13.04.00.01.01
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
|
13.04.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp
ghi âm phát sau thời lượng 30 phút
|
13.04.00.02.01
|
IV
|
Chương trình tư vấn
|
13.07.00.00.00
|
1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
|
13.07.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút
|
13.07.00.00.01
|
2
|
Chương trình tư vấn phát sau
|
13.07.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tư vấn phát sau thời
lượng 15 phút
|
13.07.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút
|
13.07.00.02.02
|
V
|
Chương trình tọa đàm
|
13.08.00.00.00
|
1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
|
13.08.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
13.08.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời
lượng 60 phút
|
13.08.00.01.03
|
2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát
sau
|
13.08.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát
sau thời lượng 30 phút
|
13.08.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát
sau thời lượng 45 phút
|
13.08.00.02.02
|
VI
|
Chương trình tạp chí
|
13.09.00.00.00
|
1
|
Chương trình tạp chí thời lượng 30
phút
|
13.09.00.02.04
|
VII
|
Chương trình điểm báo
|
13.10.00.00.00
|
1
|
Chương trình điểm báo trong nước
phát sau
|
13.10.00.02.00
|
1.1
|
Chương trình điểm báo trong nước
phát sau thời lượng 5 phút
|
13.10.00.02.01
|
VIII
|
Phóng sự
|
13.11.00.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
13.11.01.00.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận thời lượng 5
phút
|
13.11.01.00.01
|
1.2
|
Phóng sự chính luận thời lượng 10
phút
|
13.11.01.00.02
|
2
|
Phóng sự chân dung
|
13.11.02.00.00
|
2.1
|
Phóng sự chân dung thời lượng 5
phút
|
13.11.02.00.01
|
2.2
|
Phóng sự chân dung thời lượng 10
phút
|
13.11.02.00.02
|
IX
|
Chương trình tường thuật trực tiếp
trên sóng phát thanh
|
13.12.00.00.00
|
1
|
Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút
|
13.12.00.00.01
|
2
|
Tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh thời lượng 120 phút
|
13.12.00.00.02
|
3
|
Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút
|
13.12.00.00.03
|
X
|
Chương trình giao lưu
|
13.13.00.00.00
|
1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
|
13.13.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
13.13.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời
lượng 45 phút
|
13.13.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời
lượng 55 phút
|
13.13.00.01.03
|
2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau
|
13.13.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau thời lượng 30 phút
|
13.13.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau thời lượng 45 phút
|
13.00.02.02
|
2.3
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau thời lượng 55 phút
|
13.13.00.02.03
|
XI
|
Game show
|
13.17.00.00.00
|
1
|
Game show phát trực tiếp
|
13.17.00.10.00
|
1.1
|
Game show phát trực tiếp thời lượng
55 phút
|
13.17.00.10.01
|
XII
|
Biên tập kịch truyền thanh
|
13.18.00.00.00
|
1
|
Biên tập kịch truyền thanh thời lượng
30 phút
|
13.18.00.00.02
|
XIII
|
Thu tác phẩm mới
|
13.20.00.00.00
|
1
|
Thu thơ, thu nhạc
|
13.20.20.00.00
|
1.1
|
Thu thơ, thu nhạc thời lượng 5 phút
|
13.20.20.00.01
|
IVX
|
Phát thanh văn học
|
13.22.00.00.00
|
1
|
Phát thanh văn học thời lượng 30
phút
|
13.22.00.00.02
|
VX
|
Bình truyện
|
13.23.00.00.00
|
1
|
Bình truyện thời lượng 30 phút
|
13.23.00.00.01
|
VIX
|
Chương trình phổ biến kiến thức
|
13.25.00.00.00
|
1
|
Chương trình dạy tiếng Việt thời lượng
15 phút
|
13.25.10.00.01
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH TRUYỀN HÌNH
|
|
I
|
Bản tin truyền hình
|
01.03.01.00.00
|
1
|
Bản tin truyền hình ngắn
|
01.03.01.10.00
|
1.1
|
Bản tin truyền hình ngắn thời lượng
05 phút
|
01.03.01.10.10
|
2
|
Bản tin truyền hình trong nước
|
01.03.01.20.00
|
2.1
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau
|
01.03.01.22.00
|
2.1.1
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau thời lượng 10 phút
|
01.03.01.22.10
|
2.1.2
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau thời lượng 15 phút
|
01.03.01.22.20
|
2.1.3
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau thời lượng 20 phút
|
01.03.01.22.30
|
2.1.4
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút
|
01.03.01.22.40
|
3
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch
|
01.03.01.30.00
|
3.1
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch thời lượng 15 phút
|
01.03.01.30.10
|
3.2
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch thời lượng 30 phút
|
01.03.01.30.20
|
4
|
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
|
01.03.01.50.00
|
4.1
|
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
thời lượng 10 phút
|
01.03.01.50.10
|
5
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang
tiếng nước ngoài
|
01.03.01.60.00
|
5.1
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút
|
01.03.01.60.10
|
6
|
Bản tin truyền hình thời tiết
|
01.03.01.70.00
|
6.1
|
Bản tin truyền hình thời tiết thời
lượng 5 phút
|
01.03.01.70.10
|
II
|
Chương trình thời sự tổng hợp
|
01.03.02.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát
trực tiếp
|
01.03.02.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát
trực tiếp thời lượng 10 phút
|
01.03.02.01.10
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát
trực tiếp thời lượng 15 phút
|
01.03.02.01.20
|
1.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát
trực tiếp thời lượng 20 phút
|
01.03.02.01.30
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau
|
01.03.02.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau thời lượng 10 phút
|
01.03.02.02.10
|
2.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau thời lượng 15 phút
|
01.03.02.02.20
|
2.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau thời lượng 20 phút
|
01.03.02.02.30
|
2.4
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút
|
01.03.02.02.40
|
III
|
Phóng sự
|
01.03.03.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
01.03.03.10.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận thời lượng 5
phút
|
01.03.03.10.10
|
1.2
|
Phóng sự chính luận thời lượng 10
phút
|
01.03.03.10.20
|
1.3
|
Phóng sự chính luận thời lượng 15
phút
|
01.03.03.10.30
|
1.4
|
Phóng sự chính luận thời lượng 20
phút
|
01.03.03.10.40
|
2
|
Phóng sự đồng hành
|
01.03.03.30.00
|
2.1
|
Phóng sự đồng hành thời lượng 15
phút
|
01.03.03.30.10
|
3
|
Phóng sự chân dung
|
01.03.03.40.00
|
3.1
|
Phóng sự chân dung thời lượng 5
phút
|
01.03.03.40.10
|
3.2
|
Phóng sự chân dung thời lượng 15
phút
|
01.03.03.40.20
|
3.3
|
Phóng sự chân dung thời lượng 20
phút
|
01.03.03.40.30
|
IV
|
Phim tài liệu
|
01.03.05.00.00
|
1
|
Phim tài liệu - sản xuất
|
01.03.05.10.00
|
1.1
|
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng
20 phút
|
01.03.05.10.20
|
1.2
|
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng
30 phút
|
01.03.05.10.30
|
V
|
Tạp chí
|
01.03.06.00.00
|
1
|
Tạp chí thời lượng 15 phút
|
01.03.06.00.10
|
2
|
Tạp chí thời lượng 20 phút
|
01.03.06.00.20
|
3
|
Tạp chí thời lượng 30 phút
|
01.03.06.00.30
|
VI
|
Tọa đàm
|
01.03.07.00.00
|
1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
|
01.03.07.11.00
|
1.1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời
lượng 15 phút
|
01.03.07.11.10
|
1.2
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
01.03.07.11.20
|
1.3
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời
lượng 45 phút
|
01.03.07.11.30
|
2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau
|
01.03.07.12.00
|
2.1
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút
|
01.03.07.12.10
|
2.2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút
|
01.03.07.12.20
|
2.3
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút
|
01.03.07.12.30
|
2.4
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 40 phút
|
01.03.07.12.40
|
3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau
|
01.03.07.22.00
|
3.1
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút
|
01.03.07.22.10
|
3.2
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút
|
01.03.07.22.20
|
3.3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút
|
01.03.07.22.30
|
VII
|
Giao lưu
|
01.03.08.00.00
|
1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
|
01.03.08.11.00
|
1.1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
01.03.08.11.10
|
2
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát
sau
|
01.03.08.12.00
|
2.1
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút
|
01.03.08.12.10
|
3
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
|
01.03.08.21.00
|
3.1
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút
|
01.03.08.21.10
|
4
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát
sau
|
01.03.08.22.00
|
4.1
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút
|
01.03.08.22.10
|
VIII
|
Tư vấn qua truyền hình
|
01.03.09.00.00
|
1
|
Tư vấn qua truyền hình thời lượng
30 phút
|
01.03.09.00.10
|
IX
|
Tường thuật trực tiếp
|
01.03.10.01.00
|
1
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút
|
01.03.10.01.10
|
2
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút
|
01.03.10.01.20
|
3
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút
|
01.03.10.01.30
|
4
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng
120 phút
|
01.03.10.01.40
|
5
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút
|
01.03.10.01.50
|
6
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút
|
01.03.10.01.60
|
X
|
Hình hiệu, trailer
|
01.03.11.00.00
|
1
|
Trailer cổ động
|
01.03.11.10.00
|
1.1
|
Trailer cổ động
thời lượng 1 phút
|
01.03.11.10.10
|
1.2
|
Trailer cổ động
thời lượng 1 phút 30 giây
|
01.03.11.10.20
|
1.3
|
Trailer cổ động
thời lượng 2 phút 20 giây
|
01.03.11.10.30
|
XI
|
Trả lời khán giả
|
01.03.13.00.00
|
1
|
Trả lời khán giả ghi hình phát sau
|
01.03.13.02.00
|
1.1
|
Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15
phút
|
01.03.13.02.10
|
XII
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet
|
01.03.14.00.00
|
1
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 5 phút
|
01.03.14.00.10
|
2
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 10 phút
|
01.03.14.00.20
|
3
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 15 phút
|
01.03.14.00.30
|
4
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 20 phút
|
01.03.14.00.40
|
5
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 30 phút
|
01.03.14.00.50
|
6
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 45 phút
|
01.03.14.00.60
|
Quyết định 32/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2021/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
3.738
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|