|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3123/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3123/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2682/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt tiểu dự án “Tăng cường năng lực
khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Thổ nhưỡng nông hóa” thuộc Dự án Khoa học
công nghệ Nông nghiệp – khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Căn cứ Quyết định 604/QĐ-BNN-XD ngày 10 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định lập, thẩm định, kiểm tra, phê duyệt cấu
hình kỹ thuật thiết bị thuộc tiểu hợp phần 1.3, tiểu hợp phần 3.2 Dự án:
Khoa học công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB);
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng, thành lập theo Quyết định số 158/QĐ/TNNH-IPMU
ngày 10/11/2010 của Viện trưởng Viện Thổ nhưỡng nông hóa, ngày 13/11/2010;
Căn cứ Tờ trình số 346 TTr/TNHH-IPMU ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Viện trưởng
Viện Thổ nhưỡng nông hóa và hồ sơ kèm theo;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật
thiết bị của gói thầu số 05 (lô 1) – Thiết bị phụ trợ 2 thuộc Dự án “Tăng cường
năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Thổ nhưỡng nông hóa” thuộc Dự
án Khoa học công nghệ Nông nghiệp – khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB do Viện
Thổ nhưỡng nông hóa làm chủ đầu tư, như trong phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều
2. Viện trưởng Viện Thổ nhưỡng nông hóa chịu
trách nhiệm tổ chức mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công
nghệ và Môi trường, Trưởng ban Quản lý Trung ương Dự án KHCN Nông nghiệp, Viện
trưởng Viện Thổ nhưỡng nông hóa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THIẾT BỊ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 3123/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/11/2010 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật
|
Số
lượng
|
1
|
Máy cô quay chân không
|
Bao gồm:
Máy chính, Bộ thủy tinh dạng nằm
ngang, Bể cách thủy, Bơm chân không, Bình cất 1 lít, Bình hứng 1 lít, Phụ kiện
kèm theo
Thông số kỹ thuật
Động cơ xoay chiều loại không chổi
than cho quá trình quay và nâng hạ
Tốc độ quay: 10 đến 250 vòng/phút
Cài đặt tốc độ quay: Điều khiển bằng
núm xoay
Hiển thị tốc độ; Màn hình hiển thị
số
Nâng hạ bộ thủy tinh; Tự động
Hành trình nâng hạ bộ thủy tinh:
≥ 150 mm
Bộ thủy tinh: dạng nằm ngang, được
chế tạo bằng thủy tinh Borosilica
- Bể cách thủy
Vật liệu chế tạo: Bằng thép không
gỉ
Điều khiển và cài đặt: Bằng bộ điều
khiển PID với màn hình hiển thị số
Nhiệt độ gia nhiệt: Đến 1000C
Độ chính xác nhiệt độ: ≤ ±1,50C
Cài đặt thời gian: từ 0 đến 999 giờ
59 phút
Công suất gia nhiệt: 1.000 W
- Bơm chân không
Lưu lượng: ≥ 13 lít/giờ
Giới hạn áp suất: ≤ 100 mbar
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
01
bộ
|
2
|
Máy rung siêu âm
|
Bao gồm:
Máy chính, Giỏ rung siêu âm, Nắp
đẩy
Thông số kỹ thuật
Dung tích: ≥ 9,5 lít
Nhiệt độ gia nhiệt: Đến 800C
Tần số sóng âm: 37 kHz
Cài đặt thời gian: Từ 1 đến 30
phút/hoạt động liên tục
Tự động loại bỏ lọt khí trong
dung dịch rửa siêu âm
Màn hình hiển thị: Dạng LED, hiển
thị thời gian làm việc và nhiệt độ gia nhiệt.
Bộ điều khiển bằng vi xử lý
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
02
cái
|
3
|
Tủ lạnh đông sâu
|
Bao gồm:
Máy chính, Khay chia ngăn: tối
thiểu 03 chiếc
Thông số kỹ thuật
Dung tích: ≥ 370 lít
Nhiệt độ: -400 đến -200C
Số lượng khay chia ngăn: ≥ 03
ngăn
Tải trọng tối đa trên mỗi khay:
30 kg
Cấu trúc trong và ngoài: Bằng
thép không gỉ, có lớp cách nhiệt
Bộ điều khiển: Bằng vi xử lý với
các chức năng cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh
Màn hình hiển thị: Màn hình LCD lớn,
hiển thị các thông số hoạt động như tình trạng máy nén khí, chống tạo tuyết,
chế độ cảnh báo, nhiệt độ thực, vv…
Đầu đo nhiệt độ: Đầu đo Pt1000
Độ ồn tối đa: 60 dBA
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
01
cái
|
4
|
Máy nghiền mẫu thực vật tươi
chuyên dụng
|
Bao gồm:
Máy chính, Bộ chày cối bằng thép
không gỉ
Thông số kỹ thuật:
Nguyên lý nghiền: Loại áp lực và
ma sát, với buồng nghiền kín không gây bụi
Loại mẫu: Có thể nghiền các loại
mẫu ướt, mẫu khô và mẫu đông lạnh
Kích thước nguyên liệu: ≤ 8 mm
Độ mịn đầu ra: ≤ 10μm
Dung tích buồng nghiền: ≥ 700 ml
Tốc độ cối nghiền: ≥ 100 vòng/phút
Có thể điều chỉnh áp lực của chày
nghiền
Cài đặt thời gian: Từ 1 đến 99
phút/hoạt động liên tục
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
01
cái
|
5
|
Máy li tâm lạnh
|
Bao gồm:
Máy chính, Roto góc 30 x 15 ml, Ống
ly tâm PP có nắp vặn 15 ml: 50 chiếc
Thông số kỹ thuật:
Dung tích ly tâm tối đa: 4 x 100
ml
Tốc độ ly tâm tối đa: 18.000
vòng/phút
Điều khiển tốc độ ly tâm: Từ 200
đến 18.000 vòng/phút
Lực ly tâm tối đa: 23.545 x g
Nhiệt độ ly tâm: Từ -200
đến 400C
Cài đặt thời gian: Từ 10 giây đến
99 giờ 59 phút/ hoạt động liên tục
Tăng tốc/ giảm tốc: tối thiểu 10
mức
Bộ điều khiển: Bằng vi xử lý với
màn hình hiển thị LCD
Lưu chương trình chạy: 99 chương
trình, bao gồm cả loại roto.
Độ ồn tối đa: 60 dBA
Roto góc 30 x 15 ml
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
01
cái
|
6
|
Bộ lọc nước trao đổi ion
|
Bao gồm:
Máy chính, Phụ kiện kèm theo
Thông số kỹ thuật:
Năng suất tối thiểu: 1,2 lít/phút
- Chất lượng nước đầu ra
Độ dẫn tại 250C: 0,055
μS/cm
Điện trở suất tại 250C:
18.2 MΩ-cm
Tổng cacbon hữu cơ (TOC): 10 ppb
Vi khuẩn: 1 CFU/ml
Độc tố nấm mốc: 0,001 EU/ml
Rnase: 0,01 ng/ml
Dnase: 4 pg/μl
Các hạt kích thước > 0,2 μm: 1
pro ml
- Chất lượng nước nguyên liệu
Áp suất: Từ 0 đến 87 psi (6 bar)
Độ dẫn: 20 μS/cm
Tổng cacbon hữu cơ (TOC): 50 ppb
Nhiệt độ: Từ 5 đến 350C
Silica: 2 ppm
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
01
bộ
|
7
|
Tủ pha hóa chất
|
Bao gồm:
Thân tủ chính, Phin lọc bằng nano
cacbon, Chân đỡ có bánh xe
Thông số kỹ thuật:
Tốc độ gió vào tối thiểu: 0,5
m/giây
Thể tích gió vào tối thiểu: 463 m3/giờ
Chiều cao mở cửa tối thiểu: 380
mm
Màng tiền lọc: Sợi polyster, có
thể rửa được, hiệu suất lọc trên 20% hạt thô
Màng lọc chính: Than hoạt tính
(nano cacbon)
Bộ điều khiển bằng vi xử lý với
màn hình hiển thị LCD
Vật liệu chế tạo: Thân tủ bằng
thép mạ tĩnh điện sơn phủ epoxy, tường bên bằng kính chịu nhiệt, mặt bàn làm
việc bằng thép không gỉ
Cường độ chiếu sáng tối thiểu:
1.000 lux
Độ ồn tối đa: 53 dBA
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
02
cái
|
8
|
Pipette đơn kênh đầu típ hình
nón 100 – 1000 μl
|
Bao gồm:
Pipette đơn kênh 100 – 1.000 μl, Đầu
típ hình nón: 500 chiếc
Thông số kỹ thuật:
Loại pipette đơn kênh
Có thể hấp sấy tiệt trùng được
Có thể chuẩn lại pipette một cách
dễ dàng mà không cần dụng cụ chuyên dụng
Piston có thể chịu hóa chất
Hiển thị thể tích với 4 số
Thể tích: 100 đến 1.000 μl
Độ chính xác: 0,6%
Độ lặp lại: 0,2%
|
05
chiếc
|
9
|
Pipette đơn kênh, đầu típ hình
nón 500 – 5000μl
|
Bao gồm:
Pipette đơn kênh 500 – 5.000 μl,
Đầu típ hình nón: 500 chiếc
Thông số kỹ thuật:
Loại pipette đơn kênh
Có thể hấp sấy tiệt trùng được
Có thể chuẩn lại pipette một cách
dễ dàng mà không cần dụng cụ chuyên dụng
Piston có thể chịu hóa chất
Hiển thị thể tích với 4 số
Thể tích: 500 đến 5.000 μl
Độ chính xác: 0,6%
Độ lặp lại: 0,2%
|
05
chiếc
|
10
|
Pipette đơn kênh, đầu típ hình
nón, có màn hình LCD 200 – 2000μl
|
Bao gồm:
Pipette đơn kênh có màn hình LCD
20 – 200 μl, Đầu típ hình nón: 500 chiếc, Sạc pin (adapter)
Thông số kỹ thuật:
Loại pipette đơn kênh
Có thể hấp sấy tiệt trùng được
Piston có thể chịu hóa chất
Màn hình hiển thị LCD
Thể tích: 20 đến 200 μl
Độ chính xác: 0,8%
Độ lặp lại: 0,2%
Nguồn điện sử dụng pin xạc NiMH,
có thể dùng cho 4.000 lần hút mẫu
|
05
chiếc
|
11
|
Pipette đơn kênh, đầu típ hình
nón 1 – 10ml
|
Bao gồm:
Pipette đơn kênh 1 – 10 ml, Đầu
típ hình nón: 500 chiếc
Thông số kỹ thuật:
Loại pipette đơn kênh
Có thể hấp sấy tiệt trùng được
Có thể chuẩn lại pipette một cách
dễ dàng mà không cần dụng cụ chuyên dụng
Piston có thể chịu hóa chất
Hiển thị thể tích với 4 số
Thể tích: 1 đến 10 ml
Độ chính xác: 0,6%
Độ lặp lại: 0,2%
|
05
chiếc
|
12
|
Máy lắc ổn nhiệt
|
Bao gồm:
Máy chính, Bộ chụp ổn định nhiệt,
Giá giữ đa năng 1 tầng
Thông số kỹ thuật:
Kiểu lắc: Lắc tròn
Tốc độ lắc: Từ 15 đến 300
vòng/phút
Biên độ lắc: 26 mm
Tải trọng lắc tối đa: 30 kg
Cài đặt thời gian lắc: Từ 0 đến 120
phút/hoạt động liên tục
Bộ chụp ổn nhiệt được chế tạo bằng
kim loại với 3 cửa sổ, cửa phía trước có thể mở được.
Nhiệt độ: Đến 500C
Độ chính xác nhiệt độ: ±1%
Đèn chiếu sáng: 15 W
Đèn tiệt trùng UV: 15 W
Đầu đo nhiệt độ Pt100
Lưu lượng không khí tuần hoàn tối
thiểu: 240 m3/giờ
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
01
cái
|
13
|
Bộ cất tinh dầu
|
Bao gồm:
Bộ dụng cụ thủy tinh cho chưng cấp
tinh dầu, Bếp đun bình cầu 1.000 ml có điều khiển nhiệt độ, Phụ kiện lắp đặt
chuẩn kèm theo
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống chưng cất thiết kế cho
chưng cấp tinh dầu bằng thủy tinh Borosilica
Dung tích bình cất: 1.000 ml
Dung tích bình hứng: 500 ml
Sinh hàn làm mát loại sinh hàn
Liebig, chiều dài 400 mm
Nhiệt độ gia nhiệt tối đa: 4500C
Tốc độ bay hơi tối đa: 10 ml/phút
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
01
bộ
|
14
|
Máy nghiền mẫu thực vật khô
|
Bao gồm:
Máy chính với buồng nghiền, Bộ
dao nghiền, Sàng 0,2 mm, Giá giữ ống hứng mẫu, Ống đựng mẫu: 12 chiếc, Bộ dụng
cụ lắp đặt.
Thông số kỹ thuật:
Điều khiển tốc độ nghiền: 50 đến 6.000
vòng/phút
Hiển thị tốc độ nghiền: Màn hình
LED
Thể tích phễu nghiền tối thiểu:
300 ml
Ống hứng mẫu: Bằng thủy tinh có
thể gắn trực tiếp vào máy nghiền
Có thể gắn các loại sàng với kích
thước khác nhau: Từ 0,2 đến 6,0 mm
Độ ồn tại 6.000 vòng/phút tối đa:
70 dBA
Chế độ bảo vệ tự động khi nóng động,
quá tải và bị kẹt
Buồng nghiền và bộ dao nghiền được
chế tạo bằng thép không gỉ
Thân máy bằng hợp kim nhôm
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
01
cái
|
15
|
Nồi cách thủy
|
Bao gồm:
Máy chính, Nắp phẳng 6 vị trí
Thông số kỹ thuật:
Dung tích tối thiểu: 14 lít
Nhiệt độ: Đến 950C
Vật liệu chế tạo trong và ngoài bằng
thép không gỉ
Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử
lý PID
Đầu đo nhiệt độ: Pt100 class A
Cài đặt thời gian: Từ 1 phút đến
99 giờ 59 phút
Hiển thị nhiệt độ và thời gian:
Màn hình LED
Nguồn điện: 220V, 50Hz
|
01
cái
|
16
|
Máy đo độ ẩm đất
|
Bao gồm:
Máy chính, Bộ đầu dò (3,8/ 7,5/
12/20 cm), Pin AAA, 04 chiếc
Thông số kỹ thuật:
Kết hợp nhiều đầu do với các chiều
dày khác nhau:
3.8cm, 7.5cm, 12cm hoặc 20cm
Hiển thị kết quả: Màn hình LCD
Khoảng đo: 0 đến 50%
Độ phân giải: 1%
Độ chính xác: 0,1%
Nguồn điện: 4 x Pin AAA
|
02
cái
|
17
|
Bến công phá mẫu cùng bộ lọc
hút khí độc và bơm hút chân không tuần hoàn
|
Bao gồm:
Máy chính, Ống phá mẫu Ø26 x 300
mm; 42 chiếc, Giá giữ ống phá mẫu 42 vị trí bằng thép không gỉ, Bộ chụp hút
hơi độc, Giá giữ hệ thống, Vòi hút chân không bằng nước
Thông số kỹ thuật:
Dung tích phá mẫu: 42 x 250 ml
Nhiệt độ phá mẫu tối đa: 4500C
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,50C
Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0,50C
Cài đặt thời gian: từ 1 đến 999
phút/hoạt động liên tục
Số lượng chương trình phá mẫu: 20
chương trình, mỗi chương trình 4 bước
Âm cảnh báo khi kết thúc chương
trình phá mẫu
Hiển thị nhiệt độ và thời gian
phá mẫu: Màn hình LCD
Nguồn điện: 220V, 50 Hz
|
01
bộ
|
18
|
Quang phổ 2 chùm tia
|
Nguồn điện: 220V, 50Hz
Bao gồm:
Máy chính, Cuvet thủy tinh: 08
chiếc, Cuvet thạch anh: 08 chiếc, Phần mềm phân tích, Bộ máy tính và máy in,
Bộ phụ kiện chuẩn kèm theo
Thông số kỹ thuật:
Loại quang phổ 2 chùm tia
Hệ quang học: Đơn sắc với cách tử
hình ảnh và aspherial được phủ thạch anh
Định dạng bước sóng: Bằng bộ lọc
Holmioxit
Khoảng bước sóng: 190 đến 1.100
nm
Độ rộng khe phổ: 1,4 nm
Độ chính xác bước sóng: ± 0,5 nm
Độ lặp lại bước sóng: ± 0,1 nm
Chế độ đo: Năng lượng, độ hấp thụ
quang, độ truyền quang, độ phản xạ ánh sáng
Khoảng đo quang học: -3A đến 3A
Hiển thị phổ: -8A đến 8A
Ánh sáng lạc: 0,05%T tại 220 nm
(NaI)
Đổ ổn định đường nền: 0,003 (RMS)
tại 500 nm
Giới hạn ổn định: ± 0,002 tại 500
nm
Tốc độ quét bước sóng: 6.000
nm/phút
- Cấu hình máy tính, máy in tối
thiểu:
+ Bộ vi xử lý Intel Core 2 Duo
E7500 2.93 Ghz/3 Mb
Bộ nhớ trong 2Gb DDR3
Ổ đĩa cứng 320 Gb
Ổ đĩa quang DVD RW
Màn hình LCD kích thước 19”
+ Máy in Laser (A4, 600dpi, 21
ppm, 8MB, kết nối USB) Đảo mặt tự động.
|
01
bộ
|
Quyết định 3123/QĐ-BNN-KHCN năm 2010 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3123/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/11/2010 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.644
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|