1. Giao các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
- Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần tại Điều 1 Quyết định này theo quy định
về kiểm soát thủ tục hành chính;
- Đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề
ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến
đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan:
- Thiết lập quy trình điện tử và thực hiện công
khai các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần tại
Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
thành phố.
- Tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
theo Danh mục được nêu tại Điều 1 Quyết định này lên trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia; hoàn thành trong tháng 10/2023.
STT
|
MÃ TTHC
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỤC
TUYẾN
|
DVCTT TOÀN TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
TỔNG SỐ
|
A
|
CẤP TỈNH (1.101 DVCTT TOÀN TRÌNH; 319 DVCTT MỘT PHẦN)
|
1088
|
321
|
1409
|
I
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
42
|
16
|
58
|
1
|
2.000205.H24
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước
ngoài
|
x
|
|
|
2
|
2.000192.H24
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người
nước ngoài
|
x
|
|
|
3
|
1.009811.H24
|
Gia hạn giấy phép lao động cho lao động là người
nước ngoài
|
x
|
|
|
4
|
2.001955.H24
|
Đăng ký nội quy lao động
|
x
|
|
|
5
|
1.000105.H24
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
6
|
1.000459.H24
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
7
|
1.010733.H24
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối
tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
x
|
|
|
8
|
1.010727.H24
|
Cấp Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
x
|
|
|
9
|
1.010728.H24
|
Cấp đổi Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
x
|
|
|
10
|
1.010729.H24
|
Điều chỉnh Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
x
|
|
|
11
|
1.101730.H24
|
Cấp lại Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
x
|
|
|
12
|
1.010723.H24
|
Cấp Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
x
|
|
|
13
|
1.010724.H24
|
Cấp đổi Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm
quyền UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
x
|
|
|
14
|
1.010725.H24
|
Điều chỉnh Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
x
|
|
|
15
|
1.010726.H24
|
Cấp lại Giấy phép môi trường (đối lượng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
x
|
|
|
16
|
1.003010.H24
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trong khu kinh
tế
|
x
|
|
|
17
|
1.002040.H24
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trong
khu kinh tế
|
x
|
|
|
18
|
1.001990.H24
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
x
|
|
|
19
|
1.002054.H24
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế
|
x
|
|
|
20
|
3.000020.H24
|
Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê
mặt nước trong Khu kinh tế
|
x
|
|
|
21
|
2.000063.H24
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài
|
|
x
|
|
22
|
2.000347.H24
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài
|
|
x
|
|
23
|
2.000327.H24
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài
|
|
x
|
|
24
|
2.000450.H24
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài
|
|
x
|
|
25
|
2.000314.H24
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài
|
|
x
|
|
26
|
1.009974.H24
|
Cấp giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng
mới; giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo; giấy phép di dời công trình; giấy
phép xây dựng có thời hạn) đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng của Bộ Xây dựng
|
x
|
|
|
27
|
1.009977.H24
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối
với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng.
|
x
|
|
|
28
|
1.009941.H24
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi/ báo cáo
nghiên cứu khả thi điều chỉnh đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định
của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
x
|
|
|
29
|
1.009942.H24
|
Thẩm định thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở/
Thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các công trình thuộc
phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành
|
|
x
|
|
30
|
1.009793.H24
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế
Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ
Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
x
|
|
|
31
|
1.002662.H24
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch
chi tiết, nhiệm vụ, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
x
|
|
|
32
|
1.003141.H24
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
x
|
|
|
33
|
1.002701.H24
|
Thẩm định nhiệm vụ Quy hoạch phân khu, điều chỉnh
Quy hoạch phân khu của khu chức năng thuộc thẩm quyền thẩm định của Ban Quản
lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
x
|
|
|
34
|
1.003011.H34
|
Thẩm định đồ án Quy hoạch phân khu, điều chỉnh
Quy hoạch phân khu của khu chức năng thuộc thẩm quyền thẩm định của Ban Quản
lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
x
|
|
|
35
|
1.009742.H24
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân thành phố đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf
|
|
x
|
|
36
|
1.009748.H24
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
x
|
|
|
37
|
1.009755.H24
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu
tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
x
|
|
|
38
|
1.009756.H24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
39
|
1.009757.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
|
|
40
|
1.009759.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
x
|
|
|
41
|
1.009760.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
42
|
1.009762.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố
hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
43
|
1.009763.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố
hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
44
|
1.009764.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
45
|
1.009765.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân thành phố hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
46
|
1.009633.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn
vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
47
|
1.009767.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử
dụng quyển sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
48
|
1.009656.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
|
49
|
1.009769.H24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
|
50
|
1.009770.H24
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
51
|
1.009771.H24
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố
hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
52
|
1.009772.H24
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
53
|
1.009774.H24
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
54
|
1 009773.H24
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
55
|
1.009775.H24
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn cóp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
56
|
1.009776.H24
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
|
57
|
1.009777.H24
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
|
58
|
1.000665.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận hàng hóa (C/O mẫu D)
|
x
|
|
|
II
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
96
|
17
|
113
|
1
|
2.000427.H24
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
|
x
|
|
2
|
2.000433.H24
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
|
x
|
|
3
|
2.000453.H24
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ
trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
4
|
2.000331.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu thành
phố Hải Phòng
|
|
x
|
|
5
|
1.009973.H24
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở các công trình công nghiệp
|
|
x
|
|
6
|
1.009972.H24
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (thiết kế cơ
sở) dự án dấu tư xây dựng công trình công nghiệp
|
|
x
|
|
7
|
1.001304.H24
|
Xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
|
x
|
|
8
|
2.001646.H24
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
9
|
2.001636.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
10
|
2.001630.H24
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
11
|
2.000637.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
x
|
|
|
12
|
2.000640.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
x
|
|
|
13
|
2.000179.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
14
|
2.000626.H24
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
15
|
2.000204.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
x
|
|
|
16
|
2.000622.H24
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
17
|
2.000621.H24
|
Cấp thẻ an toàn diện
|
x
|
|
|
18
|
2.000643.H24
|
Cấp lại thẻ an toàn diện
|
x
|
|
|
19
|
2.000638.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn diện
|
x
|
|
|
20
|
2.001617.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
21
|
2.001549.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
22
|
2.001561.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
23
|
2.001632.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
24
|
2.001249.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
25
|
2.001724.H24
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
26
|
2.001535.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
27
|
2.001266.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
28
|
1.002758.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá
chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
29
|
2.000652.H24
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
30
|
2.001161.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
31
|
2.001547.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
32
|
2.001172.H24
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
33
|
2.001175.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
34
|
1.011506.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
35
|
1.001508.H24
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
36
|
1.001507.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
|
|
37
|
2.000591.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
x
|
|
|
38
|
2.000535.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
x
|
|
|
39
|
2.000142.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
40
|
2.000078.H24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
41
|
2.000136.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
42
|
2.000163.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
43
|
1.000444.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
44
|
2.000211.H24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
45
|
2.000387.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
46
|
2.000371.H24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
47
|
2.000376.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
48
|
2.000196.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
49
|
2.000180.H24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
50
|
1.000425.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
51
|
2.000073.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
x
|
|
|
52
|
2.000201.H24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
53
|
2.000207.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
x
|
|
|
54
|
2.000194.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
x
|
|
|
55
|
2.000175.H24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
56
|
2.000187.M24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
x
|
|
|
57
|
2.001624.H24
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
58
|
2.000636.H24
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
59
|
2.001619.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
60
|
2.000190.H24
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
61
|
2.000176.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
|
62
|
2.000167.H24
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường
hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
x
|
|
|
63
|
2.000309.H24
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
64
|
2.000631.H24
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
65
|
2.000619.H24
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
x
|
|
|
66
|
2.000604.H24
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
x
|
|
|
67
|
2.000191.H24
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
68
|
2.000351.H24
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, d, e,
g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
69
|
2.000370.H24
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
x
|
|
70
|
2.000272.H24
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
71
|
1.000774.H24
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
|
x
|
|
72
|
2.000662.H24
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
x
|
|
73
|
2.000665.H24
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
74
|
2.002166.H24
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
x
|
|
75
|
2.000322.H24
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
x
|
|
76
|
2.000361.H24
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
|
77
|
2.000362.H24
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
x
|
|
78
|
1.001441.H24
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
79
|
2.000334.H24
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
|
|
80
|
2.000339.H24
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
81
|
2.000340.H24
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
82
|
2.000255.H24
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
x
|
|
|
83
|
2.000330.H24
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức có vốn
đầu tư nước ngoài thực hiện các hoạt động quy định Điều 5 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
x
|
|
84
|
2.000063.H24
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
85
|
2.000327.H24
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
86
|
2.000347.H24
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
87
|
2.000450.H24
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
1
|
88
|
2.000314.H24
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
|
x
|
|
1
|
89
|
2.000221.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
|
90
|
2.000172.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ (trong trường hợp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng)
|
x
|
|
|
91
|
2.000229.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
92
|
2.000210.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
93
|
2.001434.H24
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
94
|
2.001433.H24
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
95
|
1.003401.H24
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
96
|
2.000673 H24
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
x
|
|
|
97
|
2.000669.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
98
|
2.000672.H24
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
99
|
2.000674.H24
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
|
100
|
2.000666.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
|
101
|
2.000664.H24
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
|
102
|
2.000648.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
x
|
|
|
103
|
2.000645.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
104
|
2.000647.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
105
|
2.000604.H24
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
106
|
2.000002.H24
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
107
|
2.000131.H24
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
108
|
2.000001.H24
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
109
|
2.000033.H24
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
|
|
110
|
2.001474.H24
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
111
|
2.000046.H24
|
Cấp thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
|
x
|
|
|
112
|
2.005190.H24
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
|
|
113
|
2.000110.H24
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
|
|
III
|
SỞ DU LỊCH
|
17
|
9
|
26
|
1
|
1.003490.H24
|
Công nhận khu du lịch cấp thành phố
|
x
|
|
|
2
|
1.004528.H24
|
Công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
|
3
|
1.004503.H24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
4
|
1.004572.H24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
5
|
1.004580.H24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
6
|
1.004605.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng
dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
x
|
|
i
|
7
|
1.001440.H24
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
x
|
|
|
8
|
2.001611.H24
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
|
9
|
2.001622.H24
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
x
|
|
|
10
|
1.004594.H24
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao,
2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
|
x
|
|
|
11
|
1.004614.H24
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
|
12
|
1.001432.H24
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
13
|
1.004623.H24
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
14
|
1.004628.H24
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
x
|
|
|
15
|
2.001628.H24
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
16
|
1.001455.H24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe
đạt tiêu chuẩn 1 phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
17
|
1.004551.H24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
18
|
1.001837.H24
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
19
|
1.003002.H24
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
20
|
1.003275.H24
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
|
x
|
|
21
|
1.003240.H24
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
x
|
|
22
|
1.003717.H24
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
23
|
1.003742.H24
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
x
|
|
24
|
2.001589.H24
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
|
25
|
2.001616.H24
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
|
x
|
|
26
|
1.005161.H24
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
IV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
83
|
0
|
83
|
1
|
1.006388.H24
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
|
|
2
|
1.005070.H24
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
x
|
|
|
3
|
1.006389.H24
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
x
|
|
|
4
|
1.005069.H24
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
|
5
|
1.005073.H24
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
x
|
|
|
6
|
1.005088.H24
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
|
7
|
2.001988.H24
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
x
|
|
|
8
|
1.005087.H24
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
x
|
|
|
9
|
1.005084.H24
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
10
|
1.005079.H24
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
x
|
|
|
11
|
1.005076.H24
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
|
|
12
|
1.005065.H24
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
13
|
1.005062.H24
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
14
|
1.000744.H24
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
|
15
|
1.005057.H24
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
16
|
1.005015.H24
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
x
|
|
|
17
|
1.004999.H24
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
x
|
|
|
18
|
1.004991.H24
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
x
|
|
|
19
|
1.005017.H24
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc
địa phương
|
x
|
|
|
20
|
1.005466.H24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
|
21
|
1.004712.H24
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
22
|
2.001805.H24
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đế nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
x
|
|
|
23
|
1.000288.H24
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
24
|
1.000280.H24
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
25
|
1.000691.H24
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
26
|
1.000729.H24
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
27
|
2.000011.H24
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
x
|
|
|
28
|
1.004435.H24
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
|
29
|
1.004436.H24
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
30
|
1.000939.H24
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
31
|
1.000716.H24
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
32
|
1.008722.H24
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
33
|
1.008723.H24
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu
tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
34
|
1.005074.H24
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
|
35
|
1.005067.H24
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
x
|
|
|
36
|
3.000181.H24
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
|
37
|
1.000270.H24
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
x
|
|
|
38
|
1.000270.H24
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về
nước.
|
x
|
|
|
39
|
1.000270 H24
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài.
|
x
|
|
|
40
|
1.001088.H24
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
x
|
|
|
41
|
1.005082.H24
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
42
|
1.005354.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
43
|
2.001989.H24
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
44
|
1.005081.H24
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
45
|
1.005008.H24
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
|
46
|
1.004988.H24
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
x
|
|
|
47
|
1.005053.H24
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
x
|
|
|
48
|
1.005049.H24
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ tin học hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
|
49
|
1.005025.H24
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
50
|
1.005043.H24
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
51
|
1.005036.H24
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị
của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
x
|
|
|
52
|
1.005195.H24
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
53
|
1.005359.H24
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
54
|
1.005061.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
x
|
|
|
55
|
1.000181.H24
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
56
|
1.001000.H24
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
57
|
2.001985.H24
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
58
|
2.001987.H24
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
x
|
|
|
59
|
1.000715.H24
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
x
|
|
|
60
|
1.000713.H24
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
x
|
|
|
61
|
1.000711.H24
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
x
|
|
|
62
|
1.000259.H24
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
63
|
1.005143.H24
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
|
64
|
1.001714.H24
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ
dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
x
|
|
|
65
|
1.002982.H24
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
|
66
|
1.005144.H24
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,
hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
67
|
1.001492.H24
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
68
|
1.001499.H24
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
69
|
1.001497.H24
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
70
|
1.001496.H24
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
x
|
|
|
71
|
1.006446.H24
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
72
|
1.000718.H24
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non:
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
73
|
1.001495.H24
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
74
|
1.001493.H24
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
75
|
1.003734.H24
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
x
|
|
|
76
|
1.005090.H24
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
x
|
|
|
77
|
1.005098.H24
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
x
|
|
|
78
|
1.005142.H24
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
x
|
|
|
79
|
1.005 095.H24
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
x
|
|
|
80
|
1.0093 94.H24
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
x
|
|
|
81
|
1.005092.H24
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
|
82
|
2.001914.H24
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
|
|
83
|
1.004889.H24
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục
phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
x
|
|
|
V
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
87
|
47
|
134
|
1
|
1.002798.H24
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
x
|
|
|
2
|
1.002556.H24
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai
thác
|
x
|
|
|
3
|
1.000314.H24
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
x
|
|
.
|
4
|
1.009459.H24
|
Công bố mở luồng chuyên dùng đối với luồng địa
phương
|
x
|
|
|
5
|
1.009460.H24
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
x
|
|
|
6
|
1.009463.H24
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến ĐTNĐ đối với
công trình và các hoạt động an ninh quốc phòng trên ĐTNĐ
|
x
|
|
|
7
|
2.001218.H24
|
Công bố mở, cho phép hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước tại vùng 2
|
x
|
|
|
8
|
2.001217.H24
|
Công bố đóng, không cho phép hoạt động vui chơi,
giải trí dưới nước tại vùng 2 do không còn nhu cầu khai thác sử dụng
|
x
|
|
|
9
|
1.002771.H24
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
x
|
|
|
10
|
1.002286.H24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào, Campuchia
|
|
x
|
|
11
|
1.002268.H24
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
12
|
1.000703.H24
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tủi bằng xe ô tô
|
x
|
|
|
13
|
2.002286.H24
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
|
14
|
2.002287.H24
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
|
15
|
1.002063.H24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
|
x
|
|
16
|
1.002046.H24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
x
|
|
17
|
1.001737.H24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
|
x
|
|
18
|
1.002889.H24
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
x
|
|
19
|
1.002883.H24
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
x
|
|
20
|
1.002877.H24
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
x
|
|
|
21
|
1.002869.H24
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
x
|
|
|
22
|
1.002856.H24
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
23
|
1.002852.H24
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
24
|
1.001023.H24
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
25
|
1.001577.H24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
|
x
|
|
26
|
1.002861.H24
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
x
|
|
|
27
|
1.002859.H24
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
28
|
2.002288.H24
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công -
ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo ro móoc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
29
|
2.002289.H24
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-
ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
30
|
2.002285.H24
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
|
31
|
1.000660.H24
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
x
|
|
32
|
1.000672.H24
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
x
|
|
33
|
1.010707.H24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
|
x
|
|
34
|
1.010708.H24
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
35
|
1.010709.H24
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
36
|
1.010710.H24
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
37
|
1.01071 1.H24
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
x
|
|
|
38
|
2.000769.H24
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
39
|
1.002030.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
|
x
|
|
40
|
2.000872.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
|
x
|
|
41
|
1.001896.H24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
x
|
|
42
|
2.000847.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
|
43
|
1.001826.H24
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
x
|
|
44
|
1.001919.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
|
45
|
2.000881.H24
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
|
x
|
|
46
|
1.002007.H24
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
47
|
1.001994.H24
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
x
|
|
48
|
1.002809.H24
|
Đôi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
x
|
|
|
49
|
1.002801.H24
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
x
|
|
50
|
1.002804.H24
|
Đối Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
x
|
|
51
|
1.002796.H24
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
|
x
|
|
52
|
1.002793.H24
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
x
|
|
53
|
1.002820.H24
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
54
|
2.001002.H24
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
|
55
|
1.002300.H24
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
|
56
|
1.001735.H24
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
57
|
1.001751.H24
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
58
|
1.001765.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
|
x
|
|
59
|
1.004993.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
x
|
|
|
60
|
1.004995.H24
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
61
|
1.004987.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
62
|
1.001777.H24
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
x
|
|
63
|
1.005210.H24
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
x
|
|
|
64
|
1.001623.H24
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
x
|
|
65
|
1.002835.H24
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
66
|
1.001970.H24
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
67
|
1.000028.H24
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quả tái trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
x
|
|
|
68
|
2.001921.H24
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
69
|
1.001035.H24
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
|
70
|
1.001046.H24
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công
nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
71
|
1.001061.H24
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
72
|
2.001963.H24
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
x
|
|
|
73
|
1.001087.H24
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
x
|
|
|
74
|
2.001915.H24
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
x
|
|
|
75
|
1.000583.H24
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
76
|
2.001963.H24
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
77
|
1.004261.H24
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
x
|
|
|
78
|
1.004259.H24
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
x
|
|
|
79
|
1.009452.H24
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội
địa
|
x
|
|
|
80
|
1.009453.H24
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
x
|
|
|
81
|
1.009454.H24
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
x
|
|
1
|
82
|
1.009455.H24
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
x
|
|
|
83
|
1.003658.H24
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
84
|
1.009444.H24
|
Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
85
|
1.009463.H24
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội
địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các
hoạt động trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
86
|
1.009465.H24
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
x
|
|
|
87
|
1.009464.H24
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
88
|
1.009462.H24
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội
địa
|
x
|
|
|
89
|
1.004242.H24
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
90
|
1.009458.H24
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
x
|
|
|
91
|
1.004242.H24
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
92
|
1.000344.H24
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
93
|
1.009461.H24
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
x
|
|
|
94
|
1.009442.H24
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
x
|
|
|
95
|
1.009443.H24
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
x
|
|
|
96
|
1.009445 H24
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
x
|
|
|
97
|
1.009446.H24
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ
thuật cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
98
|
1.009447.H24
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
99
|
1.009448.H24
|
Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu
|
x
|
|
|
100
|
1.009449.H24
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
x
|
|
|
101
|
1.009450.H24
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
x
|
|
|
102
|
1.009451.H24
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
103
|
2.001865.H24
|
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
104
|
2.001219.H24
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí, dưới nước
tại vùng 1
|
x
|
|
|
105
|
1.003135.H24
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
x
|
|
106
|
2.002001.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản,
chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
x
|
|
107
|
2.001998.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
x
|
|
108
|
1.003168.H24
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
x
|
|
109
|
1.004088.H24
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
110
|
1.011776.H24
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
111
|
1.004036.H24
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
112
|
2.001711.H24
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
|
113
|
1.004002.H24
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
114
|
1.003970.H24
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
115
|
1.006391.H24
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp thành phố khác
|
x
|
|
|
116
|
1.003930.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
117
|
2.001659.H24
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
118
|
1.001001.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
x
|
|
|
119
|
1.001284.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và hảo vệ
môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
120
|
1.008027.H24
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
121
|
1.008028.H24
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
122
|
1.008029.H24
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
123
|
1.010264.H24
|
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ
hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
|
x
|
|
124
|
1.005040.H24
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
|
x
|
|
125
|
1.003592.H24
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
|
x
|
|
126
|
1.003614.H24
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
|
x
|
|
127
|
1.001261.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận. Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương, tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
x
|
|
128
|
1.005005.H24
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ
|
|
x
|
|
129
|
1.004325.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ.
|
|
x
|
|
130
|
1.005018.H24
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
|
x
|
|
131
|
1.004337.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
cho thiết bị xếp dữ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong
giao thông vận tải
|
|
x
|
|
132
|
1.010264.H24
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được
bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
|
x
|
|
133
|
1.001322.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới
|
|
x
|
|
134
|
1.001296.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
|
|
x
|
|
VI
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
51
|
0
|
51
|
1
|
1.011812.H24
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
|
2
|
1.011814.H24
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
|
3
|
1.011815.H24
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
x
|
|
|
4
|
2.001143.H24
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
5
|
2.001137.H24
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu
đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa
học và công nghệ
|
x
|
|
|
6
|
1.002690.H24
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
giải mã công nghệ
|
x
|
|
|
7
|
2.001643.H24
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động
liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
x
|
|
|
8
|
2.001179.H24
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển
hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
9
|
2.000058.H24
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ
của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
x
|
|
|
10
|
2.001208.H24
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử
nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
|
11
|
2.001100.H24
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự
phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
|
12
|
2.001501.H24
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
x
|
|
|
13
|
1.011816.H24
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
x
|
|
|
14
|
2.002278.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
|
15
|
2.001525.H24
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
16
|
1.001786.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
17
|
1.001770.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
18
|
1.001747.H24
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
19
|
1.001716.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
20
|
1.001693.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
21
|
1.001677.H24
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
22
|
2.002248.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ
(trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
23
|
2.002249.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
24
|
1.011818.H24
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và Công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh, Thành Phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
25
|
1.011820.H24
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước
|
x
|
|
|
26
|
1.011819.H24
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
27
|
1.006832.H24
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
28
|
2.000079.H24
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia. quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
x
|
|
|
29
|
2.002144.H24
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
x
|
|
|
30
|
2.002502.H24
|
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
31
|
2.002385.H24
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
32
|
2.000086.H24
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
33
|
2.002381.H24
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
34
|
2.002382.H24
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
35
|
2.0023 83.H24
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
36
|
2.002384.H24
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
37
|
2.002379.H24
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
38
|
1.003542.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định Sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
39
|
2.001483.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
40
|
2.001277.H24
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
x
|
|
|
41
|
2.001209.H24
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
|
42
|
2.001207.H24
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
|
43
|
2.002253.H24
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
|
44
|
2.001269.H24
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
x
|
|
|
45
|
2.001259.H24
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
|
46
|
1.001392.H24
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu
|
x
|
|
|
47
|
2.000212.H24
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
|
48
|
1.000449.H24
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
x
|
|
|
49
|
2.002544.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
x
|
|
|
50
|
2.002546.H24
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
51
|
2.002548.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
VII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
96
|
0
|
96
|
1
|
1.009670.H24
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư của UBND thành phố trường hợp thay đổi lên dự án đầu tư,
tên nhà đầu tư
|
x
|
|
|
2
|
1.009647.H24
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư của UBND thành phố trường hợp khác
|
x
|
|
|
3
|
1.009773.H24
|
Gia hạn thời hạn hoạt động dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
4
|
1.009661.H24
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
5
|
1.009662.H24
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
6
|
1.000449.H24
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài
|
x
|
|
|
7
|
1.000489.H24
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
|
8
|
1.000449.H24
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
Cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
|
9
|
1.000459.H24
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
x
|
|
|
10
|
1.000249.H24
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự
án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu
cơ quan chủ quản đối với dự án đầu tư nhóm A (không có cấu phần xây dựng)
|
x
|
|
|
11
|
1.000359.H24
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự
án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu
cơ quan chủ quản đối với dự án đầu tư nhóm B, C (không có cấu phần xây dựng)
|
x
|
|
|
12
|
1.000240.H24
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
|
x
|
|
|
13
|
1.009664.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
14
|
1.009665.H24
|
Cấp lại thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
x
|
|
|
15
|
1.007665.H24
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
x
|
|
|
16
|
1.009671.H24
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
17
|
1.009729.H24
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
18
|
2.002551.H24
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm
B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
x
|
|
|
19
|
2.001991.H24
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để
chuẩn bị dự án đầu tư)
|
x
|
|
|
20
|
2.002053.H24
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
|
21
|
2.002050.H24
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
x
|
|
|
22
|
1.009736.H24
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
23
|
1.009731.H24
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
24
|
1.000010.H24
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
25
|
1.000023.H24
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
26
|
1.001610.H24
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
27
|
1.001583.H24
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
28
|
1.001199.H24
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
x
|
|
|
29
|
1.002043.H24
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
x
|
|
|
30
|
1.002042.H24
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
x
|
|
|
31
|
1.002044.H24
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
x
|
|
|
32
|
1.002010.H24
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
33
|
1.002011.H24
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
x
|
|
|
34
|
1.002010.H24
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
|
35
|
1.002029.H24
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
36
|
1.002008.H24
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
37
|
1.005114.H24
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
x
|
|
|
38
|
1.002000.H24
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
x
|
|
|
39
|
1.001996.H24
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
40
|
1.001993.H24
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
x
|
|
|
41
|
1.002044.H24
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
|
42
|
1.001992.H24
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
1
|
43
|
1.001954.H24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
x
|
|
|
44
|
1.002068.H24
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
x
|
|
|
45
|
1.002070.H24
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
x
|
|
|
46
|
1.002031.H24
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương (Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
x
|
|
|
47
|
1.002075.H24
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
48
|
1.005176.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
x
|
|
|
49
|
1.002045.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Trường hợp chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
x
|
|
|
50
|
1.002046.H24
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
51
|
1.002047.H24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
52
|
1.002075.H24
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, liếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
x
|
|
|
53
|
1.000026.H24
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
x
|
|
|
54
|
1.002085.H24
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
x
|
|
|
55
|
1.002059.H24
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
x
|
|
|
56
|
1.002060.H24
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
57
|
1.002057.H24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
58
|
1.002185.H24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
x
|
|
|
59
|
1.002056.H24
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
x
|
|
|
60
|
1.002034.H24
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
|
61
|
1.002033.H24
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
62
|
1.002027.H24
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
63
|
1.002018.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
x
|
|
|
64
|
1.001045.H24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
x
|
|
|
65
|
1.002036.H24
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
66
|
2.002029.H24
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh)
|
x
|
|
|
67
|
1.002175.H24
|
Thông báo quyết định giải thể
|
x
|
|
|
68
|
1.002133.H24
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
69
|
1.002027.H24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
x
|
|
|
70
|
1.002038.H24
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
71
|
1.001045.H24
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
72
|
1.002046.H24
|
Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
x
|
|
|
73
|
2.000416.H24
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
74
|
1.002175.H24
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
75
|
1.000026.H24
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp
sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
76
|
1.002095.H24
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
x
|
|
|
77
|
1.002050.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
x
|
|
|
78
|
1.005125.H24
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân
|
x
|
|
|
79
|
1.002175.H24
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
80
|
1.002133.H24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
81
|
2.002122.H24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân
|
x
|
|
|
82
|
2.002120.H24
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân chia
|
x
|
|
|
83
|
1.005121.H24
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân tách
|
x
|
|
|
84
|
1.004972.H24
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân hợp nhất
|
x
|
|
|
85
|
2.002182.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, quỹ tín dụng nhân dân, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
x
|
|
|
86
|
2.002129.H24
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín
dụng nhân dân
|
x
|
|
|
87
|
1.005111.H24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
88
|
1.004872.H24
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
89
|
1.005046.H24
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, quỹ
tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
90
|
1.002175.H24
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
91
|
1.002133.H24
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
x
|
|
|
92
|
1.005046.H24
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
x
|
|
|
93
|
1.005283.H24
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
94
|
2.002125.H24
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
95
|
1.002486.H24
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quy đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
96
|
1.002175.H24
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
VIII
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
102
|
21
|
123
|
1
|
1.004949.H24
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
x
|
|
|
2
|
1.009466.H24
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
x
|
|
3
|
1.009467.H24
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian
hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
|
x
|
|
4
|
1.000479.H24
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
x
|
|
5
|
1.000464.H24
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
x
|
|
6
|
1 000448.H24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động:
|
|
x
|
|
7
|
1.000436.H24
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
x
|
|
8
|
1.000414.H24
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
|
x
|
|
9
|
2.001949.H24
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
x
|
|
|
10
|
1.001881.H24
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
x
|
|
|
11
|
2.000216.H24
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
12
|
2.000144.H24
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
13
|
1.000243.H24
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
lâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
14
|
2.000099.H24
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp lư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
15
|
1.000234.H24
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
16
|
1.000266.H24
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
17
|
1.000031.H24
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
18
|
1.000160.H24
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
19
|
1.000154.H24
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
20
|
1.000138.H24
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
21
|
1.000553.H24
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
22
|
1.000530.H24
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
23
|
1.000509.H24
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
24
|
1.000482.H24
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
25
|
1.010927.H24
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
x
|
|
|
26
|
2.000632.H24
|
Công nhận giám đốc trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
x
|
|
|
27
|
1.000531.H24
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
Ị
|
28
|
1.010596.H24
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
29
|
1.010587.H24
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
30
|
1.010588.H24
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
31
|
1.010589.H24
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
32
|
1.010590.H24
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
33
|
1.010591.H24
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
34
|
1.010592.H24
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
35
|
2.000025.H24
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
36
|
2.000027.H24
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
37
|
2.000032.H24
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
|
38
|
2.000036.H24
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
39
|
1.000091.H24
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
x
|
|
|
40
|
1.005218.H24
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
41
|
2.001955.H24
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
42
|
2.002028.H24
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
x
|
|
|
43
|
1.005132.H24
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
x
|
|
|
44
|
2.002105.H24
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công
với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
x
|
|
|
45
|
1.005219.H24
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
x
|
|
|
46
|
1.000502.H24
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
dưới 90 ngày)
|
x
|
|
|
47
|
1.005449.H24
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức
huấn luyện hoặc tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
x
|
|
|
48
|
1.005448.H24
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
|
x
|
|
|
49
|
2.002343.H24
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn
làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bệnh nghề nghiệp
|
|
x
|
|
50
|
2.000111.H24
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
|
x
|
|
51
|
2.000134.H24
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
x
|
|
|
52
|
2.002341.H24
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người
sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh; chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
|
x
|
|
53
|
1.001865.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
54
|
1.001853.H24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
55
|
1.001823.H24
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
56
|
1.009873.H24
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
57
|
1.009874.H24
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
x
|
|
|
58
|
1.000105.H24
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
x
|
|
1
|
59
|
2.000219.H24
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
60
|
1.000459.H24
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
1
|
61
|
2.000205.H24
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
62
|
2.000192.H24
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
63
|
1.009811.H24
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
64
|
1.001978.H24
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
65
|
1.001973.H24
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
66
|
1.001966.H24
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
67
|
2.001953.H24
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
68
|
2.000839.H24
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
x
|
|
69
|
1.000362.H24
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
|
x
|
|
70
|
2.000178.H24
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
x
|
|
|
71
|
1.000401.H24
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
x
|
|
|
72
|
2.000148.H24
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
x
|
|
73
|
1.010801.H24
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
74
|
1.010802.H24
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chông liệt
sĩ lây chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
|
75
|
1.010803.H24
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
76
|
1.010804.H24
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
x
|
|
|
77
|
1.010805.H24
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không
công tác trong quân đội, công an
|
x
|
|
|
78
|
1.010806.H24
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
x
|
|
|
79
|
1.010807.H24
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với
trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương
cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối
với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
x
|
|
|
80
|
1.010808.H24
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
|
81
|
1.010809.H24
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng
chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
|
82
|
1.010810.H24
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến
tranh không thuộc quân đội, công an
|
x
|
|
|
83
|
1.010811.H24
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi đường tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
x
|
|
|
84
|
1.010812.H24
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
85
|
1.010813.H24
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được
nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về
nuôi dưỡng tại gia đình
|
x
|
|
|
86
|
1.010814.H24
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
87
|
1.010815.H24
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng
|
x
|
|
|
88
|
1.010816.H24
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
89
|
1.010817.H24
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
90
|
1.010818.H24
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù,
đày
|
x
|
|
|
91
|
1.010819.H24
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
|
92
|
1.010820.H24
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
|
93
|
1.010821.H24
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
x
|
|
|
94
|
1.010822.H24
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với
thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn
thương cơ thể từ 81 % trở lên
|
x
|
|
|
95
|
1.010823.H24
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
x
|
|
|
96
|
1.010824.H24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
x
|
|
|
97
|
1.010825.H24
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
|
|
98
|
1.010826.H24
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
x
|
|
|
99
|
1.010827.H24
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
x
|
|
|
100
|
1.010828.H24
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với
cách mạng
|
x
|
|
|
101
|
1.010829.H24
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa
trang liệt sĩ di nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người
hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
102
|
1.010830.H24
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an láng ngoài
nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
103
|
1.010831.H24
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy
sinh
|
x
|
|
|
104
|
1.01 1380.H24
|
Tạm định chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với
người có công quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
x
|
|
|
105
|
1.001806.H24
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
x
|
|
106
|
2.000141.H24
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
|
107
|
2.000135.H24
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
108
|
2.000062.H24
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
109
|
2.000056.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
|
110
|
2.000051.H24
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội cấp
|
|
x
|
|
111
|
2.000286.H24
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
112
|
1.001310.H24
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
|
113
|
1.010928.H24
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
114
|
2.000189.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
115
|
1.000389.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
116
|
1.000167.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
117
|
1.010593.H24
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
x
|
|
|
118
|
1.010594.H24
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
x
|
|
|
119
|
1.004946.H24
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
|
x
|
|
120
|
1.004944.H24
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
x
|
|
121
|
1.010935.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
122
|
1.010936.H24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
x
|
|
|
123
|
1.010937.H24
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
IX
|
SỞ NỘI VỤ
|
48
|
32
|
80
|
1
|
2.002156.H24
|
Xét tuyển công chức
|
|
x
|
|
2
|
1.005385 H24
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
|
x
|
|
3
|
1.000989.H24
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
x
|
|
|
4
|
2.000465.H24
|
Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
x
|
|
|
5
|
2.001683.H24
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
|
|
x
|
|
6
|
1.003 999.H24
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong
|
|
x
|
|
7
|
2.001717.H24
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong
|
|
x
|
|
8
|
2.001678.H24
|
Đổi tên hội
|
x
|
|
|
9
|
1.003918.H24
|
Hội tự giải thể
|
x
|
|
|
10
|
1.003900.H24
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
của hội
|
x
|
|
|
11
|
1.003916.H24
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
x
|
|
|
12
|
1.003950.H24
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình
chỉ hoạt động có thời hạn
|
x
|
|
|
13
|
1.003858.H24
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
14
|
2.001688.H24
|
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
x
|
|
|
15
|
1.003879.H24
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
|
|
16
|
2.001590.H24
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
|
17
|
1.003960.H24
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
|
18
|
1.003503.H24
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
x
|
|
|
19
|
2.001481.H24
|
Thành lập hội
|
x
|
|
|
20
|
2.001567.H24
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng
quản lý quỹ
|
x
|
|
|
21
|
1.003920.H24
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi
hoạt động của quỹ
|
x
|
|
|
22
|
1.003 866.H24
|
Tự giải thể quỹ
|
x
|
|
|
23
|
1.003822.H24
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
24
|
1.003621.H24
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
|
|
25
|
2.000449.H24
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP
|
x
|
|
|
26
|
2.000437.H24
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP theo đợt
hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
27
|
1.000934.H24
|
Tặng Cờ thi đua của UBND TP
|
x
|
|
|
28
|
2.000287.H24
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
x
|
|
|
29
|
2.000422.H24
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP về
thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
30
|
1.000924.H24
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp thành phố
|
x
|
|
|
31
|
2.000418.H24
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP cho
gia đình
|
x
|
|
|
32
|
1.000681.H24
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP về
thành tích đối ngoại
|
x
|
|
|
33
|
1.000898.H24
|
Tặng Cờ thi đua của UBND TP theo đợt hoặc chuyên
đề
|
x
|
|
|
34
|
1.003657.H24
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức,
cá nhân tại phòng đọc
|
|
x
|
|
35
|
1.003649.H24
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
|
x
|
|
36
|
1.000780.H24
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
|
37
|
1.000788.H24
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
|
38
|
1.001550.H24
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
|
39
|
2.000713.H24
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
x
|
|
40
|
1.001775.H24
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
41
|
1.001797.H24
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
|
42
|
1.001807.H24
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
43
|
1.001818.H24
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
|
44
|
1.001832.H24
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
|
45
|
1.001854.H24
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
|
x
|
|
46
|
1.001875.H24
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
47
|
1.001886.H24
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
48
|
1.001894.H24
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
49
|
1.001843.H24
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
x
|
|
|
50
|
2.002167.H24
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tinh
|
|
x
|
|
51
|
1.009320.H24
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
52
|
1.009332.H24
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
x
|
|
|
53
|
1.009321.H24
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
54
|
1.009331.H24
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
x
|
|
|
55
|
1.009333.11.24
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
x
|
|
|
56
|
1.009319.H24
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
57
|
1.003657.H24
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức,
cá nhân tại phòng dọc
|
|
x
|
|
58
|
1.003649.H24
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
|
x
|
|
59
|
2.001540.H24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
|
60
|
2.001540.H24
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
|
61
|
2.000269.H24
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
62
|
1.000654.H24
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
x
|
|
|
63
|
1.000604.H24
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
64
|
1.001610.H24
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
65
|
1.001589.H24
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tinh
|
x
|
|
|
66
|
1.001624.H24
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
i
|
67
|
1.001626.H24
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
68
|
1.001628.H24
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
69
|
1.001637.H24
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
|
x
|
|
70
|
1.001640.H24
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
71
|
1.000415.H24
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
72
|
1.000517.H24
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
73
|
1.000535.H24
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
74
|
1.000587.H24
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
ị
|
75
|
1.000587.H24
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
76
|
1.000766.H24
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
77
|
1.001604.H24
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
78
|
2.000456.H24
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
|
79
|
1.001642.H24
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
x
|
|
|
80
|
1.000638.H24
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
x
|
|
|
X
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
100
|
0
|
100
|
1
|
1.007916.H24
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
x
|
|
|
2
|
3.000152.H24
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
x
|
|
|
3
|
1.000058.H24
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
x
|
|
|
4
|
1.000055.H24
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
x
|
|
|
5
|
1.004427.H24
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm
|
x
|
|
|
6
|
2.001804.H24
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý.
|
x
|
|
|
7
|
1.003232.H24
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước
|
x
|
|
|
8
|
1.003221.H24
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
|
x
|
|
|
9
|
1.003211.H24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
|
x
|
|
|
10
|
1.003203.H24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp
|
x
|
|
|
11
|
1.003188.H24
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
|
x
|
|
|
12
|
1.003921.H24
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
|
x
|
|
|
13
|
1.003893.H24
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
|
x
|
|
|
14
|
1.003867.H24
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý
|
x
|
|
|
15
|
2.001791.H24
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
|
x
|
|
|
16
|
2.001795.H24
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
x
|
|
|
17
|
1.003870.H24
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
x
|
|
|
18
|
2.001796.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
x
|
|
|
19
|
1.003880.H24
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
x
|
|
|
20
|
2.001793.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ
|
x
|
|
|
21
|
1.004385.H24
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
x
|
|
|
22
|
2.001426.H24
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
|
x
|
|
|
23
|
2.001401.H24
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
|
x
|
|
|
24
|
1.008408.H24
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
|
|
25
|
1.008409.H24
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
26
|
1.008410.H24
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận
của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
27
|
1.003695.H24
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
|
28
|
1.003712.H24
|
Công nhận nghề truyền thống
|
x
|
|
|
29
|
1.003727.H24
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
x
|
|
|
30
|
1.003397.H24
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
|
31
|
1.007917.H24
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
x
|
|
|
32
|
1.000084.H24
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
33
|
1.000081.H24
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
34
|
1.000065.H24
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân thành phố quyết định thành lập
|
x
|
|
|
35
|
1.007918.H24
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
thành phố quyết định đầu tư)
|
x
|
|
|
36
|
1.004923.H24
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
|
37
|
1.004921.H24
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
|
38
|
1.004694.H24
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
x
|
|
|
39
|
1.004056.H24
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
x
|
|
|
40
|
1.003388.H24
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
x
|
|
|
41
|
1.003371.H24
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
x
|
|
|
42
|
1.011470.H24
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
|
|
43
|
1.008003.H24
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
x
|
|
|
44
|
1.008126.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
x
|
|
|
45
|
1.008127.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
x
|
|
|
46
|
1.008128.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
47
|
1.008129.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
48
|
1.004344.H24
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
x
|
|
|
49
|
1.004697.H24
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
x
|
|
|
50
|
1.005319.H24
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
x
|
|
|
51
|
2.002132.H24
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
x
|
|
|
52
|
1.001686.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
x
|
|
|
53
|
1.009478.H24
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực chăn nuôi và thú y
|
x
|
|
|
54
|
2.001064.H24
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
x
|
|
|
55
|
1.004022.H24
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
x
|
|
|
56
|
1.011475.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
x
|
|
|
57
|
1.011477.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
x
|
|
|
58
|
1.011478.H24
|
Cấp Giấy chứng nhân vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
|
59
|
1 011479.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
x
|
|
|
60
|
1.004839.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
x
|
|
|
61
|
3.000198.H24
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
x
|
|
|
62
|
1.000047.H24
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
x
|
|
|
63
|
1.000045.H24
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
x
|
|
|
64
|
1.004815.H24
|
Đăng ký mã sồ cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
x
|
|
|
65
|
3.000160.H24
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
x
|
|
|
66
|
3.000159.H24
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
x
|
|
|
67
|
2.001241.H24
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
|
|
68
|
2.001838.H24
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
|
|
69
|
1.009478.H24
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực thủy sản
|
x
|
|
|
70
|
1.004918.H24
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
x
|
|
|
71
|
1.004915.H24
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
x
|
|
|
72
|
2.001827.H24
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với tàu cá, cảng cá
|
x
|
|
|
73
|
1.003650.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
|
|
74
|
1.003634.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
|
|
75
|
1.003681.H24
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
x
|
|
|
76
|
1.004359.H24
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
x
|
|
|
77
|
1.003 666.H24
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
x
|
|
|
78
|
1.003563.H24
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
x
|
|
|
79
|
1.004692.H24
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
|
80
|
2.001827.H24
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
81
|
2.001823.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
82
|
1.004684.H24
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
x
|
|
|
83
|
1.004913.H24
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
|
84
|
1.004680.H24
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
x
|
|
|
85
|
1.004656.H24
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
x
|
|
|
86
|
1.003586.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
x
|
|
|
87
|
1.003590.H24
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
x
|
|
|
88
|
1.004815.H24
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II CITES
|
x
|
|
|
89
|
1.009478.H24
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực trồng trọt và bảo
vệ thực vật
|
x
|
|
|
90
|
1.0043 63.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
x
|
|
|
91
|
1.004346.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
92
|
1.004509.H24
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
93
|
1.004493.H24
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
94
|
1.007931.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
x
|
|
|
95
|
1.007932.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
x
|
|
|
96
|
1.007933.H24
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
x
|
|
|
97
|
2.001827.H24
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
|
98
|
2.001823.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
99
|
1.003524.H24
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
x
|
|
|
100
|
1.003486.H24
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
x
|
|
|
XI
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
1
|
|
1
|
1
|
2.002312.H24
|
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
x
|
|
|
XII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
2
|
9
|
11
|
1
|
1.005415.H24
|
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư
từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
|
x
|
|
2
|
1.005419.H24
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
x
|
|
|
3
|
2.002173.M24
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của
chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
x
|
|
4
|
1.011769.H24
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho
doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
|
x
|
|
5
|
2.002206.H24
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
x
|
|
|
6
|
1.005435.H24
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
|
7
|
1.005434.H24
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
|
8
|
1.005436.H24
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin
đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức,
đơn vị có tài sản
|
|
x
|
|
9
|
1.005437.H24
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin
đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức cá
nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài
sản công
|
|
x
|
|
10
|
2.002217.H24
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở
Tài chính
|
x
|
|
|
11
|
1.006241.H24
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XIII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
99
|
1
|
100
|
1
|
1.004688.H24
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (trong trường hợp: điều chỉnh
quyết định của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm
2004; điều chỉnh quyết định của thành phố do điều chỉnh quy hoạch, điều chỉnh
dự án đầu tư)
|
x
|
|
|
2
|
1.000964.H24
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
3
|
1.001039.H24
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
4
|
1.010200.H24
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
|
x
|
|
|
5
|
1.001007.H24
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
x
|
|
|
6
|
1.004257.H24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
7
|
1.002253.H24
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
x
|
|
|
8
|
1.002040.H24
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
|
|
9
|
1.004267.H24
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
x
|
|
10
|
1.010735.H24
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định lại khoản 2
Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
11
|
1.008675.H24
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
x
|
|
|
12
|
1.008682.H24
|
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
x
|
|
|
13
|
1.004179.H24
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, dập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3/giấy và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
14
|
1.004167.H24
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm.
|
x
|
|
|
15
|
1.000824.H24
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
x
|
|
|
16
|
2.001850.H24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
x
|
|
|
17
|
1.001740.H24
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyến nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hô chứa,
đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình
khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn
nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên
|
x
|
|
i
|
18
|
1.004223.H24
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
19
|
1.004211.H24
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
20
|
1.004283.H24
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
x
|
|
|
21
|
2.001770.H24
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
x
|
|
|
22
|
1.009669.H24
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
x
|
|
|
23
|
1.004132.H24
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương
pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
x
|
|
|
24
|
1.004367.H24
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
|
x
|
|
|
25
|
1.004367.H24
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
|
26
|
1.004135.H24
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
27
|
2.001783.H24
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
28
|
1.004345.H24
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
29
|
1.005408.H24
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
30
|
2.001787.H24
|
Phê duyệt trữ lượng trong Báo cáo thăm dò khoáng
sản
|
x
|
|
|
31
|
1.004481.H24
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
32
|
2.001814.H24
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
33
|
1.000778.H24
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
34
|
1.004446.H24
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
35
|
1.0044464124
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
36
|
1.004083.H24
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
37
|
1.009481.H24
|
Công nhận khu vực biển
|
x
|
|
|
38
|
1.0054014124
|
Giao khu vực biển
|
x
|
|
|
39
|
1.0049354124
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
x
|
|
|
40
|
1.0009424424
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
|
41
|
2.0004444424
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
|
42
|
1.0009694424
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
|
43
|
2.0004724424
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
|
44
|
1.0051894424
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
x
|
|
|
45
|
1.0053994124
|
Trả lại khu vực biển
|
x
|
|
|
46
|
1.005400.H24
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
x
|
|
|
47
|
1.000943.H24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
x
|
|
|
48
|
1.000970.H24
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
49
|
1.000987.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
x
|
|
|
50
|
1.010733.H24
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
x
|
|
|
51
|
1.010727.H24
|
Cấp giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
52
|
1.010728.H24
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
53
|
1.010729.H24
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
54
|
1.010730.H24
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
55
|
1.004434.H24
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
56
|
1.004433.H24
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
|
57
|
1.011518.H24
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
x
|
|
|
58
|
1.011441.H24
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
59
|
1.011443.H24
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
60
|
1.011442.H24
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
61
|
1.011616.H24
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
|
62
|
1.011444.H24
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký
thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
63
|
1.003010.H24
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
x
|
|
|
64
|
1.001045.H24
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
|
65
|
1.004177.H24
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
x
|
|
|
66
|
1.004203.H24
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
|
67
|
2.000889.H24
|
Đăng ký biến động quyển sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
x
|
|
|
68
|
1.004269.H24
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
x
|
|
|
69
|
1.005194.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
|
70
|
2.000983.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đà đăng ký quyền sử dụng đai
lần đầu
|
x
|
|
|
71
|
1.005398.H24
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
72
|
2.000976.H24
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
73
|
1.001009.H24
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
x
|
|
|
74
|
1.004193.H24
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
75
|
1.004199.H24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
|
76
|
1.004206.H24
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
x
|
|
|
77
|
1.004221.H24
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
|
78
|
1.001134.H24
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đài không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
|
79
|
1.004227.H24
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi ten hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
80
|
2.000880.H24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thể chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
x
|
|
|
81
|
1.004238.H24
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
82
|
1.002993.H24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đai trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
|
|
83
|
1.002273.H24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển
nhà ở
|
x
|
|
|
84
|
2.001938.H24
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
|
85
|
1.002255.H24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
|
|
86
|
1.000049.H24
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
|
x
|
|
|
87
|
1.004237.H24
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
x
|
|
|
88
|
1.001923.H24
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ
|
x
|
|
|
89
|
1.008603.H24
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
x
|
|
|
90
|
2.001738.H24
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
91
|
1.004253.H24
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
92
|
1.004232.H24
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
93
|
1.004228.H24
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
94
|
1.004122.H24
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
95
|
1.000705.H24
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc các văn bản yêu cầu
|
x
|
|
|
96
|
1.011516.H24
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
x
|
|
|
97
|
1.011517.H24
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
x
|
|
|
98
|
1.004217.H24
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
x
|
|
|
99
|
1.001990.H24
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
x
|
|
|
100
|
1.001991.H24
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả liền hàng năm
|
x
|
|
|
XIV
|
SỞ TƯ PHÁP
|
91
|
26
|
117
|
1
|
1.003976.H24
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
x
|
|
2
|
1.004878.H24
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng;
cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
x
|
|
3
|
1.003179.H24
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
4
|
2.002349.H24
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
x
|
|
5
|
2.002349.H24
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở
khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực
biên giới làm con nuôi
|
|
x
|
|
6
|
1.008929.H24
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
7
|
1.008932.H24
|
Chuyển đổi loại hình văn phòng thừa phát lại
|
x
|
|
|
8
|
1.008934.H24
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
x
|
|
|
9
|
1.008936.H24
|
Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại
|
x
|
|
|
10
|
2.002039.H24
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
|
11
|
2.002038.H24
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
12
|
2.002036.H24
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
13
|
1.001877.H24
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
14
|
1.001688.H24
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
15
|
1.001665.H24
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
16
|
1.001647.H24
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
17
|
1.003118.H24
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
x
|
|
|
18
|
1.001122.H24
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
|
x
|
|
19
|
2.000894.H24
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
|
20
|
1 009832 H24
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
|
x
|
|
21
|
2.000890.H24
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
22
|
2.000568.H24
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
23
|
1.001216.H24
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
24
|
2.000592.H24
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
25
|
2.000488.H24
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
|
26
|
2.001417.H24
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
27
|
2.000505.H24
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam).
|
x
|
|
|
28
|
2.001895.H24
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
x
|
|
|
29
|
1.005136.H24
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
x
|
|
|
30
|
2.000635.H24
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
31
|
2.002516.H24
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
x
|
|
|
32
|
2.000908.H24
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
33
|
1.002010.H24
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
34
|
1.002032.H24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
35
|
1.002055.H24
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
36
|
1.002079.H24
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
x
|
|
|
37
|
1.002099.H24
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
|
|
38
|
1.002153.H24
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
39
|
1.002181.H24
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
x
|
|
|
40
|
1.002198.H24
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
41
|
1.002218.H24
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
|
42
|
1.002234.H24
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
|
43
|
1.008709.H24
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
x
|
|
|
44
|
1.002398.H24
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
45
|
1.002384.H24
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
46
|
1.002368.H24
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
47
|
1.001071.H24
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
48
|
1.001446.H24
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
49
|
1.001125.H24
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
50
|
1.001153.H24
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
x
|
|
|
51
|
1.001438.H24
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
52
|
1.001721.H24
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
x
|
|
|
53
|
1.0017564124
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên
|
|
x
|
|
54
|
1.001799.H24
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
|
x
|
|
55
|
2.002387.H24
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng
viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành
nghề công chứng
|
|
x
|
|
56
|
2.000789.H24
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
57
|
2.000778.H24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
|
58
|
2.000766.H24
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất
|
x
|
|
|
59
|
2.000758.H24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
60
|
2.000743.H24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
|
|
x
|
|
61
|
1.000627.H24
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
62
|
1.000614.H24
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
x
|
|
|
63
|
1.000588.H24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
|
|
64
|
1.000426.H24
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
65
|
1.000404.H24
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
66
|
1.000390.H24
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
67
|
2.000970.H24
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
68
|
2.000954.H24
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
69
|
2.000840.H24
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
70
|
2.000587.H24
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
71
|
2.000518.H24
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
72
|
2.000596.H24
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
73
|
1.001233.H24
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
|
74
|
2.000823.H24
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
75
|
2.000555.H24
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
76
|
1.001117.H24
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
|
|
77
|
2.001815.H24
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
|
78
|
2.001807.H24
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
|
79
|
2.001395.H24
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
80
|
2.001333.H24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
81
|
2.001258.H24
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
x
|
|
|
82
|
2.001247.H24
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
x
|
|
|
83
|
2.001225.H24
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
x
|
|
|
84
|
2.002139.H24
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
85
|
1.002626.H24
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
86
|
1.008727.H24
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
x
|
|
|
87
|
1.001842.H24
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
88
|
1.001633.H24
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài
viên
|
x
|
|
|
89
|
1.001600.H24
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
90
|
1.008925.H24
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
x
|
|
|
91
|
1.008926.H24
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
x
|
|
|
92
|
1.008927.H24
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
|
x
|
|
93
|
1 008928.H24
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
x
|
|
94
|
1.008930.H24
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
95
|
1.00893 1.H24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
|
96
|
1.008933.H24
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
97
|
1.008935.H24
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
98
|
1.008937.H24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
99
|
1.008889.H24
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
x
|
|
|
100
|
1.008890.H24
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm
đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
x
|
|
|
101
|
1.008904.H24
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
102
|
1.008905.H24
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
103
|
1.008906.H24
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
x
|
|
|
104
|
1.001248.H24
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
105
|
1.009284.H24
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
x
|
|
|
106
|
1.008913.H24
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
x
|
|
|
107
|
2.002047.H24
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
|
108
|
2.001716.H24
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
x
|
|
|
109
|
1.008914.H24
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài lại Việt Nam
|
x
|
|
|
110
|
2.000515.H24
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
x
|
|
|
111
|
1.008915.H24
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
x
|
|
|
112
|
1.008916.H24
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
113
|
1.009283.H24
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước
ngoài
|
x
|
|
|
114
|
2.000977.H24
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
|
x
|
|
115
|
2.001680.H24
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
giúp pháp lý
|
x
|
|
|
116
|
2.000829.H24
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
117
|
2.001687.H24
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
XV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
35
|
0
|
35
|
1
|
1.003888.H24
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
|
2
|
2.001173.H24
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
|
3
|
1.003868.H24
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
x
|
|
|
4
|
2.001594.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
5
|
2.001584.H24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
6
|
1.003729.H24
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
7
|
2.001564.H24
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
x
|
|
|
8
|
1.003725.H24
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
x
|
|
|
9
|
1.003483.H24
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
x
|
|
|
10
|
1.003114.H24
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
11
|
1.004153.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
12
|
2.001744.H24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
13
|
2.001740.H24
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
14
|
2.001737.H24
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
15
|
1.009374.H24
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
x
|
|
|
16
|
1 009386.H24
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
x
|
|
|
17
|
2.001171.H24
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
|
18
|
2.001765.H24
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh.
|
x
|
|
|
19
|
2.001098.H24
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp.
|
x
|
|
|
20
|
1.005452.H24
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
21
|
1.003384.H24
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
|
22
|
2.001091.H24
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
x
|
|
|
23
|
2.001087.H24
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
x
|
|
|
24
|
2.001766.H24
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
25
|
2.001684.H24
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, ván
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
|
26
|
1.000067.H24
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
x
|
|
|
27
|
1.000073.H24
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
|
|
28
|
2.001666.H24
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
|
29
|
2.001681.H24
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên
|
x
|
|
|
30
|
1.003659.H24
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
31
|
1.003687.H24
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
32
|
1.003633.H24
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
x
|
|
|
33
|
1.004379.H24
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
x
|
|
|
34
|
1.004470.H24
|
Cấp Văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động
bưu chính
|
x
|
|
|
35
|
1.005442.H24
|
Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
XVI
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
66
|
37
|
103
|
1
|
1.003793.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
2
|
2.001591.H24
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
|
3
|
1.011454.H24
|
Cấp giấy phép phân loại phim
|
x
|
|
|
4
|
1.001755.H24
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
x
|
|
|
5
|
1.001738.H24
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
x
|
|
|
6
|
1.001671.H24
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài triển lãm
|
x
|
|
|
7
|
1.009398.H24
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý
|
x
|
|
|
8
|
1.009399.H24
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
9
|
1.003676.H24
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
x
|
|
|
10
|
1.003654.H24
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
x
|
|
|
11
|
1.004639.H24
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
12
|
1.004666.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
13
|
1.004662.H24
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
14
|
1.001376.H24
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân
|
x
|
|
|
15
|
1.001108.H24
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú
|
x
|
|
|
16
|
1.001032.H24
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh
vực di sản văn hóa phi vật thể
|
x
|
|
|
17
|
1.000971.H24
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực
di sản văn hóa phi vật thể
|
x
|
|
|
18
|
1.000871.H24
|
Xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ
thuật
|
x
|
|
|
19
|
1.000564.H24
|
Xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ
thuật
|
x
|
|
|
20
|
1.008895.H24
|
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
21
|
1.008896.H24
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
22
|
1.008897.H24
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện
của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
23
|
1.004723.H24
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng,
súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
24
|
1.003243.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
25
|
1.001420.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
26
|
1.001407.H24
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
27
|
1.003140.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
28
|
1.003103.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
29
|
1.000817.H24
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
30
|
1.001782.H24
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể
thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
31
|
1.002022.H24
|
Đăng cai giải thi dấu, trận thi dấu do liên đoàn
thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
|
32
|
1.002013.H24
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao
thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
tổ chức
|
x
|
|
|
33
|
1.009397.H24
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
x
|
|
|
34
|
1.001809.H24
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
x
|
|
|
35
|
1.001704.H24
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam
|
x
|
|
|
36
|
2.001631.H24
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
|
37
|
1.003838.H24
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài liến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật
thể tại địa phương
|
x
|
|
|
38
|
2.001613.H24
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối
với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
39
|
1.003738.H24
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
40
|
1.003646.H24
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,
ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
x
|
|
|
41
|
1.003835.H24
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.
|
x
|
|
|
42
|
1.001106.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
x
|
|
|
43
|
1.001123.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật.
|
x
|
|
|
44
|
1.001822.H24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
45
|
1.002003.H24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
|
x
|
|
|
46
|
1.003901.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
x
|
|
|
47
|
2.001641.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
x
|
|
|
48
|
1.001833.H24
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật
|
x
|
|
|
49
|
1.001778.H24
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
|
50
|
1.001229.H24
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
51
|
1.001211.H24
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vi mục đích thương mại
|
x
|
|
|
52
|
1.001 191.H24
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
53
|
1.001182.H24
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức lại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
54
|
1.001147.H24
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức lại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
55
|
1.009403.H24
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
56
|
1.001029.H24
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
|
x
|
|
57
|
1.001008.H24
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
|
|
x
|
|
58
|
1.000831.H24
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
x
|
|
59
|
1.000922.H24
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
x
|
|
60
|
1.004650.H24
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
|
61
|
1.004645.H24
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
x
|
|
|
62
|
1.003784.H24
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh
|
x
|
|
|
63
|
1.003743.H24
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
|
|
x
|
|
64
|
2.001496.H24
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
|
65
|
1.003498.H24
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung
vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
x
|
|
66
|
1.000454.H24
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
67
|
1.000433.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
68
|
1.000379.H24
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
x
|
|
|
69
|
1.000104.H24
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
x
|
|
|
70
|
2.000022.H24
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
x
|
|
|
71
|
1.003310.H24
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
x
|
|
|
72
|
1.002445.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
x
|
|
73
|
1.000485.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
|
x
|
|
74
|
1.003441.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
75
|
1.000983.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
76
|
1.000953.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
|
x
|
|
77
|
1.000936.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Golf
|
|
x
|
|
78
|
1.000920.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
x
|
|
79
|
1.001195.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
x
|
|
80
|
1.000904.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
|
x
|
|
81
|
1.000883.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, lặn
|
|
x
|
|
82
|
1.000863.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
|
x
|
|
83
|
1.000847.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
x
|
|
84
|
1.000830.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
x
|
|
85
|
1.000814.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
x
|
|
86
|
1.000644.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
x
|
|
87
|
1.000842.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
|
x
|
|
88
|
1.005163.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
x
|
|
89
|
2.002188.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
x
|
|
90
|
1.000594.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
x
|
|
91
|
1.000560.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
x
|
|
92
|
1.000544.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
x
|
|
93
|
1.001213.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
|
x
|
|
94
|
1.000518.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Bóng dá
|
|
x
|
|
95
|
1.000501.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
x
|
|
96
|
1.000485.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
|
x
|
|
97
|
1.005357.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
|
x
|
|
98
|
1.001801.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Ban súng thể thao
|
|
x
|
|
99
|
1.001500.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
x
|
|
100
|
1.005162.H24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
x
|
|
101
|
1.001517.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
x
|
|
102
|
1.001527.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
x
|
|
103
|
1.001056.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
x
|
|
XVII
|
SỞ XÂY DỰNG
|
58
|
0
|
58
|
1
|
1.0 1 0747 4424
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND thành phố, UBND cấp huyện quyết định việc đầu
|
x
|
|
|
2
|
1.0100094424
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật
về đầu tư)
|
x
|
|
|
3
|
1.007763.H24
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND thành phố
|
x
|
|
|
4
|
1.007764.H24
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
x
|
|
|
5
|
1.007766.H24
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
6
|
1.007765.H24
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
7
|
1.007767.H24
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
8
|
1.007748.H24
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
x
|
|
|
9
|
1.010005.H24
|
Bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định
tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
10
|
1.010006.H24
|
Chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc
Sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
11
|
1.010007.H24
|
Chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng
trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
12
|
1.002701.H24
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy hoạch chung xây dựng
khu chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố
|
x
|
|
|
13
|
1.003011.H24
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch quy
hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy hoạch chung
xây dựng khu chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố
|
x
|
|
|
14
|
2.001116.H24
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
ở địa phương
|
x
|
|
|
15
|
1.011675.H24
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp ở
địa phương
|
x
|
|
|
16
|
1.011705.H24
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng
nhận hốt hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu
tiếp tục hoạt động)
|
x
|
|
|
17
|
1.011708.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp; còn thời hạn nhưng bị mất
hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
x
|
|
|
18
|
1.011710.H24
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
x
|
|
|
19
|
1.011711.H24
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay
đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
x
|
|
|
20
|
1.009788.H24
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
|
21
|
1.009791.H24
|
Cho Ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử
dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
|
|
22
|
1.009974.H24
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị,
Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị,
Dự án)
|
x
|
|
|
23
|
1.009975.H24
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến
trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị, Dự án)
|
x
|
|
|
24
|
1.009976.H24
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín
ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự
án)
|
x
|
|
|
25
|
1.009977.H24
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô
thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị, Dự án)
|
x
|
|
|
26
|
1.009978.H24
|
Gia hạn giấy phép xây dựng, đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp 1, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị,
Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị,
Dự án)
|
x
|
|
|
27
|
1.009979.H24
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị,
Tín ngưỡng, tôn giáo. Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị,
Dự án)
|
x
|
|
|
28
|
1.009982.H24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
29
|
1.009983.H24
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
30
|
1.009984.H24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III. (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
31
|
1.009985.H24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
32
|
1.009986.H24
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II. hạng III
|
x
|
|
|
33
|
1.00992 8.H24
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
34
|
1.009987.H24
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
|
35
|
1.009988.H24
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
36
|
1.009990.H24
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
37
|
1.009989.H24
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi Cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
38
|
1.009991.H24
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
39
|
1.009936.H24
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
40
|
1.009972.H24
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng,
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
41
|
1.009973.H24
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở, điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
x
|
|
|
42
|
1.009980.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
43
|
1.009981.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
44
|
1.009794.H24
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
x
|
|
|
45
|
1.002693.H24
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
x
|
|
|
46
|
1.002572.H24
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
47
|
1.002625.H24
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
x
|
|
|
48
|
1.007762.H24
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại
khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại
điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn.
|
x
|
|
|
49
|
1.007750.H24
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều
kiện được bán, thuê mua
|
x
|
|
|
50
|
1.006873.H24
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
x
|
|
|
51
|
1.006876.H24
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
x
|
|
|
52
|
1.008432.H24
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
53
|
1.008891.H24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
x
|
|
|
54
|
1.008989.H24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong
chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
x
|
|
|
55
|
1.008990.H24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
56
|
1.008991.H24
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
x
|
|
|
57
|
1.008992.H24
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
58
|
1.008993.H24
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
XVIII
|
SỞ Y TẾ
|
14
|
106
|
120
|
1
|
1.002600.H24
|
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
|
x
|
|
2
|
1.003055.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
3
|
1.002399.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được
cho cơ sở kinh doanh thuốc phái kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
x
|
|
4
|
1.004529.H24
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
|
5
|
1.004532.H24
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là được chất gây nghiện, được chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
6
|
1.004087.H24
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
x
|
|
7
|
1.00225 8.H24
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
|
8
|
1.003963.H24
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
|
9
|
1.003001.H24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
|
10
|
1.003709.H24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
11
|
1.003628.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
|
12
|
1.003958.H24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
13
|
1.003720.H24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
14
|
1.003039.H24
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
x
|
|
|
15
|
1.003029.H24
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
x
|
|
|
16
|
2.000655.H24
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
x
|
|
|
17
|
1.003580.H24
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
x
|
|
|
18
|
1.004461.H24
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
x
|
|
|
19
|
1.004471.H24
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị
hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
|
|
20
|
1.004477.H24
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
x
|
|
|
21
|
1.002944.H24
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
22
|
2.000985.H24
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
x
|
|
|
23
|
1.003006.H24
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
24
|
1.003824.H24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
x
|
|
25
|
2.000552.H24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
|
26
|
1.001750.H24
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
|
x
|
|
27
|
1.001595.H24
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị định chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (B-BYT-265331-TT)
|
|
x
|
|
28
|
1.001987.H24
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
(B-BYT- 279263-TT)
|
|
x
|
|
29
|
1.002467.H24
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
x
|
|
|
30
|
1.004488.H24
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
|
x
|
|
31
|
1.000990.H24
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
|
32
|
1.002483.H24
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
x
|
|
33
|
1.003006.H24
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
34
|
1.001386.H24
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xây ra
tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
|
35
|
1.000844.H24
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
x
|
|
36
|
1.004564.H24
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
37
|
1.004607.H24
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
38
|
1.003516.H24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
39
|
1.003531.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
40
|
1.003547.H24
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
41
|
1.003644.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
|
42
|
1.003746.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
|
x
|
|
43
|
1.003787.H24
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
44
|
1.003773.H24
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
45
|
1.002000.H24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
46
|
1.002015.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
|
47
|
1.002131.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
x
|
|
48
|
1.002140.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
|
x
|
|
49
|
1.002037.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
|
x
|
|
50
|
1.002058.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
|
51
|
1.002073.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
x
|
|
52
|
1.002097.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
|
53
|
1.002111.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
x
|
|
54
|
1.002162.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
55
|
1.002182.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
56
|
1.002191.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Mộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
57
|
1.002205.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
58
|
1.002215.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
|
59
|
1.002230.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám da khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
|
60
|
1.001884.H24
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
61
|
1.001866.H24
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
x
|
|
62
|
1.001846.H24
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
x
|
|
63
|
1.001824.H24
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đao tai cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
x
|
|
64
|
1.000854.H24
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị định chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
|
65
|
1.001077.H24
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
66
|
1.001086.H24
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
67
|
2.000559.H24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
68
|
1.001138.H24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
69
|
1.003774.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
70
|
1.003803.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
x
|
|
71
|
1.003876.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
x
|
|
72
|
1.003848.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
|
73
|
2.000968.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
74
|
2.000984.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
75
|
1.001393.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
|
76
|
1.001398.H24
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
|
77
|
1.001532.H24
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
|
78
|
1.001538.H24
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
|
79
|
1.001552.H24
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
|
80
|
1.000511.H24
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
|
x
|
|
81
|
1.000562.H24
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
|
x
|
|
82
|
1.002464.H24
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
83
|
1.002235.H24
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, d và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
|
x
|
|
84
|
1.002339.H24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
85
|
1.002258.H24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
|
x
|
|
86
|
1.002934.H24
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
|
x
|
|
87
|
1.002952.H24
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
|
x
|
|
88
|
1.001893.H24
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
x
|
|
89
|
1.003613.H24
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
x
|
|
90
|
1.004449.H24
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
|
x
|
|
91
|
1.004459.H24
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được
|
|
x
|
|
92
|
1.004516.H24
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được
|
|
x
|
|
93
|
1.004557.H24
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
x
|
|
94
|
1.004571.H24
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh được thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
95
|
1.004576.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
được thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
96
|
1.004593.H24
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh được đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh được thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
97
|
1.004596.H24
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề được theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
98
|
1.0045 99.H24
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
x
|
|
99
|
1.004604.H24
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề được bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
|
100
|
1.004616.H24
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề được (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề được nhưng Chứng chỉ hành nghề được bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Được)
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
101
|
1.001514.H24
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
102
|
1.001523.H24
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
103
|
1.004585.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh được mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh được thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
104
|
1.009407.H24
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc
cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc
quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
105
|
1.006780.H24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
x
|
|
106
|
1.001907.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác
(trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
|
107
|
1.006422.H24
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
|
108
|
1.006425.H24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định
các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
|
109
|
1.006431.H24
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
|
110
|
1.001734.H24
|
Cho phép áp dụng chính thức chính thức kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp
mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
111
|
1.000793.H24
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 điều 21 thông tư số
09/2015/tt-byt
|
|
x
|
|
112
|
1.000662.H24
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
|
113
|
1.003064.H24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
114
|
1.003073.H24
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
115
|
1.003800.H24
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
116
|
1.001641.H24
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
|
117
|
1.004539.H24
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là Cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các Cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
x
|
|
118
|
2.000980.H24
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
119
|
1.003748.H24
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
120
|
1.002425.H24
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được
quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
x
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (189 DVCTT TOÀN TRÌNH; 23 DVCTT MỘT PHẦN)
|
189
|
23
|
212
|
I
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
12
|
0
|
12
|
1
|
2.000633.H24
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
x
|
|
|
2
|
1.001279.H24
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc
bị cháy
|
x
|
|
|
3
|
2.000629.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
4
|
2.001283.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai.
|
x
|
|
|
5
|
2.001270.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai.
|
x
|
|
|
6
|
2.001261.H24
|
Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
|
7
|
2.000620.H24
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
8
|
2.001240.H24
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
9
|
2.000615.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
10
|
2.000181.H24
|
Cấp Giấy phép bán lẻ thuốc lá
|
x
|
|
|
11
|
2.000162.H24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ thuốc lá
|
x
|
|
|
12
|
2.000150.H24
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ thuốc lá
|
x
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
38
|
0
|
38
|
1
|
1.004494.H24
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục
|
x
|
|
|
2
|
1.006390.H24
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
3
|
1.006444.H24
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
4
|
1.006445.H24
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
x
|
|
|
5
|
1.004515.H24
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
|
6
|
1.004555.H24
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành
lập trường tiểu học tư thục
|
x
|
|
|
7
|
2.001842.H24
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
8
|
1.004552.H24
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
9
|
1.004563.H24
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
x
|
|
|
10
|
1.001639.H24
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
x
|
|
|
11
|
1.005099.H24
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
x
|
|
|
12
|
1.004442.H24
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
|
|
13
|
1.004444.H24
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
14
|
1.004475.H24
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
15
|
2.001809.H24
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
x
|
|
|
16
|
2.001818.H24
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
x
|
|
|
17
|
3.000182.H24
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
|
18
|
1.004831.H24
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
|
19
|
1.004831.H24
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước.
|
x
|
|
|
20
|
1.004831.H24
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước
ngoài.
|
x
|
|
|
21
|
2.001904.H24
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
x
|
|
|
22
|
1.005108.H24
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
x
|
|
|
23
|
1.004496.H24
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
24
|
1.004545.H24
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
x
|
|
|
25
|
2.001837.H24
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
x
|
|
|
26
|
2.001839.H24
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
|
27
|
2.001824.H24
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
x
|
|
|
28
|
1.004439.H24
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
x
|
|
|
29
|
1.004440.H24
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở
lại
|
x
|
|
|
30
|
1.005106.H24
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
x
|
|
|
31
|
1.005097.H24
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
x
|
|
|
32
|
1.008724.H24
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
33
|
1.008725.H24
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
34
|
1.004438.H24
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
x
|
|
|
35
|
1.003702.H24
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
i
|
36
|
1.001622.H24
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
x
|
|
|
37
|
1.008950.H24
|
Trợ cấp đối với trẻ cm mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
x
|
|
|
38
|
1.008951.H24
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
x
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
6
|
0
|
6
|
1
|
1.009453.H24
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông,
|
x
|
|
|
2
|
1.009455.H24
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông
|
x
|
|
|
3
|
1.003658.H24
|
Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông
|
x
|
|
|
4
|
1.009444.H24
|
Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông
|
x
|
|
|
5
|
1.009443.H24
|
Đổi tên bến khách ngang sông
|
x
|
|
|
6
|
1.009447.H24
|
Công bố đóng bến khách ngang sông
|
x
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
24
|
0
|
24
|
1
|
1.002085.H24
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
2
|
1.002059.H24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
3
|
1.002060.H24
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
4
|
1.002057.H24
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
5
|
1.002027.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
6
|
1.00203 8.H24
|
Đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
7
|
1.001045.H24
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
8
|
1.002027.H24
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật
|
x
|
|
|
9
|
1.002038.H24
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
x
|
|
|
10
|
1.001045.H24
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
x
|
|
|
11
|
1.002046.H24
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
x
|
|
|
12
|
1.005121.H24
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
|
13
|
1.004972.H24
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
|
14
|
1.002027.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị
mất)
|
x
|
|
|
15
|
1.002038.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
|
16
|
1.001045.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
x
|
|
|
17
|
1.002046.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
18
|
1.002027.H24
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với
trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
x
|
|
|
19
|
1.002038.H24
|
Thông, báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
20
|
1.001045.H24
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
x
|
|
|
21
|
1.002046.H24
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
22
|
1.005046.H24
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
23
|
1.005283.H24
|
Cấp lại Giấy chứng, nhận đăng ký hợp tác xã (khi
đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã)
|
x
|
|
|
24
|
2.002125.H24
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
16
|
8
|
24
|
1
|
1.001776.H24
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi đường hàng tháng
|
x
|
|
|
2
|
1.001758.H24
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi đường hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
|
3
|
1.001753.H24
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
4
|
1.001739.H24
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
|
x
|
|
5
|
1.001731.H24
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
x
|
|
|
6
|
2.000744.H24
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
x
|
|
|
7
|
2.000777.H24
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
|
x
|
|
8
|
2.000291.H24
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
9
|
1.000669.H24
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
10
|
2.000298.H24
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
11
|
2.000294.H24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
12
|
1.000684.H24
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp.
|
|
x
|
|
13
|
2.000282.H24
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
x
|
|
|
14
|
1.001310.H24
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không
có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
|
15
|
1.000674.H24
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
|
16
|
2.001960.H24
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.
|
x
|
|
|
17
|
1.004959.H24
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.
|
x
|
|
|
18
|
2.001661.H24
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
|
x
|
|
|
19
|
1.010938.H24
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
x
|
|
|
20
|
1.010939.H24
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
x
|
|
|
21
|
1.010940.H24
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở
cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
x
|
|
|
22
|
1.004946.H24
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
x
|
|
23
|
1.004944.H24
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
x
|
|
24
|
1.010832.H24
|
Thăm viếng mộ Liệt sĩ
|
x
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
22
|
0
|
22
|
1
|
1.009324.H24
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
2
|
1.009323.H24
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
3
|
1.009335.H24
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
|
|
|
4
|
1.011262.H24
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
x
|
|
|
5
|
1.011263.H24
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
x
|
|
|
6
|
1.009322.H24
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
7
|
1.001228.H24
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định
tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
8
|
2.000267.H24
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
|
|
9
|
1.000316.H24
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
|
|
10
|
1.001220.H24
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
|
11
|
1.001220.H24
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
|
12
|
1.001204.H24
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
x
|
|
|
13
|
1.001 199.H24
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
x
|
|
|
14
|
1.001180.H24
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
|
15
|
2.000414.H24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
|
16
|
2.000402.H24
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
17
|
1.000843.H24
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
x
|
|
|
18
|
2.000385.H24
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
19
|
2.0003 74.H24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
|
20
|
1.000804.H24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
21
|
2.000364.H24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
|
22
|
2.000356.H24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho
gia đình
|
x
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
11
|
0
|
11
|
1
|
1.003434.H24
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
|
2
|
2.001627.H24
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
|
x
|
|
|
3
|
1.003347.H24
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
x
|
|
|
4
|
1.003471.H24
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an
toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
5
|
1.003459.H24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công tính, vùng hạn du dập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
x
|
|
|
6
|
1.003456.H24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
|
x
|
|
|
7
|
1.007919.H24
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư)
|
x
|
|
|
8
|
1.011471.H24
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
9
|
1.003956.H24
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
x
|
|
|
10
|
1.004498.H24
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
x
|
|
|
11
|
1.004478.H24
|
Công bố mở cảng loại 3
|
x
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
0
|
2
|
2
|
1
|
1.005435.H24
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
|
2
|
1.005434.H24
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
|
IX
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
26
|
1
|
27
|
1
|
1.005187.H24
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
x
|
|
|
2
|
1.001007.H24
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
x
|
|
|
3
|
1.002314.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
x
|
|
|
4
|
1.003572.H24
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
x
|
|
|
5
|
1.001645.H24
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa,
đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình
khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn
nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai
thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố
đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một
tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m)
có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
x
|
|
|
6
|
1.001662.H24
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
x
|
|
|
7
|
1.009482.H24
|
Công nhận khu vực biển
|
x
|
|
|
8
|
1.009483.H24
|
Giao khu vực biển
|
x
|
|
|
9
|
1.009484.H24
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
x
|
|
|
10
|
1.009485.H24
|
Trả lại khu vực biển
|
x
|
|
|
11
|
1.009486.H24
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
x
|
|
|
12
|
1.010723.H24
|
Cấp giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
13
|
1.002291.H24
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
|
|
14
|
1.002978.H24
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
15
|
2.000379.H24
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
|
16
|
1.002969.H24
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
x
|
|
|
17
|
1.000798.H24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
|
18
|
2.000381.H24
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
|
|
19
|
1.005367.H24
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được Sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
x
|
|
|
20
|
2.001234.H24
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
|
|
21
|
2.000395.H24
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
|
x
|
|
22
|
1.010724.H24
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
23
|
1.010725.H24
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
24
|
1.010726.H24
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
x
x
|
|
|
25
|
1.002335.H24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
26
|
1.000755.H24
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu liền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
|
27
|
1.003836.H24
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
x
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
8
|
12
|
20
|
1
|
20023631.H24
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
2
|
1.001766.H24
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
3
|
2.000528.H24
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
4
|
2.000806.H24
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
5
|
2.000779.H24
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
6
|
1.001695.H24
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
7
|
1.001669.H24
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
8
|
2.000756.H24
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
9
|
2.000748.H24
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
|
x
|
|
10
|
2.002189.H24
|
Ghi vào số hộ lịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
11
|
2.000554.H24
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
x
|
|
|
12
|
2.000547.H24
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
|
13
|
2.000522.H24
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
14
|
1.000893.H24
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
|
15
|
2.000513.H24
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
16
|
2.000497.H24
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
17
|
2.000635.H24
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
18
|
2.002516.H24
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
x
|
|
|
19
|
2.000908.H24
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
20
|
2.000942.H24
|
Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã
được chứng thực
|
x
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
4
|
0
|
4
|
1
|
2.001885.H24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
2
|
2.001884.H24
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
3
|
2.001880.H24
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
4
|
2.001786.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện thử công cộng
|
x
|
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO
|
13
|
0
|
13
|
1
|
2.000440.H24
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
x
|
|
|
2
|
1.000933.H24
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
x
|
|
|
3
|
1.003645.H24
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
x
|
|
|
4
|
1.003635.H24
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
x
|
|
|
5
|
1.008898.H24
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ
sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
6
|
1.008899.H24
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
7
|
1.008900.H24
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ
cộng đồng
|
x
|
|
|
8
|
1.003243.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
9
|
1.001420.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
10
|
1.001407.H24
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
11
|
1.003140.H24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chông bạo lực gia đình.
|
x
|
|
|
12
|
1.003103.H24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
13
|
1.000817.H24
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
9
|
0
|
9
|
1
|
1.009994.H24
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng,
tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
2
|
1.009995.H24
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị,
Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị,
Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
3
|
1.009996.H24
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn
giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
x
|
|
|
4
|
1.009997.H24
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị,
Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị,
Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
5
|
1.009998.H24
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng,
tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
6
|
1.009999.H24
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng,
tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
7
|
i.002662.H24
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
x
|
|
|
8
|
1.003141.H24
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
x
|
|
|
9
|
1.008455.H24
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
C
|
CẤP XÃ (40 DVCTT TOÀN TRÌNH; 42 DVCTT MỘT PHẦN)
|
40
|
42
|
82
|
I
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
5
|
0
|
5
|
1
|
1.004441.H24
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
|
2
|
1.004492.H24
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
|
3
|
1.004443.H24
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
4
|
1.004485.H24
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
|
5
|
2.001810.H24
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
0
|
2
|
2
|
1
|
1.002372.H24
|
Xác nhận việc trình kháng nghị đối với tàu biển,
tàu công vụ, giàn di động, tàu ngầm, tàu lặn, thủy phi cơ và phương tiện thủy
nội địa mang cấp VR-SB
|
|
x
|
|
2
|
1.002372.H24
|
Xác nhận việc trình kháng nghị đối với phương tiện
thủy nội địa (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB) tàu cá
|
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
2
|
15
|
17
|
1
|
1.001699.H24
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
x
|
|
2
|
1.001653.H24
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
x
|
|
3
|
2.000751.H24
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
|
x
|
|
4
|
1.011606.H24
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
x
|
|
5
|
1.011607.H24
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng
năm
|
|
x
|
|
6
|
1.01 1608.H24
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường
xuyên hàng năm
|
|
x
|
|
7
|
1.011609.H24
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
x
|
|
8
|
2.000355.H24
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
|
x
|
|
9
|
1.000132.H24
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình
|
x
|
|
|
10
|
1.010941.H24
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
11
|
1.004946.H24
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
|
x
|
|
12
|
1.004944.H24
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.
|
|
x
|
|
13
|
2.001947.H24
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt.
|
|
x
|
|
14
|
1.004941.H24
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em.
|
|
x
|
|
15
|
2.001944.H24
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của
trẻ em.
|
|
x
|
|
16
|
2.001942.H24
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
|
x
|
|
17
|
1.010833.H24
|
Cấp giấy xác nhận nhân thân của người có công
|
|
x
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
9
|
6
|
15
|
1
|
2.000509.H24
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
x
|
|
|
2
|
1.001028.H24
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
x
|
|
|
3
|
1.001055.H24
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
|
4
|
1.001078.H24
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
|
5
|
1.001085.H24
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
x
|
|
6
|
1.001090.H24
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
|
x
|
|
7
|
1.001098.H24
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
|
x
|
|
8
|
1.001109.H24
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
|
x
|
|
9
|
1.001156.H24
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
x
|
|
10
|
1.001167.H24
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
|
11
|
1.000775.H24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
|
12
|
2.000346.H24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
13
|
2.000337.H24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất
|
x
|
|
|
14
|
1.000748.H24
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia
đình
|
x
|
|
|
15
|
2.000305.H24
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
10
|
0
|
10
|
1
|
1.008004.H24
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
x
|
|
|
2
|
2.002163.H24
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và
nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
x
|
|
|
3
|
1.003446.H24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
x
|
|
|
4
|
1.003440.H24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
x
|
|
|
5
|
2.001621.H24
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương và
nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực
hiện)
|
x
|
|
|
6
|
2.002162.H24
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch
bệnh
|
x
|
|
|
7
|
2.002161.H24
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
x
|
|
|
8
|
1.010092.H24
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai
nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng
chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
x
|
|
|
9
|
1.010091.H24
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm
y tế, bảo hiểm xã hội
|
x
|
|
|
10
|
1.008838.H24
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích
|
x
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
2
|
1
|
3
|
1
|
1.003554.H24
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
x
|
|
2
|
1.010736.H24
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
x
|
|
|
3
|
1.004082.H24
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích
|
x
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
5
|
18
|
23
|
1
|
2.000908.H24
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
2
|
2.000942.H24
|
Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã
được chứng thực
|
x
|
|
|
3
|
2.002516.H24
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
x
|
|
|
4
|
2.001263.H24
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
x
|
|
5
|
2.001255.H24
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
x
|
|
6
|
1.003005.H24
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
x
|
|
7
|
2.000635.H24
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
8
|
1.004873.H24
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
|
9
|
1.000894.H24
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
10
|
1.001193.H24
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
|
11
|
1.001022.H24
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
x
|
|
12
|
1.000689.H24
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
|
x
|
|
13
|
1.000656.H24
|
Đăng ký khai tử
|
|
x
|
|
14
|
1.003583.H24
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
x
|
|
15
|
1.000593.H24
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
x
|
|
16
|
1.000419.H24
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
x
|
|
17
|
1.004837.H24
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
18
|
1.004845.H24
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
x
|
|
19
|
1.004859.H24
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
x
|
|
20
|
1.004772.H24
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
|
x
|
|
21
|
1.004746.H24
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
x
|
|
22
|
1.005461.H24
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
x
|
|
23
|
1.004884.H24
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
x
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO
|
7
|
0
|
7
|
1
|
1.003622.H24
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
x
|
|
|
2
|
1.008901.H24
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng
đồng
|
x
|
|
|
3
|
1.008902.H24
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
x
|
|
|
4
|
1.008903.H24
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
x
|
|
|
5
|
1.000954.H24
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
x
|
|
|
6
|
1.001120.H24
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
x
|
|
|
7
|
2.000794.H24
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
x
|
|
|