Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
Ghi chú
|
I
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
000.00.01.H23
|
|
1
|
Nhà khách UBND tỉnh
|
000.02.01.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
000.03.01.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
II
|
Sở
Công Thương
|
000.00.02.H23
|
|
1
|
Chi cục Quản lý Thị trường
|
000.01.02.H23
|
Đóng mã định danh
|
III
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
000.00.03.H23
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông
Hoàng Văn Thụ
|
000.03.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
2
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
000.05.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên thành phố Hải Dương
|
000.43.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
Hướng nghiệp - Dạy nghề Hải Dương
|
000.44.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Chí Linh
|
000.45.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên Nam Sách
|
000.46.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
Hướng nghiệp - Dạy nghề Nam Sách
|
000.47.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên Kinh Môn
|
000.48.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
9
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
Hướng nghiệp - Dạy nghề Kinh Môn
|
000.49.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
10
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên Kim Thành
|
000.50.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
11
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên Thanh Hà
|
000.51.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
12
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
Hướng nghiệp - Dạy nghề Thanh Hà
|
000.52.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
13
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Cẩm Giàng
|
000.53.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
14
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Bình Giang
|
000.54.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
15
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên - Hướng nghiệp Gia Lộc
|
000.55.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
16
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên Tứ Kỳ
|
000.56.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
17
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
Hướng nghiệp - Dạy nghề Tứ Kỳ
|
000.57.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
18
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên Ninh Giang
|
000.58.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
19
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
Hướng nghiệp - Dạy nghề Ninh Giang
|
000.59.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
20
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên Thanh Miện
|
000.60.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
21
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
Hướng nghiệp - Dạy nghề Thanh Miện
|
000.61.03.H23
|
Đóng mã định danh
|
22
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Văn Cừ
|
000.62.03.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
IV
|
Sở
Giao thông - vận tải
|
000.00.04.H23
|
|
1
|
Ban Quản lý bảo trì công
trình giao thông
|
000.01.04.H23
|
Đổi tên từ Ban Quản lý các dự
án giao thông nông thôn
|
2
|
Ban Quản lý các bến xe khách
|
000.02.04.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Trung tâm Dạy nghề giao thông
vận tải
|
000.03.04.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
000.04.04.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
Văn phòng Ban An toàn giao
thông của tỉnh
|
000.05.04.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
6
|
Trạm Kiểm tra tải trọng xe
lưu động của tỉnh
|
000.06.04.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
V
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
000.00.06.H23
|
|
1
|
Trung tâm Thông tin và Thống
kê khoa học và công nghệ
|
000.02.06.H23
|
Đóng mã định danh
|
2
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
khoa học và công nghệ
|
000.03.06.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Trung tâm Ứng dụng Khoa học,
Công nghệ và Khảo nghiệm giống
|
000.04.06.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
4
|
Trung tâm Đo lường, Thử nghiệm
và Thông tin Khoa học
|
000.05.06.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
VI
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.00.07.H23
|
|
1
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động Xã hội Hải Dương
|
000.03.07.H23
|
Đóng mã định danh
|
2
|
Trung tâm Tư vấn và Điều trị
nghiện ma túy Hải Dương
|
000.08.07.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Trung tâm Dạy nghề Hải Dương
|
000.09.07.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh
Hải Dương
|
000.10.07.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
VII
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.00.09.H23
|
|
1
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
000.01.09.H23
|
Sửa tên từ Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
2
|
Chi cục Thú y
|
000.02.09.H23
|
Sửa tên từ Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
3
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ
sinh môi trường nông thôn.
|
000.09.09.H23
|
Sửa tên từ Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
4
|
Trung tâm Khảo nghiệm giống
cây trồng
|
000.10.09.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
Ban Quản lý dự án Công trình
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
000.12.09.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
Chi cục Quản lý đê điều và
phòng chống lụt bão.
|
000.13.09.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
VIII
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
000.00.14.H23
|
|
1
|
Nhà hát Ca Múa Kịch
|
000.06.14.H23
|
Đóng mã định danh
|
2
|
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện
thể dục thể thao
|
000.07.14.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Trung tâm Thể thao dưới nước
|
000.08.14.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
Trung tâm Bóng bàn
|
000.09.14.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
Tạp chí Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
000.14.14.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật
tỉnh
|
000.14.14.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
7
|
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện
và thi đấu thể thao tỉnh
|
000.15.14.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
IX
|
Sở Y
tế
|
000.00.16.H23
|
|
1
|
Trung tâm Pháp y Hải Dương
|
000.05.16.H23
|
Đóng mã định danh
|
2
|
Trung tâm Phòng, chống
HIV/AIDS
|
000.06.16.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Bệnh viện phổi
|
000.09.16.H23
|
Sửa tên từ Bệnh viện Lao và Bệnh
phổi
|
4
|
Trung tâm Y tế thành phố Chí
Linh
|
000.17.16.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Y tế thị
xã Chí Linh
|
5
|
Trung tâm Y tế thị xã Kinh
Môn
|
000.19.16.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Y tế huyện
Kinh Môn
|
6
|
Bệnh viện Nhiệt đới
|
000.28.16.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
X
|
UBND
thành phố Hải Dương
|
000.00.20.H23
|
|
1
|
Phòng Kinh tê
|
000.11.20.H23
|
Sửa tên từ Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
2
|
Trạm khuyến nông
|
000.14.20.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thể thao
|
000.15.20.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.16.20.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
- Thể thao
|
000.17.20.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm văn hóa thể
thao
|
6
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.18.20.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
Trung tâm Y tế
|
000.19.20.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
Trung tâm dân số- KHHGĐ
|
000.20.20.H23
|
Đóng mã định danh
|
9
|
Trạm Thú Y
|
000.21.20.H23
|
Đóng mã định danh
|
10
|
UBND xã Thượng Đạt
|
000.39.20.H23
|
Đóng mã định danh
|
11
|
UBND xã An Châu
|
000.42.20.H23
|
Đóng mã định danh
|
12
|
UBND phường Tân Hưng
|
000.40.20.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Tân Hưng
|
13
|
UBND phường Nam Đồng
|
000.41.20.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Nam Đồng
|
14
|
Thanh tra Thành phố
|
000.09.20.H23
|
Đổi tên từ Thanh tra
|
15
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây
dựng cơ bản
|
000.43.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
16
|
Ban giải phóng mặt bằng
|
000.44.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
17
|
Đội Kiểm tra quy tắc QLĐT
|
000.45.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
18
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.46.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
19
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.47.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
20
|
Trung tâm GDNN-GDTX thành phố
Hải Dương
|
000.47.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
21
|
UBND xã Ngọc Sơn
|
000.48.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
22
|
UBND xã Quyết Thắng
|
000.49.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
23
|
UBND xã Tiền Tiến
|
000.50.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
24
|
UBND xã Liên Hồng
|
000.51.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
25
|
UBND xã Gia Xuyên
|
000.52.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
26
|
UBND xã An Thượng
|
000.53.20.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XII
|
UBND
thành phố Chí Linh
|
000.00.21.H23
|
|
1
|
Thanh tra Thành phố
|
000.04.21.H23
|
Đổi tên từ Thanh tra thị xã
|
2
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.11.21.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Phòng Kinh tế
|
000.12.21.H23
|
Sửa tên từ Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
4
|
Trung tâm dân số- KHHGĐ
|
000.15.21.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
Trạm Khuyến Nông
|
000.16.21.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
Trung tâm Văn hóa -Thông tin
- Thể thao
|
000.17.21.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
Thể thao
|
7
|
Trạm Thú Y
|
000.18.21.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.19.21.H23
|
Đóng mã định danh
|
9
|
UBND phường Cổ Thành
|
000.29.21.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Cổ Thành
|
10
|
UBND phường Đồng Lạc
|
000.30.21.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Đồng Lạc
|
11
|
UBND phường Tân Dân
|
000.31.21.H23
|
Đổi tên UBND xã Tân Dân
|
12
|
UBND phường An Lạc
|
000.32.21.H23
|
Đổi tên UBND xã An Lạc
|
13
|
UBND phường Văn Đức
|
000.33.21.H23
|
Đổi tên UBND xã Văn Đức
|
14
|
UBND xã Kênh Giang
|
000.34.21.H23
|
Đóng mã định danh
|
15
|
UBND phường Hoàng Tiến
|
000.35.21.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Hoàng Tiến
|
16
|
Ban quản lý di tích
|
000.40.21.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
17
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản
|
000.41.21.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
18
|
Đội quản lý trật tự đô thị
|
000.42.21.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
19
|
Nhà Thiếu Nhi
|
000.43.21.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
20
|
Ban Quản lý chợ
|
000.44.21.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
21
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.45.21.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
22
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.46.21.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
23
|
Trung tâm GDNN-GDTX thành phố
Chí Linh
|
000.47.21.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XIII
|
UBND
huyện Nam Sách
|
000.00.22.H23
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa -Thông tin
- Thể thao
|
000.14.22.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
thể thao
|
2
|
Trạm Bảo vệ thực vật
|
000.15.22.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.16.22.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.36.22.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp
|
000.37.22.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
6
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện
|
000.38.22.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XIV
|
UBND
thị xã Kinh Môn
|
000.00.23.H23
|
|
1
|
Thanh tra Thị xã
|
000.04.23.H23
|
Đổi tên từ Thanh tra huyện
|
2
|
Phòng Kinh tế
|
000.11.23.H23
|
Đổi tên từ Phòng Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
3
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.12.23.H23
|
Đổi tên Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
4
|
Trạm Khuyến Nông
|
000.15.23.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
- Thể thao
|
000.16.23.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
Thể thao
|
6
|
UBND xã Phúc Thành
|
000.19.23.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
UBND xã Phạm Mệnh
|
000.21.23.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
UBND phường An Phụ
|
000.22.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã An Phụ
|
9
|
UBND phường Hiệp An
|
000.23.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Hiệp An
|
10
|
UBND phường Hiến Thành
|
000.24.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Hiến Thành
|
11
|
UBND phường Tân Dân
|
000.25.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Tân Dân
|
12
|
UBND phường Phú Thứ
|
000.26.23.H23
|
Đổi tên từ UBND thị trấn Phú
Thú
|
13
|
UBND phường Thất Hùng
|
000.29.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Thất Hùng
|
14
|
UBND phường An Sinh
|
000.30.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã An Sinh
|
15
|
UBND phường Hiệp Sơn
|
000.31.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Hiệp Sơn
|
16
|
UBND phường Long Xuyên
|
000.32.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Long Xuyên
|
17
|
UBND phường Duy Tân
|
000.34.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Duy Tân
|
18
|
UBND xã Quang Trung
|
000.35.23.H23
|
Đóng mã định danh
|
19
|
UBND xã Thái Sơn
|
000.37.23.H23
|
Đóng mã định danh
|
20
|
UBND phường An Lưu
|
000.39.23.H23
|
Đổi tên từ UBND Thị trấn Kinh
Môn
|
21
|
UBND phường Thái Thịnh
|
000.40.23.H23
|
Đổi tên từ UBND xã Thái Thịnh
|
22
|
UBND phường Minh Tân
|
000.42.23.H23
|
Đổi tên từ UBND thị trấn Minh
Tân
|
23
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp
|
000.43.23.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
24
|
Trung tâm GDNN-GDTX thị xã
|
000.44.23.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
25
|
UBND phường Phạm Thái
|
000.45.23.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
26
|
UBND xã Quang Thành
|
000.46.23.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XV
|
UBND
huyện Kim Thành
|
000.00.24.H23
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thông -
Thể thao
|
000.14.24.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
thể thao
|
2
|
Trạm Khuyến Nông
|
000.15.24.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
UBND xã Đồng Gia
|
000.20.24.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
UBND xã Cẩm La
|
000.21.24.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
UBND xã Kim Lương
|
000.26.24.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
UBND xã Kim Khê
|
000.27.24.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
UBND xã Việt Hưng
|
000.30.24.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
UBND xã Tuấn Hưng
|
000.31.24.H23
|
Đóng mã định danh
|
9
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.36.24.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
10
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.37.24.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
11
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện
|
000.38.24.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
12
|
UBND xã Ngũ Phúc
|
000.39.24.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
13
|
UBND xã Tuấn Việt
|
000.40.24.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
14
|
UBND xã Kim Liên
|
000.41.24.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
15
|
UBND xã Đồng Cẩm
|
000.42.24.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XVI
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
000.00.25.H23
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
- Thể thao
|
000.14.25.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
thể thao
|
2
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.16.25.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
UBND xã Hợp Đức
|
000.26.25.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
UBND xã Trường Thành
|
000.27.25.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
UBND xã Thanh Bính
|
000.31.25.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
UBND xã An Lương
|
000.33.25.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
UBND xã Phượng Hoàng
|
000.34.25.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
UBND xã Quyết Thắng
|
000.36.25.H23
|
Đóng mã định danh
|
9
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.37.25.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
10
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện
|
000.38.25.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
11
|
UBND xã Thanh An
|
000.39.25.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
12
|
UBND xã Liên Mạc
|
000.40.25.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
13
|
UBND xã Cẩm Chế
|
000.41.25.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
14
|
UBND xã Tân Việt
|
000.42.25.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
15
|
UBND xã An Phượng
|
000.43.25.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
16
|
UBND xã Thanh Quang
|
000.44.25.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XVII
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
000.00.26.H23
|
|
1
|
Trung tâm dân số- KHHGĐ
|
000.14.26.H23
|
Đóng mã định danh
|
2
|
Trạm Khuyến Nông
|
000.15.26.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Trung tâm Văn hóa -Thông tin
- Thể thao
|
000.16.26.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
Thể thao
|
4
|
Trạm Thú Y
|
000.17.26.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.18.26.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
UBND xã Cẩm Định
|
000.22.26.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
UBND xã Cẩm Sơn
|
000.28.26.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
UBND xã Kim Giang
|
000.33.26.H23
|
Đóng mã định danh
|
9
|
UBND thị trấn Cẩm Giàng
|
000.19.26.H23
|
Đóng mã định danh
|
10
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.38.26.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
11
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp
|
000.39.26.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
12
|
Ban Quản lý di tích
|
000.40.26.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
13
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện
|
000.41.26.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
14
|
UBND xã Định Sơn
|
000.42.26.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
15
|
UBND thị trấn Cẩm Giang
|
000.43.26.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XVIII
|
UBND
huyện Bình Giang
|
000.00.27.H23
|
|
1
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
000.14.27.H23
|
Đóng mã định danh
|
2
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
000.16.27.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Trạm Thú Y
|
000.17.27.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.18.27.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
UBND xã Vĩnh Tuy
|
000.20.27.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
UBND xã Tráng Liệt
|
000.35.27.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
UBND xã Hưng Thịnh
|
000.36.27.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
- Thể thao
|
000.37.27.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
9
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.38.27.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
10
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện
|
000.39.27.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
11
|
UBND xã Vĩnh Hưng
|
000.40.27.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XIX
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
000.00.28.H23
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa -Thông tin-
Thể thao
|
000.14.28.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
Thể thao
|
2
|
Trạm Khuyến Nông
|
000.15.28.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.16.28.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
UBND xã Phương Hưng
|
000.21.28.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
UBND xã Trùng Khánh
|
000.23.28.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
UBND xã Gia Hòa
|
000.25.28.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
UBND xã Gia Xuyên
|
000.27.28.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
UBND xã Liên Hồng
|
000.35.28.H23
|
Đóng mã định danh
|
9
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.39.28.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
10
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.40.28.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
11
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện
|
000.41.28.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
12
|
UBND xã Thống Nhất
|
000.42.28.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XX
|
UBND
huyện Tứ Kỳ
|
000.00.29.H23
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
- Thể thao
|
000.14.29.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
Thể thao
|
2
|
Trạm Khuyến Nông
|
000.15.29.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.16.29.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
UBND xã Ngọc sơn
|
000.18.29.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
UBND xã Đông Kỳ
|
000.26.29.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
UBND xã Kỳ Sơn
|
000.27.29.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
UBND xã Tứ Xuyên
|
000.37.29.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
UBND xã Đại Đồng
|
000.42.29.H23
|
Đóng mã định danh
|
9
|
UBND xã Tây Kỳ
|
000.43.29.H23
|
Đóng mã định danh
|
10
|
UBND xã Minh Đức
|
000.44.29.H23
|
Đóng mã định danh
|
11
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.45.29.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
12
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
000.46.29.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
13
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện
|
000.47.29.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
14
|
UBND xã Đại Sơn
|
000.48.29.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
15
|
UBND xã Chí Minh
|
000.49.29.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XXI
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
000.00.30.H23
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thông
tin- Thể thao
|
000.14.30.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
Thể thao
|
2
|
Trạm Khuyến Nông
|
000.15.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.16.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
UBND xã Quang Hưng
|
000.24.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
UBND xã Hưng Thái
|
000.30.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
UBND xã Ninh Thành
|
000.31.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
UBND xã Ninh Hòa
|
000.32.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
8
|
UBND xã Ứng Hòe
|
000.34.30.H23
|
Sửa từ UBND xã Ứng Hòa
|
9
|
UBND xã Văn Giang
|
000.35.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
10
|
UBND xã Đông Xuyên
|
000.36.30.H23
|
Sửa từ UBND xã Đồng Xuyên
|
11
|
UBND xã Hồng Thái
|
000.37.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
12
|
UBND xã Hoàng Hanh
|
000.38.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
13
|
UBND xã Quyết Thắng
|
000.41.30.H23
|
Đóng mã định danh
|
14
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.45.30.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
15
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
000.46.30.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
16
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện
|
000.47.30.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
17
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
000.48.30.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
XXII
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
000.00.31.H23
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thông
tin- Thể thao
|
000.14.31.H23
|
Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa
Thể thao
|
2
|
Trạm Khuyến Nông
|
000.15.31.H23
|
Đóng mã định danh
|
3
|
Hội chữ thập đỏ
|
000.16.31.H23
|
Đóng mã định danh
|
4
|
UBND xã Diên Hồng
|
000.21.31.H23
|
Đóng mã định danh
|
5
|
UBND xã Hùng Sơn
|
000.25.31.H23
|
Đóng mã định danh
|
6
|
UBND xã Tiền Phong
|
000.35.31.H23
|
Đóng mã định danh
|
7
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất
|
000.36.31.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
8
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
000.37.31.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
9
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện
|
000.38.31.H23
|
Thêm mới mã định danh
|
10
|
UBND xã Hồng Phong
|
000.39.31.H23
|
Thêm mới mã định danh
|