|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
294/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 294/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 26
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố danh mục
TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 620/TTr-STNMT ngày
21/03/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, II, III chi
tiết kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành phố
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý gửi các Sở quản lý chuyên ngành tổng hợp.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng
hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan
theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến
trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về
chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày
23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại
các số thứ tự 129, 130, 138, 139, 140, 141; 143, 144, 145, 146, 147, 148 tại
mục C Phụ lục I; số thứ tự 21 tại mục B, số thứ tự số 34, 40 tại mục C Phụ lục
II ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ- UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- V: V, Kt1, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 26 tháng 03 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
CẤP TỈNH
|
08
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
07
|
|
|
|
1
|
2.001738.000.00.00.H35
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
01
|
x
|
|
|
2
|
1.004253.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
01
|
x
|
|
|
3
|
1.011518.000.00.00.H35
|
Trả lại Giấy phép tài nguyên
nước.
|
01
|
|
|
x
|
4
|
2.001770.000.00.00.H35
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
|
01
|
|
|
x
|
5
|
1.004283.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
01
|
|
|
x
|
6
|
1.010200.000.00.00.H35
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh nông nghiệp
|
01
|
|
|
x
|
7
|
1.004269.000.00.00.H35
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
01
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
01
|
|
|
|
1
|
1.011671.000.00.00.H35
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
01
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 26 tháng 03 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
CẤP TỈNH
|
43
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
23
|
|
|
|
1
|
1.003010.000.00.00.H35
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
|
|
x
|
2
|
1.002253.000.00.00.H35
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
|
|
x
|
|
3
|
1.003003.000.00.00.H35
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000983.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
x
|
|
5
|
1.002040.000.00.00.H35
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế -xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.002255.000.00.00.H35
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
|
|
x
|
|
7
|
1.002993.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
|
|
x
|
|
8
|
2.000976.000.00.00.H35
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
x
|
|
9
|
1.002273.000.00.00.H35
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
|
x
|
|
10
|
1.001991.000.00.00.H35
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
x
|
|
11
|
2.000880.000.00.00.H35
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
12
|
1.001134.000.00.00.H35
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
x
|
|
13
|
2.000889.000.00.00.H35
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
|
x
|
|
14
|
1.004238.000.00.00.H35
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
|
|
x
|
|
15
|
1.004238.000.00.00.H35
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
x
|
|
16
|
1.004227.000.00.00.H35
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
x
|
|
17
|
1.005194.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
x
|
|
18
|
1.001045.000.00.00.H35
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
x
|
|
19
|
1.001990.000.00.00.H35
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
|
x
|
|
20
|
1.004203.000.00.00.H35
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
x
|
|
21
|
1.004199.000.00.00.H35
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
x
|
|
22
|
1.004193.000.00.00.H35
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
|
|
x
|
23
|
1.004206.000.00.00.H35
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
02
|
|
|
|
1
|
1.010727.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
|
2
|
1.010733.000.00.00.H35
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
|
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực khai tác tài
nguyên nước
|
07
|
|
|
|
1
|
1.004232.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
|
2
|
1.004223.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
|
3
|
1.000824.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
x
|
|
|
4
|
1.001740.000.00.00.H35
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10 m3/giây trở lên
|
|
|
|
x
|
5
|
1.009669.000.00.00.H35
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
|
|
x
|
6
|
1.004179.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
|
7
|
2.001850.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
11
|
|
|
|
1
|
1.004083.000.00.00.H35
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
|
|
|
x
|
2
|
1.000778.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004481.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
|
x
|
|
4
|
2.001787.000.00.00.H35
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
5
|
1.004446.000.00.00.H35
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
x
|
|
6
|
2.001783.000.00.00.H35
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
|
x
|
|
7
|
2.001781.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
|
8
|
1.004132.000.00.00.H35
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
|
|
x
|
9
|
1.004434.000.00.00.H35
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
|
|
10
|
1.004433.000.00.00.H35
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
|
x
|
|
|
11
|
1.004367.000.00.00.H35
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
|
|
B
|
CẤP XÃ
|
01
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
01
|
|
|
|
1
|
1.003554.000.00.00.H35
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
(cấp xã)
|
0
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 26 tháng 03 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
CẤP TỈNH
|
40
|
|
|
|
I
|
Lĩnh dục giao dịch bảo đảm
|
05
|
|
|
|
1
|
1011441.000.00.H35
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
|
2
|
1011443.000.00.H35
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
|
3
|
1011442.000.00.H35
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
|
4
|
1011443.000.00.H35
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
|
5
|
1011444.000.00.H35
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực đất đai
|
12
|
|
|
|
1
|
1.004257.000.00.00.H35
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
x
|
|
|
2
|
1.004688.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
|
|
x
|
3
|
1.001039.000.00.00.H35
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
|
|
x
|
4
|
1.001007.000.00.00.H35
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
|
|
|
x
|
5
|
1.004267.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
x
|
6
|
1.000964.000.00.00.H35
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
|
|
|
x
|
7
|
1.005398.000.00.00.H35
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
|
|
x
|
8
|
2.001938.000.00.00.H35
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
|
x
|
9
|
1.001009.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
|
x
|
|
10
|
1.004177.000.00.00.H35
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
|
|
x
|
11
|
2.001761.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
x
|
|
12
|
1.004221.000.00.00.H35
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực khai tác tài
nguyên nước
|
05
|
|
|
|
1
|
1.011517.000.00.00.H35
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
2
|
1.004228.000.00.00.H35
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
|
3
|
1.004211.000.00.00.H35
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
|
4
|
1.004167.000.00.00.H35
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy
lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03
triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy
sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
|
5
|
1.004122.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
06
|
|
|
|
1
|
2.001814.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
|
x
|
|
2
|
1.004135.000.00.00.H35
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
|
|
x
|
3
|
1.004345.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
x
|
|
4
|
1.004343.000.00.00.H35
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
|
x
|
|
5
|
2.001777.000.00.00.H35
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
|
|
x
|
6
|
1.005408.000.00.00.H35
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực môi trường
|
06
|
|
|
|
|
1
|
1.008675.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
|
|
|
|
2
|
1.008682.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
3
|
1.010730.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
|
4
|
1.010735.000.00.00.H35
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP).
|
|
x
|
|
|
5
|
1.010728.000.00.00.H35
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
|
|
x
|
6
|
1.010729.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
03
|
|
|
|
1
|
1.000987.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
|
x
|
2
|
1.000943.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
|
x
|
3
|
1.000970.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý
|
02
|
|
|
|
1
|
1.000049.000.00.00.H35
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
x
|
|
2
|
1.001923.000.00.00.H35
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực tổng hợp
|
01
|
|
|
|
1
|
1.004237.000.00.00.H35
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
12
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
02
|
|
|
|
1
|
1.001645.000.00.00.H35
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới
đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
|
|
|
|
x
|
2
|
1.001662.000.00.00.H35
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (TTHC cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
04
|
|
|
|
1
|
1.010726.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép môi
trường (cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
2
|
1.010724.000.00.00.H35
|
Cấp đổi giấy phép môi
trường (cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
3
|
1.010723.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép môi trường
(cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
4
|
1.010725.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
môi trường (cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực đất đai
|
06
|
|
|
|
1
|
2.001234.000.00.00.H35
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000395.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
|
|
|
x
|
3
|
1.005187.000.00.00.H35
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
|
|
x
|
4
|
2.000381.000.00.00.H35
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
x
|
|
|
5
|
1.005367.000.00.00.H35
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
|
|
|
x
|
6
|
1.000798.000.00.00.H35
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
|
x
|
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
02
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
02
|
|
|
|
1
|
1.004082.000.00.00.H35
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|
|
|
x
|
2
|
1.010736.000.00.00.H35
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
|
|
|
x
|
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 294/QĐ-UBND ngày 26/03/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|