|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2932/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Hòa Bình
Số hiệu:
|
2932/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2932/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ MỨC ĐỘ 4
THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày
29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước; Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ
quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông
tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 846/QĐ-TTg ngày
09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và mức độ 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017; Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong
các năm 2018-2019; Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng
Chính phủ ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 168/TTr-STTTT ngày 12/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Danh mục 469 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh; kịp thời phát hiện
những khó khăn, vướng mắc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, giải quyết.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, đưa vào vận hành Cổng
dịch vụ hành chính công trực tuyến của tỉnh trong năm 2018;
- Kết nối Cổng dịch vụ hành chính
công trực tuyến của tỉnh, hệ thống phần mềm một cửa điện tử cấp tỉnh vào Cổng dịch
vụ công Quốc gia theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ; kết nối Cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư, đăng ký kinh doanh và Cổng thanh toán tập trung để hỗ trợ
người dân, doanh nghiệp thanh toán phí, lệ phí theo quy định;
- Hướng dẫn các Sở, Ban, Ngành, địa
phương cập nhật Danh mục các dịch vụ công trực tuyến được ban hành tại Quyết định
này lên phần mềm cung cấp dịch vụ hành chính công và Cổng dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Hòa Bình;
- Xây dựng bộ công cụ phục vụ tích hợp
ứng dụng chữ ký số với các dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan Nhà nước;
- Chỉ đạo các doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh công khai chất lượng dịch vụ bưu chính
và giá cước áp dụng đối với việc chuyển phát hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại các điểm phục vụ bưu chính và
trên trang tin điện tử của doanh nghiệp cung ứng bưu chính công ích;
- Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận
thức tạo thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, công dân trên
các phương tiện thông tin đại chúng.
3. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
Chi nhánh tỉnh Hòa Bình
- Chỉ đạo triển khai thực hiện dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt trên Cổng dịch vụ công của tỉnh để các tổ chức,
cá nhân thanh toán các khoản phí, lệ phí và khoản nộp ngân sách nhà nước khi thực
hiện các dịch vụ công trực tuyến theo quy định;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan liên quan hướng dẫn các tổ chức, công dân thanh toán các
khoản phí, lệ phí khi thực hiện các dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
4. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã
- Tổ chức triển khai các dịch vụ công
trực tuyến được ban hành kèm theo Quyết định này; phổ biến, tuyên truyền Quyết
định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động và các tầng lớp nhân dân.
- Định kỳ theo quy định, rà soát,
cung cấp danh mục thủ tục hành chính (nếu có sự thay đổi) để trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 (qua
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) tổng hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chi nhánh tỉnh Hòa Bình; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Báo Hòa Bình;
- Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.100b).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2932/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh).
1. SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 09 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
x
|
|
5
|
2
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
|
x
|
|
3
|
Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho
thuê quyền sử dụng đất
|
x
|
|
4
|
Cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước
|
x
|
|
5
|
Cấp phép khoáng
sản
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
1
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
x
|
|
3
|
8
|
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
|
x
|
|
9
|
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
2. SỞ XÂY DỰNG:
07 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng.
|
x
|
|
5
|
2
|
Cấp phép quy hoạch xây dựng.
|
x
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng.
|
x
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư,
kiến trúc sư.
|
x
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng công trình.
|
x
|
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
x
|
|
2
|
7
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
3. SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ: 16 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp.
|
x
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
4
|
3
|
Cấp phép văn phòng đại diện.
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư.
|
x
|
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
|
x
|
12
|
6
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
8
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
9
|
Thông báo mẫu dấu
|
|
x
|
10
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
|
x
|
11
|
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời
hạn
|
|
x
|
12
|
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp
nhất doanh nghiệp
|
|
x
|
13
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
x
|
|
14
|
Thông báo quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
x
|
|
15
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
16
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
x
|
x
|
4. SỞ TÀI
CHÍNH: 01 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
x
|
|
1
|
5. SỞ CÔNG
THƯƠNG: 37 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu.
|
x
|
|
3
|
2
|
Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn
bán các sản phẩm rượu.
|
x
|
|
3
|
Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
29
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
x
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương.
|
x
|
|
14
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại
địa phương.
|
x
|
|
15
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
x
|
|
17
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất.
|
x
|
|
18
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình
thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
19
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
20
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
x
|
|
21
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
22
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
23
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
x
|
|
24
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
x
|
25
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
x
|
26
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp.
|
|
x
|
27
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo.
|
|
x
|
28
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại.
|
x
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại.
|
x
|
|
30
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
x
|
|
31
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
x
|
|
32
|
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp.
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
33
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
5
|
34
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
35
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
36
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
37
|
Chấm dứt Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
6. SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 10 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp chứng nhận hành nghề kinh doanh
thuốc thú y.
|
x
|
|
5
|
2
|
Cấp chứng chỉ nghề buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật.
|
x
|
|
3
|
Cấp chứng nhận hoạt động tàu cá.
|
x
|
|
4
|
Giấy phép khai thác thủy sản.
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sơ chế rau quả, an toàn.
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
x
|
x
|
2
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
x
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại
chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
x
|
3
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
|
x
|
7. SỞ Y TẾ: 70 DỊCH
VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số Iượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc.
|
x
|
|
3
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược.
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành
nghề y tế tư nhân.
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
46
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
6
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
7
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
11
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
x
|
12
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
13
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi
tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
|
x
|
|
16
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật
|
x
|
|
17
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
18
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
19
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
20
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
21
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
x
|
|
22
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
24
|
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
25
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
26
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
27
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
28
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
29
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
30
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
|
x
|
31
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
x
|
|
33
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
x
|
|
35
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
36
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
37
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
38
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
39
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
|
40
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
41
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
x
|
42
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
43
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
44
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
45
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
|
x
|
46
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
50
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược
|
|
x
|
21
|
51
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
|
x
|
52
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
53
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
54
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
55
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
56
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh
dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
59
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
60
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
|
x
|
61
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định
này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
x
|
|
64
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
65
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
|
x
|
66
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
|
x
|
67
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
68
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
69
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
70
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
|
x
|
8. SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO: 17 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số lượng
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
x
|
x
|
7
|
2
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
x
|
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
x
|
|
4
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
x
|
|
5
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
x
|
|
6
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
7
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
x
|
10
|
9
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
học phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
x
|
10
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
x
|
11
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
x
|
12
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
x
|
13
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
x
|
|
14
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
x
|
|
15
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
x
|
|
16
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
17
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
9. SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI: 06 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp, đổi giấy phép kinh doanh vận tải.
|
x
|
|
2
|
2
|
Cấp, đổi giấy phép lái xe.
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
4
|
4
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
|
x
|
5
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
6
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
10. SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ: 43 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
43
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
x
|
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
10
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
x
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân
|
x
|
|
12
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
15
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ và hạt nhân cấp cơ sở
|
x
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang
sử dụng trong y tế
|
x
|
|
17
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
19
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
22
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
23
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
24
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
x
|
|
25
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
26
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
27
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
28
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
29
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
30
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
33
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
36
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
37
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
x
|
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
x
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
42
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
43
|
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư
|
x
|
|
11. SỞ TƯ PHÁP:
45 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức độ 4
|
Số lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp.
|
x
|
|
4
|
2
|
Đăng ký hành nghề luật sư.
|
x
|
|
3
|
Khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
x
|
|
4
|
Giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
38
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp
|
x
|
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
8
|
Đăng ký lại tập sự hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
9
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
10
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
11
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
x
|
|
12
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
14
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
16
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
|
x
|
17
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
19
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
20
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
x
|
21
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
x
|
22
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
23
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
|
x
|
24
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
26
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
x
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
28
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
|
30
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
31
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
32
|
Thay thế trợ giúp viên, luật sư
tham gia tố tụng
|
x
|
|
33
|
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
34
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
35
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
36
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
37
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
38
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
39
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
x
|
|
40
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
x
|
|
41
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
x
|
|
42
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
43
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
3
|
44
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú ở Việt nam)
|
x
|
|
45
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
12. SỞ NGOẠI VỤ:
04 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp hộ chiếu công vụ, ngoại giao.
|
x
|
|
1
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công
chức, viên chức đi nước ngoài
|
x
|
|
3
|
3
|
Xin phép tiếp khách nước ngoài
|
x
|
|
4
|
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
x
|
|
13. SỞ NỘI VỤ:
13 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Thành lập hội
|
x
|
|
12
|
2
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
3
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
x
|
|
5
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
x
|
|
7
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
9
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
10
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
11
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
x
|
|
12
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
x
|
|
1
|
14. SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 61 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật
chuyên nghiệp.
|
x
|
|
2
|
2
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo.
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
x
|
|
49
|
4
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/
thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
(Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP).
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng
danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
a) Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường
hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc
tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc
tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.
|
x
|
|
15
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao)
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
x
|
|
18
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
19
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
23
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
x
|
|
24
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
25
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
26
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
27
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
x
|
|
28
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
29
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
x
|
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
32
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
33
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
36
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
|
x
|
37
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
38
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
39
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
x
|
40
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
x
|
44
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
46
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
47
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
48
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
49
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu
|
x
|
|
50
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú
du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát.
|
x
|
|
51
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
52
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
x
|
10
|
53
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
54
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
|
x
|
55
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
56
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
x
|
57
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
x
|
58
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
x
|
59
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
x
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao;
|
x
|
|
61
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
15. SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG: 46 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp phép bưu chính.
|
x
|
|
1
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
x
|
|
38
|
3
|
Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép Xuất bản tài liệu,
không kinh doanh
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép xuất bản đặc san và ấn
phẩm
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
x
|
|
12
|
Cấp phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
x
|
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép thành lập Nhà xuất bản
|
x
|
|
16
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
x
|
|
17
|
Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền
liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy phép in gia công cho nước
ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ
chức, cá nhân thuộc địa phương
|
x
|
|
21
|
Cấp phép triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
x
|
|
22
|
Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
23
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện
tử tổng hợp cho cơ quan báo chí
|
x
|
|
24
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
25
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
26
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử qua mạng
|
x
|
|
27
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
|
28
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
x
|
|
29
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
x
|
|
30
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
31
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy phép họp báo
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy phép thành lập cơ quan báo
chí
|
x
|
|
34
|
Cấp, đổi thẻ nhà báo
|
x
|
|
35
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
x
|
|
36
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
x
|
|
37
|
Thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án
CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống)
|
x
|
|
38
|
Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi
công - Tổng dự toán dự án CNTT
|
x
|
|
39
|
Thẩm định Đề cương Dự toán chi tiết
đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
40
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
x
|
|
7
|
41
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
x
|
|
42
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
x
|
|
43
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
44
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
45
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
46
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
16. SỞ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 28 DỊCH VỤ
TT
|
Tên Đơn vị/Nhóm
Dịch vụ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Số lượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp phép lao động cho người nước ngoài
|
x
|
|
1
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động
|
x
|
|
26
|
3
|
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến
300 giờ/năm
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận con thương binh,
bệnh binh, liệt sĩ, người có công
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ
với người có công
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của
liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
|
7
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với
Cựu chiến binh
|
x
|
|
8
|
Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
x
|
|
10
|
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết
thành tích kháng chiến
|
x
|
|
11
|
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân
nhân liệt sĩ
|
x
|
|
12
|
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương
binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
x
|
|
13
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
x
|
|
14
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
x
|
|
15
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
16
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
18
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
19
|
Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động - Xã hội
|
x
|
|
20
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động
- Xã hội
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
22
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
x
|
|
23
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
x
|
|
24
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
|
25
|
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ
nghèo
|
x
|
|
26
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ
trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
27
|
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học
tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
28
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
1
|
17. CÔNG AN TỈNH:
02 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Trình báo mất hộ chiếu
|
x
|
|
2
|
2
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2932/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỰC
HIỆN TẠI CẤP HUYỆN: 48 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số Iượng
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
|
Đất đai
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
x
|
|
2
|
2
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất.
|
x
|
|
|
Quy hoạch, xây dựng
|
|
|
|
3
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
2
|
4
|
Cấp giấy phép các hoạt động sử dụng
vỉa hè, lề đường.
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
9
|
2
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
3
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
4
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
5
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
7
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
x
|
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
x
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
|
Nội vụ
|
|
|
|
10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
8
|
11
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
x
|
|
12
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
x
|
|
13
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
x
|
|
14
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
15
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
16
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
17
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
|
Công Thương
|
|
|
|
18
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
3
|
19
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
5
|
22
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách
nhiệm quản Iý của cấp huyện
|
x
|
|
23
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
24
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
25
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
x
|
|
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
26
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
x
|
|
2
|
27
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
28
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
x
|
|
3
|
29
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
x
|
|
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
31
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
5
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
|
34
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh (tự nguyện)
|
x
|
|
35
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự
nguyện chấm dứt hoạt động)
|
x
|
|
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
36
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
1
|
Thực hiện theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Công thương
|
|
|
|
37
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
3
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
x
|
39
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
|
Giáo
dục
|
|
|
|
40
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
3
|
41
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
x
|
|
42
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
x
|
|
|
Tư pháp
|
|
|
2
|
43
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
x
|
|
44
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
II. DANH MỤC THỰC
HIỆN TẠI CẤP XÃ: 06 DỊCH VỤ
TT
|
Tên
Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Số
lượng
|
|
Thực hiện theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
4
|
2
|
Khai sinh.
|
x
|
|
3
|
Kết hôn.
|
x
|
|
4
|
Đăng ký việc giám hộ.
|
x
|
|
|
Thực hiện theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
2
|
6
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân.
|
x
|
|
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2932/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
2.454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|