STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực bưu chính (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính.
|
30
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Theo
Thông tư số 291/2016/TT-BTC
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/06/2011;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Theo
Thông tư số 291/2016/TT-BTC
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/06/2011;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Theo
Thông tư số 291/2016/TT-BTC
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/06/2011;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Theo
Thông tư số 291/2016/TT-BTC
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/06/2011;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Theo
Thông tư số 291/2016/TT-BTC
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/06/2011;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Theo
Thông tư số 291/2016/TT-BTC
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/06/2011;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
II. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình
và thông tin điện tử (12 TTHC)
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016.
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
III. Lĩnh vực báo chí (03 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin.
|
30
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016.
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016.
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước).
|
Không
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05/4/2016.
|
IV. Lĩnh vực xuất bản (14 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Theo
Thông tư 214/2016/TT-BTC
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014.
|
4
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014.
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014.
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
50.000
VNĐ/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014;
- Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014.
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/4/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in.
|
07
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/4/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015.
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
05
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/4/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015.
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in.
|
05
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/4/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015.
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu.
|
05
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/4/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015.
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu.
|
05
ngày làm việc
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/4/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015.
|