STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
DVC
|
|
|
911
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
719
|
I
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
23
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
1
|
Chấp thuận trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
5
|
1
|
Cấp giấy phép bưu
chính (cấp tỉnh)
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
|
5
|
Cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
(cấp tỉnh)
|
|
|
Lĩnh vực Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
12
|
1
|
Cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
5
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
7
|
Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
8
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
9
|
Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
|
10
|
Thông báo thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
11
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
12
|
Thông báo thay đổi
chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
5
|
1
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
2
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
|
3
|
Cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
|
4
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
II
|
BAN
DÂN TỘC
|
2
|
|
Lĩnh vực dân tộc
|
|
1
|
Thủ tục Công nhận
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
2
|
Thủ tục Đưa ra khỏi
danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
III
|
BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
37
|
|
Lĩnh vực Quản lý
Công sản
|
3
|
1
|
Khấu trừ tiền bồi
thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
|
2
|
Miễn tiền sử dụng đất
đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế
để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
|
3
|
Miễn, giảm tiền
thuê đất trong Khu kinh tế
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế
|
5
|
1
|
Cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL
|
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.BQL
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. BQL
|
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập
khẩu
|
1
|
1
|
Thủ tục lựa chọn
thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và
hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam
|
23
|
1
|
Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ- CP
|
|
2
|
Thủ tục chấp thuận
nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản
4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/ NĐ-CP
|
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
|
5
|
Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng
và kinh doanh sân gôn
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là
tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)
|
|
16
|
Thủ tục gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Ban quản lý
|
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt
động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý
|
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc
hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
21
|
Thủ tục thực hiện
hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần góp vốn đối với
nhà đầu tư nước ngoài
|
|
22
|
Thủ tục thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
Lĩnh vực Lao động
tiền lương
|
1
|
1
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
4
|
1
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
2
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
IV
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG
|
102
|
|
Lĩnh vực Điện
|
6
|
1
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
3
|
Cấp Sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương
|
|
5
|
Cấp thẻ kiểm tra
viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc hỏng thẻ
|
|
6
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
5
|
1
|
Đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
3
|
Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
|
4
|
Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
5
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa
|
26
|
1
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
5
|
Thẩm định và phê
duyệt Đề án, Kế hoạch thuộc chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Cao Bằng
|
|
6
|
Tiếp nhận, rà soát
biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
10
|
Cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
12
|
Cấp giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
|
14
|
Cấp lại giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
|
15
|
Cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công thương
|
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công thương
|
|
23
|
Cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công thương
|
|
24
|
Cấp Giấy xác nhận cửa
hàng đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận cửa hàng đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
26
|
Cấp lại Giấy xác nhận
cửa hàng đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
Lĩnh vực quản lý cạnh
tranh
|
4
|
1
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
3
|
Đăng ký lại hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
4
|
Đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ
thương mại
|
2
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền thuốc nổ
|
7
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
3
|
Thu hồi Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
6
|
Cấp Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh
khí
|
23
|
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng
(LPG)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
|
Khí thiên nhiên hóa
lỏng (LNG)
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tả
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
17
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
|
Khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
6
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế
|
21
|
1
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam (SCT)
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam (SCT)
|
|
3
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
(SCT)
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam (SCT)
|
|
5
|
Chấm dứt Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam (SCT)
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối
bán lẻ hàng hóa
|
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối
bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ
khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
11
|
Điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
12
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
13
|
Cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường
hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
14
|
Cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã
số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại
hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi
loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
|
21
|
Cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
2
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện
|
|
V
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
21
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
21
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải Bằng xe ô tô
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng
|
|
4
|
Cấp phù hiệu xe ô
tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ
mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
5
|
Cấp lại phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ
mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
9
|
Cấp giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (giấy phép liên vận CLV)
|
|
10
|
Cấp giấy phép liên
vận Việt-Lào cho phương tiện thương mại
|
|
11
|
Cấp giấy phép liên
vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện phi thương mại thương mại
|
|
12
|
Cấp giấy phép vận tải
Việt - Trung cho xe công vụ
|
|
13
|
Cấp giấy phép vận tải
Việt - Trung cho phương tiện kinh doanh vận tải đường bộ (loại A, B,C)
|
|
14
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
15
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
16
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
|
17
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
18
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
|
19
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
|
20
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
|
VI
|
SỞ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
41
|
|
Lĩnh vực an toàn
lao động
|
8
|
1
|
Thủ tục giải quyết
chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết
hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định
thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ
phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức
khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế
cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
hằng tháng.
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết
chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết
hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động;
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết
chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc
không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp,
gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng;
trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình;
dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề
nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh
nghề nghiệp hằng tháng
|
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ chi
phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề
nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có
nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
|
6
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập).
|
|
7
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
|
8
|
Khai báo đưa vào sử
dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
Lĩnh vực quản lý
lao động ngoài nước
|
2
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
6
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
5
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
6
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
4
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
3
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh
|
|
4
|
Chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Lao động -
Tiền lương
|
10
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
4
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
5
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
6
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
|
7
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty
TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
|
8
|
Xếp hạng công ty
TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
9
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
|
10
|
Thay đổi Chủ tịch Hội
đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm
vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
6
|
1
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
6
|
Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống
tệ nạn xã hội
|
5
|
1
|
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
VII
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
72
|
|
Lĩnh vực Thú y
|
13
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
9
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
13
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
1
|
Cấp Quyết định phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây
ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
7
|
1
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
4
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
Lĩnh vực Thủy Lợi
|
21
|
1
|
Phê duyệt phương
án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001.1804)
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (1.004427)
|
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.004399)
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796).
|
|
5
|
Cấp giấy phép nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001795).
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001793).
|
|
7
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385).
|
|
8
|
Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791)
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921)
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893)
|
|
11
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải
với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh (1.003887)
|
|
12
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880)
|
|
13
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870)
|
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý (1.003867)
|
|
15
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426)
|
|
16
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401).
|
|
17
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401).
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh (1.003221)
|
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003211)
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
(1.003203)
|
|
21
|
Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003188)
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
4
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
8
|
1
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
|
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai
thác từ tự nhiên
|
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
Lĩnh vực Nông lâm sản
và Thủy sản
|
3
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP).
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
12
|
1
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
2
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
4
|
Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
|
|
5
|
Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
|
6
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
7
|
Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
|
8
|
Phê duyệt phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
10
|
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
11
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
12
|
Phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống
thiên tai
|
3
|
1
|
Điều chỉnh Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.004810)
|
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.004809)
|
|
3
|
Phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.004808)
|
|
VIII
|
SỞ
NỘI VỤ
|
58
|
|
Lĩnh vực Thi đua,
khen thưởng
|
9
|
1
|
Tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
|
2
|
Tặng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
3
|
Tặng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
|
4
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
5
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
6
|
Thủ tục Tặng danh
hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
7
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương cho gia đình
|
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đối ngoại
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý hội
và tổ chức phi chính phủ
|
8
|
1
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội
|
|
2
|
Thủ tục hội tự giải
thể
|
|
3
|
Thủ tục chia, tách;
sát nhập; hợp nhất hội
|
|
4
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
5
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
|
6
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
7
|
Thủ tục cho phép hội
đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ hội
|
|
|
Lĩnh vực Chính quyền
địa phương
|
2
|
1
|
Thủ tục hành chính
thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
2
|
Thủ tục phân loại
đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
Lĩnh vực Công tác
thanh niên
|
3
|
1
|
Thủ tục xác nhận
phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục thành lập tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
35
|
1
|
Thủ tục đề nghị
công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục đề nghị
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
9
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
10
|
Thủ tục thông báo
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
|
14
|
Thủ tục thông báo về
việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của
Nghị định số 162/2017/NĐ- CP
|
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
17
|
Thủ tục thông báo
người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy
kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
21
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
22
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
23
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
24
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
25
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
26
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
27
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
28
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
30
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
31
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư,
lưu trữ
|
1
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại
chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
|
IX
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
71
|
1
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
|
|
2
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
3
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
|
|
5
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung
học phổ thông)
|
|
6
|
Tuyển sinh trung học
phổ thông
|
|
7
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
|
8
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
|
9
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
10
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
|
11
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
|
12
|
Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
|
|
13
|
Sáp nhập, chia tách
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
14
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên tư thục
|
|
15
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
16
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
17
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông chuyên
|
|
18
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
19
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
|
20
|
Thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
21
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
|
22
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
23
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
24
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học)
|
|
25
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
26
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
27
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
28
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
30
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
31
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
|
32
|
Cấp Chứng nhận trường
mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
33
|
Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
34
|
Cấp Chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
36
|
Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
|
|
37
|
Công nhận trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
|
|
38
|
Công nhận trường
trung học đạt chuẩn quốc gia
|
|
39
|
Xếp hạng Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
|
40
|
Công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
41
|
Phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
42
|
Đăng ký hỗ trợ tiền
đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo
viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào
tạo giáo viên
|
|
43
|
Xét, cấp học bổng
chính sách
|
|
44
|
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục
|
|
45
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
46
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
47
|
Hỗ trợ học tập đối
với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
48
|
Đề nghị miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại
các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
|
49
|
Đăng ký hoạt động của
Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
50
|
Phê duyệt liên kết
giáo dục
|
|
51
|
Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục
|
|
52
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
53
|
Cho phép thành lập
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
54
|
Giải thể cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
55
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
56
|
Chuyển đổi trường
trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở
giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
57
|
Bổ sung, điều chỉnh
quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
58
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
59
|
Chấm dứt hoạt động
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
60
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
61
|
Xét tuyển sinh vào
trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
62
|
Xét đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
|
63
|
Đăng ký dự thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
|
64
|
Phúc khảo bài thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
|
65
|
Đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển
|
|
66
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
67
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
|
68
|
Công nhận bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để
sử dụng tại Việt Nam
|
|
69
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
|
71
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
|
X
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
21
|
|
Lĩnh vực Quản lý
xây dựng
|
18
|
1
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế
thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
|
4
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng
|
|
5
|
Đăng ký công bố
thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền
của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy
ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
6
|
Điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại tỉnh
Cao Bằng thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
8
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại tỉnh Cao Bằng thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
9
|
Chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực và hạng)
|
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
14
|
Cấp nâng hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
15
|
Điều chỉnh, bổ sung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b,c,d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh
Bất động sản
|
3
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản.
|
|
2
|
Cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
|
|
3
|
Chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư
|
|
XI
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
1
|
|
Lĩnh vực giá
|
1
|
1
|
Thủ tục đăng ký giá
của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
XII
|
SỞ
TƯ PHÁP
|
93
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
2
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận
là người gốc Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực Giám định
tư pháp
|
9
|
1
|
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
|
3
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
|
4
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
5
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
9
|
Miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con
nuôi
|
1
|
1
|
Thủ tục Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài
viên, Thanh lý tài sản
|
5
|
1
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
|
2
|
Đăng ký hành nghề
quản lý. Thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
3
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
|
4
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
5
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
Lĩnh vực Trọng tài
thương mại
|
6
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
3
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải
thương mại
|
9
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải
viên thương mại vụ việc
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
3
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại
tự chấm dứt hoạt động
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
|
8
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát
lại
|
7
|
1
|
Đăng ký tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
|
3
|
Thành lập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
7
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
Lĩnh vực công chứng
|
15
|
1
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
|
2
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
5
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
7
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
|
9
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
11
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
|
12
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
13
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
|
14
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
15
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
|
|
Lĩnh vực tư vấn
pháp luật
|
6
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi thẻ
Tư vấn viên pháp luật
|
|
|
Lĩnh vực bán đấu
giá tài sản
|
6
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
2
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
5
|
Phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
3
|
1
|
Thủ tục xác định cơ
quan giải quyết bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại
|
|
3
|
Thủ tục phục hồi
danh dự
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý
|
8
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi nội
dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
|
7
|
Thủ tục rút yêu cầu
trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
14
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
2
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
3
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
|
4
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
6
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
8
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
11
|
Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao
từ sổ gốc
|
|
XIII
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
70
|
|
Lĩnh vực Di sản văn
hóa
|
12
|
1
|
Thủ tục đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
9
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
1
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ
biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất
10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến).
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật,
nhiếp ảnh, triển lãm
|
10
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ
chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn
|
4
|
1
|
Thủ tục tổ chức biểu
diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
|
2
|
Thủ tục tổ chức cuộc
thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
3
|
Thủ tục tổ chức cuộc
thi người đẹp, người mẫu
|
|
4
|
Thủ tục ra nước
ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ
sở
|
5
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
2
|
Thủ tục công nhận lại
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
4
|
Thủ tục cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
4
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
11
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
5
|
Thủ tục đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
8
|
Thủ tục cấp thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
10
|
Thủ tục cấp thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý sử
dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
1
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ
chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể
thao
|
7
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi
nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
|
5
|
Thủ tục đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
|
6
|
Thủ tục đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
|
7
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch
|
15
|
1
|
Thủ tục công nhận
điểm du lịch cấp tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
14
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
|
15
|
Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp tỉnh
|
|
XIV
|
SỞ
Y TẾ
|
5
|
|
Lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh
|
5
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
3
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
4
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
5
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
XV
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
52
|
|
Lĩnh vực Biện pháp
bảo đảm
|
9
|
1
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký
|
|
3
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
4
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
6
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
7
|
Đăng ký bảo lưu quyền
sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở
hữu
|
|
8
|
Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
9
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
5
|
1
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
2
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
3
|
Trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
(cấp tỉnh)
|
|
4
|
Chấp thuận tiến
hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án
thăm dò khoáng sản
|
|
5
|
Cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng
thủy văn
|
3
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
24
|
1
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
3
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
|
4
|
Đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643)
|
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
|
9
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
|
10
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai
|
|
12
|
Điều chỉnh quyết định
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
13
|
Giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
14
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
15
|
Gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
16
|
Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
|
18
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
19
|
Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
|
20
|
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
21
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
22
|
Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
23
|
Chuyển nhượng vốn đầu
tư là giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký
đất đai)
|
|
24
|
Chấp thuận của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận
góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Phí, lệ
phí
|
1
|
1
|
Kê khai, thẩm định
tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên
nước
|
3
|
1
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước.
|
|
2
|
Điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
|
|
3
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
5
|
1
|
Chấp thuận về môi
trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động
môi trường đã được phê duyệt
|
|
2
|
Vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
4
|
Cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)
|
|
5
|
Đăng ký/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc bản
đồ và thông tin địa lý
|
2
|
1
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
|
2
|
Cấp, gia hạn, cấp lại,
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
|
|
XVI
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
43
|
|
Lĩnh vực Lĩnh vực Đấu
thầu đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
5
|
1
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
|
2
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
3
|
Thẩm định nội dung
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
4
|
Thẩm định nội dung
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
|
5
|
Danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư)
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng
nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
8
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
3
|
Quyết định chủ
trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản
chủ quản
|
|
4
|
Trình tự, thủ tục
quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết
định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản
|
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA
không hoàn lại
|
|
7
|
Lập, phê duyệt kế
hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng
|
|
8
|
Lập, phê duyệt kế
hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hằng năm
|
|
|
Lĩnh vực thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
3
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
|
2
|
Nghiệm thu hoàn
thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
|
3
|
Giải ngân khoản vốn
hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
8
|
|
Thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
1
|
Thông báo thành lập
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
2
|
Thông báo tăng, giảm
vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
3
|
Thông báo gia hạn
thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
4
|
Thông báo giải thể
và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
5
|
Thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
|
|
Thủ tục về đề nghị
hỗ trợ tư vấn
|
|
6
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng
dịch vụ tư vấn
|
|
7
|
Đăng ký vào mạng lưới
tư vấn viên
|
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
5
|
|
Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
|
1
|
Thành lập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được
giao quản lý
|
|
3
|
Chia, tách công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
|
|
4
|
Tạm ngừng kinh
doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
5
|
Giải thể công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
1
|
Đăng ký thành lập
liên hiệp hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã chia
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã tách
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã hợp nhất
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã sáp nhập
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp
bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
10
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
11
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
12
|
Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
|
13
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
|
14
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
XVII
|
SỞ
NGOẠI VỤ
|
7
|
|
Lĩnh vực Lãnh sự
|
3
|
1
|
Thủ tục cấp hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước
của Bộ Ngoại giao
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong
nước của Bộ Ngoại giao
|
|
3
|
Thủ tục cấp công
hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại
giao
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức và
Quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế
|
4
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
2
|
Thủ tục cho phép tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
3
|
Thủ tục cho chủ
trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
4
|
Thủ tục cho chủ
trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
B
|
CẤP
HUYỆN
|
151
|
I
|
THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
2
|
1
|
Khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
|
2
|
Thay đổi thông tin
khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
|
II
|
CÔNG
THƯƠNG
|
12
|
|
Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa
|
9
|
1
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép
bán lẻ rượu
|
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh
khí
|
3
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
III
|
LAO
ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
15
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
12
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
|
2
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
|
3
|
Thực hiện trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
4
|
Thực hiện trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí nhận
nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
6
|
Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng
|
|
7
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người than
thích chăm sóc
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
9
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
10
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
12
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
Lĩnh vực Người có
công
|
2
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
2
|
Hỗ trợ người có
công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
|
|
Lĩnh vực phòng chống
tệ nạn xã hội
|
1
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa,
học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
IV
|
NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
12
|
|
Quản lý Thủy lợi
|
5
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và vừa do UBND cấp tỉnh
phân cấp (2.001627)
|
|
2
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và vừa do UBND cấp tỉnh
phân cấp (2.001627)
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
(1.003459)
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003456)
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện (1.003347)
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý
Lâm nghiệp
|
2
|
1
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản
|
|
2
|
Xác nhận nguồn gốc
gỗ trước khi xuất khẩu
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
3
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn).
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP).
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
2
|
1
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thuộc địa bàn quản lý)
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
|
V
|
NỘI
VỤ
|
29
|
|
Lĩnh vực Tổ chức -
biên chế
|
6
|
1
|
Thủ tục hành chính
thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
2
|
Thủ tục hành chính
thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
|
3
|
Thủ tục hành chính
thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý hội
và tổ chức phi chính phủ
|
7
|
1
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ hội
|
|
2
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội
|
|
3
|
Thủ tục thành lập hội
cấp huyện
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách;
sát nhập; hợp nhất hội
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
6
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
|
7
|
Thủ tục hội tự giải
thể
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua,
khen thưởng
|
8
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến
|
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
8
|
1
|
Thủ tục thông báo mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
2
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
|
3
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
VI
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
35
|
1
|
Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
2
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
3
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
4
|
Sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
5
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
|
6
|
Thành lập trường tiểu
học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
7
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục
|
|
8
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
9
|
Sáp nhập, chia,
tách trường tiểu học
|
|
10
|
Giải thể trường tiểu
học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
11
|
Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
|
|
12
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
13
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
14
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
|
15
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung học cơ sở
|
|
16
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
17
|
Tuyển sinh trung học
cơ sở
|
|
18
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở
|
|
19
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
|
20
|
Thuyên chuyển đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
|
21
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
22
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
|
23
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
24
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
|
25
|
Thành lập trung tâm
học tập cộng đồng
|
|
26
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
|
27
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
28
|
Quy trình đánh giá,
xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
29
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
30
|
Chuyển đổi trường
tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong
nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
31
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
32
|
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
33
|
Hỗ trợ ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo
|
|
34
|
Trợ cấp đối với trẻ
em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
35
|
Hỗ trợ đối với giáo
viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn
có khu công nghiệp
|
|
VII
|
TƯ
PHÁP
|
5
|
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
2
|
1
|
Thủ tục phục hồi
danh dự
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải ở
cơ sở
|
1
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ
trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
|
VIII
|
VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
15
|
|
Văn hóa cơ sở
|
9
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan
quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
|
3
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
|
4
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
|
5
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
|
|
6
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
7
|
Thủ tục công nhận lại
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
8
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
9
|
Thủ tục công nhận lại
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
|
Gia đình
|
6
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
6
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
XI
|
TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
5
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên
nước
|
1
|
1
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất.
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
1
|
Đăng ký/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
3
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
|
3
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”
(đồng loạt)
|
|
X
|
KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
21
|
|
Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
|
16
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp
tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác
xã tách
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
9
|
Giải thể tự nguyện
hợp tác xã
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
|
11
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
12
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động
của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
|
16
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
5
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động
hộ kinh doanh
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
C
|
CẤP
XÃ
|
41
|
I
|
DÂN
TỘC
|
2
|
|
Lĩnh vực dân tộc
|
2
|
1
|
Thủ tục Công nhận
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
2
|
Thủ tục Đưa ra khỏi
danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
II
|
LAO
ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
10
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
6
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
3
|
Xác nhận hộ gia
đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
5
|
Công nhận hộ nghèo,
hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
|
6
|
Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm
|
|
|
Lĩnh vực Người có
công
|
2
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng
trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
|
Lĩnh vực phòng chống
tệ nạn xã hội
|
2
|
1
|
Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
2
|
Quyết định cai nghiện
ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
|
III
|
NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
8
|
|
Quản lý Thủy lợi
|
3
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
(2.001621)
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446)
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
(1.003440).
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống
thiên tai
|
5
|
1
|
Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (2.002163)
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (2.002162)
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (2.002161)
|
|
4
|
Trợ cấp tiền tuất,
tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên)
cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm
xã hội (1.010092)
|
|
5
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh,
trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (1.010091)
|
|
IV
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
5
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
4
|
Sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
VI
|
TƯ
PHÁP
|
9
|
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
1
|
1
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại
|
|
|
Lĩnh vực phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
6
|
1
|
Thủ tục công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
3
|
Thủ tục công nhận
hòa giải viên
|
|
4
|
Thủ tục công nhận tổ
trưởng tổ hòa giải
|
|
5
|
Thủ tục thôi làm
hòa giải viên
|
|
6
|
Thủ tục thanh toán
thù lao cho hòa giải viên
|
|
VII
|
VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
4
|
|
Văn hóa cơ sở
|
3
|
1
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa
|
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã
|
|
|
Thể dục thể thao
|
1
|
1
|
Thủ tục công nhận
câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
VIII
|
KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
3
|
1
|
Thông báo thành lập
tổ hợp tác
|
|
2
|
Thông báo thay đổi
tổ hợp tác
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động của tổ hợp tác
|
|