STT
|
Tên
thủ tục
|
Thực
hiện năm 2017
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
|
I
|
Sở Ngoại vụ
|
4
|
|
1
|
Đoàn ra thuộc thẩm quyền quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
x
|
|
2
|
Đoàn ra thuộc thẩm quyền quyết định
của Giám đốc Sở Ngoại vụ
|
x
|
|
3
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế do tổ chức
nước ngoài tổ chức
|
x
|
|
4
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ
quan, tổ chức Việt Nam tổ chức
|
x
|
|
II
|
Sở Tư pháp
|
35
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
3
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
4
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
5
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
x
|
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
8
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
9
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
10
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
x
|
|
11
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
13
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
x
|
|
15
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
|
16
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
x
|
|
18
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
|
20
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
x
|
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
|
23
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
24
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
25
|
Thay thế trợ giúp viên, luật sư
tham gia tố tụng
|
x
|
|
26
|
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
27
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
28
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
29
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
30
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
31
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
x
|
|
34
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
35
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
x
|
|
III
|
Sở Nội vụ
|
11
|
|
1
|
Thành lập hội
|
x
|
|
2
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
3
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
x
|
|
5
|
Công nhận quỹ đủ diều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
x
|
|
7
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
9
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
10
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
11
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
x
|
|
IV
|
Sở Tài chính
|
|
1
|
1
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
x
|
V
|
Sở Công Thương
|
29
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
x
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương.
|
x
|
|
11
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại
địa phương.
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
x
|
|
14
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất.
|
x
|
|
15
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
x
|
|
16
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
17
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
x
|
|
18
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
19
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
20
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
x
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
x
|
|
22
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
x
|
|
23
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp.
|
x
|
|
24
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo.
|
x
|
|
25
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại.
|
x
|
|
26
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại.
|
x
|
|
27
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
x
|
|
28
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
x
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp.
|
x
|
|
VI
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
7
|
1
|
1
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm hàng hóa
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm
|
x
|
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm
|
x
|
|
VII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
1
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
x
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
x
|
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
x
|
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
x
|
|
5
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
x
|
|
6
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
x
|
|
7
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
x
|
|
8
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số;
|
x
|
|
9
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn;
|
x
|
|
10
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
x
|
|
11
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
x
|
|
12
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
x
|
|
13
|
Hỗ trợ học sinh cấp Trung học phổ
thông ở thôn, xã đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
14
|
Đề nghị miễn giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp THPT
|
X
|
|
VIII
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
11
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Cấp mới xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận mất, hỏng, thất lạc hay
có trường hợp thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
x
|
|
7
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh
vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm động vật; buôn bán thuốc thú
y)
|
x
|
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
11
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
x
|
|
IX
|
Sở Y tế
|
31
|
16
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
3
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
4
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
8
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
x
|
9
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
10
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi
tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
|
x
|
|
13
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật
|
x
|
|
14
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
15
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
16
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
17
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
18
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
x
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
21
|
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
22
|
Cho phép áp dụng chính thức chính
thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
23
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
24
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
25
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
|
x
|
28
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
x
|
|
30
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
31
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
x
|
|
32
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
33
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
34
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
35
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
x
|
|
36
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
|
37
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
38
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
x
|
39
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
40
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
41
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thao, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
42
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
|
x
|
43
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
44
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
45
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
X
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
39
|
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
x
|
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
10
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
x
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
14
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ và hạt nhân cấp cơ sở
|
x
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang
sử dụng trong y tế
|
x
|
|
16
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
18
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
20
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
21
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
22
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
x
|
|
23
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
24
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
25
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
26
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
27
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
28
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
31
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
x
|
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
39
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
XI
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
49
|
13
|
1
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/
thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
(Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP).
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng
danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
5
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
x
|
|
6
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
x
|
|
8
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
9
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
x
|
|
10
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
11
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
a) Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường
hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
16
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
x
|
|
18
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
x
|
|
21
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
22
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
26
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
27
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
28
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
29
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
30
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
x
|
|
31
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
x
|
|
34
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
35
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
x
|
|
36
|
Công nhận lại “Cơ quan dạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
37
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
39
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
40
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
|
x
|
41
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
43
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
x
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
x
|
48
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
50
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
51
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
52
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
53
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu
|
x
|
|
54
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú
du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát.
|
x
|
|
55
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
56
|
Đổi giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
x
|
|
57
|
Cấp lại giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
x
|
|
58
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
x
|
|
59
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
|
60
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
|
61
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch
thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
|
62
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
|
XII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
38
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
x
|
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
x
|
|
6
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
x
|
|
7
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
(hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản).
|
x
|
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản.
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
|
x
|
|
10
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản.
|
x
|
|
11
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
x
|
|
12
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
x
|
|
14
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
x
|
|
15
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
x
|
|
16
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
x
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
|
18
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản và quyết quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
x
|
|
19
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
x
|
|
20
|
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
x
|
|
21
|
Thẩm định phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải công nghiệp
|
x
|
|
22
|
Cấp/Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
x
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
x
|
|
24
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
x
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất
|
x
|
|
26
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác nước dưới đất
|
x
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt
|
x
|
|
28
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
|
x
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép xả thải vào
nguồn nước
|
x
|
|
30
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
x
|
|
32
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
x
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
x
|
|
34
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
x
|
|
35
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
x
|
|
37
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
x
|
|
38
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
x
|
|
XIII.
|
Sở Xây đựng
|
12
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ đề xuất khu vực
phát triển đô thị;
|
x
|
|
2
|
Thẩm định chấp thuận đầu tư dự án
xây dựng khu đô thị mới;
|
x
|
|
3
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết;
|
x
|
|
4
|
Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án
quy hoạch chi tiết;
|
x
|
|
5
|
Thẩm định đồ án Quy hoạch chuyên
ngành;
|
x
|
|
6
|
Chuyển quyền thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu Nhà nước;
|
x
|
|
7
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước;
|
x
|
|
8
|
Giải quyết cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu Nhà nước;
|
x
|
|
9
|
Thẩm định, chấp thuận đầu tư các dự
án phát triển nhà ở;
|
x
|
|
10
|
Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ chuyển
nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật
công nghiệp;
|
x
|
|
11
|
Giải quyết hồ sơ theo Nghị quyết
755/2005.
|
x
|
|
12
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng (đối
với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước).
|
x
|
|
XIV.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
80
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với
tổ chức tín dụng
|
x
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp,
đổi mới doanh nghiệp nhà nước)
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (Trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thay đổi chủ sở hữu do thừa kế)
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (Việc đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong trường hợp tặng cho toàn bộ phần vốn
góp)
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (Trường hợp có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên)
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng
lập là tổ chức đã bị sáp nhập, bị tách hoặc hợp nhất vào doanh nghiệp khác
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Trường hợp công
ty cổ phần chưa niêm yết thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài theo quy định
tại Khoản 3 Điều 32 Luật Doanh nghiệp)
|
x
|
|
8
|
Thủ tục Thông báo sử dụng mẫu con dấu
|
x
|
|
9
|
Thủ tục Thông báo thay đổi mẫu con
dấu
|
x
|
|
10
|
Thủ tục Thông báo hủy mẫu con dấu
|
x
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
x
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở hợp nhất một số công ty thành một công
ty mới
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
x
|
|
17
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
x
|
|
18
|
Thủ tục thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài,
thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân,
thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
x
|
|
19
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
x
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần.
|
x
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức.
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân.
|
x
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty hợp danh
|
x
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
công ty, tỷ lệ góp vốn.
|
x
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân.
|
x
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký thay đổi đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích
|
x
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới
|
x
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp
|
x
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế.
|
x
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do có thành viên không thực hiện cam kết
góp vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp.
|
x
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp.
|
x
|
|
33
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh đối với công ty hợp danh
|
x
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên.
|
x
|
|
35
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
|
x
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh
|
x
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
x
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp ngoài tỉnh.
|
x
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của Luật
Doanh nghiệp (cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông cho cổ đông
sáng lập khác hoặc chuyển nhượng cho người không phải là cổ đông sáng lập
trong thời hạn 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh).
|
x
|
|
41
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật
Doanh nghiệp (Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần
đã đăng ký mua).
|
x
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần do tặng cho cổ phần.
|
x
|
|
43
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế.
|
x
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, cập nhật
thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, cập nhật
thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký đối với trường hợp
tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
x
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
x
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH hai thành viên trở lên
thành công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
50
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên.
|
x
|
|
51
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên.
|
x
|
|
52
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
x
|
|
53
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH một thành viên vào một công
ty TNHH một thành viên khác; Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp
sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên vào một công ty
TNHH hai thành viên trở lên khác
|
x
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh.
|
x
|
|
55
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện
|
x
|
|
56
|
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh
doanh.
|
x
|
|
57
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
58
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án
|
x
|
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh và văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, đăng ký hoạt động bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác
|
x
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
61
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
|
x
|
|
62
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
của chi nhánh của doanh nghiệp
|
x
|
|
63
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
x
|
|
64
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động địa
điểm kinh doanh của doanh nghiệp
|
x
|
|
65
|
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
x
|
|
66
|
Đăng ký thành lập chí nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
67
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
x
|
|
69
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
x
|
|
70
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
x
|
|
71
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
x
|
|
72
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
73
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
74
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
x
|
|
75
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
76
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
77
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
78
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
79
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
x
|
|
XV.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
31
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm
vi nội tỉnh
|
x
|
|
2
|
Cấp Đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
7
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
x
|
|
11
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
x
|
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép xác nhận đăng
ký máy photocopy màu/ máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ Xuất bản phẩm
|
x
|
|
15
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ cấp phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên Internet
|
x
|
|
16
|
Thủ tục Thẩm định đề nghị Bộ Thông
tin và Truyền thông cấp lại thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh
Đắk Lắk.
|
x
|
|
17
|
Thủ tục Thẩm định đề nghị Bộ Thông
tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk
Lắk.
|
x
|
|
18
|
Thủ tục Thẩm định đề nghị Bộ Thông
tin và Truyền thông đổi thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk
Lắk.
|
x
|
|
19
|
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí.
|
x
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép họp báo
|
x
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
x
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản Bản
tin
|
x
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động phát hành Xuất bản
phẩm
|
x
|
|
26
|
Thủ tục thẩm định thiết kế sơ bộ các
dự án CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống)
|
x
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi
công - Tổng dự toán dự án CNTT
|
x
|
|
28
|
Thủ tục Thẩm định Đề cương - Dự
toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án
|
x
|
|
29
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần
hai
|
x
|
|
30
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
|
31
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
x
|
|
B
|
CẤP
HUYỆN
|
|
|
I
|
Tư pháp
|
10
|
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
3
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
4
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
5
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
6
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
7
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
8
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
x
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
x
|
|
10
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
II
|
Nội vụ
|
8
|
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
2
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
x
|
|
3
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
x
|
|
4
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
x
|
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
6
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
7
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
8
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
III
|
Công Thương
|
3
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
IV
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản
lý của cấp huyện
|
x
|
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
3
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
4.
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
5
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
x
|
|
V
|
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
x
|
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
VI
|
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
x
|
|
2
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
x
|
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
x
|
|
VII
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
|
4
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh (tự nguyện)
|
x
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự
nguyện chấm dứt hoạt động)
|
x
|
|
VIII
|
Xây dựng
|
1
|
|
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
x
|
|
VIII
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
1.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
C
|
CẤP
XÃ
|
5
|
|
1
|
Đăng ký khai
sinh
|
x
|
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
x
|
|
3
|
Đăng ký kết
hôn
|
x
|
|
4
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân.
|
X
|
|
TT
|
Tên thủ tục
|
A.
Cấp tỉnh
|
I. Sở Nội vụ
|
1
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với
trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được
tuyển dụng
|
2
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
3
|
Thành lập thôn, buôn, tổ dân phố mới
|
4
|
Thủ tục thành lập hội
|
5
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
6
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
7
|
Thủ tục đổi tên hội
|
8
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
9
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại
diện
|
10
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
12
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
13
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
14
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
16
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
17
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
18
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
19
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
20
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
21
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
22
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
23
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
24
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
25
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại
Điều 27, 28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
26
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ
sửa đổi của tổ chức tôn giáo
|
27
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
28
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện
|
29
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
30
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
31
|
Thủ tục thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
32
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
33
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
34
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
35
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định
số 92/2012/NĐ-CP
|
36
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc tôn giáo
|
37
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
38
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
39
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
40
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
41
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
42
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai
|
43
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
44
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
45
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp tỉnh
|
46
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao
động xuất sắc, Đơn vị Quyết thắng
|
47
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh (khen thưởng thành tích công trạng)
|
48
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh (khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề)
|
49
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
50
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
51
|
Thủ tục khen thưởng Huy hiệu
"Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk"
|
52
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
|
53
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
54
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
II.
|
Ban dân tộc
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
III.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
Trung học phổ thông
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường Trung học
phổ thông
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
5
|
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
6
|
Thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, tin
học
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại
ngữ, tin học
|
8
|
Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, tin học
|
9
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
Ngoại ngữ, tin học
|
10
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
11
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
12
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
13
|
Công nhận trường Trung học cơ sở đạt
chuẩn Quốc gia
|
14
|
Công nhận trường Trung học phổ
thông đạt chuẩn Quốc gia
|
15
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn Quốc gia
|
16
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh Trung học phổ thông
|
17
|
Thủ tục xin học lại trường khác đối
với học sinh Trung học
|
18
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam
về nước cấp Trung học phổ thông
|
19
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh nước
ngoài cấp Trung học phổ thông
|
20
|
Thành lập trường Trung học phổ
thông chuyên
|
21
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường Trung học phổ thông chuyên
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường Tiểu học
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường Trung học
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng giáo dục mầm non
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ học sinh cấp Trung học
phổ thông ở thôn, xã đặc biệt khó khăn
|
28
|
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài trời chính khóa
|
29
|
Thủ tục xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
30
|
Thủ tục thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường Đại học tư thục
|
31
|
Thủ tục thành lập và công nhận Hội
đồng quản trị trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
32
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục
|
33
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường Cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
34
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
35
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm cấp Trung học phổ thông
|
36
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
đối với Trung tâm Giáo dục hòa nhập
|
37
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
38
|
Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí
cho học sinh, sinh viên
|
IV.
|
Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe ô tô.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái (cấp
mới, cấp lại)
|
3
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô (hết hạn, điều chỉnh hạng xe hoặc lưu lượng đào tạo)
|
5
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
6
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
7
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
8
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
9
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
10
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoái lái xe vào Việt Nam
|
11
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
12
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
13
|
Giải quyết tố cáo
|
14
|
Thủ tục đăng ký màu sơn đặc trưng đối
với xe buýt
|
15
|
Thủ tục công bố trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
16
|
Thủ tục cấp phép liên vận phi
thương mại việt Nam - Campuchia
|
17
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận
phi thương mại đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam
|
18
|
Thủ tục công bố lại Trạm dừng nghỉ
|
19
|
Thủ tục công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
20
|
Thủ tục công bố lại bến xe khách
|
21
|
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
|
24
|
Thủ tục chấp thuận khai thác tuyến
vận tải khách cố định, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe
|
25
|
Thủ tục giảm tần suất chạy xe trên
tuyến
|
26
|
Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực,
bị mất, bị hỏng) phù hiệu, biển hiệu
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện vận tải thương mại (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất)
|
28
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép liên
vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi thương mại và phương tiện thương mại
phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp
tác xã trên lãnh thổ Lào
|
29
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận
Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào
|
30
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép liên
vận Camphuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại
|
31
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép liên
vận Camphuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi phương mại.
|
32
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
36
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
37
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
38
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
40
|
Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa
|
41
|
Thủ tục cấp phép phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
43
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe
|
45
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài
|
46
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
47
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe (loại 3)
|
48
|
Thủ tục Cấp mới giấy phép lái xe
|
49
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ.
|
50
|
Thủ tục cấp phép thi công biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ.
|
51
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
52
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác.
|
53
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế kỹ thuật,
phương án tổ chức giao thông của nút giao.
|
54
|
Thủ tục cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ (được ủy thác)
|
55
|
Thủ tục cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường xã
|
56
|
Thủ tục thỏa thuận xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác.
|
57
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác.
|
58
|
Thủ tục cấp phép thi công tháo dỡ
tường chắn, tường hộ lan.
|
59
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thi công.
|
60
|
Thủ tục thỏa thuận quy hoạch các điểm
đấu nối vào đường bộ địa phương.
|
61
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng
lần đầu
|
62
|
Thủ tục đăng ký có thời hạn xe máy
chuyên dùng
|
63
|
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
64
|
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng
|
65
|
Thủ tục cấp đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
66
|
Thủ tục sang tên (mua bán, cho, tặng,
thừa kế) xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
67
|
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
68
|
Thủ tục đăng ký sang tên (mua bán,
cho, tặng, thừa kế) xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến
|
69
|
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng sang tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu
|
70
|
Thủ tục đăng ký lại xe máy chuyên
dùng chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có chứng từ nguồn gốc hoặc
mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
72
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng
mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển
|
73
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
74
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
V.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp
hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc hư hỏng)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc hư hỏng)
|
10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
17
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
|
18
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
19
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
20
|
Phê duyệt Quyết định chủ trương đầu
tư các chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh (cơ quan chủ quản).
|
21
|
Quyết định lựa chọn Đề xuất, chương
trình dự án
|
22
|
Phê duyệt Quyết định chủ trương đầu
tư dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi dự án nhóm A thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
|
23
|
Phê duyệt Quyết định chủ trương đầu
tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi trừ dự án
nhóm A thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
|
24
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
|
25
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
26
|
Phê duyệt Quyết định đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
27
|
Thủ tục xác nhận chuyên gia
|
28
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với
tổ chức tín dụng
|
29
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp,
đổi mới doanh nghiệp nhà nước)
|
30
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (Trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thay đổi chủ sở hữu do thừa kế)
|
31
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (Việc đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên trong trường hợp tặng cho toàn bộ phần vốn góp)
|
32
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (Trường hợp có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên)
|
33
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập là tổ chức đã bị sáp nhập, bị tách hoặc hợp nhất vào doanh nghiệp
khác
|
34
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Trường hợp công ty
cổ phần chưa niêm yết thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài theo quy định
tại Khoản 3 Điều 32 Luật Doanh nghiệp)
|
35
|
Thủ tục Thông báo sử dụng mẫu con dấu
|
36
|
Thủ tục Thông báo thay đổi mẫu con
dấu
|
37
|
Thủ tục Thông báo hủy mẫu con dấu
|
38
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
39
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
40
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở hợp nhất một số công ty thành một công
ty mới
|
41
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
42
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
43
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
44
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
45
|
Thủ tục Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài,
thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân,
thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
46
|
Thủ tục Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
47
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
48
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
49
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần.
|
50
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là Tổ chức
|
51
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty hợp danh
|
52
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ góp vốn.
|
53
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân.
|
54
|
Thủ tục đăng ký thay đổi đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích
|
55
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới
|
56
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp
|
57
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế.
|
58
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại Khoản 3 Điều
48 Luật Doanh nghiệp
|
59
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp
|
60
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh đối với công ty hợp danh
|
61
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn
bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức)
|
62
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
|
63
|
Thủ tục đăng ký Thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
64
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
65
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
66
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp ngoài tỉnh.
|
67
|
Thủ tục Thông báo thay đổi thông
tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần.
|
68
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin
cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán được
một phần số cổ phần đã đăng ký mua
|
69
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập trong trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần
|
70
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế (Trường hợp doanh nghiệp thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh)
|
71
|
Thủ tục đăng ký cập nhật, bổ sung
thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
72
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin trong
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
73
|
Thủ tục đăng ký đối với trường hợp
tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp
|
74
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
75
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
76
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH 2 thành viên trở lên
thành công ty TNHH một thành viên
|
77
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên
|
78
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên.
|
79
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
80
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở nhận sáp nhập một hoặc một số công ty
vào một công ty khác
|
81
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
|
82
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện
|
83
|
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
84
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
85
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Tòa án
|
86
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
87
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
88
|
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
89
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh của doanh nghiệp.
|
90
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
91
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
|
92
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
93
|
Thủ tục Rà soát, tổng hợp kết quả
thẩm định trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
94
|
Thủ tục Rà soát, tổng hợp kết quả
thẩm định trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
95
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
96
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
97
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đối với dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp có tổng mức đầu tư
dưới 5 tỷ đồng.
|
98
|
Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư công
không có cấu phần xây dựng
|
99
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán
dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng
|
100
|
Thủ tục Thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
101
|
Thủ tục Thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
102
|
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu,
hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ yêu cầu
|
103
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án nhóm A,B,C do UBND cấp tỉnh lập
|
104
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
105
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia
|
106
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
107
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
108
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
109
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
112
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
113
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
114
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
115
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
116
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
117
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
118
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
119
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
120
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
121
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
122
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
123
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
124
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
125
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
126
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
127
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
128
|
Thủ tục đề nghị cấp Quyết định hỗ
trợ đầu tư cho dự án của doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị
định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
VI.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
2
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
3
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
4
|
Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh.
|
5
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
6
|
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh
|
7
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh
|
8
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tình, thành phố trực thuộc trung ương.
|
9
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
10
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm giao dịch công nghệ công lập
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng
nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
22
|
Cấp cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng
nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn
phòng đại diện, chi nhánh.
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát.
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk)
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
39
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
40
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học công nghệ
|
41
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ
|
42
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
43
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
44
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
45
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
46
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
47
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
48
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong Y tế)
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
51
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ
|
52
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
53
|
Điều chỉnh nội dung của bản công bố
sử dụng dấu định lượng
|
54
|
Đăng ký kiểm tra nước về đo lường đối
với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
55
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
56
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
57
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
58
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
59
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
|
60
|
Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc
gia
|
61
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
62
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
VII.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1
|
Thủ tục giám định đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh còn sót vết thương
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy vợ hoặc chồng khác
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hưởng
chính sách như thương binh
|
4
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng đến nơi cư trú mới
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ Mất sức lao động
|
7
|
Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
8
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát
|
9
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập
trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc
trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Dạy nghề
|
11
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động Dạy
nghề
|
12
|
Thủ tục bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm
lại, công nhận lại hiệu trưởng trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy
nghề
|
13
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
15
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm hàng hóa
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài
|
17
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm
|
19
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
20
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập
|
21
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm
|
22
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm
|
23
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
25
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
26
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
Trung cấp chuyên nghiệp
|
27
|
Cho phép trường trung cấp chuyên
nghiệp hoạt động
|
28
|
Sáp nhập, chia, tách trường Trung cấp
chuyên nghiệp
|
29
|
Thành lập phân hiệu trường Trung cấp
chuyên nghiệp
|
30
|
Giải thể trường Trung cấp chuyên
nghiệp
|
31
|
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp
|
32
|
Mở mã ngành đào tạo trình độ Trung
cấp chuyên nghiệp
|
33
|
Cho phép tuyển sinh trở lại ngành
đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp
|
34
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
35
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai
|
36
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
VIII.
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
Đoàn ra thuộc thẩm quyền quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế do tổ chức
nước ngoài tổ chức
|
3
|
Hội nghi, hội thảo quốc tế do cơ quan,
tổ chức Việt Nam tổ chức
|
IX.
|
Sở Công Thương
|
1
|
Đăng ký hợp đồng
theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung
|
2
|
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/ điều
kiện giao dịch chung
|
3
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
4
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp (VLNCN)
|
5
|
Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản
xuất
|
6
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
7
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
11
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá trong trường hợp Giấy phép đã cấp hết thời hạn hiệu lực
|
16
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp giấy chứng nhận đã hết thời hạn hiệu
lực
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đầu tư trồng
cây thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách nát hoặc bị cháy
|
21
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
23
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực
|
24
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách
nát hoặc bị cháy
|
25
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp
|
27
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp do hết thời hạn hiệu lực
|
28
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở thay đổi vị
trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi
giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở thay đổi vị
trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và
khi giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở
có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng
không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh
|
35
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
36
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
rượu trong trường hợp Giấy phép đã cấp hết thời hạn hiệu lực
|
37
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
38
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy
|
39
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần
đầu
|
40
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi
thẻ hết hạn sử dụng
|
41
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực
trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
43
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
44
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại
địa phương
|
45
|
Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
46
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
47
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
48
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
49
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ
an toàn điện
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
53
|
Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa
hàng bán LPG chai) bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
|
54
|
Điều chỉnh trong trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa
hàng bán LPG chai) thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa Điểm; thay đổi
quy mô hoặc Điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng
ký
|
55
|
Gia hạn trong trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa
hàng bán LPG chai) khi hết thời hạn hiệu lực
|
56
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
57
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
58
|
Cấp lại trong trường hợp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác
|
59
|
Cấp lại trong trường hợp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu giấy xác nhận đã được cấp
hết thời hạn hiệu lực thi hành
|
60
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
61
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
62
|
Cấp lại trong trường hợp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới
các hình thức khác
|
63
|
Cấp lại trong trường hợp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Giấy xác nhận đã cấp hết thời hạn
hiệu lực thi hành
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
65
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
66
|
Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới
các hình thức khác
|
67
|
Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu giấy chứng nhận đã cấp hết thời hạn
hiệu lực thi hành
|
68
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
70
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhậu đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
71
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
74
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
75
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
76
|
Quy trình, thủ tục tiếp nhận, thụ lý
giải quyết đơn yêu cầu xử lý các vụ việc vi phạm hành chính về Sở hữu trí tuệ
của cơ quan quản lý thị trường
|
77
|
Tiếp công dân
|
78
|
Xử lý đơn
|
79
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
80
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
81
|
Giải quyết tố
cáo
|
82
|
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
83
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung Thông
báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
84
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
85
|
Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ
cho thương nhân của nước có chung biên giới
|
86
|
Đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại trong nước
|
87
|
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền
thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác
|
88
|
Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm
quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật
|
89
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện nước ngoài
|
90
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện nước ngoài
|
91
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện nước ngoài
|
92
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện nước ngoài
|
93
|
Thông báo chấm dứt hoạt động Văn
phòng đại diện nước ngoài
|
94
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ
|
95
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ
|
96
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
97
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
|
98
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại
|
99
|
Cấp giấy đăng ký tổ chức Hội chợ
triển lãm
|
100
|
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
101
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
102
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
X.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy công nhận vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch
thực vật nội địa (Đối với lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV)
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
10
|
Thủ tục Cấp mới Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm.
|
11
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở sản xuất thủy sản giống, nuôi trồng thủy
sản)
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
22
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
23
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
24
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
25
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
29
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
30
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
31
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
32
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng
phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
33
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và
Phụ lục II, III của Công ước CITES.
|
35
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng do địa phương quản lý
|
36
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý
|
37
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng dặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý)
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
48
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng
đối với khu rừng đặc dụng do Tỉnh quản lý
|
49
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
50
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh).
|
51
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
52
|
Giao rừng, thuê rừng cho tổ chức
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
54
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
55
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
56
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật
rừng thông thường
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
(nuôi mới)
|
58
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
59
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
60
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
61
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
62
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với:
Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của
tổ chức xuất ra; Lâm sản có nguồn gốc nhập khẩu chưa qua chế biến ở trong nước
của tổ chức, cá nhân xuất ra; Động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn
xuất của chúng của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra;
Lâm sản sau xử lý tịch thu chưa chế biến của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ
gia đình, cá nhân xuất ra; Lâm sản sau chế biến từ gỗ rừng tự nhiên trong nước,
gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia
đình, cá nhân xuất ra; Lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các địa điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
63
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm cấp huyện
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung trong nước của tổ chức xuất ra; Cây có nguồn gốc nhập khẩu
được gây trồng của tổ chức, cá nhân xuất ra; Cây sau xử lý tịch thu của tổ chức,
cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra.
|
64
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
65
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc
khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch
thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh).
|
66
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien của những loài động, thực vật hoang dã thông thường trong khu rừng đặc dụng
vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng).
|
67
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý
rừng đặc dụng)
|
68
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn
lại chuyển sang trồng cao su của tổ chức.
|
69
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
70
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
71
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
72
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống
trồng, cây mẹ, cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom).
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng
đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
74
|
Phê duyệt thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư).
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
76
|
Phê duyệt chủ trương cánh đồng lớn
|
77
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn
|
78
|
Thẩm định dự án và thiết kế, dự
toán xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều
|
79
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ
đầu tư hoàn thành xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông
thôn và đê điều trước khi bàn giao đưa vào sử dụng
|
80
|
Chứng nhận đăng ký bè cá
|
XI.
|
Sở Tài chính
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
4
|
Quyết toán dự án hoàn thành thuộc
nguồn vốn Nhà nước
|
XII.
|
Sở Xây dựng
|
1
|
Thẩm định bản đồ địa hình, phục vụ
cho việc lập quy hoạch và thiết kế xây dựng
|
2
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
3
|
Sao lục hồ sơ nhà đất
|
4
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
|
5
|
Cấp giấy phép quy hoạch đô thị
|
6
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
|
7
|
Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng (đối
với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước)
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động
sản
|
9
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
10
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
11
|
Giải quyết tố cáo
|
12
|
Tiếp nhận công bố hợp quy các sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
13
|
Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng
(sau thiết kế cơ sở)/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (sau thiết kế cơ sở)
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tượng đài, tranh hoành tráng (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng
cáo (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
19
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình của
các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
21
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
22
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo công trình
|
23
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
(chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho dự án).
|
25
|
Cấp lại giấy phép xây dựng trong trường
hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng
|
26
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
27
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
28
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh
vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công
trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
29
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng
công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
30
|
Cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử
dụng)/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát
xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát
thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
31
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
33
|
Thủ tục cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với:
tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
34
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
(sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
35
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh
|
36
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh.
|
37
|
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 1 bước)/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước):
|
XIII.
|
Sở Y tế
|
1
|
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc
|
2
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (có nhà máy sản xuất đặt tại tỉnh Đắk
Lắk)
|
3
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược (Đối với các trường hợp mất CCHN, CCHN hư hỏng, rách nát, thay đổi, Chứng
chỉ hành nghề hết hạn xin cấp lại, thay đổi hộ khẩu thường trú)
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
6
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh/ điều kiện kinh doanh
|
7
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh
|
9
|
Thử tục đăng ký kiểm tra điều kiện
bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”
|
10
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều
kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc"
|
11
|
Thủ tục kiểm tra lần đầu nguyên tắc
“Thực hành tốt phân phối thuốc”
|
12
|
Thủ tục tái kiểm tra lần đầu nguyên
tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”
|
13
|
Thủ tục tái kiểm tra nguyên tắc “Thực
hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
16
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
17
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh chữa bệnh khi thay đổi tên
|
19
|
Thủ tục đề nghị thay đổi người phụ
trách chuyên môn cơ sở khám bệnh chữa bệnh
|
20
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là
Lương y
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận là Lương y
|
23
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh
|
24
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô, cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
29
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế
độ hưu trí trước tuổi quy định
|
30
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
31
|
Giám định tai nạn lao động lần đầu
|
32
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
|
53
|
Giám định bệnh nghề nghiệp lần đầu
|
34
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát
|
35
|
Giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật
có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng
chiến và con đẻ của họ
|
36
|
Giám định thương tật lần đầu
|
37
|
Giám định đối với trường hợp đã được
xác định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương
|
38
|
Hồ sơ khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót
|
39
|
Hồ sơ khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát
|
40
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
41
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
42
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
43
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tại cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
59
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
60
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
61
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
62
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần
hai
|
63
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
64
|
Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký
quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
65
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ đăng ký hội
thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
66
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
67
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
68
|
Thủ tục công bố điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
69
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
71
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
72
|
Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy (bên thứ nhất)
|
73
|
Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy (bên thứ ba)
|
74
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
75
|
Thủ tục Cấp lại giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy
|
76
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận công
bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
77
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo
|
78
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo
|
79
|
Cấp chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
80
|
Thẩm định hành nghề dịch vụ xoa bóp
(Massage)
|
XIV.
|
Sở Tài nguyên và Môi Trường
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá môi trường chiến lược
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án cải
tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án cải
tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
6
|
Cấp/Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
7
|
Cấp/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
8
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
9
|
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
10
|
Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo
vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
11
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung trong khai thác khoáng sản
|
12
|
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
13
|
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
14
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp mới giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
|
15
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp bổ sung
nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu
|
16
|
Thủ tục thẩm định dự án, đề cương,
thiết kế kỹ thuật - dự toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính
|
17
|
Thủ tục kiểm tra, thẩm định và nghiệm
thu công trình, sản phẩm địa chính
|
18
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
19
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
20
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai
|
21
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
22
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (2)
|
23
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
24
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
26
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
27
|
Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản)
|
28
|
Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
29
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
30
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
31
|
Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
32
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
33
|
Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
34
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
35
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
36
|
Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
37
|
Thủ tục Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
38
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
39
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
41
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất
|
43
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác nước dưới đất
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt
|
45
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
|
46
|
Thủ tục cấp giấy phép xả thải vào
nguồn nước
|
47
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
48
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
49
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
50
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
51
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
52
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên
nước
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
54
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
XV.
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
3
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần
hai
|
4
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
5
|
Thủ tục Xử lý đơn thư
|
XVI.
|
Sở Tư pháp
|
1
|
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
2
|
Công chứng bản dịch
|
3
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
5
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
6
|
Công chứng di
chúc
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
8
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
9
|
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền
|
10
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
11
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
12
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
13
|
Chứng thực chữ
ký
|
14
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã
được soạn thảo sẵn
|
15
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
16
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
17
|
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản
|
18
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
19
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
20
|
Giải quyết tố cáo
|
21
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện
vụ việc trợ giúp
|
22
|
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
23
|
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung
tâm với cộng tác viên
|
24
|
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác
giữa trung tâm với cộng tác viên
|
25
|
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp
pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên
|
26
|
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối
thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
27
|
Khiếu nại lần hai về việc từ chối
thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
28
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
29
|
Từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề
công chứng (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
30
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
31
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
32
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
33
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
34
|
Niêm yết việc thụ lý công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
|
35
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
36
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
XVII.
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
3
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
4
|
Thu tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
5
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng công lập
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
8
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
9
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
10
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
13
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
15
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
16
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
17
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
18
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động cơ sở tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
19
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
21
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình.
|
22
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
23
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
24
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
25
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
26
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
27
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
28
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
29
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
30
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
31
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
32
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc
tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam
|
33
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc
tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt
Nam và khách du lịch ra nước ngoài
|
35
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
36
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
37
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
38
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
39
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
40
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
42
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
43
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một
nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy.
|
45
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
46
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
47
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
48
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
49
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
51
|
Đổi Giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
53
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
55
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
56
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng (thẩm quyền UBND tỉnh)
|
57
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc tại địa phương (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
58
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
59
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
60
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
61
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
62
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
63
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
64
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
65
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
66
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
67
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
68
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
69
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke
|
70
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
71
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
72
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
73
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
74
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
75
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
76
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
77
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
78
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
79
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
XVIII.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ
chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ
thuật công nghiệp
|
2
|
Chuyển quyền thuê nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
3
|
Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
4
|
Giải quyết cho thuê nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
5
|
Thủ tục Giải quyết hồ sơ theo Nghị
quyết 755/2005
|
6
|
Thủ tục Thẩm định, chấp thuận đầu
tư các dự án phát triển nhà ở
|
7
|
Thẩm định hồ sơ đề xuất khu vực phát
triển đô thị
|
8
|
Thẩm định chấp thuận đầu tư dự án
xây dựng khu đô thị mới
|
9
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
10
|
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh cục bộ
đồ án quy hoạch chi tiết
|
11
|
Thẩm định đồ án Quy hoạch chuyên
ngành
|
12
|
Tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
13
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
tỉnh
|
14
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc, đơn vị quyết thắng
|
15
|
Tặng thưởng bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh (khen thưởng theo công trạng và thành tích)
|
16
|
Tặng thưởng bằng khen của chủ tịch
UBND tỉnh (khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề)
|
17
|
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về
thành tích đối ngoại
|
18
|
Khen thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp
xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk”
|
19
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm
vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
20
|
Thành lập, chia tách, sáp nhập; hợp
nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
21
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
22
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
23
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
24
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm bầu cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
25
|
Ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
26
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
27
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều
27, 28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
28
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi
của tổ chức tôn giáo
|
29
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
30
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
31
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
32
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
33
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
34
|
Thành lập Văn phòng Giám định tư
pháp
|
35
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định
tư pháp của Văn phòng Giám định tư pháp
|
36
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám
định tư pháp
|
37
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
38
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
39
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
40
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
41
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
42
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
43
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
44
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
45
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
46
|
Thủ tục Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh
|
47
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
48
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh
|
49
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học công nghệ
|
50
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ
|
51
|
Cấp phép cho đoàn ra thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND tỉnh quyết định
|
52
|
Cấp phép tổ chức Hội nghị, hội thảo
quốc tế do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức
|
53
|
Cấp phép tổ chức Hội nghị, hội thảo
quốc tế do tổ chức nước ngoài tổ chức
|
54
|
Thủ tục Thành lập hội
|
55
|
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
|
56
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập: hợp nhất
hội
|
57
|
Thủ tục Đổi tên hội
|
58
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
59
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
60
|
Thủ tục Cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
61
|
Thủ tục Thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
62
|
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
63
|
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
64
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
65
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
66
|
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
67
|
Thủ tục Thay đổi cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
68
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
69
|
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
70
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
71
|
Thủ tục Đổi tên quỹ
|
72
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể.
|
73
|
Thủ tục Thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
74
|
Thủ tục Thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
75
|
Thủ tục Thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
76
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc
giả tại phòng đọc
|
XIX.
|
Thủ tục cấp Huyện
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm
sóc người khuyết tật
|
2
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
chăm sóc người cao tuổi
|
4
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi
|
5
|
Cấp bù tiền miễn, giảm học phí cho
đối tượng học ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công
lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước
|
6
|
Hồ sơ hưởng trợ cấp thường xuyên
cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
7
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối
tượng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
8
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
11
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh
ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
13
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
15
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
16
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
17
|
Đăng ký giám hộ cư có yếu tố nước
ngoài
|
18
|
Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu
tố nước ngoài
|
19
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
20
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài; Đăng ký thay đổi, cải chính
hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc
|
21
|
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
|
22
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
23
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ
tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
24
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
25
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
|
26
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
27
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
28
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản
|
29
|
Chứng thực chữ ký của người dịch
trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt
sang tiếng nước ngoài
|
30
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
31
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
32
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
33
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh cho Hợp
tác xã
|
34
|
Thẩm định phê duyệt báo cáo kinh tế
- kỹ thuật
|
35
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh đối với hộ Kinh doanh hợp tác xã
|
36
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
37
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu công trình
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
38
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu và kế hoạch
đấu thầu công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
39
|
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
đối với các dự án thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh
doanh đối với hộ kinh doanh
|
41
|
Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh
|
42
|
Thông báo Chấm dứt kinh doanh của hộ
kinh doanh
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh (do mất, rách, nát)
|
44
|
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh
doanh
|
45
|
Thủ tục giải quyết đơn tố cáo
|
46
|
Thủ tục tiếp công dân
|
47
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1
|
48
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
|
49
|
Thủ tục xử lý đơn thư (Cấp Huyện)
|
50
|
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
51
|
Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
52
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi các phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
53
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
54
|
Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án
quy hoạch chi tiết
|
55
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
|
56
|
Cấp giấy phép quy hoạch đô thị
|
57
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
|
58
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên
tiến, Đơn vị tiên tiến
|
59
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến,
Chiến sỹ tiên liến
|
60
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
61
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
62
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
63
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (khen thưởng theo công trạng,
thành tích)
|
64
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
65
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
66
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
67
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
68
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
69
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
70
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo
của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
71
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong
phạm vi một huyện
|
72
|
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư công
trình hoàn thành
|
73
|
Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản
|
74
|
Thẩm định hồ sơ giá thuê đất
|
75
|
Thu các khoản phải nộp vào ngân
sách nhà nước
|
76
|
Thẩm định dự toán chi phí quy hoạch
|
77
|
Tổ chức chi trả tiền bồi thường, hỗ
trợ cho các hộ gia đình
|
78
|
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
79
|
Thanh lý, thu hồi, điều chuyển tài
sản Nhà nước
|
80
|
Thủ tục thẩm định phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (BTHT&TĐC).
|
81
|
Thủ tục thẩm tra quyết toán công
trình hoàn thành
|
82
|
Thủ tục trích kinh phí phục vụ công
tác xử phạt hành chính
|
83
|
Thủ tục phân bổ dự toán ngân sách
nhà nước
|
84
|
Thủ tục thẩm định các dự án đầu tư,
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố phê
duyệt
|
85
|
Thủ tục giải quyết kinh phí đào tạo
cho cán bộ công chức
|
86
|
Thủ tục lập dự toán ngân sách Nhà
nước
|
87
|
Thủ tục lập báo cáo quyết toán ngân
sách Nhà nước
|
88
|
Thủ tục thẩm tra báo cáo quyết toán
ngân sách Nhà nước
|
89
|
Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách
Nhà nước
|
90
|
Thủ tục thoái thu ngân sách Nhà nước
|
91
|
Thủ tục xử lý tài sản tịch thu sung
quỹ Nhà nước
|
92
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
93
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
94
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
95
|
Thành lập hội
|
96
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
97
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
98
|
Đổi tên hội
|
99
|
Hội tự giải thể
|
100
|
Chuyển giao quyền và nghĩa vụ thi
hành án dân sự
|
101
|
Chuyển giao quyền sở hữu tài sản,
chuyển quyền sử dụng đất
|
102
|
Cưỡng chế giao nhà, cưỡng chế giao
quyền sử dụng đất, cưỡng chế giao vật, tài sản, cưỡng chế và tổ chức cưỡng chế
thi hành án dân sự, Kê biên tài sản; Trả lại tài sản cho người phải thi hành
án; giải tỏa việc phong tỏa tài khoản, kê biên tài sản.
|
103
|
Định thời hạn tự nguyện thi hành án
|
104
|
Miễn giảm các khoản chi phí cưỡng
chế thi hành án; miễn giảm phí thi hành án; miễn giảm thi hành án đối với khoản
án phí, tiền phạt
|
105
|
Đình chỉ thi hành án; tạm đình chỉ thi
hành án; trả đơn yêu cầu thi hành án; hoãn thi hành án; trả lại đơn yêu cầu
thi hành án
|
106
|
Tiêu hủy tang vật; thu hồi quyết định
thi hành án; ủy thác thi hành án
|
107
|
Nhận bản án, quyết định của tòa án,
nhận đơn yêu cầu thi hành án dân sự; thi hành án chủ động, thi hành án theo
yêu cầu; thanh toán tiền thi hành án dân sự; thu phí thi hành án dân sự; kết
thúc thi hành án dân sự
|
108
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
109
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
110
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
111
|
Thủ tục cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
112
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau
đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu
|
113
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng
đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
114
|
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có
nhu cầu cấp giấy chứng nhận
|
115
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
116
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
117
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
|
118
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất
|
119
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất
|
120
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
121
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng
đất
|
122
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
123
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
124
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
125
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
126
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng
|
127
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
do bị mất
|
128
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng đã cấp
|
129
|
Thủ tục thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
130
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời
là người sử dụng đất
|
131
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng
thời là người sử dụng đất
|
132
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký
|
133
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
134
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp
|
135
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
136
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
137
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất
|
138
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
139
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
140
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tín ngưỡng và công trình phụ trợ (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
141
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
nhà ở riêng lẻ (đối với trường hợp xây dựng mới)
|
142
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
143
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo.
|
144
|
Cấp giấy phép di dời công trình.
|
145
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn cho
công trình, nhà ở riêng lẻ (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai
đoạn và cho dự án).
|
146
|
Cấp lại giấy phép xây dựng trong
trường hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng.
|
147
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công
trình.
|
148
|
Điểu chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ.
|
149
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
150
|
Biên bản thẩm định hành nghề dược,
Dược học cổ truyền tư nhân
|
151
|
Biên bản thẩm định cơ sở hành nghề
y, y học cổ truyền tư nhân
|
152
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho
các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn
uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy phép chứng nhận,
trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, Hội nghị, các khu du lịch, chợ và Bệnh viện
do huyện, thị xã, thành phố tổ chức và quản lý.
|
153
|
Biên bản Thẩm định cơ sở hành nghề
Dược tư nhân.
|
154
|
Biên bản Thẩm định đổi địa điểm cơ
sở hành nghề dược tư nhân
|
155
|
Biên bản thẩm định đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân
|
156
|
Biên bản thẩm định đổi địa điểm cơ
sở hành nghề Y tư nhân
|
157
|
Thành lập, cho phép thành lập nhà
trường, nhà trẻ
|
158
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường,
nhà trẻ
|
159
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ
|
160
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ
|
161
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
tiểu học
|
162
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
163
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
164
|
Giải thể trường tiểu học
|
165
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng
tại xã, phường, thị trấn
|
166
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
167
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
trung học cơ sở
|
168
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
trung học cơ sở
|
169
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
cơ sở
|
170
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
171
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
172
|
Xin học lại trường khác đối với học
sinh trung học cơ sở
|
173
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước
cấp Trung học cơ sở
|
174
|
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp
Trung học cơ sở
|
175
|
Tiếp nhận người học bổ túc Trung học
cơ sở
|
176
|
Thuyên chuyển học viên học bổ túc
Trung học cơ sở
|
177
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
178
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
179
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập
hoạt động giáo dục
|
180
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
181
|
Giài thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
182
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
183
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
184
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
185
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
186
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
187
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
trong độ tuổi năm tuổi
|
188
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo ba và bốn tuổi
|
189
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
190
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
191
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của gia đình
|
192
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
193
|
Cấp giấy phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ
gia đình
|
194
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
195
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
196
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
197
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
198
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng
rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi
nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.
|
199
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).
|
XX.
|
Thủ tục cấp xã
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người
khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật
|
3
|
Xác nhận hồ sơ chuyển các đối tượng
bảo trợ xã hội vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng
|
5
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
|
6
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối
với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
8
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
|
9
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng,
Nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bỏ rơi
|
10
|
Thủ tục thực hiện xác định mức độ
khuyết tật
|
11
|
Thủ tục thực hiện xác định lại mức
độ khuyết tật
|
12
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
13
|
Thủ tục Đề nghị cứu trợ đột xuất
|
14
|
Hồ sơ hưởng trợ cấp thường xuyên
|
15
|
Giải quyết hồ sơ mai táng phí cho đối
tượng Bảo trợ xã hội
|
16
|
Xác nhận hồ sơ vay vốn quỹ quốc gia
hỗ trợ việc làm
|
17
|
Trợ cấp mua dụng cụ chỉnh hình và phục
hồi chức năng
|
18
|
Đề nghị cấp thẻ BHYT cho hộ nghèo,
hộ cận nghèo
|
19
|
Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo để
vay vốn NHCS
|
20
|
Xác nhận để miễn giảm tiền sử dụng
đất cho hộ nghèo
|
21
|
Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
22
|
Giải quyết hồ sơ cho đối tượng
chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ nguồn Quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
23
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ hưởng bảo hiểm y tế đối với thân nhân người có công với cách mạng
|
24
|
Xác nhận cấp lại giấy chứng nhận
thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ
|
25
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ hưởng bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
26
|
Xác nhận chức vụ, thời gian hoạt động
của người làm chứng cho người hoạt động cách mạng
|
27
|
Xác nhận bản khai của thân nhân thứ
yếu đảm nhận việc thờ Bằng Tổ quốc ghi công
|
28
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
29
|
Thủ tục đề nghị tặng, truy tặng
danh hiệu “Bà mẹ Việt nam anh hùng”
|
30
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với “Bà mẹ Việt nam anh hùng”
|
31
|
Xác nhận đơn của thân nhân, người
thờ cúng trực tiếp liệt sĩ đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
32
|
Giải quyết mai táng phí và trợ cấp
một lần
|
33
|
Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết
chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
34
|
Xác nhận hồ sơ thân nhân bảo lãnh
người sau cai nghiện
|
35
|
Xác nhận tình hình thân nhân của
gia đình liệt sỹ
|
36
|
Giải quyết chế độ đối với nhân thân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết sau ngày 01/01/1995
|
37
|
Chứng nhận thân nhân trong gia đình
liệt sĩ
|
38
|
Xác nhận hoàn cảnh người tàn tật
|
39
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết
chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống mỹ theo Quyết định
142/2008/QĐ-TTg có dưới 15 năm công tác
|
40
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy
|
41
|
Xác nhận đơn đề nghị đổi thẻ thương
binh
|
42
|
Xác nhận đối tượng thương binh, bệnh
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
43
|
Xác nhận chính sách ưu đãi học sinh
là người khuyết tật, mồ côi, người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách hỗ
trợ thực hiện phổ cập giáo dục hoặc học nghề
|
44
|
Xác nhận cho đối tượng chính sách
miễn, giảm tiền sử dụng đất
|
45
|
Xác nhận cho đối tượng chính sách
miễn, giảm tiền thuế phi nông nghiệp
|
46
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết
chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống mỹ theo Quyết định
142/2008/QĐ-TTg có đủ 15 năm công tác đến dưới 20 năm công tác
|
47
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị đi thăm viếng
mộ, di chuyển hài cốt liệt sỹ của thân nhân liệt sỹ
|
48
|
Giải quyết hồ sơ trợ cấp 1 lần đối
với người Hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
49
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
50
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
51
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị chi hỗ trợ
tái hòa nhập cộng đồng
|
52
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
hàng tháng và trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
53
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất
hàng tháng cho thân nhân người có công với cách mạng từ trần
|
54
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
tuất liệt sĩ
|
55
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một
lần, hàng tháng đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
56
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
57
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
58
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
59
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
60
|
Đăng ký khai
sinh
|
61
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ
rơi
|
62
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh
ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực
biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực
biên giới
|
63
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa
xác định được cha, mẹ
|
64
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh
ra do mang thai hộ
|
65
|
Đăng ký lại khai sinh
|
66
|
Đăng ký kết hôn
|
67
|
Đăng ký lại kết hôn
|
68
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới
|
69
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
70
|
Đăng ký khai tử
|
71
|
Đăng ký khai tử cho người nước
ngoài cư trú tại khu vực biên giới
|
72
|
Đăng ký lại khai tử
|
73
|
Đăng ký việc giám hộ cử
|
74
|
Đăng ký việc giám hộ đương nhiên
|
75
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
76
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
77
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa công
dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới với công dân nước láng giềng tiếp
giáp với xã ở khu vực biên giới của Việt Nam
|
78
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú ở trong nước
|
79
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước
|
80
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (cấp
xã)
|
81
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
82
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
83
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi đối với người
nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam cư
trú ở khu vực biên giới của Việt Nam làm con nuôi
|
84
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền ở khu vực biên giới của nước láng giềng
|
85
|
Chứng thực chữ ký cá nhân
|
86
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
87
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
88
|
Chứng thực di chúc
|
89
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
90
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
|
91
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
92
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch (cấp xã)
|
93
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
94
|
Thành lập tổ hợp tác
|
95
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại (áp dụng cho cấp mới, cấp lại do hết thời hạn hiệu lực)
|
96
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất
rượu để chế biến lại
|
97
|
Thủ tục tiếp dân
|
98
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp
xã
|
99
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
100
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
101
|
Xác nhận đơn cho người đăng ký đi
tu
|
102
|
Thông báo Tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
103
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
104
|
Tiếp nhận thông báo sửa chữa nhỏ cơ
sở tôn giáo
|
105
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
106
|
Xác nhận đơn đề nghị hưởng chế độ
hưu trí
|
107
|
Xác nhận đơn xin việc
|
108
|
Xác nhận hồ sơ cho sinh viên để học
nâng cao
|
109
|
Xác nhận hồ sơ chế độ tử tuất đối với
người nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu bị chết
|
110
|
Giải quyết các hình thức khen thưởng
|
111
|
Danh hiệu Gia đình văn hóa
|
112
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất
rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
113
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên.
|
114
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn
nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra; cây có nguồn gốc
khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang
trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra.
|
115
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
116
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
117
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
118
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với
những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới
trường, lớp
|