STT
|
Nhóm
thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
DVC
|
Ghi
chú
|
Hiện
tại
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
CÔNG
AN
|
|
|
|
|
1.
|
Trình báo mất hộ chiếu
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
2.
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài
tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
CÔNG
THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
3.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
6.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
10.
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
11.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
12.
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
13.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu.
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
14.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
15.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
17.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
18.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
19.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
22.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận
tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
23.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận
tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
26.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
27.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
28.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
29.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
30.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng
(LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
31.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
34.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
35.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
37.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG
chai
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
38.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa
hàng bán LPG chai
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
39.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG
chai
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
41.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận
tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
42.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận
tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
43.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận
tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
44.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
46.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
47.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
49.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
50.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận
tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
51.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG)vào phương tiện vận tải
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
52.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
53.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
54.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
55.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
|
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
58.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
59.
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
60.
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
61.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
62.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
63.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
64.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
|
65.
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
66.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
67.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
68.
|
Đăng ký thực hiện hoạt động
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
|
|
|
69.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
70.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
71.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
72.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
73.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
74.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
75.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực điện
|
|
|
|
|
76.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
77.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
78.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ
an toàn điện
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
79.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
80.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW
đặt tại địa phương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
81.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
82.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
83.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
84.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
85.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
86.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
87.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
88.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
89.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình
thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
90.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
91.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
92.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình
khuyến mại
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
93.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
94.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
95.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
96.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
97.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
98.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
99.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
100.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm sở công thương thực hiện
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
101.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
102.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
103.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
104.
|
Cấp Giấy xác nhận về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực giám định thương mại
|
|
|
|
|
105.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương
mại.
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
106.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại.
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
|
|
Đơn vị đăng ký
|
107.
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân
nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg
|
|
Lĩnh vực công nghiệp nặng
|
|
|
|
|
108.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất
sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (công bố mới lại)
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
109.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm
hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
110.
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập
khẩu thép
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
|
|
111.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho
dưới 5.000m3
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
112.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho
dưới 5.000m3
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực năng lượng
|
|
|
|
|
113.
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực công nghiệp địa phương
|
|
|
|
|
114.
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
1.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện
học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018, QĐ
846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
2.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
Lĩnh
vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
|
|
|
3.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
4.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
5.
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018; QĐ
846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
Lĩnh
vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
|
6.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018, QĐ
846/QĐ-TTg ngày 09/7/2018
|
7.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
8.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
2.
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
(hiện đang dùng chung của Bộ)
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
3.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (hiện đang dùng chung của Bộ)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
4.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
4.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
5.
|
Thông báo mẫu dấu
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
6.
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
7.
|
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời
hạn
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
8.
|
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp
nhất doanh nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
9.
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
10.
|
Thông báo quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
11.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
12.
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
5.
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
6.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
7.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
8.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
9.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
10.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
11.
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
12.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
13.
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
NỘI
VỤ
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
|
|
|
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
2.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
2
|
2
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
3.
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
4.
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
2
|
2
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
5.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông
vận tải cấp
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
6.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
7.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
8.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
9.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
10.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
11.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
12.
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng
xe buýt , xe đầu kéo
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
13.
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt, xe đầu kéo
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
14.
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
15.
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
16.
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
17.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
18.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
19.
|
Gia hạn đối với phương tiện phi thương
mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
20.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
21.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
4
|
4
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
22.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
23.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
24.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
25.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
26.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
27.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
28.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực môi trường
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
2.
|
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
3.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
Lĩnh
vực đất đai
|
|
|
|
|
4.
|
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
2.
|
Chuyển nhượng máy photo màu, máy in
có chức năng photo màu
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
5.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm hội
chợ xuất bản phẩm
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
6.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
7.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
8.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm.
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
9.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
10.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
11.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
12.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
13.
|
Đăng ký sử dụng máy photo màu, máy in
có chức năng photo màu
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
Lĩnh
vực bưu chính
|
|
|
|
|
14.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
15.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
16.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
17.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
18.
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
19.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
|
|
|
|
20.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
21.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
22.
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
23.
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên
phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài)
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
24.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong
nước)
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
25.
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
26.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
|
|
|
|
27.
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
28.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
29.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
30.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
31.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
32.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
33.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ
trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
34.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
Lĩnh vực viễn thông và internet
|
|
|
|
|
35.
|
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn
thông Internet
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
36.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
Doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập chuyển đổi công ty theo theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
37.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
38.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
39.
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt và cho thuê đặt và cho thuê máy chủ của Doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
40.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan
hệ lao động
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
2.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Lĩnh vực an toàn lao động
|
|
|
|
|
3.
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
và đăng ký hội thảo phân bón
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
2.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
3.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
3
|
3
|
|
5.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
3
|
3
|
3
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
10.
|
Công bố hợp quy phân bón
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
11.
|
Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
12.
|
Công bố hợp quy giống cây trồng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
13.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các
hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
14.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
3
|
3
|
3
|
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
17.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
18.
|
Công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
3
|
3
|
3
|
|
19.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi,
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
Đơn vị đăng ký
|
22.
|
Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
3
|
3
|
3
|
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
Đơn vị đăng ký
|
26.
|
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản
bố mẹ chủ lực)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện
ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
28.
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá
Tra thương phẩm (trong trường hợp thay đổi chủ cơ sở nuôi hoặc diện tích ao
nuôi)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng
mới
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
31.
|
Cấp lại giấy Chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển
nhượng quyền sở hữu
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc
diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối
với tàu cá cải hoán
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
35.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
2
|
2
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
36.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
37.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
38.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
39.
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá.
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không
thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
43.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
44.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
|
|
45.
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với:
Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,
sau xử lý tịch thu; Lâm sản sau chế biến từ gỗ rừng tự nhiên, gỗ nhập khẩu,
gỗ sau xử lý tịch thu; Lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các địa điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Động vật rừng gây
nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có
Hạt Kiểm lâm)
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
47.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
48.
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
3
|
3
|
4
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị
hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực)
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
52.
|
Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
|
53.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây
lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
54.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông
vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các
trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng
cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi
kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
55.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại
khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
56.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn
phế thải, chất thải.
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
57.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên
tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày
đêm.
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
58.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống
công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với
lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
TƯ
PHÁP
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
2.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
3.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
4.
|
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
5.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
6.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
7.
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay
đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
8.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
9.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
10.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
11.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
12.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
13.
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng
viên
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
14.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
15.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
16.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
18.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
19.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
20.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
21.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
22.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
23.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
24.
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
25.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
26.
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
27.
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
28.
|
Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham
gia tố tụng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
29.
|
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
30.
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
31.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
32.
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
33.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
34.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
35.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
36.
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
37.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
38.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
39.
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
40.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam;
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
41.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam);
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
42.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam).
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
XÂY
DỰNG
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực quản lý hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
Lĩnh
vực nhà ở
|
|
|
|
|
2.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
Y
TẾ
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực Dược
|
|
|
|
|
1.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
2.
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
3.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
4.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
6.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
7.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh
dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
11.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu
động
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
12.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định
này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
15.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
16.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
17.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
18.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
19.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
20.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
21.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong
nước
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
22.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
23.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
24.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
25.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
26.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
27.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
28.
|
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
29.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
30.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
31.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B, C, D
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi
tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
33.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
34.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
kỹ thuật
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
35.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
36.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
37.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
38.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
39.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
40.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
41.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
42.
|
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
43.
|
Cho phép áp dụng chính thức chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
44.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong
nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
45.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
46.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ
thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
47.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
48.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
49.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
50.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
51.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
52.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
53.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
54.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
55.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
56.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
57.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm
mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
58.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
59.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
60.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
61.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
62.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
63.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
64.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
65.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
66.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
67.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
68.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực văn hóa
|
|
|
|
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018; QĐ 846/QĐ-TTg ,
ngày 09/6/2017
|
2.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
3.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
4.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
5.
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đề xuất
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
7.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
2
|
2
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
8.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
9.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Lĩnh
vực du lịch
|
|
|
|
|
10.
|
Công nhận điểm du lịch
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
11.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh
dịch vụ lữ hành
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
12.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
13.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
14.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
16.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018; QĐ
846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
17.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018; QĐ
846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
18.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018; QĐ
846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
19.
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
2
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018; QĐ
846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
20.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
22.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong
giấy chứng nhận
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
23.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
24.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards và snooker
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
25.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên
biển
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi,
lặn
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu
vũ thể thao
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ
cổ truyền và vovinam
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần
vợt
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể
dục thẩm mỹ
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù
lượn và diều bay động cơ
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập
luyện quyền anh
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
36.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn
súng thể thao
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư
Rồng
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
đá
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng
bàn
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu
lông
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
4
|
4
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
2
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh
|
2
|
4
|
4
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 9/6/2017
|
|
NGOẠI GIAO
|
|
|
|
|
1.
|
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công
chức, viên chức đi nước ngoài
|
-
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
2.
|
Xin phép tiếp khách nước ngoài
|
-
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
3.
|
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
-
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
1.
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
2.
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
3.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
4.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
5.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
6.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
7.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và đường thủy nội địa
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
10.
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh
vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức,
cá nhân
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
12.
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung
ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài
sản trí tuệ
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
15.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
17.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
18.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
19.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
20.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
21.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
22.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
23.
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước .
|
2
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
24.
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người.
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
25.
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
26.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
27.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
28.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
29.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
30.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
37.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
41.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
42.
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
2
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
TT
|
Nhóm
thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
DVC
|
Ghi
chú
|
Hiện
tại
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
|
|
1.
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công
lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng kư
|
2.
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
3.
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội công lập
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
4.
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
5.
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
6.
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
7.
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
8.
|
Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
9.
|
Thủ tục “Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
10.
|
Thủ tục “Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
11.
|
Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
12.
|
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
13.
|
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
14.
|
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
15.
|
Thủ tục “Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
16.
|
Thủ tục “Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
17.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người
bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
18.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
19.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Bồi
thường nhà nước
|
|
|
|
|
20.
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong
hoạt động quản lý hành chính
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
21.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
22.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
23.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
24.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
25.
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm
bồi thường
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
26.
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Chứng thực
|
|
|
|
|
27.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
28.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
29.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
30.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
31.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
32.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
33.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
34.
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
35.
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
36.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
37.
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
38.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
|
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
40.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh.
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
41.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
42.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
Gia đình
|
|
|
|
|
43.
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
44.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
46.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
47.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
48.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Giao thông đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
49.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
50.
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
51.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
52.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
53.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
54.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
55.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
56.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
57.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
58.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
59.
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập
hoạt động giáo dục
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
60.
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ
dân lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
61.
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
62.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
63.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
64.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
65.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
66.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
67.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
68.
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
69.
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
70.
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất
lượng tối thiểu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
71.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
72.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
73.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
74.
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
75.
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
76.
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
77.
|
Qui trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập ” cấp xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
78.
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
79.
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
80.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
81.
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
82.
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
83.
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
84.
|
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
85.
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
86.
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
87.
|
Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
88.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
89.
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
90.
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
91.
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
92.
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
93.
|
Thủ tục thành lập trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
94.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
|
|
|
|
95.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
96.
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
97.
|
Giải quyết tố cáo
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
98.
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
99.
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
100.
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của
cấp trung ương, cấp tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
101.
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Hộ tịch
|
|
|
|
|
102.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
103.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
104.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
105.
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
106.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
107.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
108.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ cử có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
109.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ đương nhiên
có yếu tố nước ngoài
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
110.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
111.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
112.
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
3
|
3
|
846/QĐ-TTg
|
113.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
114.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
115.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
3
|
3
|
846/QĐ-TTg
|
116.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
117.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
118.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Hội
|
|
|
|
|
119.
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
120.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
121.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
Hội
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
122.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bi tạm đình chỉ hoạt động
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
123.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành
lập Hội
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
124.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
125.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
126.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
127.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
128.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
129.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
130.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
131.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
132.
|
Thủ tục thành lập Hội
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
133.
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
134.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Lao động, tiền lương, quan hệ lao
động
|
|
|
|
|
135.
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về quyền
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
136.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
|
|
137.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
138.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
139.
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
140.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu.
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
141.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
142.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
3
|
3
|
4
|
QĐ 877/QĐ-TTg , ngày 18/7/2018
|
143.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá.
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Người có công
|
|
|
|
|
144.
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu cho người
có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
145.
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
146.
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
147.
|
Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
148.
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
149.
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
150.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong
tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
151.
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
152.
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
153.
|
Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
154.
|
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Phong trào toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa
|
|
|
|
|
155.
|
Công nhận danh hiệu “ Thôn văn hóa”,
“ Làng văn hóa”, Ấp văn hóa, “ Bản văn hóa” và tương đương
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
156.
|
Công nhận danh hiệu “ Tổ dân phố
văn hóa” và tương đương
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
157.
|
Công nhận lại “ Phường, thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
158.
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
159.
|
Công nhận lần đầu “ Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
160.
|
Công nhận lần đầu “ Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
161.
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Phát thanh truyền hình và thông tin
điện tử
|
|
|
|
|
162.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
163.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
164.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
165.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Phòng chống tham nhũng
|
|
|
|
|
166.
|
Thủ tục công khai Bản kê khai
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
167.
|
Thủ tục kê khai tài sản thu nhập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
168.
|
Thủ tục thực hiện giải trình
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
169.
|
Thủ tục tiếp nhận và yêu cầu giải
trình
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
170.
|
Thủ tục xác minh tài sản thu nhập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
|
|
171.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
172.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Quy hoạch-kiến trúc
|
|
|
|
|
173.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
174.
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án
đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
175.
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
|
|
|
|
176.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
177.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
178.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
179.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Quản lý công sản
|
|
|
|
|
180.
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước
cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
181.
|
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản
nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước thuộc thẩm quyền cấp
huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Quản lý nhà nước về hội, tổ chức
phi chính phủ
|
|
3
|
3
|
|
182.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực
tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
|
|
|
183.
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
184.
|
Thủ tục tặng Danh hiệu thôn, ấp, bản,
làng, khu phố văn hóa
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
185.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
186.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
187.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
188.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
189.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
190.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
Thành lập và hoạt động của hộ
kinh doanh
|
|
|
|
|
191.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
192.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
193.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
194.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
195.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
Thành lập và hoạt động của hợp
tác xã
|
|
|
|
|
196.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
197.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị mất )
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
198.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
199.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã ( khi bị hư hỏng )
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
200.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã ( khi bị mất )
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
201.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
202.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
203.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
204.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
205.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
206.
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
207.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
208.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
209.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
210.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
211.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
212.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
213.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
214.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Thư viện
|
|
|
|
|
215.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Thầu
|
|
|
|
|
216.
|
Gửi thư chấp thuận Hồ sơ dự thầu (HSDT)
và trao hợp đồng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
217.
|
Nhà thầu không có tên trong danh sách
mua hồ sơ mời thầu (HSMT) vẫn có thể nộp HSDT
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
218.
|
Nhà thầu tự gửi văn bản làm rõ về năng
lực, kinh nghiệm của mình mà không cần có văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời
thầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
219.
|
Thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Tiếp công dân
|
|
|
|
|
220.
|
Tiếp công dân
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Tài chính ngân sách
|
|
|
|
|
221.
|
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây
dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm [Đối với nguồn
vốn do ngân sách cấp huyện, thị, thành (sau đây gọi tắt là huyện), xã, phường,
thị trấn (sau đây gọi tắt là xã) quản lý]
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
222.
|
Lấy ý kiến Uỷ ban nhân dân cấp xã, cấp
huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
223.
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
224.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
225.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
226.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
227.
|
Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường
niên của tổ chức trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
228.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
229.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
230.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
231.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Tổ chức bộ máy
|
|
|
|
|
232.
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
233.
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
234.
|
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
235.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Xuất bản
|
|
|
|
|
236.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
(cấp huyện)
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
237.
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
(cấp huyện)
|
3
|
3
|
3
|
QĐ 846/QĐ-TTg , ngày 09/6/2017
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
|
238.
|
Xử lý đơn
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Đất đai
|
|
|
|
|
239.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
240.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
241.
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
242.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
243.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
244.
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Đấu thầu
|
|
|
|
|
245.
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu
thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
246.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình
lựa chọn nhà thầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
247.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình
lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
248.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
249.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
250.
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có
tên trong danh sách ngắn
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
251.
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu,
hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
252.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
253.
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
254.
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư,
tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
255.
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa
chọn Nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
256.
|
Mở thầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
257.
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
258.
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
259.
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
260.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
261.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà
thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
262.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà
đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
263.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
264.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
265.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
266.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
267.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
268.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn Nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
269.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
270.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
271.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
272.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
273.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
274.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
275.
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
276.
|
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin
về đấu thầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
277.
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
278.
|
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST,
HSMT, HSYC
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
279.
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
280.
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Kinh doanh khí
|
|
|
|
|
281.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
282.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều cửa
hàng bán lẻ Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|
283.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai
|
3
|
3
|
3
|
Đơn vị đăng ký
|