|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2273/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tư pháp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
2273/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2273/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
10 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của
Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng
dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp,
cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận
hành, khai thác, sử dụng Cống dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập To công tác xây dựng và triển
khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của
các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức
độ 4 lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các
DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ
4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử,
xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước
khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo)
C:\Users\Admin\OneDrive\Năm 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (STP).docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC TƯ
PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TRIỂN KHAI MỨC
ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
1.002010.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
x
|
2
|
1.002032.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
x
|
3
|
1.002055.000.00.00.H47
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Luật sư
|
|
x
|
4
|
1.002079.000.00.00.H47
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
|
x
|
5
|
1.002099.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
x
|
6
|
1.002153.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
|
x
|
7
|
1.002181.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
x
|
8
|
1.002198.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
x
|
9
|
1.002218.000.00.00.H47
|
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư
|
|
x
|
10
|
1.002234.000.00.00.H47
|
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư
|
|
x
|
11
|
1.008709.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
Luật sư
|
|
x
|
12
|
1.002398.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
x
|
13
|
1.002384.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư
|
|
x
|
14
|
1.002368.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
x
|
15
|
1.000627.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
3
|
x
|
16
|
1.000614.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
x
|
17
|
1.000426.000.00.00.H47
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
3
|
x
|
18
|
1.000404.000.00.00.H47
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
x
|
19
|
1.000588.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật
|
|
x
|
20
|
1.000390.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Tư vấn pháp luật
|
3
|
x
|
21
|
1.001071.000.00.00.H47
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Công chứng
|
3
|
x
|
22
|
1.001125.000.00.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ Tổ chức hành nghề công chứng này sang Tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
3
|
x
|
23
|
1.001153.000.00.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự từ Tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang Tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng
|
|
x
|
24
|
1.001438.000.00.00.H47
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Công chứng
|
|
x
|
25
|
1.001446.000.00.00.H47
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
x
|
26
|
1.001721.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
x
|
27
|
1.001756.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Công chứng
|
3
|
x
|
28
|
1.001799.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
3
|
x
|
29
|
2.002387.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
x
|
30
|
1.001877.000.00.00.H47
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
x
|
31
|
2.000789.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Công chứng
|
3
|
x
|
32
|
2.000778.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
3
|
x
|
33
|
1.001688.000.00.00.H47
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
x
|
34
|
2.000766.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Công chứng
|
|
x
|
35
|
1.001665.000.00.00.H47
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
x
|
36
|
2.000758.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng
|
3
|
x
|
37
|
1.001647.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
Công chứng
|
|
x
|
38
|
2.000743.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công chứng
|
3
|
x
|
39
|
1.001122.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
|
x
|
40
|
2.000894.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
x
|
41
|
1.009832.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
x
|
42
|
2.000890.000.00.00.H47
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
x
|
43
|
2.000823.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
x
|
44
|
2.000568.000.00.00.H47
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
x
|
45
|
1.001216.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
x
|
46
|
2.000555.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
x
|
47
|
1.001117.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
|
x
|
48
|
2.001815.000.00.00.H47
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
|
x
|
49
|
2.001807.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
|
x
|
50
|
2.001395.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
x
|
51
|
2.001333.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
x
|
52
|
2.001258.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
x
|
53
|
2.001247.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
x
|
54
|
2.001225.000.00.00.H47
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
Đấu giá tài sản
|
|
x
|
55
|
2.002139.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
Đấu giá tài sản
|
|
x
|
56
|
1.002626.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
57
|
1.001842.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
58
|
1.001633.000.00.00.H47
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
59
|
1.001600.000.00.00.H47
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
60
|
1.008925.000.00.00.H47
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
61
|
1.008926.000.00.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
62
|
1.008927.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
63
|
1.008928.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
64
|
1.008929.000.00.00.H47
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
65
|
1.008930.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
66
|
1.008931.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
67
|
1.008932.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
68
|
1.008933.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
69
|
1.008934.000.00.00.H47
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
70
|
1.008935.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
71
|
1.008936.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
72
|
1.008937.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại do
|
Thừa phát lại
|
|
x
|
73
|
2.000488.000.00.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
4
|
x
|
74
|
2.001417.000.00.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
4
|
x
|
75
|
2.000505.000.00.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
4
|
x
|
76
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
4
|
x
|
77
|
1.008938.000.00.00H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
x
|
78
|
1.008889.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
|
x
|
79
|
1.008890.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
|
x
|
80
|
1.008904.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
|
x
|
81
|
1.008905.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Trọng tài thương mại
|
|
x
|
82
|
1.008906.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
|
x
|
83
|
1.001248.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
|
x
|
84
|
1.008913.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
|
x
|
85
|
1.008914.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
Hòa giải thương mại
|
|
x
|
86
|
1.008915.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
|
x
|
87
|
2.000515.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
Hòa giải thương mại
|
|
x
|
88
|
2.002047.000.00.00.H47
|
Thay đổi tên gọi trong giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
|
x
|
89
|
2.001716.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
|
x
|
Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2273/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
571
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|