|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2272/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 về y tế của Sở Y tế Quảng Nam
Số hiệu:
|
2272/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2272/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
10 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của
Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng
dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp,
cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận
hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển
khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của
các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức
độ 4 lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC
(thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4
hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử,
xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước
khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo)
C:\Users\Admin\OneDrive\Năm 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SYT).docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC Y TẾ
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính (Dịch vụ công)
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
1.003348.000.00.00.H47
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
2
|
x
|
2
|
1.003332.000.00.00.H47
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
2
|
x
|
3
|
1.003108.000.00.00.H47
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
2
|
x
|
4
|
1.002425.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
2
|
x
|
5
|
1.003748.000.00.00.H47
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
6
|
1.001398.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
7
|
2.00098. 000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
8
|
2.001184.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối
với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ
lục I
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
9
|
1.002795. 000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe
theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại
Phụ lục II
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
10
|
1.001004.000.00.00.H47
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người chưa đủ 18 tuổi
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
11
|
1.001687.000.00.00.H47
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người lái xe
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
12
|
1.000986.000.00.00.H47
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự
hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
13
|
1.001058.000.00.00.H47
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
14
|
1.002073.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
15
|
1.002111.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
16
|
1.002097.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
17
|
1.002015.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
18
|
1.002191.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
19
|
1.002205.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
20
|
1.002182.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
21
|
1.002215.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
22
|
1.002230.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
23
|
1.002162.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
24
|
1.001907. 000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
25
|
1.003848.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
26
|
2.000984.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
27
|
1.003531.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
28
|
1.003628. 000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
29
|
1.003644.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
30
|
1.00.2058.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
31
|
1.003774.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
32
|
1.001793.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
33
|
1.003803.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
34
|
1.003876.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
35
|
1.001138.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
36
|
1.003746.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
37
|
2.000559.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
38
|
1.002131.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
39
|
1.00214.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
40
|
1.002464.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
41
|
1.003800.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
42
|
1.003824.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
43
|
2.000968.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
44
|
1.002. 000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
45
|
1.003516.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
46
|
1.001663.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
47
|
1.006780.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
48
|
2.000552.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
49
|
1.000511.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
50
|
1.000562.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
51
|
1.003709.000.00.00.H47
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
x
|
52
|
1.003773.000.00.00.H47
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
x
|
53
|
1.003787.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
4
|
x
|
54
|
1.001734.000.00.00.H47
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
55
|
1.00175.000.00.00.H47
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
56
|
1.001824.000.00.00.H47
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
57
|
1.001595.000.00.00.H47
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
58
|
1.000854.000.00.00.H47
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
59
|
1.001866.000.00.00.H47
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
60
|
1.001846.000.00.00.H47
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
61
|
1.001884.000.00.00.H47
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
62
|
1.001641.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
2
|
x
|
63
|
1.003720.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
64
|
1.00098.000.00.00.H47
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
65
|
1.001675.000.00.00.H47
|
Khám sức khỏe định kỳ của người
lái xe ô tô
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
66
|
2.00117.000.00.00.H47
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
67
|
1.001077. 000.00.00.H47
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
68
|
1.001086.000.00.00.H47
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
69
|
1.001987.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
70
|
1.003547.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
x
|
71
|
1.008069.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
72
|
1.006425.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
73
|
1.006422.000.00.00.H47
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
74
|
1.003580.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
75
|
1.002467.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
76
|
1.002944.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
77
|
2.000655.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
78
|
1.004471.000.00.00.H47
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
79
|
1.004477.000.00.00.H47
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
80
|
1.003993.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện
cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền
Sở y tế
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
81
|
1.003958.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
82
|
1.004488.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
83
|
1.000844.000.00.00.H47
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
84
|
1.001386.000.00.00.H47
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
85
|
1.004568.000.00.00.H47
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
86
|
1.004541.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
87
|
1.002231.000.00.00.H47
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
88
|
1.002216.000.00.00.H47
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
89
|
1.006431.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
90
|
2.000997. 000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Y tế dự phòng
|
2
|
x
|
91
|
1.001523.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Tổ chức cán bộ
|
2
|
x
|
92
|
1.001514.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Tổ chức cán bộ
|
2
|
x
|
93
|
1.004616.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại
các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức
xét hồ sơ
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
94
|
1.002952.000.00.00.H47
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
95
|
1.003963.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
96
|
1.004571.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
97
|
1.004593.000.00.00.H47
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
98
|
1.004596.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
99
|
1.002258.000.00.00.H47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
100
|
1.004599.000.00.00.H47
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
101
|
1.004604.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
102
|
1.002399.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
103
|
1.004576.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
104
|
1.004585.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
105
|
1.004459.000.00.00.H47
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
106
|
1.004532.000.00.00.H47
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
107
|
1.004529.000.00.00.H47
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
108
|
1.001893.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
109
|
1.002934.000.00.00.H47
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
110
|
1.002235.000.00.00.H47
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
111
|
1.003937.000.00.00.H47
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược
liệu
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
112
|
1.003954.000.00.00.H47
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược
liệu
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
113
|
1.004087.000.00.00.H47
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
114
|
1.004449.000.00.00.H47
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
115
|
1.003994.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
Dược phẩm
|
2
|
x
|
116
|
1.003961.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Dược
|
2
|
x
|
117
|
1.002292.000.00.00.H47
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược
|
2
|
x
|
118
|
1.002339.000.00.00.H47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
Dược
|
2
|
x
|
119
|
1.003001.000.00.00.H47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược
|
2
|
x
|
120
|
1.003613.000.00.00.H47
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Dược
|
2
|
x
|
121
|
1.004516.000.00.00.H47
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
Dược
|
2
|
x
|
122
|
1.004557.000.00.00.H47
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Dược
|
2
|
x
|
123
|
1.009407. 000.00.00.H47
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Dược
|
2
|
x
|
124
|
1.009566.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Mỹ phẩm
|
2
|
x
|
125
|
1.003055.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
2
|
x
|
126
|
1.002483.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
2
|
x
|
127
|
1.003064.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
2
|
x
|
128
|
1.000662.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm
|
2
|
x
|
129
|
1.000990.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm
|
2
|
x
|
130
|
1.000793.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm
|
2
|
x
|
131
|
1.002600.000.00.00.H47
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm
|
2
|
x
|
132
|
1.002600.000.00.00.H47
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm
|
2
|
x
|
133
|
1.003006.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và CTYT
|
2
|
x
|
134
|
1.003029.000.00.00.H47
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Trang thiết bị và CTYT
|
3
|
x
|
135
|
1.003039.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang thiết bị và CTYT
|
3
|
x
|
136
|
2.000985.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và CTYT
|
3
|
x
|
137
|
2.000982.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Trang thiết bị và CTYT
|
3
|
x
|
Tổng cộng
|
|
|
137
|
Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2272/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|