|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2270/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tài nguyên tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
2270/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2270/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
10 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của
Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng
dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp,
cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận
hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển
khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của
các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức
độ 4 lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng,
nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này
lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức
vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm
quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo)
C:\Users\Admin\OneDrive\Năm 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (STNMT).docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính (Dịch vụ công)
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
1.004688.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
2
|
1.004217.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
3
|
1.004267.000.00.00.H47
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
4
|
1.003010.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thự hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
5
|
1.002253.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
6
|
1.005398.000.00.00.H47
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
7
|
2.001938.000.00.00.H47
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
8
|
1.004238.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
9
|
1.002040.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
10
|
1.004227.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
11
|
1.004221.000.00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
12
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
13
|
1.004203.000.00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
14
|
1.004199.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
15
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
16
|
1.004177.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
17
|
1.003003.000.00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
18
|
1.002973.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
19
|
1.002962.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
20
|
1.002273.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
21
|
1.002993.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
22
|
2.000889.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
23
|
1.001991.000.00.00.H47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
24
|
1.000880.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
25
|
1.001134.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
26
|
1.001980.000.00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
27
|
1.001007.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
28
|
1.001039.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
29
|
1.000964.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị
ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
Mức độ 2
|
X
|
30
|
2.000962.000.00.00.H47
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp
|
Đất đai
|
Mức độ 2
|
X
|
31
|
1.001850.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
Đất đai
|
Mức độ 2
|
X
|
32
|
1.004583.000.00.00.H47
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Mức độ 2
|
X
|
33
|
1.004550.000.00.00.H47
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
34
|
1.003862.000.00.00.H47
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
35
|
1.003688.000.00.00.H47
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
36
|
1.003625.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
37
|
1.003046.000.00.00.H47
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đắng ký
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
38
|
2.000801.000.00.00.H47
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
39
|
1.001696.000.00.00.H47
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
40
|
1.000655.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
41
|
2.001761.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
42
|
1.005194.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
43
|
1.001009.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư giá
trị quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Mức độ 3
|
X
|
44
|
1.000778.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
45
|
1.004446.000.00.00.H47
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
46
|
1.004132.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
47
|
2.001781.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
48
|
1.004481.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
49
|
2.001814.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
50
|
1.005408.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
51
|
2.001783.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
52
|
1.004345.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
53
|
1.004135.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
54
|
1.004343.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
55
|
2.001777.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
56
|
2.001787.000.00.00.H47
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
57
|
1.004367.000.00.00.H47
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
58
|
1.004264.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Khoáng sản
|
Mức độ 3
|
X
|
59
|
1.004232.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
60
|
1.004228.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
61
|
1.004223.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
62
|
1.004211.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 2
|
X
|
63
|
1.004179.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
64
|
1.004167.000.00.00.H47
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
65
|
1.004152.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
66
|
1.004140.000.00.00.H47
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
67
|
1.000824.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
68
|
1.004253.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
69
|
1.001740.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 2
|
X
|
70
|
1.004122.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
71
|
2.001738.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
72
|
1.004283.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 2
|
X
|
73
|
2.001770.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 2
|
X
|
74
|
1.009669.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 2
|
X
|
75
|
1.001645.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Tài nguyên nước
|
Mức độ 3
|
X
|
76
|
1.000987.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Mức độ 3
|
X
|
77
|
1.000970.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Mức độ 3
|
X
|
78
|
1.000943.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Mức độ 3
|
X
|
79
|
1.004249.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
80
|
1.004356.000.00.00.H47
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
81
|
1.004148.000.00.00.H47
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
82
|
1.004141.000.00.00.H47
|
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
83
|
1.004240.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
84
|
1.004258.000.00.00.H47
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
85
|
1.004246.000.00.00.H47
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
86
|
1.004621.000.00.00.H47
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải CTNH
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
87
|
1.004129.000.00.00.H47
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
88
|
1.008675.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
89
|
1.005741.000.00.00.H47
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
90
|
1.008682.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
91
|
1.005401.000.00.00.H47
|
Giao khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Mức độ 3
|
X
|
92
|
1.004935.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
Biển - Hải đảo
|
Mức độ 3
|
X
|
93
|
1.005400.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Mức độ 3
|
X
|
94
|
1.005399.000.00.00.H47
|
Trả lại khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Mức độ 3
|
X
|
95
|
1.009481.000.00.00.H47
|
Công nhận khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Mức độ 2
|
X
|
96
|
1.004237.000.00.00.H47
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Tài nguyên - Môi trường
|
Mức độ 3
|
X
|
Tổng cộng
|
|
|
96
|
Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2270/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
720
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|