|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2252/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nông nghiệp Quảng Nam
Số hiệu:
|
2252/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2252/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
09 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ
công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định
số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch
vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây
dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số
2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập
Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều
kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ
quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày
01/9/2021.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá
trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc
xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào
sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SNNPTNT).docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRIỂN
KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
(Dịch vụ công)
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
1.000084.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
2
|
1.000081.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
3
|
1.007916.000.00.00.H47
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
4
|
SNN.01. 000.00.18.H47
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật,
nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết
của Ban Quản lý rừng đặc dụng)
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
5
|
SNN.01. 000.00.18.H47
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật,
nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa
học (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
6
|
1.000071.000.00.00.H47
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
7
|
3.000160.000.00.00.H47
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
8
|
3.000159.000.00.00.H47
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
9
|
3.000152.000.00.00.H47
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
10
|
1.007917.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
11
|
1.007918.000.00.00.H47
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
12
|
1.000045.000.00.00.H47
|
Xác nhận bản kê lâm sản (cấp
tỉnh)
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
13
|
1.000047.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
14
|
1.000052.000.00.00.H47
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
15
|
1.004815.000.00.00.H47
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III - Công ước CITES
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
16
|
1.000065.000.00.00.H47
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
17
|
1.000055.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
18
|
1.000058.000.00.00.H47
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
Lâm nghiệp
|
2
|
x
|
19
|
1.003712.000.00.00.H47
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
2
|
x
|
20
|
1.003695.000.00.00.H47
|
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
2
|
x
|
21
|
1.003727.000.00.00.H47
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
2
|
x
|
22
|
1.003397.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
2
|
x
|
23
|
1.003524.000.00.00.H47
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
2
|
x
|
24
|
1.003486.000.00.00.H47
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
2
|
x
|
25
|
2.001241.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng NLS&TS
|
3
|
x
|
26
|
2.001838.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng NLS&TS
|
3
|
x
|
27
|
2.001827.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng NLS&TS
|
3
|
x
|
28
|
2.001823.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
Quản lý chất lượng NLS&TS
|
3
|
x
|
29
|
2.001819.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
Quản lý chất lượng NLS&TS
|
3
|
x
|
30
|
1.007933.000.00.00.H47
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
x
|
31
|
1.004493.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
x
|
32
|
1.004509.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
x
|
33
|
1.007931.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
3
|
x
|
34
|
1.007932.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
3
|
x
|
35
|
1.004346.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
3
|
x
|
36
|
1.004363.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
3
|
x
|
37
|
1.003984.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
x
|
38
|
1.008003.000.00.00.H47
|
Cấp quyết định, phục hồi
quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tình.
|
Trồng trọt
|
2
|
x
|
39
|
1.009478.000.00.00.H47
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
Khoa học công nghệ và Môi trường
|
2
|
x
|
40
|
1.008129.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
3
|
x
|
41
|
1.008126.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi
|
2
|
x
|
42
|
1.008127.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
Chăn nuôi
|
2
|
x
|
43
|
1.008128.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
2
|
x
|
44
|
2.001064.000.00.00.H47
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Thú y
|
4
|
x
|
45
|
1.005319.000.00.00.H47
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh
|
Thú y
|
4
|
x
|
46
|
1.004839.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y
|
3
|
x
|
47
|
1.004022.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Thú y
|
3
|
x
|
48
|
1.003598.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thú y
|
3
|
x
|
49
|
2.002132.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Thú y
|
2
|
x
|
50
|
1.003810.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thú y
|
2
|
x
|
51
|
1.003612.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
2
|
x
|
52
|
1.002239.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thú y
|
2
|
x
|
53
|
1.003577.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Thú y
|
2
|
x
|
54
|
1.003589.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Thú y
|
2
|
x
|
55
|
1.003619.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thú y
|
2
|
x
|
56
|
1.005327.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
Thú y
|
2
|
x
|
57
|
1.003781.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)
|
Thú y
|
2
|
x
|
58
|
1.001686.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y
|
2
|
x
|
59
|
1.002338.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y
|
2
|
x
|
60
|
2.000873.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y
|
2
|
x
|
61
|
1.001094.000.00.00.H47
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thú y
|
2
|
x
|
62
|
1.003650.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Thủy sản
|
4
|
x
|
63
|
1.003586.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
Thủy sản
|
4
|
x
|
64
|
1.003634.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Thủy sản
|
4
|
x
|
65
|
1.004359.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
Thủy sản
|
4
|
x
|
66
|
1.004344.000.00.00.H47
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
67
|
1.004692.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
68
|
1.004684.000.00.00.H47
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
69
|
1.003666.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
70
|
1.003681.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
71
|
1.004056.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
72
|
1.004694.000.00.00.H47
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
73
|
1.004697.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
74
|
1.004656.000.00.00.H47
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
75
|
1.004680.000.00.00.H47
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
76
|
1.004913.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
77
|
1.004915.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
78
|
1.004918.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
79
|
1.004921.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
80
|
1.004923.000.00.00.H47
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
3
|
x
|
81
|
1.003921.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
82
|
1.003893.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
83
|
1.003867.000.00.00.H47
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
84
|
2.001804.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
85
|
1.004427.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
86
|
1.004399.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
87
|
2.001796.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
88
|
2.001795.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
89
|
2.001793.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
90
|
1.004385.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
91
|
2.001791.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
92
|
2.001426.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
93
|
2.001401.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
94
|
1.003887.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
95
|
1.003880.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
96
|
1.003870.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
97
|
1.003232.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
98
|
1.003221.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
99
|
1.003211.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
100
|
1.003203.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
101
|
1.003188.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
2
|
x
|
102
|
1.008408.000.00.00.H47
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Phòng chống thiên tai
|
2
|
x
|
103
|
1.008409.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Phòng chống thiên tai
|
2
|
x
|
104
|
1.008410.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Phòng chống thiên tai
|
2
|
x
|
Tổng Cộng
|
|
|
104
|
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2252/QĐ-UBND ngày 09/08/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|