|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2220/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nội vụ tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
2220/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2220/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 06 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết
định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch
vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định
số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch
vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết
định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy
chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế
hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp
dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết
định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ
công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng
Nam;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục
DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở
Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị
có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Nội vụ
có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức
thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức
độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SNV).docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính (Dịch
vụ công)
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
1.009.331.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm
định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Tổ chức hành chính
|
2
|
x
|
2
|
1.009.332.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
x
|
3
|
1.009.333.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
2
|
x
|
4
|
2.001946.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
x
|
5
|
1.003693.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
x
|
6
|
1.003735.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
x
|
7
|
2.001492.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ
|
2
|
x
|
8
|
2.001590.000.00.00.H47
|
Thủ tục công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
2
|
x
|
9
|
2.001567.000.00.00.H47
|
Thủ tục công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
từ thiện
|
2
|
x
|
10
|
1.003621.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
2
|
x
|
11
|
1.003822.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
2
|
x
|
12
|
1.005205.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
2
|
x
|
13
|
1.003920.000.00.00.H47
|
Thủ tục hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
2
|
x
|
14
|
1.003879.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi
tên quỹ cấp tỉnh
|
2
|
x
|
15
|
1.005202.000.00.00.H47
|
Thủ tục quỹ
tự giải thể
|
2
|
x
|
16
|
1.003858.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho
phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
Quản lý nhà nước về hội
|
2
|
x
|
17
|
1.003900.000.00.00.H47
|
Thủ tục báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
2
|
x
|
18
|
1.003918.000.00.00.H47
|
Thủ tục hội
tự giải thể
|
2
|
x
|
19
|
2.001678.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi
tên hội
|
2
|
x
|
20
|
2.001688.000.00.00.H47
|
Thủ tục
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
2
|
x
|
21
|
1.003960.000.00.00.H47
|
Thủ tục Phê
duyệt Điều lệ hội
|
4
|
x
|
22
|
2.001481.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thành lập hội
|
2
|
x
|
23
|
1.003503.000.00.00.H47
|
Thủ tục công
nhận ban vận động thành lập hội
|
2
|
x
|
24
|
1.000989.000.00.00.H47
|
Thủ tục phân
loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Chính quyền địa phương
|
2
|
x
|
25
|
2.000465.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành
chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
2
|
x
|
26
|
2.001683.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên
|
4
|
x
|
27
|
1.003999.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải
thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
4
|
x
|
28
|
2.001717.000.00.00.H47
|
Thủ thành lập
tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
4
|
x
|
29
|
1.003649.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp
bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ
|
3
|
x
|
30
|
2.001540.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp,
cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
2
|
x
|
31
|
1.003657.000.00.00.H47
|
Thủ tục phục
vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
2
|
x
|
32
|
1.001894.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị
công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2
|
x
|
33
|
1.001875.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
x
|
34
|
1.001775.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
x
|
35
|
1.000766.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
2
|
x
|
36
|
2.000713.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương
|
2
|
x
|
37
|
1.001550.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
2
|
x
|
38
|
1.001886.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng
ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
x
|
39
|
1.001854.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng
ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
|
2
|
x
|
40
|
1.001843.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
2
|
x
|
41
|
1.001832.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
2
|
x
|
42
|
1.001818.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị
mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
2
|
x
|
43
|
1.001807.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
x
|
44
|
1.001797.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
2
|
x
|
45
|
2.000456.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2
|
x
|
46
|
1.001610.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
2
|
x
|
47
|
1.001589.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
2
|
x
|
48
|
1.001604.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị
tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô
tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
2
|
x
|
49
|
2.000269.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
x
|
50
|
2.000264.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
x
|
51
|
2.002167.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
4
|
x
|
52
|
1.000788.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông
báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức
|
4
|
x
|
53
|
1.000780.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3
Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐCP
|
4
|
x
|
54
|
1.000654.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
x
|
55
|
1.000638.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
x
|
56
|
1.001624.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
4
|
x
|
57
|
1.000604.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
x
|
58
|
1.000587.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
x
|
59
|
1.000415.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
x
|
60
|
1.000517.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
x
|
61
|
1.000535.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
x
|
62
|
1.001642.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
4
|
x
|
63
|
1.001640.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
x
|
64
|
1.001637.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
x
|
65
|
1.001628.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
4
|
x
|
66
|
1.001626.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
4
|
x
|
67
|
1.000681.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đối ngoại
|
Thi đua - Khen thưởng
|
2
|
x
|
68
|
1.000934.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng
Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
2
|
x
|
69
|
1.000924.000.00.00.H47
|
Thủ tục Tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
x
|
70
|
2.000287.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
2
|
x
|
71
|
2.000437.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
2
|
x
|
72
|
1.000898.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng
Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
2
|
x
|
73
|
2.000422.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
2
|
x
|
74
|
2.000418.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương cho gia đình
|
2
|
x
|
75
|
1.000681.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đối ngoại
|
2
|
x
|
76
|
1.005384.000.00.00.H47
|
Thủ tục thi
tuyển công chức
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
2
|
x
|
77
|
2.002156.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tuyển
công chức
|
2
|
x
|
78
|
2.002157.000.00.00.H47
|
Thủ tục thi
nâng ngạch công chức
|
2
|
x
|
79
|
1.005388.000.00.00.H47
|
Thủ tục thi
tuyển viên chức
|
2
|
x
|
80
|
1.005392.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét
tuyển viên chức
|
2
|
x
|
81
|
1.005393.000.00.00.H47
|
Thủ tục tiếp
nhận vào viên chức
|
2
|
x
|
82
|
1.005394.000.00.00.H47
|
Thủ tục
thăng hạng viên chức
|
2
|
x
|
Tổng cộng
|
|
|
82
|
Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2220/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|