STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
A
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
|
I
|
Lĩnh vực
Kinh doanh Khí
|
|
1
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT-01
|
2
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT-02
|
3
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT-03
|
4
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
QT-04
|
5
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
QT-05
|
6
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
QT-06
|
7
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
QT-07
|
8
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
QT-08
|
9
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG vào xe bồn
|
QT-09
|
10
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
QT-10
|
11
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
QT-11
|
12
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
QT-12
|
II
|
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
13
|
Cấp Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT-13
|
14
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT-14
|
15
|
Cấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT-15
|
16
|
Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
QT-16
|
17
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
QT-17
|
18
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
QT-18
|
19
|
Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT-19
|
20
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT-20
|
21
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT-21
|
22
|
Cấp Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT-22
|
23
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT-23
|
24
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT-24
|
25
|
Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-25
|
26
|
Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-26
|
27
|
Cấp Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-27
|
28
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
QT-28
|
29
|
Cấp lại
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-29
|
30
|
Cấp giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
QT-30
|
31
|
Cấp lại
giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
QT-31
|
32
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
QT-32
|
III
|
Lĩnh vực
Dịch vụ thương mại
|
|
33
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
QT-33
|
34
|
Đăng ký
thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
QT-34
|
IV
|
Lĩnh vực An
toàn thực phẩm
|
|
35
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện.
|
QT-35
|
36
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
QT-36
|
37
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa
sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
QT-37
|
38
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ
sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
QT-38
|
V
|
Lĩnh vực
Thương mại Quốc tế
|
|
39
|
Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-39
|
40
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
QT-40
|
41
|
Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
QT-41
|
42
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
QT-42
|
43
|
Chấm dứt
hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép
|
QT-43
|
44
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
QT-44
|
45
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
QT-45
|
46
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách,
báo và tạp chí
|
QT-46
|
47
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các
dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
QT-47
|
48
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT-48
|
49
|
Điều chỉnh
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT-49
|
50
|
Cấp giấy
phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại
Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
QT-50
|
51
|
Cấp giấy
phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
QT-51
|
52
|
Cấp giấy
phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
QT-52
|
53
|
Điều chỉnh
tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ,
loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT-53
|
54
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện
tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương
mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới
500m2
|
QT-54
|
55
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
QT-55
|
56
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
QT-56
|
57
|
Cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT-57
|
58
|
Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT-58
|
59
|
Cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
QT-59
|
VI
|
Lĩnh vực
Xúc tiến thương mại
|
|
60
|
Đăng ký
hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-60
|
61
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại
mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
QT-61
|
62
|
Thông báo
hoạt động khuyến mại
|
QT-62
|
63
|
Thông báo
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
QT-63
|
VII
|
Lĩnh vực
Quản lý cạnh tranh
|
|
64
|
Đăng ký hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
QT-64
|
65
|
Đăng ký
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-65
|
66
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-66
|
67
|
Chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-67
|
VIII
|
Lĩnh vực
Điện
|
|
68
|
Huấn luyện
và cấp mới Thẻ an toàn điện
|
QT-68
|
69
|
Cấp lại Thẻ
an toàn điện
|
QT-69
|
70
|
Huấn luyện
và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
QT-70
|
71
|
Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
QT-71
|
72
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền
cấp của địa phương
|
QT-72
|
73
|
Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
QT-73
|
74
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô
công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
QT-74
|
75
|
Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
QT-75
|
76
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương
|
QT-76
|
77
|
Cấp giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
QT-77
|
78
|
Cấp Sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương
|
QT-78
|
IX
|
Lĩnh vực
Công nghiệp địa phương
|
|
79
|
Cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
QT-79
|
X
|
Lĩnh vực
Công nghiệp hỗ trợ
|
|
80
|
Cấp Giấy
xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và
vừa
|
QT-80
|
XI
|
Lĩnh vực
khoa học, công nghệ
|
|
81
|
Cấp thông
báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
|
QT-81
|
XII
|
Lĩnh vực
Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
|
82
|
Cấp Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
QT-82
|
83
|
Cấp lại
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
QT-83
|
84
|
Thu hồi
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
QT-84
|
85
|
Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-85
|
86
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-86
|
87
|
Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
QT-87
|
88
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
QT-88
|
XIII
|
Lĩnh vực
Hóa chất
|
|
89
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
QT-01HC
|
90
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
QT-02HC
|
91
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
QT-03HC
|
92
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
|
QT-04HC
|
93
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
QT-05HC
|
94
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
QT-06HC
|
95
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
|
QT-07HC
|
96
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
QT-08HC
|
97
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
QT-09HC
|
B
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
|
I
|
Lĩnh vực
hoạt động xây dựng
|
|
01
|
Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (công trình điện lực)
|
QT-89
|
02
|
Thẩm định
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (công trình điện lực)
|
QT-90
|
03
|
Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công
trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
QT-91
|
04
|
Thẩm định
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng
sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
QT-92
|
05
|
Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
|
QT-93
|
06
|
Thẩm định
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
|
QT-94
|
II
|
Lĩnh vực
quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
07
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (công trình điện lực)
|
QT-95
|
08
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế
biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
QT-96
|
09
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành công trình dầu khí
|
QT-97
|
C
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
I
|
Lĩnh vực
Kinh doanh khí
|
|
01
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QTQH-01
|
02
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QTQH-02
|
03
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QTQH-03
|
04
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-04
|
05
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-05
|
06
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-06
|
07
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QTQH-07
|
08
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QTQH-08
|
09
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QTQH-09
|
10
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-10
|
11
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-11
|
12
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-12
|
II
|
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
13
|
Cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
QTQH-13
|
14
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
QTQH-14
|
15
|
Cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
QTQH-15
|
16
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QTQH-16
|
17
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QTQH-17
|
18
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QTQH-18
|
19
|
Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
QTQH-19
|
II
|
Lĩnh vực
Xúc tiến thương mại
|
|
20
|
Thông báo
hoạt động khuyến mại
|
QTQH-20
|
21
|
Thông báo
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
QTQH-21
|
22
|
Đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
QTQH-22
|
23
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
QTQH-23
|
II
|
Lĩnh vực
Quản lý cạnh tranh
|
|
24
|
Thông báo
tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
QTQH-24
|
III
|
Lĩnh vực
công thương địa phương
|
|
25
|
Cấp giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
QTQH-25
|
C
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền
giải quyết của phòng kinh tế cấp huyện
|
|
|
Lĩnh vực
kinh doanh khí
|
|
1
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QTKT-01
|
2
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QTKT-02
|
3
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QTKT-03
|
D
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền của
Phòng Kinh tế cấp huyện và UBND cấp xã
|
|
|
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
1
|
Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu
|
QTXP-01
|
2
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
QTXP-02
|
3
|
Cấp lại
Giấy phép bán lẻ rượu
|
QTXP-03
|
4
|
Cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QTXP-04
|
5
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QTXP-05
|
6
|
Cấp lại
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QTXP-06
|
7
|
Cấp Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QTXP-07
|
8
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QTXP-08
|
9
|
Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QTXP-09
|