1. Các cơ quan chuyên môn trực
thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức triển khai việc kiểm thử,
tích hợp, cung cấp dịch vụ công được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ
công quốc gia; thường xuyên rà soát, cập nhật Danh mục dịch vụ công mức độ 3 và
mức độ 4 khi có sự thay đổi.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm phối hợp với các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện
cấu hình dịch vụ công trực tuyến, xác nhận hồ sơ kiểm thử, tích hợp dịch vụ
công trực tuyến từ Cổng dịch vụ công tỉnh lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo
quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm: Hướng dẫn quy trình kiểm thử và theo dõi các cơ quan chuyên môn
trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện triển khai thực hiện Quyết định này; Chủ
trì phối hợp với các đơn vị, địa phương tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của năm tiếp theo;
Phối hợp với Văn Phòng UBND tỉnh, Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh xây dựng,
hoàn thiện, nâng cấp hệ thống và tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng; Hoàn thiện Cổng dịch vụ công tỉnh liên
thông, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia.
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mã TTHC
(Cổng DVCQG)
|
Mức 3
|
Mức 4
|
|
TỔNG SỐ (A + B)
|
895
|
405
|
490
|
A
|
CẤP SỞ,
BAN, NGÀNH
|
829
|
384
|
445
|
I
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
54
|
16
|
38
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP
|
54
|
16
|
38
|
1.
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
1.002395
|
|
x
|
2.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
1.005046
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
1.005056
|
x
|
|
4.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005064
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
1.005072
|
x
|
|
6.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
1.005114
|
|
x
|
7.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
1.005122
|
|
x
|
8.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005124
|
x
|
|
9.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1.005169
|
|
x
|
10.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1.005176
|
|
x
|
11.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005283
|
x
|
|
12.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
2.000338
|
x
|
|
13.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000368
|
x
|
|
14.
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000375
|
x
|
|
15.
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2.000416
|
x
|
|
16.
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2.000529
|
|
x
|
17.
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên (cấp tỉnh)
|
2.001021
|
|
x
|
18.
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
2.001025
|
|
x
|
19.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản
lý
|
2.001061
|
|
x
|
20.
|
Cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
2.001197
|
x
|
|
21.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
2.001199
|
|
x
|
22.
|
Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
2.001202
|
x
|
|
23.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
2.001583
|
|
x
|
24.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
2.001610
|
|
x
|
25.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
2.001954
|
|
x
|
26.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
2.001957
|
|
x
|
27.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
2.001962
|
x
|
|
28.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
2.001979
|
|
x
|
29.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992
|
|
x
|
30.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2.001993
|
|
x
|
31.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
2.001996
|
|
x
|
32.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
2.002000
|
|
x
|
33.
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008
|
|
x
|
34.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.002009
|
|
x
|
35.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002010
|
x
|
|
36.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
2.002011
|
|
x
|
37.
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
2.002014
|
x
|
|
38.
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
2.002015
|
|
x
|
39.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
2.002016
|
|
x
|
40.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
2.002017
|
|
x
|
41.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002020
|
|
x
|
42.
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
2.002022
|
|
x
|
43.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023
|
|
x
|
44.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
2.002041
|
|
x
|
45.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
2.002042
|
|
x
|
46.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
2.002043
|
|
x
|
47.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059
|
|
x
|
48.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002069
|
|
x
|
49.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002070
|
|
x
|
50.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.002072
|
|
x
|
51.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
2.002083
|
|
x
|
52.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2.002084
|
|
x
|
53.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
2.002085
|
|
x
|
54.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.002125
|
x
|
|
II
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
59
|
28
|
31
|
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG
SẢN
|
11
|
01
|
10
|
55.
|
Thủ tục chấp thuận tiến hành
khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
|
1.004083
|
x
|
|
56.
|
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
1.004434
|
|
x
|
57.
|
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
1.004433
|
|
x
|
58.
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
1.004264
|
|
x
|
59.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
1.004481
|
|
x
|
60.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
2.001814
|
|
x
|
61.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
1.005408
|
|
x
|
62.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
1.004345
|
|
x
|
63.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
|
1.004135
|
|
x
|
64.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
1.004343
|
|
x
|
65.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
2.001777
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
08
|
00
|
08
|
66.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
1.009669
|
|
x
|
67.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
2.001770
|
|
x
|
68.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
1.004283
|
|
x
|
69.
|
Thủ tục cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122
|
|
x
|
70.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
1.000824
|
|
x
|
71.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004253
|
|
x
|
72.
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
1.001740
|
|
x
|
73.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
2.001850
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
|
03
|
03
|
00
|
74.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000987
|
x
|
|
75.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000943
|
x
|
|
76.
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000970
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
02
|
02
|
00
|
77.
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
1.005181
|
x
|
|
78.
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
1.000705
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
02
|
02
|
00
|
79.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH
|
1.004246
|
x
|
|
80.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải CTNH
|
1.004621
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC PHÍ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
01
|
01
|
00
|
81.
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1.008603
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
20
|
16
|
04
|
82.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
1.004688
|
x
|
|
83.
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
1.001007
|
x
|
|
84.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2.001938
|
|
x
|
85.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở.
|
2.000889
|
x
|
|
86.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
x
|
|
87.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
|
x
|
88.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
1.004217
|
x
|
|
89.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.004238
|
x
|
|
90.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
1.004206
|
x
|
|
91.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1.004193
|
x
|
|
92.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
1.002993
|
x
|
|
93.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001991
|
x
|
|
94.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2.000880
|
x
|
|
95.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134
|
|
x
|
96.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.005194
|
x
|
|
97.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001980
|
x
|
|
98.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
1.001009
|
x
|
|
99.
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
1.004269
|
|
x
|
100.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398
|
x
|
|
101.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1.004177
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
ĐẢM BẢO
|
09
|
00
|
09
|
102.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.004583
|
|
x
|
103.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
1.004550
|
|
x
|
104.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
1.003862
|
|
x
|
105.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
1.003688
|
|
x
|
106.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
1.003625
|
|
x
|
107.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
1.003046
|
|
x
|
108.
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.000801
|
|
x
|
109.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
1.001696
|
|
x
|
110.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.000655
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
02
|
02
|
00
|
111.
|
Cấp (cấp lại/ cấp đổi/ gia hạn)
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049
|
x
|
|
112.
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
1.001923
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN LƯU TRỮ
|
01
|
01
|
00
|
113.
|
Khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
1.004237
|
x
|
|
III
|
SỞ
Y TẾ
|
61
|
00
|
61
|
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
37
|
00
|
37
|
114.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003787
|
|
x
|
115.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003800
|
|
x
|
116.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
1.003746
|
|
x
|
117.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003628
|
|
x
|
118.
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547
|
|
x
|
119.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531
|
|
x
|
120.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.002000
|
|
x
|
121.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
1.001086
|
|
x
|
122.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
1.001077
|
|
x
|
123.
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.000854
|
|
x
|
124.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001595
|
|
x
|
125.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001846
|
|
x
|
126.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
1.002230
|
|
x
|
127.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
1.002215
|
|
x
|
128.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
1.002205
|
|
x
|
129.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002191
|
|
x
|
130.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.002182
|
|
x
|
131.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002162
|
|
x
|
132.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
1.002140
|
|
x
|
133.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
1.002131
|
|
x
|
134.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
1.002111
|
|
x
|
135.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
1.002097
|
|
x
|
136.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
1.002073
|
|
x
|
137.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
1.002058
|
|
x
|
138.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
1.002037
|
|
x
|
139.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
1.002015
|
|
x
|
140.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
1.002073
|
|
x
|
141.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
1.003547
|
|
x
|
142.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003709
|
|
x
|
143.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
1.003773
|
|
x
|
144.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003824
|
|
x
|
145.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003644
|
|
x
|
146.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876
|
|
x
|
147.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803
|
|
x
|
148.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774
|
|
x
|
149.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003720
|
|
x
|
150.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003748
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
18
|
00
|
18
|
151.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1.004599
|
|
x
|
152.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003073
|
|
x
|
153.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
1.002483
|
|
x
|
154.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.002952
|
|
x
|
155.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002258
|
|
x
|
156.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
1.002339
|
|
x
|
157.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002292
|
|
x
|
158.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002399
|
|
x
|
159.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.004604
|
|
x
|
160.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất, hết hạn)
|
1.004599
|
|
x
|
161.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004596
|
|
x
|
162.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
1.004571
|
|
x
|
163.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1.003963
|
|
x
|
164.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
1.004593
|
|
x
|
165.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585
|
|
x
|
166.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
1.004576
|
|
x
|
167.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001
|
|
x
|
168.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004616
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
02
|
00
|
02
|
169.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
2.000655
|
|
x
|
170.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH
THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
04
|
00
|
04
|
171.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003348
|
|
x
|
172.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003332
|
|
x
|
173.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
1.003108
|
|
x
|
174.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
1.002425
|
|
x
|
IV
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
45
|
18
|
27
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
20
|
12
|
08
|
175.
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
1.009974
|
|
x
|
176.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009975
|
|
x
|
177.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009976
|
|
x
|
178.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
1.009980
|
|
x
|
179.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
1.009981
|
|
x
|
180.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009988
|
x
|
|
181.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng)
|
1.009989
|
x
|
|
182.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng II (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009990
|
x
|
|
183.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009991
|
x
|
|
184.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009936
|
x
|
|
185.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009982
|
x
|
|
186.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009983
|
x
|
|
187.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
1.009984
|
x
|
|
188.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009985
|
x
|
|
189.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009986
|
x
|
|
190.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009928
|
x
|
|
191.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng II của cá nhân nước ngoài
|
1.009987
|
x
|
|
192.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009972
|
|
x
|
193.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
1.009973
|
|
x
|
194.
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006871
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
01
|
00
|
01
|
195.
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.008432
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
01
|
00
|
01
|
196.
|
Lấy ý kiến đối với các dự án
bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
1.002580
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN
|
03
|
02
|
01
|
197.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
1.002572
|
x
|
|
198.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
1.002625
|
x
|
|
199.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
|
1.002630
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
09
|
00
|
09
|
200.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
1.007750
|
|
x
|
201.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
1.007762
|
|
x
|
202.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
|
1.007763
|
|
x
|
203.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007764
|
|
x
|
204.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
1.007766
|
|
x
|
205.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
1.007767
|
|
x
|
206.
|
Công nhận hạng/ công nhận lại
hạng nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
|
1.006873
|
|
x
|
207.
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư tại Điều 7 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
|
1.006876
|
|
x
|
208.
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.010009
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
XÂY DỰNG
|
03
|
00
|
03
|
209.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
2.001116
|
|
x
|
210.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
1.002621
|
|
x
|
211.
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân
tỉnh cho phép hoạt động
|
1.002515
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC
|
06
|
04
|
02
|
212.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
1.008891
|
x
|
|
213.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
1.008989
|
x
|
|
214.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
1.008990
|
x
|
|
215.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
1.008991
|
x
|
|
216.
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992
|
|
x
|
217.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH
|
02
|
00
|
02
|
218.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá
an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
1.009788
|
|
x
|
219.
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
|
x
|
V
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
59
|
00
|
59
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
28
|
00
|
28
|
220.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001786
|
|
x
|
221.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
1.001747
|
|
x
|
222.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001770
|
|
x
|
223.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001716
|
|
x
|
224.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
1.001677
|
|
x
|
225.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693
|
|
x
|
226.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
1.004473
|
|
x
|
227.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
1.004460
|
|
x
|
228.
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.004467
|
|
x
|
229.
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
1.002935
|
|
x
|
230.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu.
|
2.001164
|
|
x
|
231.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
2.001148
|
|
x
|
232.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
2.001143
|
|
x
|
233.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
2.001137
|
|
x
|
234.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
1.002690
|
|
x
|
235.
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
2.001643
|
|
x
|
236.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
2.000058
|
|
x
|
237.
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
2.001179
|
|
x
|
238.
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.006427
|
|
x
|
239.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
1.005360
|
|
x
|
240.
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
2.002144
|
|
x
|
241.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.002278
|
|
x
|
242.
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
2.001525
|
|
x
|
243.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
2.000228
|
|
x
|
244.
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
2.000079
|
|
x
|
245.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
cấp tỉnh
|
1.000142
|
|
x
|
246.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
2.002248
|
|
x
|
247.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002249
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
07
|
00
|
07
|
248.
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002385
|
|
x
|
249.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002380
|
|
x
|
250.
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383
|
|
x
|
251.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381
|
|
x
|
252.
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382
|
|
x
|
253.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384
|
|
x
|
254.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
2.002379
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
06
|
00
|
06
|
255.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1.003542
|
|
x
|
256.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
2.001483
|
|
x
|
257.
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2.000419
|
|
x
|
258.
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2.000912
|
|
x
|
259.
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2.000905
|
|
x
|
260.
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2.000895
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG,
CHẤT LƯỢNG
|
18
|
00
|
18
|
261.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng
ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của
tổ chức, cá nhân
|
2.002253
|
|
x
|
262.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
1.000438
|
|
x
|
263.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209
|
|
x
|
264.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207
|
|
x
|
265.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
2.001268
|
|
x
|
266.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
2.001277
|
|
x
|
267.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
2.000212
|
|
x
|
268.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
2.001501
|
|
x
|
269.
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269
|
|
x
|
270.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
1.000449
|
|
x
|
271.
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.002118
|
|
x
|
272.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
2.001208
|
|
x
|
273.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
2.001100
|
|
x
|
274.
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259
|
|
x
|
275.
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1.001392
|
|
x
|
276.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
2.002231
|
|
x
|
277.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
2.002232
|
|
x
|
278.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
1.006851
|
|
x
|
VI
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG
|
99
|
74
|
25
|
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
06
|
00
|
06
|
279.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
2.001474
|
|
x
|
280.
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002
|
|
x
|
281.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000001
|
|
x
|
282.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
2.000033
|
|
x
|
283.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000004
|
|
x
|
284.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000131
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
02
|
02
|
00
|
285.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
1.005190
|
x
|
|
286.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
2.000110
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
21
|
16
|
05
|
287.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063
|
|
x
|
288.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450
|
|
x
|
289.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347
|
|
x
|
290.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327
|
|
x
|
291.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000314
|
|
x
|
292.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
2.000255
|
x
|
|
293.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370
|
x
|
|
294.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí
|
2.000362
|
x
|
|
295.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351
|
x
|
|
296.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340
|
x
|
|
297.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330
|
x
|
|
298.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
2.000272
|
x
|
|
299.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361
|
x
|
|
300.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
1.000774
|
x
|
|
301.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000339
|
x
|
|
302.
|
Điều chỉnh tăng điện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
2.000334
|
x
|
|
303.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại
|
2.000322
|
x
|
|
304.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini
|
2.002166
|
x
|
|
305.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
2.000665
|
x
|
|
306.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
1.001441
|
x
|
|
307.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC
|
13
|
08
|
05
|
308.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện
|
2.001561
|
x
|
|
309.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
|
2.001632
|
x
|
|
310.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
2.001617
|
x
|
|
311.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
2.001549
|
x
|
|
312.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
2.001535
|
x
|
|
313.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
2.001266
|
x
|
|
314.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV
|
2.001249
|
x
|
|
315.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến điện áp 35 kV
|
2.001724
|
x
|
|
316.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
2.000526
|
|
x
|
317.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
2.000526
|
|
x
|
318.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
2.000643
|
|
x
|
319.
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
2.000621
|
|
x
|
320.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an
toàn điện
|
2.000638
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
03
|
03
|
00
|
321.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
2.000210
|
x
|
|
322.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp
|
2.000172
|
x
|
|
323.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
1.003401
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN
GIỚI
|
01
|
00
|
01
|
324.
|
Đăng ký thương nhân hoạt
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
2.001272
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA
|
23
|
21
|
02
|
325.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000637
|
x
|
|
326.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197
|
x
|
|
327.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000640
|
x
|
|
328.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000626
|
x
|
|
329.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000204
|
x
|
|
330.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
2.000622
|
x
|
|
331.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000190
|
x
|
|
332.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000176
|
x
|
|
333.
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
2.000167
|
x
|
|
334.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624
|
x
|
|
335.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001619
|
x
|
|
336.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636
|
x
|
|
337.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
2.000666
|
x
|
|
338.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
2.000664
|
x
|
|
339.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669
|
x
|
|
340.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000672
|
x
|
|
341.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
2.000674
|
x
|
|
342.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000648
|
x
|
|
343.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000673
|
x
|
|
344.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645
|
x
|
|
345.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000647
|
x
|
|
346.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.001005
|
|
x
|
347.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000459
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
05
|
00
|
05
|
348.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
2.000309
|
|
x
|
349.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631
|
|
x
|
350.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
2.000619
|
|
x
|
351.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
2.000609
|
|
x
|
352.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
2.000191
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
24
|
24
|
00
|
353.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000142
|
x
|
|
354.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136
|
x
|
|
355.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078
|
x
|
|
356.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000073
|
x
|
|
357.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000207
|
x
|
|
358.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000201
|
x
|
|
359.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194
|
x
|
|
360.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000187
|
x
|
|
361.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175
|
x
|
|
362.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000196
|
x
|
|
363.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
1.000425
|
x
|
|
364.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180
|
x
|
|
365.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000166
|
x
|
|
366.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000156
|
x
|
|
367.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390
|
x
|
|
368.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000387
|
x
|
|
369.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000376
|
x
|
|
370.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371
|
x
|
|
371.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000354
|
x
|
|
372.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279
|
x
|
|
373.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481
|
x
|
|
374.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000163
|
x
|
|
375.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
1.000444
|
x
|
|
376.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
01
|
00
|
01
|
377.
|
Cấp Thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.000046
|
|
x
|
VII
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
09
|
05
|
04
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
05
|
01
|
04
|
378.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)
|
1.008027
|
|
x
|
379.
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
1.002817
|
|
x
|
380.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)
|
1.008029
|
|
x
|
381.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
2.001919
|
x
|
|
382.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỦY NỘI ĐỊA
|
04
|
04
|
00
|
383.
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
x
|
|
384.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
1.003970
|
x
|
|
385.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
x
|
|
386.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
1.003930
|
x
|
|
VIII
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
84
|
26
|
58
|
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
02
|
00
|
02
|
387.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004493
|
|
x
|
388.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
1.003984
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
02
|
00
|
02
|
389.
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003
|
|
x
|
390.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
1.007933
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ
Y
|
14
|
07
|
07
|
391.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh(gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
2.001064
|
|
x
|
392.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319
|
|
x
|
393.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.004839
|
|
x
|
394.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
1.004022
|
x
|
|
395.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003781
|
|
x
|
396.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003810
|
|
x
|
397.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
1.003612
|
x
|
|
398.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)
|
1.003598
|
x
|
|
399.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
1.002239
|
x
|
|
400.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1.002338
|
|
x
|
401.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2.000873
|
x
|
|
402.
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
1.001094
|
|
x
|
403.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127
|
x
|
|
404.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
21
|
00
|
21
|
405.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921
|
|
x
|
406.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893
|
|
x
|
407.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
1.003867
|
|
x
|
408.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
2.001804
|
|
x
|
409.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427
|
|
x
|
410.
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc
hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004399
|
|
x
|
411.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
2.001796
|
|
x
|
412.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795
|
|
x
|
413.
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793
|
|
x
|
414.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
1.004385
|
|
x
|
415.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791
|
|
x
|
416.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426
|
|
x
|
417.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001401
|
|
x
|
418.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
1.003887
|
|
x
|
419.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880
|
|
x
|
420.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870
|
|
x
|
421.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
1.003232
|
|
x
|
422.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003221
|
|
x
|
423.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003211
|
|
x
|
424.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003203
|
|
x
|
425.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
03
|
03
|
00
|
426.
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1.008408
|
x
|
|
427.
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
1.008409
|
x
|
|
428.
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008410
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
|
03
|
02
|
01
|
429.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
2.001827
|
|
x
|
430.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823
|
x
|
|
431.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất
lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
2.001819
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
|
07
|
00
|
07
|
432.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
|
x
|
433.
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695
|
|
x
|
434.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727
|
|
x
|
435.
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
1.003524
|
|
x
|
436.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486
|
|
x
|
437.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003397
|
|
x
|
438.
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
1.003327
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
17
|
12
|
05
|
439.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
x
|
|
440.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
1.003590
|
x
|
|
441.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
x
|
|
442.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
1.003650
|
|
x
|
443.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
1.003634
|
|
x
|
444.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
1.003586
|
|
x
|
445.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.004915
|
x
|
|
446.
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
1.004684
|
x
|
|
447.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
1.004680
|
x
|
|
448.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
1.004656
|
x
|
|
449.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
1.004359
|
x
|
|
450.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1.004344
|
x
|
|
451.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692
|
|
x
|
452.
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923
|
x
|
|
453.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
1.004921
|
x
|
|
454.
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694
|
|
x
|
455.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
1.004056
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
12
|
02
|
10
|
456.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES.
|
1.004815
|
|
x
|
457.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
1.000058
|
|
x
|
458.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ
đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)
|
1.003363
|
|
x
|
459.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để
trồng rừng thay thế)
|
1.007916
|
|
x
|
460.
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh
|
1.000071
|
|
x
|
461.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
1.000084
|
|
x
|
462.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
1.000081
|
|
x
|
463.
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047
|
|
x
|
464.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055
|
|
x
|
465.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
x
|
|
466.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
1.003399
|
x
|
|
467.
|
Phân loại Doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
03
|
00
|
03
|
468.
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388
|
|
x
|
469.
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371
|
|
x
|
470.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
1.003618
|
|
x
|
IX
|
SỞ
VĂN HÓA THỂ THAO
|
63
|
53
|
10
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
09
|
02
|
07
|
471.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.001029
|
x
|
|
472.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.001008
|
|
x
|
473.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.000963
|
|
x
|
474.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.000922
|
x
|
|
475.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.004666
|
|
x
|
476.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004662
|
|
x
|
477.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004639
|
|
x
|
478.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn
|
1.004650
|
|
x
|
479.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
1.004645
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
35
|
35
|
00
|
480.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485
|
x
|
|
481.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501
|
x
|
|
482.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518
|
x
|
|
483.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
1.000544
|
x
|
|
484.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560
|
x
|
|
485.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
2.002188
|
x
|
|
486.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
1.000594
|
x
|
|
487.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644
|
x
|
|
488.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814
|
x
|
|
489.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830
|
x
|
|
490.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842
|
x
|
|
491.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
1.005357
|
x
|
|
492.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
1.005163
|
x
|
|
493.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162
|
x
|
|
494.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
1.003441
|
x
|
|
495.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
1.002445
|
x
|
|
496.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
1.002396
|
x
|
|
497.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801
|
x
|
|
498.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527
|
x
|
|
499.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
1.001517
|
x
|
|
500.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500
|
x
|
|
501.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
1.001213
|
x
|
|
502.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195
|
x
|
|
503.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056
|
x
|
|
504.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000983
|
x
|
|
505.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953
|
x
|
|
506.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936
|
x
|
|
507.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
1.000920
|
x
|
|
508.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
1.000904
|
x
|
|
509.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
1.000863
|
x
|
|
510.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847
|
x
|
|
511.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
1.002022
|
x
|
|
512.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
1.002013
|
x
|
|
513.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883
|
x
|
|
514.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001782
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
03
|
03
|
00
|
515.
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
2.000022
|
x
|
|
516.
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000379
|
x
|
|
517.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.000919
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
02
|
02
|
00
|
518.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1.003738
|
x
|
|
519.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH
VÀ TRIỂN LÃM
|
07
|
07
|
00
|
520.
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
1.001147
|
x
|
|
521.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001211
|
x
|
|
522.
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
1.001191
|
x
|
|
523.
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001182
|
x
|
|
524.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001809
|
x
|
|
525.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001704
|
x
|
|
526.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
1.001229
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
|
04
|
01
|
03
|
527.
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
1.009403
|
|
x
|
528.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009397
|
x
|
|
529.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009398
|
|
x
|
530.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
1.009399
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
03
|
03
|
00
|
531.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
1.008897
|
x
|
|
532.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
1.008896
|
x
|
|
533.
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008895
|
x
|
|
X
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
73
|
27
|
46
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
08
|
02
|
06
|
534.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388
|
|
x
|
535.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.005074
|
|
x
|
536.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
1.005067
|
|
x
|
537.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
1.00070
|
|
x
|
538.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
1.006389
|
|
x
|
539.
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
3.000181
|
|
x
|
540.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
1.000270
|
x
|
|
541.
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
1.001088
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
08
|
03
|
05
|
542.
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005069
|
|
x
|
543.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
1005073
|
|
x
|
544.
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
2.001988
|
|
x
|
545.
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
1.005088
|
|
x
|
546.
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
1.005087
|
|
x
|
547.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
1.005082
|
x
|
|
548.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
1.005354
|
x
|
|
549.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
2.001989
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
04
|
00
|
04
|
550.
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
1.005084
|
|
x
|
551.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
1.005079
|
|
x
|
552.
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
1.005076
|
|
x
|
553.
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1.005081
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
18
|
06
|
12
|
554.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
1.005015
|
|
x
|
555.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008
|
|
x
|
556.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988
|
|
x
|
557.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
1.004999
|
|
x
|
558.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
1.004991
|
|
x
|
559.
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
1.005017
|
|
x
|
560.
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053
|
|
x
|
561.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025
|
|
x
|
562.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043
|
|
x
|
563.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
1.005036
|
|
x
|
564.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195
|
|
x
|
565.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061
|
|
x
|
566.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985
|
x
|
|
567.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
2.001987
|
x
|
|
568.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000
|
x
|
|
569.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
1.005049
|
x
|
|
570.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359
|
x
|
|
571.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
GIÁO DỤC
|
04
|
00
|
04
|
572.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715
|
|
x
|
573.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713
|
|
x
|
574.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711
|
|
x
|
575.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG QUỐC DÂN
|
11
|
06
|
05
|
576.
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000288
|
|
x
|
577.
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000280
|
|
x
|
578.
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000691
|
|
x
|
579.
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
1.005143
|
|
x
|
580.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2.000011
|
|
x
|
581.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
1.000729
|
x
|
|
582.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435
|
x
|
|
583.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
1.004436
|
x
|
|
584.
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
1.005144
|
x
|
|
585.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
x
|
|
586.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
1.001714
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC
NGOÀI
|
15
|
04
|
11
|
587.
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492
|
|
x
|
588.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
1.001497
|
|
x
|
589.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
1.001496
|
|
x
|
590.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939
|
|
x
|
591.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000716
|
|
x
|
592.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446
|
|
x
|
593.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.000718
|
|
x
|
594.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001493
|
|
x
|
595.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499
|
x
|
|
596.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722
|
x
|
|
597.
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008723
|
x
|
|
598.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
05
|
03
|
02
|
599.
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005142
|
|
x
|
600.
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005095
|
|
x
|
601.
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
1.009394
|
x
|
|
602.
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
1.005090
|
x
|
|
603.
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
1.005098
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
|
03
|
03
|
00
|
604.
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành
chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại
Việt Nam
|
1.004889
|
x
|
|
605.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1.005092
|
x
|
|
606.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
2.001914
|
x
|
|
XI
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
21
|
00
|
21
|
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
02
|
00
|
02
|
607.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (Trong nước)
|
1.004637
|
|
x
|
608.
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
1.004640
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
01
|
00
|
01
|
609.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.
|
1.003687
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
13
|
00
|
13
|
610.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
1.003729
|
|
x
|
611.
|
Cấp giấy phép hoạt động In
|
1.004153
|
|
x
|
612.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
2.001594
|
|
x
|
613.
|
Cấp giấy phép In gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
2.001564
|
|
x
|
614.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
1.003868
|
|
x
|
615.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
2.001744
|
|
x
|
616.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
2.001584
|
|
x
|
617.
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
1.008201
|
|
x
|
618.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001732
|
|
x
|
619.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001740
|
|
x
|
620.
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
1.003114
|
|
x
|
621.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001728
|
|
x
|
622.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
2.001737
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
05
|
00
|
05
|
623.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765
|
|
x
|
624.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
tin điện tử (Internet) tổng hợp
|
2.001098
|
|
x
|
625.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001087
|
|
x
|
626.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1.003384
|
|
x
|
627.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1.005452
|
|
x
|
XII
|
SỞ
DU LỊCH
|
26
|
08
|
18
|
628.
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001628
|
|
x
|
629.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001616
|
|
x
|
630.
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001622
|
|
x
|
631.
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
2.001611
|
|
x
|
632.
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2.001589
|
|
x
|
633.
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.003742
|
|
x
|
634.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
1.003717
|
|
x
|
635.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
1.003240
|
|
x
|
636.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
1.003275
|
|
x
|
637.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
1.005161
|
|
x
|
638.
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
1.003002
|
|
x
|
639.
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
1.001837
|
|
x
|
640.
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
1.001440
|
|
x
|
641.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
1.004605
|
|
x
|
642.
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
1.004628
|
|
x
|
643.
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
1.004623
|
|
x
|
644.
|
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432
|
|
x
|
645.
|
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
1.004614
|
|
x
|
646.
|
Thủ tục Công nhận điểm du lịch
|
1.004528
|
x
|
|
647.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551
|
x
|
|
648.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503
|
x
|
|
649.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455
|
x
|
|
650.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580
|
x
|
|
651.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572
|
x
|
|
652.
|
Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
1.004594
|
x
|
|
653.
|
Thủ tục Công nhận Khu du lịch
|
1.003490
|
x
|
|
XIII
|
SỞ
NGOẠI VỤ
|
04
|
04
|
00
|
654.
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
2.002314
|
x
|
|
655.
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
2.002311
|
x
|
|
656.
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
2.002313
|
x
|
|
657.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
2.002312
|
x
|
|
XIV
|
SỞ
TƯ PHÁP
|
19
|
19
|
00
|
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
04
|
04
|
00
|
658.
|
Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
2.002349
|
x
|
|
659.
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1.003179
|
x
|
|
660.
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003160
|
x
|
|
661.
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
1.004878
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
03
|
03
|
00
|
662.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2.000488
|
x
|
|
663.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
2.000505
|
x
|
|
664.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
2.001417
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
01
|
01
|
00
|
665.
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
2.002191
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
05
|
05
|
00
|
666.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
2.000823
|
x
|
|
667.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
2.000568
|
x
|
|
668.
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
1.001216
|
|
|
669.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
2.000555
|
x
|
|
670.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
1.001117
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
06
|
06
|
00
|
671.
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
1.008889
|
x
|
|
672.
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
1.008890
|
x
|
|
673.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008904
|
x
|
|
674.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
1.008905
|
x
|
|
675.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
1.008906
|
x
|
|
676.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001248
|
x
|
|
XV
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
16
|
15
|
01
|
|
LĨNH VỰC TIN HỌC -THỐNG KÊ
|
01
|
00
|
01
|
677.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
2.002206
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
14
|
14
|
00
|
678.
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
1.005416
|
x
|
|
679.
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
1.005417
|
x
|
|
680.
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
1.005418
|
x
|
|
681.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
1.005420
|
x
|
|
682.
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
1.005421
|
x
|
|
683.
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
1.005422
|
x
|
|
684.
|
Quyết định bán tài sản công
|
1.005423
|
x
|
|
685.
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
1.005426
|
x
|
|
686.
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
|
1.005429
|
x
|
|
687.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
1.005427
|
x
|
|
688.
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
1.005428
|
x
|
|
689.
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
1.005432
|
x
|
|
690.
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
1.005433
|
x
|
|
691.
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
2.002173
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
|
01
|
01
|
00
|
692.
|
Thủ tục phê duyệt phương án cổ
phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
1.009431
|
x
|
|
XVI
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
10
|
03
|
07
|
693.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000282
|
x
|
|
694.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
2.000286
|
|
x
|
695.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
|
x
|
696.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
x
|
|
697.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
|
x
|
698.
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
|
x
|
699.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
1.001776
|
|
x
|
700.
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001753
|
|
x
|
701.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
2.000777
|
x
|
|
702.
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
|
x
|
XVII
|
BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
|
66
|
27
|
39
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
23
|
00
|
23
|
703.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
1.009742
|
|
x
|
704.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
1.009748
|
|
x
|
705.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1.009755
|
|
x
|
706.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009756
|
|
x
|
707.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009757
|
|
x
|
708.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
1.009759
|
|
x
|
709.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009760
|
|
x
|
710.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009762
|
|
x
|
711.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009763
|
|
x
|
712.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
1.009764
|
|
x
|
713.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009765
|
|
x
|
714.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009766
|
|
x
|
715.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767
|
|
x
|
716.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009768
|
|
x
|
717.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
1.009769
|
|
x
|
718.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770
|
|
x
|
719.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc BQL
|
1.009771
|
|
x
|
720.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
1.009772
|
|
x
|
721.
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009774
|
|
x
|
722.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
1.009773
|
|
x
|
723.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
1.009775
|
|
x
|
724.
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009776
|
|
x
|
725.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009777
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
10
|
00
|
10
|
726.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327
|
|
x
|
727.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp
chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ khu vực địa lý thuộc phạm
vi quản lý của một Ban Quản lý đến khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một
Ban Quản lý khác)
|
2.000450
|
|
x
|
728.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị
tiêu hủy dưới mọi hình thức)
|
2.000450
|
|
x
|
729.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp
thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài)
|
2.000347
|
|
x
|
730.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng
đại diện)
|
2.000347
|
|
x
|
731.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi của Văn phòng đại diện)
|
2.000347
|
|
x
|
732.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện)
|
2.000347
|
|
x
|
733.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản
lý)
|
2.000347
|
|
x
|
734.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện
|
2.000327
|
|
x
|
735.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
Cơ quan cấp Giấy phép
|
2.000314
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
06
|
00
|
06
|
736.
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000450
|
|
x
|
737.
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1.009811
|
|
x
|
738.
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192
|
|
x
|
739.
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459
|
|
x
|
740.
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
2.001955
|
|
x
|
741.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
1.005132
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC
|
02
|
02
|
00
|
742.
|
Thẩm định và phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
1.002701
|
x
|
|
743.
|
Thẩm định và phê duyệt đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
|
1.003011
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
02
|
02
|
00
|
744.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.002562
|
x
|
|
745.
|
Điều chỉnh đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn
tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.002526
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
02
|
02
|
00
|
746.
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
1.004148
|
x
|
|
747.
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
1.004141
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
04
|
04
|
00
|
748.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất (dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp quyết định chủ trương đầu tư)
|
1.003010
|
x
|
|
749.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất (dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt; dự án không phải cấp quyết định chủ trương đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình)
|
1.003010
|
x
|
|
750.
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại địa bàn khu kinh tế.
|
1.002253
|
x
|
|
751.
|
Gia hạn sử dụng đất tại địa
bàn khu kinh tế
|
1.001990
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
16
|
16
|
00
|
752.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2.001787
|
x
|
|
753.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
1.000778
|
x
|
|
754.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
1.000778
|
x
|
|
755.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1.004481
|
x
|
|
756.
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
1.005408
|
x
|
|
757.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
2.001814
|
x
|
|
758.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1.004367
|
x
|
|
759.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
2.001781
|
x
|
|
760.
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
1.004343
|
x
|
|
761.
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
2.001777
|
x
|
|
762.
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
1.004446
|
x
|
|
763.
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
2.001783
|
x
|
|
764.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
1.004345
|
x
|
|
765.
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
1.004135
|
x
|
|
766.
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối
lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
1.004132
|
x
|
|
767.
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
1.004446
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC CÔNG SẢN
|
01
|
01
|
00
|
768.
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
1.005413
|
x
|
|
XVIII
|
SỞ
NỘI VỤ
|
61
|
61
|
00
|
|
LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ
|
17
|
17
|
00
|
769.
|
Thủ tục Công nhận ban vận động
thành lập hội
|
1.003503
|
x
|
|
770.
|
Thủ tục Thành lập hội
|
2.001481
|
x
|
|
771.
|
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
|
1.003960
|
x
|
|
772.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
2.001688
|
x
|
|
773.
|
Thủ tục Đổi tên hội
|
2.001678
|
x
|
|
774.
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
1.003918
|
x
|
|
775.
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
1.003900
|
x
|
|
776.
|
Thủ tục Cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
1.003866
|
x
|
|
777.
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
1.003822
|
x
|
|
778.
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
2.001590
|
x
|
|
779.
|
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
2.001567
|
x
|
|
780.
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
1.003621
|
x
|
|
781.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
1.003916
|
x
|
|
782.
|
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh)
|
1.003950
|
x
|
|
783.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
1.003920
|
x
|
|
784.
|
Thủ tục Đổi tên quỹ
|
1.003879
|
x
|
|
785.
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
1.003866
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
09
|
09
|
00
|
786.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
2.000449
|
x
|
|
787.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.000934
|
x
|
|
788.
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
1.000924
|
x
|
|
789.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
2.000287
|
x
|
|
790.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000437
|
x
|
|
791.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
1.000898
|
x
|
|
792.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
2.000422
|
x
|
|
793.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
2.000418
|
x
|
|
794.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
1.000681
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
35
|
35
|
00
|
795.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001894
|
x
|
|
796.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001886
|
x
|
|
797.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
1.001875
|
x
|
|
798.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
1.001854
|
x
|
|
799.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
1.001843
|
x
|
|
800.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001832
|
x
|
|
801.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001818
|
x
|
|
802.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
1.001807
|
x
|
|
803.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001797
|
x
|
|
804.
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
2.002167
|
x
|
|
805.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
1.001775
|
x
|
|
806.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
2.000713
|
x
|
|
807.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
1.001550
|
x
|
|
808.
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
1.000788
|
x
|
|
809.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 162/2017/NĐ-CP
|
1.000780
|
x
|
|
810.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000766
|
x
|
|
811.
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000654
|
x
|
|
812.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000638
|
x
|
|
813.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.000269
|
x
|
|
814.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2.000264
|
x
|
|
815.
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000604
|
x
|
|
816.
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000587
|
x
|
|
817.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000535
|
x
|
|
818.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000415
|
x
|
|
819.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000517
|
x
|
|
820.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
1.001642
|
x
|
|
821.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001640
|
x
|
|
822.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001637
|
x
|
|
823.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
2.000456
|
x
|
|
824.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
1.001628
|
x
|
|
825.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
1.001626
|
x
|
|
826.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001624
|
x
|
|
827.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001610
|
x
|
|
828.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001604
|
x
|
|
829.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001589
|
x
|
|
B
|
CẤP
HUYỆN
|
66
|
21
|
45
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
01
|
01
|
00
|
830.
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
1.003013
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
04
|
04
|
00
|
831.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
2.001842
|
x
|
|
832.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
1.004552
|
x
|
|
833.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
1.004440
|
x
|
|
834.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
MN, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
04
|
02
|
02
|
835.
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu
dân cư văn hóa
|
1.000933
|
x
|
|
836.
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
1.004648
|
|
x
|
837.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
1.003635
|
x
|
|
838.
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội
|
1.003645
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
05
|
00
|
05
|
839.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
2.000267
|
|
x
|
840.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
1.001220
|
|
x
|
841.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
1.001212
|
|
x
|
842.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
1.001204
|
|
x
|
843.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
1.000316
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, PHI
CHÍNH PHỦ
|
04
|
00
|
04
|
844.
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
1.003841
|
|
x
|
845.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
1.003807
|
|
x
|
846.
|
Thủ tục đổi tên hội
|
1.003757
|
|
x
|
847.
|
Thủ tục tự giải thể đối với hội
|
1.003732
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
06
|
02
|
04
|
848.
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
1.001766
|
|
x
|
849.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
2.000756
|
|
x
|
850.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
x
|
|
851.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
2.002189
|
|
x
|
852.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554
|
|
x
|
853.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
2.000635
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
02
|
00
|
02
|
854.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
2.001931
|
|
x
|
855.
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch
vụ photocopy
|
2.001762
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
01
|
01
|
00
|
856.
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002190
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH
|
04
|
01
|
03
|
857.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
1.001612
|
|
x
|
858.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720
|
|
x
|
859.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
2.000575
|
|
x
|
860.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
1.001266
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP CỦA HỢP
TÁC XÃ
|
16
|
00
|
16
|
861.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2.002123
|
|
x
|
862.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005378
|
|
x
|
863.
|
Thủ tục đăng ký thành lập hợp
tác xã
|
1.005280
|
|
x
|
864.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
2.002122
|
|
x
|
865.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
2.002120
|
|
x
|
866.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
1.005121
|
|
x
|
867.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
1.004972
|
|
x
|
868.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
2.001973
|
|
x
|
869.
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
1.004982
|
|
x
|
870.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
1.004979
|
|
x
|
871.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
2.001958
|
|
x
|
872.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005377
|
|
x
|
873.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005010
|
|
x
|
874.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
2.001973
|
|
x
|
875.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
1.004895
|
|
x
|
876.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
2.001973
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG
|
02
|
02
|
00
|
877.
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
1.008360
|
x
|
|
878.
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
2.002399
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
02
|
02
|
00
|
879.
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307
|
x
|
|
880.
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
04
|
00
|
04
|
881.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
|
1.001776
|
|
x
|
882.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
|
x
|
883.
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
|
x
|
884.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
01
|
01
|
00
|
885.
|
Quyết định áp dụng biện pháp
đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
1.008133
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH
|
01
|
00
|
01
|
886.
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
1.008455
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
02
|
00
|
02
|
887.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009998
|
|
x
|
888.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009999
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA
|
07
|
05
|
02
|
889.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620
|
x
|
|
890.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
2.000615
|
x
|
|
891.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.001240
|
|
x
|
892.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000633
|
|
x
|
893.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
2.000150
|
x
|
|
894.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
2.000181
|
x
|
|
895.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000162
|
x
|
|