Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2122/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 30/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2122/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 30 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SGDĐT).docx

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mức độ DVC đã triển khai

Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021

1

1.006388.000.00.00.H47

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Giáo dục và đào tạo

 

x

2

1.005074.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

x

3

1.005067.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

x

4

1.005070.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

x

5

1.005068.000.00.00.H47

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

 

x

6

1.005015.000.00.00.H47

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

x

7

1.005008.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

x

8

1.004988.000.00.00.H47

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

x

9

1.004999.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

x

10

1.004991.000.00.00.H47

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

x

11

1.005084.000.00.00.H47

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

x

12

1.005081.000.00.00.H47

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

x

13

1.005079.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

x

14

1.005076.000.00.00.H47

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

 

x

15

1.005053.000.00.00.H47

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

x

16

1.005049.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

x

17

1.005025.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

x

18

1.005043.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

x

19

1.005036.000.00.00.H47

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

 

x

20

1.005466.000.00.00.H47

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

x

21

1.005195.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

x

22

1.005359.000.00.00.H47

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

x

23

1.004712.000.00.00.H47

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

x

24

2.001805.000.00.00.H47

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

x

25

1.005069.000.00.00.H47

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

x

26

1.005073.000.00.00.H47

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

x

27

2.001988.000.00.00.H47

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

 

x

28

1.005082.000.00.00.H47

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

x

29

1.005354.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

x

30

2.001989.000.00.00.H47

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

x

31

1.005088.000.00.00.H47

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

x

32

1.005087.000.00.00.H47

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

 

x

33

1.005017.000.00.00.H47

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

 

x

34

1.000043.000.00.00.H47

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

 

x

35

1.000029.000.00.00.H47

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

36

1.005061.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

4

x

37

2.001985.000.00.00.H47

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

4

x

38

2.001987.000.00.00.H47

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

4

x

39

1.000181.000.00.00.H47

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

x

40

1.001000.000.00.00.H47

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

x

41

1.007305.000.00.00.H47

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

 

x

42

1.000715.000.00.00.H47

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

4

x

43

1.000713.000.00.00.H47

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

4

x

44

1.000711.000.00.00.H47

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

x

45

1.000288.000.00.00.H47

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

4

x

46

1.000280.000.00.00.H47

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

3

x

47

1.000691.000.00.00.H47

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

4

x

48

2.000011.000.00.00.H47

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

x

49

1.001088.000.00.00.H47

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

3

x

50

1.001714.000.00.00.H47

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

x

51

1.004436.000.00.00.H47

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

3

x

52

1.004435.000.00.00.H47

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

 

x

53

1.002982.000.00.00.H47

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

3

x

54

1.005144.000.00.00.H47

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

4

x

55

1.001499.000.00.00.H47

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

x

56

1.001497.000.00.00.H47

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

x

57

1.001496.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

x

58

1.001495.000.00.00.H47

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

59

1.001493.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

60

1.001492.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

x

61

1.000939.000.00.00.H47

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

62

1.006446.000.00.00.H47

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

63

1.000718.000.00.00.H47

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

64

1.000716.000.00.00.H47

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

x

65

1.008722.000.00.00.H47

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

66

1.008723.000.00.00.H47

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

67

1.002407.000.00.00.H47

Xét, cấp học bổng chính sách

 

 

x

68

1.003734.000.00.00.H47

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Quy chế thi tuyển sinh

4

x

69

1.005090.000.00.00.H47

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

4

x

70

1.005098.000.00.00.H47

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

4

x

71

1.005142.000.00.00.H47

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

3

x

72

1.005095.000.00.00.H47

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

3

x

73

2.001806.000.00.00.H47

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

3

x

74

1.005092.000.00.00.H47

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

4

x

75

2.001914.000.00.00.H47

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

4

x

76

1.004889.000.00.00.H47

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

4

x

77

1.000270.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

x

Tổng cộng

 

21

77

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2122/QĐ-UBND ngày 30/07/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


770

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.106.207
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!