|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2122/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2122/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 30 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết
định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch
vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định
số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch
vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết
định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy
chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế
hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp
dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết
định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ
công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng
Nam ;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở
Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các
cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày
01/9/2021.
2. Sở Giáo dục
và Đào tạo có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá
trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc
xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào
sử dụng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SGDĐT).docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
1.006388.000.00.00.H47
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
x
|
2
|
1.005074.000.00.00.H47
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
3
|
1.005067.000.00.00.H47
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
4
|
1.005070.000.00.00.H47
|
Sáp nhập,
chia tách trường trung học phổ thông
|
|
x
|
5
|
1.005068.000.00.00.H47
|
Giải thể trường
phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ
thông trung học)
|
|
x
|
6
|
1.005015.000.00.00.H47
|
Thành lập
trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
|
x
|
7
|
1.005008.000.00.00.H47
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
x
|
8
|
1.004988.000.00.00.H47
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
9
|
1.004999.000.00.00.H47
|
Sáp nhập,
chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
10
|
1.004991.000.00.00.H47
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
11
|
1.005084.000.00.00.H47
|
Thành lập
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
12
|
1.005081.000.00.00.H47
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
|
x
|
13
|
1.005079.000.00.00.H47
|
Sáp nhập,
chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
14
|
1.005076.000.00.00.H47
|
Giải thể trường
phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
|
|
x
|
15
|
1.005053.000.00.00.H47
|
Thành lập,
cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
16
|
1.005049.000.00.00.H47
|
Cho phép
trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
17
|
1.005025.000.00.00.H47
|
Cho phép
trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
18
|
1.005043.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
19
|
1.005036.000.00.00.H47
|
Giải thể
trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
x
|
20
|
1.005466.000.00.00.H47
|
Thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
x
|
21
|
1.005195.000.00.00.H47
|
Cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
22
|
1.005359.000.00.00.H47
|
Cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
23
|
1.004712.000.00.00.H47
|
Tổ chức lại,
cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
24
|
2.001805.000.00.00.H47
|
Giải thể trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
25
|
1.005069.000.00.00.H47
|
Thành lập
trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
x
|
26
|
1.005073.000.00.00.H47
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
|
x
|
27
|
2.001988.000.00.00.H47
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm)
|
|
x
|
28
|
1.005082.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
|
x
|
29
|
1.005354.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
30
|
2.001989.000.00.00.H47
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
|
x
|
31
|
1.005088.000.00.00.H47
|
Thành lập
phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
32
|
1.005087.000.00.00.H47
|
Giải thể
phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu)
|
|
x
|
33
|
1.005017.000.00.00.H47
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể
thao thuộc trường trung học phổ thông
|
|
x
|
34
|
1.000043.000.00.00.H47
|
Thành lập và
công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
|
x
|
35
|
1.000029.000.00.00.H47
|
Thành lập và
công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
36
|
1.005061.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
4
|
x
|
37
|
2.001985.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh,
bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
4
|
x
|
38
|
2.001987.000.00.00.H47
|
Đề nghị được
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
4
|
x
|
39
|
1.000181.000.00.00.H47
|
Cấp phép hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
40
|
1.001000.000.00.00.H47
|
Xác nhận hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
41
|
1.007305.000.00.00.H47
|
Cấp giấy
phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc
chương trình trung học phổ thông
|
|
x
|
42
|
1.000715.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận
trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
4
|
x
|
43
|
1.000713.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận
trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
4
|
x
|
44
|
1.000711.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận
trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
45
|
1.000288.000.00.00.H47
|
Công nhận
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
4
|
x
|
46
|
1.000280.000.00.00.H47
|
Công nhận
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
3
|
x
|
47
|
1.000691.000.00.00.H47
|
Công nhận
trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
4
|
x
|
48
|
2.000011.000.00.00.H47
|
Công nhận
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
x
|
49
|
1.001088.000.00.00.H47
|
Xin học lại
tại trường khác đối với học sinh trung học
|
3
|
x
|
50
|
1.001714.000.00.00.H47
|
Cấp học bổng
và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục
|
|
x
|
51
|
1.004436.000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
3
|
x
|
52
|
1.004435.000.00.00.H47
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
x
|
53
|
1.002982.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ học tập
đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
3
|
x
|
54
|
1.005144.000.00.00.H47
|
Đề nghị miễn
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
4
|
x
|
55
|
1.001499.000.00.00.H47
|
Phê duyệt
liên kết giáo dục
|
|
x
|
56
|
1.001497.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều
chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
|
x
|
57
|
1.001496.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt
động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
x
|
58
|
1.001495.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt
động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo
dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
59
|
1.001493.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt
động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
60
|
1.001492.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt
động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
61
|
1.000939.000.00.00.H47
|
Cho phép
thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
62
|
1.006446.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt
động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm
non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
63
|
1.000718.000.00.00.H47
|
Bổ sung, điều
chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
64
|
1.000716.000.00.00.H47
|
Giải thể cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
65
|
1.008722.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu
tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
|
x
|
66
|
1.008723.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi
trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và
trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
67
|
1.002407.000.00.00.H47
|
Xét, cấp học
bổng chính sách
|
|
|
x
|
68
|
1.003734.000.00.00.H47
|
Đăng ký dự
thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Quy chế thi tuyển sinh
|
4
|
x
|
69
|
1.005090.000.00.00.H47
|
Xét tuyển
sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
4
|
x
|
70
|
1.005098.000.00.00.H47
|
Đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
4
|
x
|
71
|
1.005142.000.00.00.H47
|
Đăng ký dự
thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
3
|
x
|
72
|
1.005095.000.00.00.H47
|
Phúc khảo
bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
3
|
x
|
73
|
2.001806.000.00.00.H47
|
Xét tuyển học
sinh vào trường dự bị đại học
|
3
|
x
|
74
|
1.005092.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao
văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
4
|
x
|
75
|
2.001914.000.00.00.H47
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
4
|
x
|
76
|
1.004889.000.00.00.H47
|
Công nhận bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài
cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
4
|
x
|
77
|
1.000270.000.00.00.H47
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
x
|
Tổng cộng
|
|
21
|
77
|
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2122/QĐ-UBND ngày 30/07/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|